Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

An toàn và bảo vệ môi trường trong công nghệ dầu khí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.17 MB, 29 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP HỒ CHÍ MINH </b>

Khoa Kỹ thuật Địa Chất và Dầu Khí

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Ảnh hưởng của dầu trong mơi trường </b>

<b>Mục lục </b>

GiĐi thiịu

1. MĂt s ữnh nghửa

2. Cỏc vỗn ợ quy mý: Rứ rõ và tràn

3. “PhĈĎng trónh” trun tâi tác đĂng đĂc häi

4. Con đĈďng phĎi nhiđm: vơ dć bịnh Than 5. Con đĈďng phĎi nhiđm: Dỉu

6. Tơnh chỗt hựa hỹc, hnh vi vờt l v tỏc đĂng cąa dæu

7. Sč khác nhau đ nĈĐc ngüt và nĈĐc mặn

8. Mýi trĈďng nhiòt đĐi

9. Mýi trĈďng hàn đĐi Bíc cčc

10. Ảnh hĈđng hị sinh thái cąa sč cÿ tràn dæu

11. Khoa hüc dč đốn tác đĂng cąa dỉu tràn trong tĈĎng lai. Kït luên

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>1. Giới thiệu </b>

- Dỉu mú là ngun liịu tč nhiín đĈēc chiùt xuỗt ging nh cỏc khoỏng chỗt khỏc. Sau đù đĈēc, khai thác, chï biïn thành các sân phèm phćc vć cho vý sÿ mćc đôch khác nhau.

- ChĄng ta đỵu cù nhên thĊc rû ràng vỵ viũc dổu l chỗt c họi.

- Trn dổu l mĂt trong nhČng hêu quâ đáng tiïc xây ra trong quỏ trúnh khai thỏc, sõn xuỗt v vờn chuyn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>1. Giới thiệu </b>

- Tuy nhiín, dỉu cøn b÷ thâi ra trong tč nhiín đ câ trín cän hay mýi trĈďng biðn thýng qua các vït rø rõ. Các khu včc rø rõ dỉu tč nhiín này đáng chĄ ĕ đ chā chĄng khýng cù tác đüng rû ràng nhĈ nhên thĊc cąa chĄng ta trĈĐc đåy.

- NhČng sč kiịn tràn dỉu quy mý nhĈ thâm k÷ch Deepwater Horizon đ Mexico (2010) đĈēc xem là thâm hüa sinh thái và đĈēc xïp vào thâm hüa nhån lội hàng đỉu cho con ngĈďi biït rìng tác đĂng tiíu cąa dỉu khýng phõi nhỗt thi. - Nhng khýng phõi mỹi s cÿ tràn dỉu đỵu là mĂt thâm hüa mýi trĈďng và ngay

câ căng mĂt sč cÿ tràn dỉu cĆng cù thð ânh hĈđng đïn các sinh vêt khác nhau theo nhČng cách khác nhau, täi mĂt thďi điðm nhỗt ữnh v theo thi gian.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>1. Giới thiệu </b>

Thách thĊc trong viịc tĩm hiðu tác ng ca du:

ã Vic xỏc ữnh õnh hng ca du rỗt phc tọp v vic khỏi quỏt hựa tỏc ng l rỗt khự.

ã Nhiu quỏ trnh vờt lĕ và sinh hüc trong mýi trĈďng biðn và ven biðn chĈa đĈēc hiðu rû nên các nhà khoa hüc khù cù thð tơnh tốn đỉy đą các tác đĂng cąa sč cÿ tràn dỉu, và đýi khi các kït quâ måu thuén nhau.

• Nhiỵu tác đĂng tràn dỉu đã đĈēc ghi nhên tuy nhiín khýng phâi tỗt cõ cỏc õnh hng ca ý nhim du thĩ đĈēc hiðu và giâi quyït hồn tồn.

• Sč cÿ tràn dỉu së cù các tác đĂng mýi trĈďng khác nhau, các tác đĂng mýi

trĈďng së phć thuĂc vào các yïu tÿ nhĈ lội dỉu, điỵu kiịn hâi dĈĎng hüc, vư đĂ, măa và lội hị sinh thái, điỵu này làm phĊc täp viịc ngội suy dČ liịu theo các thuêt ngČ chung.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<small>bỗt k chỗt cự tụnh nht trong s vý s chỗt dủ chỏy, chỏy c dọng lỳng hoặc cù thð hùa lúng dñ dàng khi håm nùng, høa tan trong ete nhĈng khýng høa tan trong nĈĐc v lọi vùt dổu m trớn giỗy hoc või. </small>

<small>Mt chỗt lỳng nht bitum dủ chỏy cự th thay i t gổn nh khýng mu ùn mu en, xuỗt hiũn nhiợu ni cỏc ữa tổng trớn ca trỏi ỗt, </small><i><small>l mt hn hp phc tọp cỷa hydrocacbon vi mt lỵng nhụ cỏc cht khỏc</small></i><small>, v c iợu chï đð sċ dćng nhĈ xëng, naphtha, hoặc các sân phèm khác bìng nhiỵu quy trónh tinh chï khác nhau. ” </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>2. Một số định nghĩa </b>

<small>MĂt đ÷nh nghưa đĎn giân đĈēc áp dćng rĂng rãi: </small>

mc m mt chỗt cự th gồy họi cho sinh vêt tiïp xúc”.

<b><small>Độc tính </small></b>

<b><small>“một chất” – du khng phõi l mt chỗt n lờ, m l mt hn hp phc tọp ca nhiu chỗt, </small></b>

<small>hoc hựa chỗt. iu ny cự ngha l ỏnh giỏ v c tơnh cąa dỉu bít đỉu vĐi càng nhiỵu thành phỉn hoặc nhùm thành phỉn cąa dỉu mà chĄng ta quan tâm. </small>

<b><small>“sinh vật”</small></b><small> – thčc tï cĩ sč khác biịt v cỏch thc m mt chỗt c hoc hn hp c t nhỗt ữnh õnh hng ùn cỏc sinh vờt khác nhau, thêm chơ các giai độn sÿng khác nhau cąa căng mĂt sinh vêt. Do đù, viịc xem xét nhiỵu sinh vêt hoặc các giai độn sÿng trong đánh giá tác đĂng cąa dỉu së làm phĊc täp thím nhiịm vć vÿn đã đỉy thách thĊc cąa chĄng ta bđi mĂt yïu tÿ bĀ sung cĆng cĩ thð gåy khù khën. </small>

<b><small>“tiếp xúc” (phơi nhiễm) </small></b><sub>– tiïp xĄc là iu kin tiớn quyùt gồy ra thit họi. Chỗp nhờn </sub>

<small>rìng viịc giâm tiïp xúc së làm giâm tác đĂng. Thčc hiịn các biịn pháp đð giâm hoặc ngën khýng cho du tiùp xc vi nguỵn ti nguyớn cn quan tồm. </small>

<b><small> </small></b>

<b><small>gõy hi bao gỵm gii họn gåy chït và các tĀn thĈĎng đ điðm gỉn giĐi họn chùt m sinh vờt </small></b>

<small>cự th phc hỵi lọi. Câ nhČng thay đĀi tiíu cčc sau khi tiïp xĄc dỉu.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>3. Các vấn đề quy mơ </b>

<b>Rị rỉ </b>

<small>- Theo NRC cĩ 45% lĈēng dỉu đi vào các đäi dĈĎng trín thï giĐi bít nguỵn t s thỗm t nhiớn t cỏc thnh tọo ữa chỗt. Hn 200 vùt du t nhiớn di nc đã đĈēc xác đ÷nh trín thï giĐi. </small>

<small>- “Cù mĂt cỏi hỵ cha chỗt nhỡ hn nc bữ mớc kỡp dĈĐi lĐp trỉm tơch. Luýn tĩm đĈďng đi lín thýng qua các vït nĊt và khe nĊt”. Cù thð do các hột đĂng thĈĎng mäi. </small>

<small>- MĂt trong nhČng khu vc ni tiùng nhỗt nỡm ngi khi Santa Barbara, California, gỉn “Coal Oil Point”. NhČng vït rø rõ đ ồy thõi ra 20 - 25 tỗn du mi ngy, dén đïn trỉm tơch dỉu gỉn bď, cĆng nhĈ vý sÿ híc ơn trín các bãi biðn cąa bď biðn California. </small>

<small>- Bân thån vït rø rõ khýng phâi ch÷u trách nhiịm tác đĂng cąa tràn dỉu. </small>

<b>Tràn </b>

<small>- CĆng là khu včc ngồi khĎi Santa Barbara nëm 1969 đã xây ra sč cÿ tràn dỉu lĐn đỉu tiín trong l÷ch sċ Hoa KĔ. Trong 11 ngày vĐi khơng 3 triịu gallon dỉu đã thâi ra. </small>

<small>- LĈēng dỉu tràn đïn các bď biðn dày lín đïn 6 inch </small>

<small>- Thâm hüa truyỵn câm hĊng lêp ra ngày Trái ỗt nởm 1970 - Tnh ùn nay xùp th ba sau Deep Horizon và Exxon Valdez. </small>

<i><b>Cùng một nguồn dỉu thơ được thâi cùng một mơi trường biển... </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>3. Các vấn đề quy mô </b>

<b>Rũ r </b>

<small>- Cỏc nghiớn cu cho thỗy cng ỵng sinh vêt đáy khýng b÷ ânh hĈđng đáng kð. Thčc tï, viịc gỉn vĐi dỉu và khơ đÿt tč nhiín lm tởng nởng suỗt tng th v tởng khõ nởng sinh sân đ các loài nhĈ đĂng vêt chån đÿt, lồi thĈďng đĈēc coi là nhäy câm vĐi viịc tiïp xĄc vĐi hydrocacbon. </small>

<small>- Các méu cá và sinh vêt ỏy Califonia thờm chụ lỗy gổn nguỵn dổu trn vộn túm thỗy ụt dỗu hiũu vợ tỏc ng bỗt li. </small>

<small>- Bỗt tiũn v phiợn toỏi do cỏc vùt híc ơn cąa ngĈ dån. </small>

<b>Tràn </b>

<small>- Gåy ânh hĈđng đáng kð đïn mýi trĈďng biðn. Giït chït khoâng 3.500 con chim biðn và đĂng vêt biðn, cĆng nhĈ các đĂng vêt biðn nhĈ cá heo, hâi cèu voi và sĈ tċ biðn . - NhČng bãi biðn đìp cąa Santa Barbaca chuyðn sang mĂt </small>

<small>màu đen k÷t và dày. </small>

<small>- Viịc dün dìp dỉu cĆng đã giït các sinh vêt biðn bám trín đá vĐi sÿ lĈēng đáng kð. </small>

<small>- DĈ åm hêu quâ kéo dài hàng thêp kõ. </small>

<i><b>...Nhưng sự ânh hưởng, tác động môi trường läi khác nhau... </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>3. Các vấn đề quy mơ </b>

<small>- Các vït rõ phån phỏt khỏ loang l, lng rứ rừ bỗt ữnh. - ti õnh hng ùn vỗn c tnh. </small>

<small>- Các lồi sinh vêt khác nhau cù khâ nëng ch÷u đčng khác nhau đÿi vĐi các mĊc đĂ tiïp xúc khác nhau. </small>

<small>- MĂt sÿ sinh vêt cù khâ nëng thơch nghi vĐi sč cù mặt cąa dỉu, bìng cách tiïp nhên hoặc đĎn giân là tránh tơch tć dỉu. </small>

<small>Tĉ đù phån tích tĈĎng tč đÿi vĐi sč cÿ tràn dỉu do con ngĈďi gåy ra đð gēi ĕ lĕ do täi sao cù thð xây ra nhiỵu tác ng tiớu cc hn, ngay cõ khi cự cng nguỵn du vi cỏc vùt thỗm. - Du trn khng ỵng nhỗt trong vic phồn phỏt sõn phốm thõi ra, v vờy lng sinh vờt </small>

<small>tiùp xc cự th rỗt khỏc nhau. </small>

<small>- Lội dỉu tràn cù thð khác nhau vỵ thành phỉn hùa hüc ( b÷ phong hùa, phï phèm tàn dĈ cąa quá trĩnh lüc, dỉu thý chĈa lüc hay dỉu đã tinh chï). </small>

<small>- NhČng quỉn thð sinh vêt khác nhau cù khâ nëng ch÷u đčng khác nhau đÿi vĐi các sân phèm khác nhau và mĊc đĂ tiïp xĄc khác nhau. </small>

<small>- Tăy theo lĈēng dỉu, tÿc đĂ và thďi gian. </small>

<i><b>...Do một số yếu tố: </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>3. Các vấn đề quy mô </b>

Trong viòc rø rõ so vĐi tràn đ Santa Barbara, mý tõ nh sau:

20 ùn 25 tỗn t cỏc vït rø rõ thâi ra māi ngày,

tĈĎng đĈĎng 85 000 gallons/11 ngày (bít đỉu rø rõ) = khýng q tị Trong thďi gian cąa vć tràn dỉu chĈa đĈēc kiðm sốt,

3 triịu gallon/11 ngày (tĉ lā khoan Platform Alpha) = quá tò

<i><b>... sự khác biệt về khối lượng tăng dỉn theo thời gian có lẽ l ỏng k nhỗt : </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>4. “Phương trình” truyền tâi tác động độc hại </b>

Tác đĂng cąa dỉu = LĈēng  ĐĂc tơnh  Tiïp xĄc ... hoặc mĂt sÿ chĊc nëng cąa chĄng.

<small> (phĎi nhiđm) </small>

<small>Nïu các nhồn t chia lm mc cao, trung bnh, thỗp tơnh hốn v÷ së cù 27 phĈĎng trĩnh chõ mĊc đĂ. Tiịn cho chĄng ta tơnh tốn các trĈďng hēp vi mc tng ng. </small>

<i><small>Vớ dý 1. Lỵng cao </small></i><small></small><i><small> Độc tính cao </small></i><small></small><i><small> phơi nhiễm cao (North Cape oil spills, 1996). </small></i>

<i><small>- LĈēng: 820 000 gallon, </small><b><small>lượng cao</small></b></i><small>. </small>

<small>- ĐĂc tơnh: Dỉu si ỗm gia nh, gn ging diesel, phồn vo li </small><i><b><small>c tớnh cỗp cao. </small></b></i>

<small>- Phi nhim: Trong </small><i><b><small>thi tit xỗu, bóo </small></b></i><small>gn b Rhode Island. </small>

<small>- Tỏc ng : </small><i><b><small>Cao</small></b></i><small>, cự th nhờn thỗy từ l t vong lan truyỵn rĂng rãi tĐi sinh vêt đáy, ânh hĈđng đïn mýi trĈďng nuýi tým hăng – nét vën hùa đ÷a phĈĎng. </small>

<small> </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>4. “Phương trình” truyền tâi tác động độc hại </b>

Tác đĂng cąa dæu = LĈēng  ĐĂc tônh  Tiïp xĄc ... hoặc mĂt sÿ chĊc nëng cąa chĄng.

<small> (phi nhiủm) </small>

<i><small>Vớ dý 2. Lỵng cao </small></i><small></small><i><small> Độc tính trung bình </small></i><small></small><i><small> phơi nhiễm thấp (Odyssey, 1988). </small></i>

<i>- LĈēng: 40 triũu gallon, rỗt cao. </i>

- c tụnh: Dổu thý (crude), c tụnh trung búnh - Phi nhiủm: Thỗp, tàu chđ dỉu b÷ vĒ 900 dặm

ngồi khĎi Newfoundland .

- Tỏc ng : Thỗp, dổu trn ùn b rỗt họn chù.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>5. Con đường phơi nhiễm: ví dụ bệnh Than </b>

<small>Trong phổn ny lỗy bũnh Than vụ d vợ con đĈďng phĎi nhiđm cąa dỉu. </small>

<small>Hiðu biït såu síc vỵ các con đĈďng tiïp xĄc và sč khác biịt vỵ hiịu Ċng đĂc tơnh cù thð dén đïn. Sċ dćng nhČng quan sát này đð xem xét tác đĂng cąa dỉu. </small>

<small>- Bịnh than là mĂt bịnh trun nhiđm nghiím trüng do tiïp xĄc vĐi vi khuèn Bacillus anthracis. ĐĈēc cho là “đĈēc vĆ khô hùa”, “khąng bÿ sinh hüc” thâm hüa bònh Than đ Mỹ nëm 2001. </small>

<small>- Vi khn tiïp xĄc qua da làm låy nhiđm bịnh Than ôt khâ nëng tċ vong hĎn là låy lan qua ng ho hỗp. </small>

<small>+ Qua da: vi khuốn xåm nhêp vào vït cít, xĈĐc trín da cỉn thďi gian đð làm nhiđm trăng. Không 20% trĈďng hēp tċ vong do khýng cha trữ. </small>

<small>+ Hý hỗp: hụt phõi trčc tiïp vi khuèn së câm länh, sau đù tiïn trin thnh cỏc vỗn ợ hý hỗp nghiớm trỹng. Gồy t vong rỗt cao (90%). </small>

<small>+ ng tiớu hựa: ởn phâi sinh vêt b÷ nhiđm bịnh, đặc trĈng bđi tónh trọng viớm cỗp tụnh ng rut. Sau ự nýn ra máu và tò hĎn, tċ vong tĉ 20-60% trĈďng hēp míc phâi. </small>

<i><b>Hiệu ứng của độc tính qua các đường phơi nhiễm không giống nhau sẽ khác nhau </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>6. Con đường phơi nhiễm: Dầu </b>

<small>Kït quâ cąa các đĈďng phĎi nhiđm khác nhau gỉn nhĈ khýng nhỗt quỏn. Tuy nhiớn cự th quan sỏt cỏc ng phĎi nhiđm cąa dỉu đð kiðm tra sč khác biịt rû rịt vỵ hiịu Ċng đĂc tơnh. </small>

<b><small>- Da, lơng động vật có vú và lơng vũ: Con đĈďng phĎi nhiủm, tiùp xc quen thuc nhỗt. Tụnh trung </small></b>

<small>gian vợ tin bỏo, cng nh truyợn nhờn thc cao. Bõn chỗt cąa nhČng tác đĂng đù cù thð tĉ kôch Ċng da đïn suy giâm nghiím trüng chĊc nëng cąa lýng và lơng vĆ. Là hêu q trčc tiïp và gỉn nhĈ là ngay lêp tĊc cąa viòc tiïp xĄc vĐi dæu. </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>6. Con đường phơi nhiễm: Dầu </b>

<b><small>- Đường hơ hấp: Hỉu hït các sân phèm dỉu mú đĀ tràn trong mýi trĈďng đỵu cù thành phỉn dđ bay hĎi. </small></b>

<small>HĎi dỉu cù thð gåy häi cho câ nhån viín Ċng phù và các sinh vêt tiùp xc. Hụt phõi nỵng cao, hay phi nhiủm kéo dài gåy viím phĀi dén đïn tċ vong. </small>

<small>Viịc phi nhiủm ny rỗt khự ữnh lng vợ mc . Mang tơnh gián tiïp và hồn cânh. Cỉn q trónh nguyín cĊu và quan sát tĉ các nhà sinh vêt hỹc. </small>

<small>Nỵng hi dổu xuỗt hiũn ngay trớn vït dỉu nĀi nĎi cù thð nhiỵu sinh vêt lui tĐi. </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>6. Con đường phơi nhiễm: Dầu </b>

<b><small>- Đường tiêu hĩa: Các lội đĂng vêt cù vĄ (răa, hâi cèu, sĈ tċ biðn,...) và lồi chirm biðn đð lội bú dỉu </small></b>

<small>trín lýng chĄng phâi vặt lýng, ën mĂt lĈēng lĐn dỉu. </small>

<small>Tác đĂng cąa lội phĎi nhiđm này gåy kơch Ċng đĈďng tiíu hùa, viím phĀi, tĀn thĈĎng gan và ruĂt. Ngay câ sinh vêt nĈĐc mặt và đáy cąa mýi trĈďng nĈĐc bin. nh hng ùn vỗn ng nghip... </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>7. Tính chất hĩa học, hành vi vật lý và ânh hưởng của dầu </b>

<small>Nghiín cĊu såu hĎn vỵ sč ânh hĈđng cąa dỉu đð tĩm hiðu vỵ các thành phỉn cąa dỉu cù häi và cĎ chï mà chĄng gåy ra tác häi đù => </small><i><b><small>HĨA DẦU </small></b></i>

<small>Các lội dỉu các nhau cù thành phỉn hựa hỹc khỏc nhau (chỗt tham gia, nỵng , tnh hùa hüc,...). Têp chung vào hydrocacbon và nhùm hydrocacbon. </small>

<small>Ph biùn nhỗt trong du mỳ l ankan (thng hoc phồn nhỏnh), xycloalkane, hydrocacbon thm, hoc cỏc chỗt phc tọp hĎn, lĐn hĎn nhĈ nhča đĈďng. </small>

<small>Māi lội dỉu trong trong các sč kiịn tràn së cù mĂt hān hp c ỏo cỏc hp chỗt trớn, chng gựp phn xác đ÷nh các đặc tơnh vêt lĕ và hùa hüc (màu síc, đĂ nhĐt, măi, sč bay hĎi). </small>

<small>- Du nguỵn u. </small>

<small>- Du bữ phong hựa qua cỏc quá trĩnh nhĈ bay hĎi, nhĆ hùa, ngĈng tć, høa tan, quá trình oxy hùa vêt lỹ và sinh hüc. </small>

<i><b>Tùy thuộc vào tỷ lệ định lượng của các hydrocarbon khác nhau täo nên dỉu, từ đĩ đặc tính của dỉu và độc tính cũng khác nhau. </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>7. Tính chất hĩa học, hành vi vật lý và ânh hưởng của dầu </b>

<small>Dỉu tinh chï cự c tnh cao hn so vi du thý: nỵng đĂ hydrocarbon thĎm 2, 3 vøng nhiỵu hĎn. Lội thành phn cỗu tọo nn du u liớn quan ti tỏc đĂng đĂc häi. </small>

<small>Các hydrocarbon thĎm đĎn chĊc (</small><b><small>MAHs</small></b><small> – c cỗu tọo mt vứng thm n) bao gỵm hp chỗt BTEX. </small>

<b><small>BTEX - benzen, toluen, etyl benzen v xylenes</small></b><small>: </small>

<small>- Dđ bay hĎi, là thành phỉn chơnh cąa dỉu nhì và nhiín liịu tinh chï. </small>

<small>- TĈĎng đÿi tan trong nĈĐc làm tëng khâ nëng phĎi nhiđm ca cỏc sinh vờt sng v hý hỗp trong nc. - c coi l chỗt c c tnh cao i vi sinh vờt, ht ng nh chỗt c thn kinh. </small>

<small>- Benzen: chỗt gồy ung th tỗt cõ mc phi nhim, c IARC phồn li chỗt c nhựm 1. </small>

<small>- Etyl benzen: đĈēc IARC phån lội nhùm 2B, gåy tác đĂng trčc tiïp tĐi hị thỉn kinh nïu phĎi nhiđm. - Toluen, xylen: mĊc đĂ đĂc tơnh ngĈĒng cao, cĆng tác đĂng đïn hị thỉn kinh trung ĈĎng. </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>7. Tính chất hóa học, hành vi vật lý và ânh hưởng của dầu </b>

<b><small>Hydrocacbon thĎm đa vøng (PAHs) chĊa hai hoặc nhiỵu vøng benzen: </small></b>

<small>- Thành phỉn chơnh cąa dỉu mú, liín quan tĐi các q trónh đÿt cháy khýng hồn tồn vêt liịu cha carbon. </small>

<small>- L chỗt gồy ung th, gồy họi cao vĐi sinh vêt thąy sinh. </small>

<small>- Cao hĎn mĊc phi nhiủm nhỗt ữnh sở gồy ra vý sinh hoặc tĀn häi thai nhi. - Khô thâi PAHs trong khýng khơ gåy tĀn häi mít và hị hý hỗp. </small>

<small>Barron v cng s ó lờp 4 mý húnh đĂc tơnh đ mĂt lồi cá gùp phỉn chi tiït hùa vỵ đĂc tơnh PAHs. </small>

<small>- Narcosis – gåy mí, mỗt nhờn thc </small>

<small>- Lm tn họi th th Aryl hydrocarbon (AhR) - c chỗt Alkyl phenanthrene. </small>

<small>- c chỗt liín hēp. </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>8. Sự khác biệt nước ngọt và nước mặn. </b>

<small>Tác đĂng đĂc häi cąa dỉu chính lịch nhau đ mýi trĈďng nĈĐc mặn và ngüt. </small>

<small>Nghiín cĊu vỵ ânh hĈđng cąa dỉu trong mýi trng nc ngỹt trc ồy rỗt họn chù. </small>

<small>Nhớc lọi: </small><i><small>Tớnh c họi cỷa du dự mữi trỵng no cüng theo chất sân phẩm tÿ q trình phong hóa v </small></i>

<small>Mt vi nghiớn cu cho thỗy tởng mn lm tởng c tụnh cỏc hp chỗt hydrocarbon. </small>

<small>Cỏc quỏ trónh vêt lý cąa sč ânh hĈđng đïn dỉu tràn trong mýi trĈďng nĈĐc ngüt đĎn giân hĎn so vĐi sč cÿ tràn tĈĎng đĈĎng trong mýi trĈďng biðn. Do khýng cù ânh hĈđng cąa thąy triỵu,døng chây và chï đĂ sùng gỉn bď nùi chung. </small>

<small>Khn khĀ diđn giâi cho các tác đĂng cąa dæu trong mýi trĈďng nĈĐc ngüt cĆng gåy khù ch÷u nhĈ đÿi vĐi mýi trĈďng biðn. </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>9. Môi trường nhiệt đới </b>

<i><b><small>Mơi trường sống nhiệt đới có thể được coi là có các đặc điểm riêng biệt (nhiệt độ, độ trong của nước, năng lượng ánh sáng,...). </small></b></i>

<small>- Nhiòt đ các vć tràn dæu đ khu včc này gåy mĂt sÿ u tÿ làm nhiđu viịc đánh giá tác đĂng ca dổu khỏc vi d kiùn. </small>

<small>- Nhiũt ỗm hĎn së thĄc đèy quá trónh phong hùa => đĂc tơnh. </small>

<small>- Các hành vi vêt lĕ cąa dỉu cĆng thay đĀi tĉ ngày sang đím, tĉ bùng råm đïn ánh níng trčc tiïp. </small>

<small> - Khâ nëng líng đĂng cąa trỉm tơch vào bď biðn cĆng là mĂt u tÿ. Trong nhČng điỵu kiịn cąa mýi trĈďng nhiịt đĐi, các quy tíc cĎ bân cąa tác đĂng tràn dỉu và đĂc tơnh vén đĈēc áp dćng. </small>

<i><b>Nhiệt độ chính là yếu tố chính quyết định mức độ phơi nhiễm và thành phỉn hóa học. </b></i>

</div>

×