Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bản thuyết minh đồ án mộc ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.26 KB, 16 trang )

Bản thuyết minh đồ án mộc
1
Tính toán số máy
1. Máy ca đĩa cắt ngang.
Định mức thời gian làm việc đợc tính thức công thức sau:

A
t
t
ca


Trong đó;
- t
ca
: Thời gian duy trì ca làm việc.
t
ca
= 8 x 60 = 480 (phút)
- A: Năng suất ca của thiết bị.
Tính A theo công thức sau:
A = T(n-m).k.a.b ( sản phẩm )
T - Thời gian duy trì của ca (phút) => T = 480 (phút).
n - Số mạch ca mỗi phút n = 8-12 chọn n=8.
M - Số mạch ca thêm đẻ cắt đầu và khuyết tật.
N = 8 => m = (2-3) chọn m = 2
- K - Hệ số lợi dụng thời gian làm việc.
a;b - Bội số phôi thô theo chiều dài và chiều rộng (a,b phụ thuộc vào
từng chi tiết)
=> Với mỗi chi tiết khác nhau thì định mức thời gian làm viếc khá nhau.
2. Máy bào cuốn.


A =
Lm
kkuT
21

(sản phẩm)
3 Máy bào thấm.
A =
Lm
kknuT
21

(sản phẩm)
4. Bào 4 mặt.
A =
L
kkknuT
321

(sản phẩm)


Bản thuyết minh đồ án mộc
2
5. Máy phay vạn năng nạp liệu thủ công
A =
L
kkuT
21


(sản phẩm)
6. Máy mở mộng 2 mặt.
A =
0
21

S
kknuT
(sản phẩm)
7. Máy khoan nhiều trục kiểu nằm ( Máy đục lỗ).
A =
zt
mkkT
.
60
0
21
(sản phẩm)
8. Máy đánh nhẵn.
A =
zm
kknuT
21

(sản phẩm)
Trong đó: T- Thời gian duy trì của ca (ph).
u- Tốc độ nạp liệu ( m/ph).
n- Số chi tiết 1 lần gia công.
L- Chiều dài phôi thô ( chi tiết) m.
k

1
- Hệ số lợi dụng thời gian k
1
= 0,850,9
k
2
- Hệ số lợi dụng t/g chạy máy (k
2
= 0,4-0,7)(khoan)
Bào cuốn: k
2
= 0,50,9
Bào thẩm và bào 4 mặt: k
2
= 0,850,9
Mở mộng: k
2
= 0,50,6
Đánh nhẵn: k
2
= 0,750,9
K: Hệ số lợi dụng t/g làm việc k = 0,93
M: Số đi qua
z- Số lỗ hoặc lỗ mộng trên chi tiết
t
0
: thời gian duy trì của một chu kì gia công(s)
Việc tính toán định mức thời gian làm việc cho từng chi tiết đợc tính
toán trên các công nghệ của từng chi tiết.



Bản thuyết minh đồ án mộc
3
Tính toán và chọn máy
Việc tính toán và lựa chọn máy rất quan trọng. Nó quyết định đến năng
suất của toàn bộ dây truyền.
Máy móc hiện đại, đồng bộ là cho dây truyền sản xuất hoạt động liên
tục đạt hiệu quả cao. Và ngợc lại, máy móc lạc hậu, cũ kĩ, không đồng bộ
làm cho dây chuyền sản xuất gián đoạn, thời gian làm ngừng làm việc để sửa
chữa và BD lớn-> hiệu quả kinh tế không cao.
Khi tính toán và lựa chọn máy cần chú ý đến 1 số đặc điểm sau:
+ Loại máy, hãng nào sản xuất.
+ Tính năng của may.
+ Máy mới hay máy cũ.
+ Các thông số kĩ thuật của máy.
Trong phân xởng sản xuất mộc, tính toán và lựa chọn bao gồm các loại
máy công nghệ sau:
1- Ca đĩa cắt ngang (cắt ngắn).
2- Ca dọc cạnh.
3- Máy tạo mộng.
4- Máy đánh nhẵn.
5- Máy bào thẩm.
6- Máy bào cuốn.
7- Máy phay.
8- Máy khoan.
9- Máy bào 4 mặt.
Cụ thể việc tính toán nh sau:






Bản thuyết minh đồ án mộc
4
Các chi tiết phải khoan
1. Khung chữ H 01
2. Khung bàn 1 02
3. Đỡ nan 02
4. Khung Cánh 2 02
5. Khung cánh 3 02
6. Khung cánh 4 02
7. Thanh xoay 01
8. Thanh trợt dài 02
9. Thanh trợt ngắn 04
10. Thanh ngang 1 02
11. Thanh ngang 2 02
12. Đỡ cánh 01
13. Đề chân 02
14. Con bọ gốc 01
15. Con bọ giữa 01
- Tổng số chi tiết phải khoan trong 1 sản phẩm là: 27
- Tổng số chi tiết cần khoan cho xởng là:
Tổng chi tiết khoan = 27. 1500 = 40500 (chi tiết )












B¶n thuyÕt minh ®å ¸n méc
5
STT Tªn chi tiÕt Sè lîng ChiÒu dµi phay (mm)

1 Khung bµn 2 04 84
2 Khung bµn 1 02 76
3

Khung c¸nh 2

02

50

4 Khung c¸nh 3 02 50
5 Thanh xoay 01 72
6 Ch©n 01 50
7 §Õ ch©n 02 100
8

Kiªng dµi

02

200


9 Thanh ngang 1 02 68
10 Thanh ngang 2 02 68
11 Nan c¸nh 22 28
12 Ch©n AP3 04 26
13

Nan 1

04

34

14 nan 2 04 34
15 Nan 3 04 34
16 Nan 4 04 34
17 Nan 5 04 34
18

Nan 6

04

34

19 Nan 7 04 34
20 Nan 8 04 34
21 Nan 9 22 34
Tæng 101 1178



Tæng chiÒu dµi phay cña 1500 S¶n phÈm lµ:
101 x 1500x 1178 = 178467 (m)

Bản thuyết minh đồ án mộc
6
Bảng: Các chi tiết cần mở mộng

STT

Tên chi tiết Số lợng Chiều dài mộng

(mm)
1 Khung bàn 1 (AP1) 02 60
2 Khung cánh 2 (AP2) 02 30
3 Khung cánh 3 (AP2) 02 30
4 Khung cánh 4 (AP2) 02 60
5 Chân (AP3) 04 30
6 Kiềng chân (AP3) 02 60
7 Kiềng ngắn 1 02 50
8 Kiềng ngắn 2 02 50
Tổng: 18 370

Chiều dài cần mở mộng cho 1 sản phẩm là:
18 x 370 = 6,660 (m)
Chiều dài cần mở mộng của xởng là: (1500 SP)
1500 x 6,66 = 9,99 (m).
- Tổng chiều dài pha phôi là:
L
tinh
= 1500 x 21,979 = 32968,5(m)

- Tổng chiều dài tính là:
L
tinh
= 1500 x 21,639 = 32458,5 (m)
- Tổng chiều dài bào 2 mặt là:
L
bào
= 2 x 1500 x 21,979
= 65937 (m)
- Tổng chiều cắt cong là:
1,092 x 1500 = 1638(m).


Bản thuyết minh đồ án mộc
7
* Tính toán số máy theo công thức:

dm
LV
T
T
N

Trong đó:
- T
đm
: Thời gian định mức (tổng thời gian làm việc trong năm).
- T
đm
= C x Z z K

1
. K
2
.
- C: Số giờ làm việc trong ngày c = 8 (giờ)
- Z: Số ngày làm việc trong năm.
Z = 365 - ngày nghỉ = (280 - 300) ngày.
Chọn Z = 280 (ngày).
- K
1
, K
2
: Hệ số lợi dụng thời gian, hệ số lợi dụng máy K
1
. K
2
= 0,9
=> T
đm
= 0.9 x 8 x 60 x 280 = 120960 (phút)
- T
lv
: Tổng thời gian làm việc của máy:

Vậy

KU
L
T
d

lv
.



- U
d
: Tốc độ đẩy của máy.
- L: Tổng chiều dài gia công.
- K: Hệ số làm việc của máy.
1. Tính máy pha phôi:
ADCT

dm
LV
T
T
N


Với :
- T
đm
= 120960 (phút).

KU
L
T
d
lv

.


Trong đó - K = 0,5
B¶n thuyÕt minh ®å ¸n méc
8
- U
d
= (20  50) (m/phót) chän U
d
= 20 (m/ph).
- L = 32458,5 ( m)


-> T
lv
=
32458,5

= 3245,85 (phót)
20.0,5

VËy ta cã :
=> N =
3245,85

= 0,03
120960



Chän 1 m¸y pha ph«i.
2. TÝnh to¸n sè m¸y khoan:
ADCT

dm
LV
T
T
N 

Víi :
- T
®m
= 120960 (Phót)
TÝnh
KU
L
T
d
lv
.



Trong ®ã:
- L = 40500 (Chi tiÕt)
- U
d
= 1500 (Chi tiÕt /ca)
- K = 0,7


-> T
lv
=

40500
= 38,57 (Ca)
1500.0,7


> N =

38,57.8.60

= 0,15
120,960

Chän 1 m¸y khoan
B¶n thuyÕt minh ®å ¸n méc
9
3. TÝnh sè m¸y phay:
ADCT

dm
LV
T
T
N 




Víi :
- T
®m
= 120960 (Phót)
TÝnh
KU
L
T
d
lv
.


Trong ®ã:
- L = 178467 (m)
- U
d
= 8 (m/ph)
- K = 0,2
-> T
lv
=

178467

= 111541,9
8.0,2

> N =


111541,9

= 0,92
120960

Chän 1 m¸y phay.
4. TÝnh sè m¸y gia c«ng chi tiÕt cong
ADCT


dm
LV
T
T
N 


Víi :
- T
®m
= 120960
TÝnh :
KU
L
T
d
lv
.



U
d
= 20 (m/ph)
Bản thuyết minh đồ án mộc
10
K = 0,35
L = 1638

234
35,0.20
1638

lv
T

Ta có T
lv
<< T
dm
-> Nên Chọn 1 máy cắt cong
5. Tính số máy bào thẩm.
ADCT

dm
LV
T
T
N



Với :
- T
đm
= 120960 (Phút)

KU
L
T
d
lv
.


Trong đó:
- L = 32968,5 (m)
- U
d
= 10 (m/ph)
- K = 0,5
-> T
lv
=

32968,5

= 6593,7 (Phút)
10.0,5

=> N =


6593,7
= 0,05
120960


Chọn 1 máy bào thẩm

6. Chọn máy bào 4 mặt.
ADCT

dm
LV
T
T
N

Bản thuyết minh đồ án mộc
11

Với :
- T
đm
= 120960 (Phút)

KU
L
T
d
lv

.


Trong đó:
- L = 65937 (m)
- U
d
= 20 (m/ph)
- K = 0,3
-> T
lv
=

65937
= 9419,6 (Phút)
20.0,35


=> N =

9419,6
= 0,08
120960


Chọn 1 máy bào 2 mặt
7. Tính toán máy đánh nhẵn.
ADCT

dm

LV
T
T
N


Với :
- T
đm
= 120960 (Phút)

KU
L
T
d
lv
.


Trong đó:
- L = 65937 (m)
- U
d
= 8 (m/ph)
- K = 0,35
-> T
lv
=

65937

=23548,9 (Phút)
8.0,35
B¶n thuyÕt minh ®å ¸n méc
12

=> N =

23548,9

= 0,19
120960


Chän 1 m¸y ®¸nh nh½n
8. TÝnh to¸n m¸y më méng.
ADCT

dm
LV
T
T
N 


Víi :
- T
®m
= 120960 (Phót)

KU

L
T
d
lv
.


Trong ®ã:
- L = 9,99 (m)
- U
d
= 5 (m/ph)
- K = 0,3
-> T
lv
=

9,99
= 6,66 (Phót)
5.0,3






Chän 1 m¸y më méng

Bản thuyết minh đồ án mộc
13

Biểu: Số máy lựa chọn cho nhà máy

STT

Tên máy
Số
lợng

Hãng
(USD)

Đơn giá
1 Máy pha phôi 01 PSW - 320 12.000 USD

2 Máy cắt cong 01 TAS - 300 5.300
3 Máy phay 01
Hh - 750
3.200
4 Máy khoan 01 MBS - 363 22.000
5 Máy bào thẩm 01 AN - 612
6 Máy bào 2 mặt 01
7 Máy bào 4 mặt 01
8 Máy đánh nhẵn 01
9 Máy hút bụi 01
10

Máy nén khí 01 Model SA - 250

1.900
11


Máy mài đá đa năng 01 HWU - 310 2.500
12

Ke nâng thuỷ lực 01 Pallet truck 400
13

Máy mở rộng 01 TC - 104 5.000


Bản thuyết minh đồ án mộc
14
Thiết kế mặt bằng

1. Xây dựng.
Mặt bằng phân xởng là nơi chứa đựng toàn bộ máy móc thiết bị
công nghệ. Do đó việc tính toán thiết kế mặt bằng phân xởng có ảnh
hởng trực tiếp đến năng suất lao động và hiệu quả sản xuất cũng nh tính
hợp lý của dây chuyền. Việc thiết kế mặt bằng phân xởng hợp lý đúng
đắn dẫn đến sự phối hợp giữa dây chuyền, máy móc hợp lý và liên tục. Từ
đó làm giảm thời gian phi công nghệ, các máy hoạt động liên tục, hiệu
quả sản xuất cao, ngời công nhân thao tác dễ dàng.
Khi bố trí mặt bằng phải đảm bảo nguyên tắc và chú ý sai.
+ Đảm bảo yêu cầu công nghệ.
+ Đảm bảo nguyên tắc an toàn lao động.
+ Diện tích sử dụng hợp lý.
+ Có khả năng mở rộng về sau.
+ Khoảng cách giữa các máy, khoảng cách giữa máy với các công
trình đảm bảo hợp lý.
+ Hệ thống vận chuyển chủ động, rõ ràng.

2. Tính diện tích làm việc của máy móc thiết bị.
Diện tích làm việc của máy móc chính là diện tích mà máy ** chỗ
cộng với diện tích để phôi, diện tích dự trữ phôi.
Diện tích làm việc của các máy thờng có quy định chung hoặc đã
có sẵn các định mức diện tích cho từng máy. Cụ thể diện tích làm việc của
các máy trong phân xởng nh bảng sau:






Bản thuyết minh đồ án mộc
15
Bảng: Diện tích làm việc của máy móc thiết bị
Số

TT

Tên máy - thiết bị

SL

Diện
tích để
phôi
Diện
tích dự
trữ
Diện

tích
thao
tác
Diện
tích
đặt
máy
Tổng
diện
tích
1

Máy pha phôi 01

24 13 8 13 48
2

Máy phay 01

20 15 6 15 56
3

Máy khoan 01

15 14 3 15 47
4

Máy mở mộng 01

20 13 5 35 73

5

Máy bào thẩm 01

25 12 8 15 60
6

Máy bào 2 mặt 01

25 10 5 15 55
7

Máy bào 4 mặt 01

25 15 10 25 75
8

Mát cắt công 01

15 8 5 20 48
9

Máy đánh nhẵn 01

25 10 5 30 70

Tổng 09

184 110 55 183 532


Mặt khác, diện tích phân xởng còn đợc tính nh sau:
S
xởng
= S
Đặt Máy
+ S
Hàn mài
+ S
Phụ kiện
+ S
lắp ráp
+ S
Kho sảnphẩm
+ S
kho nguyên liệu
Ta có:
S
đặt máy
= S = 532m
2

S
hàn mài
= 20 (m
2
)
S
phụ kiện
= 20 (m
2

)
S
lắp ráp
= 100 (m
2
)
S
Kho sảnphẩm
+ S
kho nguyên liệu
đựoc tính nh sau :
* Diện tích kho nguyên liệu.
S =

E
.K3
H.K1.K2




Bản thuyết minh đồ án mộc
16
Trong đó:
E: Khối lợng nguyên liệu đợc bảo quản ở kho - lợng tồn kho lớn
nhất tính cho (2 - 3) tháng (m
3
)
B: Bề rộng của đống gỗ (m)
H: CHiều cao đống gỗ tuỳ thuộc vào quy cách xếp - đống

b: Bề rộng khoảng trống giữa các đống (m)
K1: Hệ số đầy của đống gốc
K2: Hệ số sử dụng diện tích bãi gỗ
K3: Hệ số an toàn bãi gỗ K3 = 1,2 - 1,5
S nguyên liệu = 120 (m
2
)
* Tính diện tích gỗ sản phẩm
S
sp
= 80m
2
Vậy diện tích nhà xởng là:
S
xởng
= 120 + 80 + 532 + 20 + 20 + 100 = 872m
2

Để mở rộng đợc thuận lợi thì lựa chọn S
x
= 950 m
2


×