LỜI NÓI ĐẦU
S phát tri n c a n n kinh t th tr ng ngày nay c a n c ta t i nh ngự ể ủ ề ế ị ườ ủ ướ ớ ữ
năm g n đây có nhi u s thay đ i, các m t hàng ph c v cho đ i s ng c a conầ ề ự ổ ặ ụ ụ ờ ố ủ
ng i ngày càng đa d ng và phong phú, trong đ i s ng sinh ho t, các ho t đ ngườ ạ ờ ố ạ ạ ộ
kinh t k t h p v i s phát tri n c a công ngh hi n đ i đã làm cho cu c s ngế ế ợ ớ ự ể ủ ệ ệ ạ ộ ố
đ y đ ti n nghi h n.Vi c đ a thông tin qu ng cáo đ n v i ng i tiêu dùngầ ủ ệ ơ ệ ư ả ế ớ ườ
thông qua nhi u hình th c khác nhau.ề ứ
Trong nhi u hình th c đa d ng c a Thông tin qu ng cáo nh : báo, đài, tivi, tề ứ ạ ủ ả ư ờ
r i, áp phích… thì vi c dùng B ng thông tin đi n t là m t cách đ n gi n vàơ ệ ả ệ ử ộ ơ ả
hi u qu đ qu ng cáo. Chúng ta b t g p r t nhi u b ng thông tin nh v yệ ả ể ả ắ ặ ấ ề ả ư ậ
trong th c t .ự ế
B ng thông tin đi n t đã đ c ng d ng r ng rãi trong nhi u lĩnh v c khácả ệ ử ượ ứ ụ ộ ề ự
nhau nh : gi i thi u s n ph m, thông báo tin t c, làm bi n hi u…ư ớ ệ ả ẩ ứ ể ệ Và đ làmể
đ c nh v y có r t nhi u cách nh dùng kĩ thu t s nh ng vi c x d ng cácượ ư ậ ấ ề ư ậ ố ư ệ ử ụ
vi đi u khi n ngày càng chi m u th h n so v i các b đi u khi n khác. Tínhề ể ế ư ế ơ ớ ộ ề ể
u vi t c a nó th hi n ch :ư ệ ủ ể ệ ở ỗ
- D dàng s d ng trong các thi t b đi n t ho c h th ng đi n t s .ễ ử ụ ế ị ệ ử ặ ệ ố ệ ử ố
- Chi phí nâng c p th p và c n r t ít linh ki n cho vi c b o d ng b o hành.ấ ấ ầ ấ ệ ệ ả ưỡ ả
- Mang l i hi u qu kinh t cao.ạ ệ ả ế
Vi đi u khi n mang l i nhi u l i nhu n l i có s c c nh tranh cao do ch t l ngề ể ạ ề ợ ậ ạ ứ ạ ấ ượ
cao mang l i đ c s d ng r ng dãi, càng tăng tính h p d n v ng i dùngạ ượ ử ụ ộ ấ ẫ ề ườ
đ ng th i cũng mang l i nhi u l i nhu n cho các nhà s n xu t. Đó là đ ng l cồ ờ ạ ề ợ ậ ả ấ ộ ự
đ vi đi u khi n tăng tr ng c v s l ng và ch t l ng.ể ề ể ưở ả ề ố ượ ấ ượ
Trong th i gian làm đ án, chúng em đã nh n đ c s giúp đ nhi t tình c aờ ồ ậ ượ ự ỡ ệ ủ
th y ầ Nguy n Ti n Dũng ễ ế , cùng v i s n l c c a c nhóm chúng em đã hoànớ ự ỗ ự ủ ả
thành đ c đ tài c a mình và v c b n đã đáp ng đ c yêu c u c a đ tài.ượ ể ủ ề ơ ả ứ ượ ầ ủ ề
Đó là thi t k ch t o ra m ch ch y ch dùng trong quang báo.Quá trình làm đế ế ế ạ ạ ạ ữ ồ
án môn h c chúng em đã c g ng tìm hi u thông tin và h c h i nh ng khôngọ ố ắ ể ọ ỏ ư
tránh kh i thi u sót , chúng em r t mong nh n đ c s gióp ý c a các th y côỏ ế ấ ậ ượ ự ủ ầ
và các b n đ đ tài đ c hoàn thi n h nạ ể ề ượ ệ ơ
Chúng em xin chân thành c m n!ả ơ
Nhóm sinh viên th c hi n: Đinh Văn Trungự ệ
Đ Ng c Túỗ ọ
Ph m Minh Tuânạ
Page 1
CH NG IƯƠ :
GI I THI U Đ TÀI M CH QUANG BÁOỚ Ệ Ề Ạ
Trong th i bu i khoa hoc công ngh phát tri n không ng ng v i s c sangờ ổ ệ ệ ừ ớ ứ
t o không gi i h n con ng i đã làm ra nh ng u c đ i cách m ng v côngạ ớ ạ ườ ữ ộ ạ ạ ề
ngh .Đã t o ra nh ng phát minh thành qu trong s n xu t và đ i s ng nhàmệ ạ ữ ả ả ấ ờ ố
ph c v nh ng nhu c u c a con ng i đ c th a mãn.Ngành đi n t cũngụ ụ ữ ầ ủ ườ ượ ỏ ệ ử
là m t ngành khoa h c nên cũng không th n m ngoài s phát tri n đó .Cácộ ọ ể ằ ự ể
thi t b đi n t không còn quá xa v i v i con ng i mà nó ngày càng đ cế ị ệ ử ờ ớ ườ ượ
s d ng vào các nhu c u c a con ng i.Chúng ta s không ph i th y nh ngử ụ ầ ủ ườ ẽ ả ấ ữ
bi n qu ng cáo thô c ng th đ ng b ng vi c c t dán ch mà thay vào đó làể ả ứ ụ ộ ằ ệ ắ ữ
nh ng bi n qu ng cáo sinh đ ng và đ c bi t có th linh đ ng trong qu ngữ ể ả ộ ặ ệ ể ộ ả
cáo.
Đ thi t k m t m ch quang báo thì có nhi u ph ng án đ l a ch nể ế ế ộ ạ ề ươ ể ự ọ
nh : dùng EEPROM, dùng máy tính đi u khi n tr c ti p, dùng vi x lý, viư ề ể ự ế ử
đi u khi n. ề ể
Khi s d ng EEPROM đ l u tr thông tin hi n th k t h p v i các ICử ụ ể ư ữ ể ị ế ợ ớ
gi i đa h p (Demultiplexer) đ đi u khi n qua trình hi n th trên màn hình.ả ợ ể ề ể ể ị
u đi m c a EEPROM là thông tin không b m t khi không có ngu n c p vàư ể ủ ị ấ ồ ấ
khi mu n thay đ i n i dung b n tin ta ch vi c l p trình l i cho EEPROMố ổ ộ ả ỉ ệ ậ ạ
(thay đ i ph n m m). Vi c thay đôi nh v y xem ra có v đ n gi n, nh ngổ ầ ề ệ ư ậ ẻ ơ ả ư
ta c n có m ch n p và ph n m m đi u khi n. Vi c tháo l p nhi u s d nầ ạ ạ ầ ề ề ể ệ ắ ề ẽ ẫ
đ n h ng hóc không đáng có. ế ỏ
Khi vi x lý đ c s d ng trong m ch thì m ch s có thêm nhi u tínhử ượ ử ụ ạ ạ ẽ ề
năng h n nh ng giá thành cho m t s n ph m cũng vì th mà tăng lên. M tơ ư ộ ả ẩ ế ộ
m ch vi x lý c n có thêm EEPROM(đ l u ch ng trình đi u khi n), RAMạ ử ầ ể ư ươ ề ể
và các IC giao ti p ngo i vi khác(8255, 74373…). M t kít vi x lý nh v yế ạ ộ ử ư ậ
s đem l i cho b ng thông tin nh ng tính năng nh : vi c c p nh t n i dungẽ ạ ả ữ ư ệ ậ ậ ộ
hi n th s d dàng h n(không c n tháo IC ra) b ng các nh p ch ng trìnhể ị ẽ ễ ơ ầ ằ ậ ươ
m i vào RAM, các hi u ng đ c bi t v màu s c cũng đ c th c hi n dớ ệ ứ ặ ệ ề ắ ượ ự ệ ễ
dàng. Tuy nhiên nh đã nói trên, do v n đ giá thành cao nên ph ng ánư ở ấ ề ươ
này không đ c ch n. ượ ọ
Dùng máy tính đ đi u khi n b ng tin cũng là m t ph ng án. Nh ng doể ề ể ả ộ ươ ư
kích th c máy tính l n chi m nhi u di n tích, l i đ t ti n nên ta không sướ ớ ế ề ệ ạ ắ ề ử
d ng. ụ
Ph ng án đ c l a ch n là dùng Vi Đi u Khi n. Vì sao l i ch n Vi Đi uươ ượ ự ọ ề ể ạ ọ ề
Khi n? ể
Th nh tứ ấ : Ngày nay Vi Đi u Khi n đ c s d ng r ng rãi trong cácề ể ượ ử ụ ộ
ng d ng h ng đi u khi n do kích th c g n, kh năng tích h p caoứ ụ ướ ề ể ướ ọ ả ợ
Page 2
nhi u tính năng trong m t con Vi Đi u Khi n khi n cho m ch đi n t trề ộ ề ể ế ạ ệ ử ở
nên đ n gi n h n nhi u. ơ ả ơ ề
Th haiứ : Giá thành c a Vi Đi u Khi n không quá đ t nh Vi x lý. Trênủ ề ể ắ ư ử
th gi i hi n có r t nhi u nhà s n xu t Vi Đi u Khi n (ATMEL, ZILOG,ế ớ ệ ấ ề ả ấ ề ể
MicroChip, Motorola, Cypress…). S c nh tranh c a các nhà s n xu t v giáự ạ ủ ả ấ ề
thành và kh năng tích h p đem l i l i ích cho ng i s d ng. ả ợ ạ ợ ườ ử ụ
Th baứ : Vi Đi u Khi n đ c coi nh m t “small computer” hay Systemề ể ượ ư ộ
On Chip (SoC). Bên trong vi đi u khi n bao g m CPU, ROM , RAM,ề ể ồ
EEPOM, các giao ti p ngo i vi, các kh i s h c và t ng t (ADC,DAC, op-ế ạ ố ố ọ ươ ự
amp, b so sánh…) tuỳ theo t ng lo i. ộ ừ ạ
T i Viêt Nam, th tr ng Vi Đi u Khi n khá sôi đ ng. Ch c n vào m tạ ị ườ ề ể ộ ỉ ầ ộ
c a hàng đi n t b t kỳ ta đ u có th mua đ c m t con Vi Đi u Khi n ngủ ệ ử ấ ề ể ượ ộ ề ể ư
ý. V công c phát tri n cho Vi Đi u Khi n ta có th tìm th y r t nhi u trênề ụ ể ề ể ể ấ ấ ề
m ng Internet, trên các di n đàn v đi n t trong và ngoài n c, h u h tạ ễ ề ệ ử ướ ầ ế
đ u là các ti n ích mi n phí dành cho ng i s d ng … ề ệ ễ ườ ử ụ
Sau m t th i gian nghiên c u v Vi Đi u Khi n, mà c th là dòng Viộ ờ ứ ề ề ể ụ ể
Đi u Khi n, em quy t đ nh ch n Vi Đi u Khi n 89C51 đ th c hi n đ tàiề ể ế ị ọ ề ể ể ự ệ ề
“thi t k ,ch t o m ch quang báo”. ế ế ế ạ ạ
M c đích c a thi t k :ụ ủ ế ế
Phát huy nh ng thành qu ng d ng c a k thu t vi đi u khi n t o raữ ả ứ ụ ủ ỹ ậ ề ể ạ
nh ng s n ph m có tính ng d ng cao vào đ i s ng xã h i đang phát tri n.ữ ả ẩ ứ ụ ờ ố ộ ể
Vi c th c hi n đ tài giúp chúng em rèn luy n k năng th c hành ti p c nệ ự ệ ề ệ ỹ ự ế ậ
v i th c t và đây cũng là c h i đ ki m ch ng nh ng ki n th c đã đ cớ ự ế ơ ộ ể ể ứ ữ ế ứ ượ
h c.ọ
Page 3
CH NG IIƯƠ :LINH KI N C B N S D NG TRONG M CHỆ Ơ Ả Ử Ụ Ạ
2.1.GI I THI U V VI ĐI U KHI N Ớ Ệ Ề Ề Ể 89C51
2.1.1 CÁC Đ C ĐI M C A H VI X LÝ 89C51Ặ Ể Ủ Ệ Ử
Vi đi u khi n (VĐK) là m t h vi x lý đ c t ch c trong m t chíp. Bao g m:ề ể ộ ệ ử ượ ổ ứ ộ ồ
+ 40 chân
+ 4 kbyte ROM. 1, có th ghi xoá đ c 1000 l nể ượ ầ
+ 4 kbyte EPROM.
+ D i t n s ho t đ ng t 0MHz đ n 24Mhzả ầ ố ạ ộ ừ ế
+ 4 port xu t nh p (I/O) 8 bit ấ ậ
+ 128 byte RAM
+ M ch giao ti p n i ti pạ ế ố ế
+ Không gian nh Data ngoài 64k byte.ớ
+ B x lý bit thao tác trên các bit riêng.ộ ử
+ 210 v trí nh đ nh đ a ch , m i v trí m t bit.ị ớ ị ị ỉ ỗ ị ộ
+ Các thanh ghi ch c năng, c ch đi u khi n ng t .ứ ơ ế ề ể ắ
+ Các b th i gian dùng trong limh v c chia t n s và t o th i gian th c. ộ ờ ự ầ ố ạ ờ ự
+ B vi đi u khi n có th n p ch ng trình đ đi u khi n các thi t bộ ề ể ể ạ ươ ể ề ể ế ị
thông tin, vi n thông thi t b đo l ng,thi t b đi u ch nh cũng nh các ngễ ế ị ườ ế ị ề ỉ ư ứ
d ng trong công ngh thông tin và k thu t đi u khi n t đ ng. có th xem bụ ệ ỹ ậ ề ể ự ộ ể ộ
VĐK nh m t h VXL on-chíp đ i v i AT89C51, nó có đ y đ ch c năng c aư ộ ệ ố ớ ầ ủ ứ ủ
m t h VXL 8 bit, đ c đi u khi n b i m t h l nh, có s l nh đ m nh, choộ ệ ượ ề ể ở ộ ệ ệ ố ệ ủ ạ
phép l p trình b ng h p ng (Assemply).ậ ằ ợ ữ
2. 1.2 C B N V C U T O C A AT89C51Ơ Ả Ề Ấ Ạ Ủ
Page 4
Hình1.1 : S đ chân c a 89C51ơ ồ ủ
Page 5
Hình 1.2 : S đ kh i c a 89C51ơ ồ ố ủ
+ GND(chân 20): Chân n i v i 0vố ớ
+ Port 0(chân 32 – chân 29)
+ Port 0 là port xu t nh p 8 bit hai chi u. Port 0 còn đ c c u hình làm busấ ậ ề ượ ấ
đ a ch ( byte th p) và bus d li u đa h p trong khi truy xu t b nh d li uị ỉ ấ ữ ệ ợ ấ ộ ớ ữ ệ
ngoài và b nh ch ng trình ngoài. Port cũng nh n các byte mã trong khi l pộ ớ ươ ậ ậ
trình cho. Flash và xu t các byte mã trong khi ki m tra ch ng trình ( các đi nấ ể ươ ệ
tr kéo lên bên ngoài đ c c n đ n trong khi ki m tra ch ng trình). ở ượ ầ ế ể ươ
+ Port 1( chân 1- 8): port 1 là port xu t nh p 8 bit hai chi u. Port1 cũng nh nấ ậ ề ậ
byte đ a ch th p trong th i gian l p trình cho Flash.ị ỉ ấ ờ ậ
+ Port 2 ( chân 21 – 28): Port 2 là port xu t nh p 8 bit hai chi u. Port 2 t oấ ậ ề ạ
ra các byte cao c a bus đ a ch trong th i gian tìm n p l nh t b nh ch ngủ ị ỉ ờ ạ ệ ừ ộ ớ ươ
trình ngoài và trong th i gian truy xu t b nh d li u ngoài, s d ng các đ aờ ấ ộ ớ ữ ệ ử ụ ị
ch 16 bit. Trong th i gian truy xu t b nh d li u ngoài s d ng các đ a ch 8ỉ ờ ấ ộ ớ ữ ệ ử ụ ị ỉ
bit, port 2 phát các n i dung c a các thanh ghi đ c bi t, port 2 cũng nh n các bitsộ ủ ặ ệ ậ
đ a ch cao và vài tín hi u đi u khi n trong th i gian l p trình cho Flash và ki mị ỉ ệ ề ể ờ ậ ể
tra ch ng trình.ươ
+ Port 3 ( chân 10- 17): Port 3 cũng nh n m t vài tín hiêu đi u khi n cho vi cậ ộ ề ể ệ
l p trình Flash và ki m tra ch ng trình. Port 3 là port xu t nh p 8 bit hai chi u,ậ ể ươ ấ ậ ề
port 3 cũng còn làm các ch c năng khác c a AT89C51. các ch c năng này đ cứ ủ ứ ượ
nêu nh sau:ư
Chân Tên Ch c năngứ
Page 6
P3.0 RxD Ngõ vào port n i ti pố ế
P3.1 TxD Ngõ ra port n i ti pố ế
P3.2 INT0 Ngõ vào ng t ngoài 0ắ
P3.3 INT1 Ngõ vào ng t ngoài 1ắ
P3.4 T0 Ngõ vào bên ngoài c a b đ nh th i 1ủ ộ ị ờ
P3.5 T1 Ngõ vào bên ngoài c a b đ nh th i 0ủ ộ ị ờ
P3.6 WR Đi u khi n ghi b nh d li u ngoàiề ể ộ ớ ữ ệ
P3.7 RD Đi u khi n đ c b nh d li u ngoàiề ể ọ ộ ớ ữ ệ
+ RST ( chân 9) Ngõ vào reset. M c cao trên chân này trong hai chu kỳ máyứ
trong khi b dao đ ng đang ho t đ ng s reset AT89C51ộ ộ ạ ộ ẽ
+ ALE/PROG( chân 30) ALE là m t xung ngõ ra đ ch t byte th p c a đ a chộ ể ố ấ ủ ị ỉ
trong khi xu t b nh ngoài. Chân này cũng làm ngõ vào chân l p trình (PROG)ấ ộ ớ ậ
trong th i gian l p trình cho Flash. Khi ho t đ ng bình th ng xung ngõ ra luônờ ạ ạ ộ ườ
có t n s không đ i là 1/6 t n s c a m ch dao đ ng, có th đ c dùng cho cácầ ố ổ ầ ố ủ ạ ộ ể ượ
m c đích đ nh th i bên ngoài. Khi c n, ho t đ ng chân ALE có th đ c vôụ ị ờ ầ ạ ộ ể ượ
hi u hoá b ng cách set bit 0 c a thanh ghi ch c năng đ c bi t có đ a ch 8Eh.ệ ằ ủ ứ ặ ệ ị ỉ
Khi bit này đ c set, ALE ch tích c c trong th i gian th c hi n l nh MOVXượ ỉ ự ờ ự ệ ệ
ho c MOVC. Ng c l i chân này s đ c kéo lên cao. Vi c set bit không choặ ượ ạ ẽ ượ ệ
phép ho t đ ng chôt byte th p c a đ a ch s không có tác d ng n u b vi đi uạ ộ ấ ủ ị ỉ ẽ ụ ế ộ ề
khi n đang ch đ th c thi ch ng trình ngoài.ể ở ế ộ ự ươ
+ PSEN(chân 29): PSEN (program Store Enable) là xung đi u khi n truy xu tề ể ấ
ch ng trình ngoài. Khi AT89C51 đang th c thi ch ng trình t b nh ch ngươ ự ươ ừ ộ ớ ươ
trình ngoài, PSEN đ c kích ho t hai l n m i chu kỳ máy, nh ng hai ho t đ ngượ ạ ầ ỗ ư ạ ộ
PSEN s b b qua m i khi truy c p b nh d li u ngoài.ẽ ị ỏ ỗ ậ ộ ớ ữ ệ
+ EA vpp(chân 31): Là chân cho phép truy xu t b nh ch ng trình ngoài ( đ aấ ộ ớ ươ ị
ch t 0000h t i ffffh). EA = 0 cho phép truy xuát b nh ch ng trình ngoài,ỉ ừ ớ ộ ớ ươ
ng c l i EA = 1 s th c thi ch ng trình bên trong chip. Tuy nhiên, l u ý r ngượ ạ ẽ ự ươ ư ằ
n u bít khoá 1 đ c l p trình EA đ c ch t bên trong khi resetế ượ ậ ượ ố
+ XTAL1& XTAL2: Là hai ngõ vào ra c a hai bủ ộ
khuy ch đ i đ o c a m ch dao đ ng, đ c c u hìnhế ạ ả ủ ạ ộ ượ ấ
đ dùng nh m t b t o dao đ ng trên chipể ư ộ ộ ạ ộ
Page 7
Hình1.2.3: B t o dao đ ngộ ạ ộ
B nh bên trong chip bao g m ROM, RAM va EPROM. RAM trên chipộ ớ ồ
bao g m vùng RAM đa ch c năng, vùng RAM v i t ng bit đ c đ nh đ a ch , cácồ ứ ớ ừ ượ ị ị ỉ
dây thanh ghi (bank) và các thanh ghi ch c năng đ c bi t.ứ ặ ệ
Có 2 đ c tính đáng l u ý: ặ ư
+ Các thanh ghi và các port I/O đ c đ nh đ a ch theo ki u ánh x b nhượ ị ị ỉ ể ạ ộ ớ
và đ c truy xu t nh m t v trí nh trong b nh .ượ ấ ư ộ ị ớ ộ ớ
+ Vùng track th ng trú trong RAM trên chip thay vì trong RAM ngoàiườ ở
nh đ i v i các b vi x lý.ư ố ớ ộ ử
Vùng RAM đa m c đích: ụ
Có 80 byte, đ a ch t 30H đ n 7FHị ỉ ừ ế
B t c v trí nào trong vùng RAM ta đ u có th truy xu tt do b ng cách sấ ứ ị ề ể ấ ụ ằ ử
d ng đ nh đ a ch tr c ti p ho c gián ti p. ụ ị ị ỉ ự ế ặ ế
Ví d : ụ
+ Ki u đ nh đ a ch tr c ti p:ể ị ị ỉ ự ế
MOV A,5FH ;Đ c n i dung t i đ a ch 5FH c a RAM ọ ộ ạ ị ỉ ủ
+ Ki u đ nh đ a ch gián ti p: (Qua các thanh ghi R0,R1)ể ị ị ỉ ế
MOV R0,#5FH ; Di chuy n giá tr 5FH vào thanh ghi R0ể ị
MOV A,@R0 ; Di chuy n d li u tr t i R0 và thanh ch a Aể ữ ệ ỏ ớ ứ
Vùng RAM đ nh đ a ch :ị ị ỉ
Chip 8951 ch a 210 vi trí đ nh đ a ch in đó có 128 byte ch a trong cácứ ị ị ỉ ứ
byte đ a ch 20H đ n 2FH (16 byte x 8 = 128 bits), ph n còn l i ch a trongở ị ỉ ế ầ ạ ứ
các thanh ghi ch c năng đ c bi t.ứ ặ ệ
Công d ng: + Truy xu t các bit riêng r thông qua các ph n m n.ụ ấ ẽ ầ ề
+ Các port có th đ ng đ a ch t ng bit, làm đ n gi n vi cể ị ị ỉ ừ ơ ả ệ
giao ti p băng ph n m n v i các thi t b xu t nh p đ n bit.ế ầ ề ớ ế ị ấ ậ ơ
Ví d : + Set bit tr c ti p:ụ ự ế
SETB 67H; l nh làm nhi m v set bit 67H b ng 1ệ ệ ụ ằ
+ Ho c ta có th s d ng l nh sau đ set bít 67H là bit l n nh t c aặ ẻ ử ụ ệ ể ớ ấ ủ
byte 2CH:
ORL A,#10000000B ;Tác dung set bit
Các thanh ghi ch c năng đ c bi t (SFR)ứ ặ ệ
Không ph i t t c 128 đ a ch t 80H đ n FFH đ u đ c đ nh nghĩa màả ấ ả ị ỉ ừ ế ề ượ ị
chit có 21 đ a ch đ c đ nh nghĩa.ị ỉ ượ ị
Các thanh ghi ch c năng đ c bi t bao g m:ứ ặ ệ ồ
+ T tr ng thái ch ng trình PSW: có đ a ch là D0H ử ạ ươ ị ỉ
Page 8
+ Thanh ghi B: Có đ a ch F0Hđ c dùng chung v i thanh ch a A trong cácị ỉ ượ ớ ứ
ph p toán nhân và chia.ế
+ Con tr Stack (SP) : là thanh ghi 8 bit đ a ch 81H, nó ch a đ a ch c a dỏ ở ị ỉ ứ ị ỉ ủ ữ
li u hi n đang đ nh c a stack.ệ ệ ở ỉ ủ
+ Con tr d li u DPTR:ỏ ữ ệ
Dùng đ truy xu t b nh ch ng trình ngoài ho c b nh d li u ngoài.ể ấ ộ ớ ươ ặ ộ ớ ữ ệ
DPTR là thanh ghi 16 bit có đ a ch 82H (byte th p ) và 83H (byte cao).ị ỉ ấ
Ví d : ụ
MOV A,#55H ;N p h ng d li u 55H và thanh ch a Aạ ằ ữ ệ ứ
MOV DPTR,%1000 ;N p h ng đ a ch 16 bit 1000H cho ạ ằ ị ỉ
; con tr DPTRỏ
MOV @DPTR,A ; Chuy n d li u t A vao RAM ngoài ể ữ ệ ừ
; tai đ a ch DPTR tr t i. ị ỉ ỏ ớ
+ Các thanh ghi port:
- Port 0 : đ a ch 80Hị ỉ
- Port 1 : đ a ch 90Hị ỉ
- Port 2 : đ a ch A0Hị ỉ
- Port 3 : đ a ch B0Hị ỉ
+ Các thanh ghi đ nh th i:ị ờ
IC 8951 có 2 b đ nh th i/đ m dùng đ đ nh kho ng th i gian ho c đ mộ ị ờ ế ể ị ả ờ ặ ế
các s ki n. ự ệ
- B đ nh th i 0: đ a ch 8AH (TL0 ) va 8CH (TH0)ộ ị ờ ị ỉ
- B đ nh th i 1: đ a ch 8bH (TL1 ) va 8DH (TH1)ộ ị ờ ị ỉ
Ho t đ ng c a b đ nh th i đ c thi t l pb i thanh ghi ch đ đ nh th iạ ộ ủ ộ ị ờ ượ ế ậ ở ế ộ ị ờ
TMOD đ a ch 89H và thanh ghi đieèu khi n b đ nh th i TCON đ a chở ị ỉ ể ộ ị ờ ở ị ỉ
88H (ch có TCON đ c đ nh đ a ch t ng bit)ỉ ượ ị ị ỉ ừ
+ Các thanh ghi c a port n i ti p: Chip 8951 có 1 port n i ti p đ truy nủ ố ế ố ế ể ề
thông v i các thi t b nh các thi t b đ u cu i ho c model...ớ ế ị ư ế ị ầ ố ặ
+ Các thanh ghi ng t: có m t c u trúc ng t v i 2 m c u tiên và 5 nguyênắ ộ ấ ắ ớ ứ ư
nhân ng t. Các ng t b vô hi u hoá sau khi Reset h th ng và đ c phépắ ắ ị ệ ệ ố ượ
b ng cách vào thanh ghi IE đ a ch A8H. M c u tiên ng t đ c thi t l pằ ở ị ỉ ứ ư ắ ượ ế ậ
b it thanh ghi IP đ a ch B8H.ơ ở ị ỉ
+ Thanh ghi đi u khi n ngu n: PCON có đ a ch 87Hề ể ồ ị ỉ
Page 9
2.2 GI I THI U V LED MA TR NỚ Ệ Ề Ậ
2.2.1 S Đ C U T O C A LED MA TRÂNƠ Ồ Ấ Ạ Ủ
B ng hi n th ma tr n LED (diot-matrix display) có r t nhi u lo i và đả ể ị ậ ấ ề ạ ủ
kích c to nh khác nhau, m i b ng g m có r t nhi u LED đ n đ c ghép l iỡ ỏ ỗ ả ồ ấ ề ơ ượ ạ
v i nhau trong m t kh i. Trong kh i đó các LED đ n đ c s p s p theo cácớ ộ ố ố ơ ượ ắ ế
hàng và các c t, t i m i giao đi m c a hàng v i c t là m t LED đ n, và ng iộ ạ ỗ ể ủ ớ ộ ộ ơ ườ
ta th ng phân bi t các lo i b ng LED theo s hàng và c t. M t b ng LED 5x7ườ ệ ạ ả ố ộ ộ ả
t c là có 5 c t d c và 7 hàng ngang, t ng c ng s có 5x7=35 LED đ n đ cứ ộ ọ ổ ộ ẽ ơ ượ
ghép l i. Cũng nh v y m t b ng 8x8 là có 8 hàng và 8 c t, do 64 LED đ nạ ư ậ ộ ả ộ ơ
ghép l i. Và nhi u lo i c to h n nh 16x16 hay 32x32…ạ ề ạ ỡ ơ ư
Hình2.1.1: Minh h a m t b ng led matrix 8x8:ọ ộ ả
S đ c u t o: m t ma tr n led có 16 chân đ c s p x p theo th t 8 hàng 8ơ ồ ấ ạ ộ ậ ượ ắ ế ứ ự
c t đ c đánh s t 1 đ n 8, s chân c a led đ c đánh t 1 đ n 16 theo s độ ượ ố ừ ế ố ủ ượ ừ ế ơ ồ
hình v . ẽ
Page 10
Hình 2.1.2: S đ ghép n i c a b ng led matrix 8x8:ơ ồ ố ủ ả
Khi đóng v , s phân b chân các hàng và c t là không theo th t (do tínhỏ ự ố ộ ứ ự
ph c t p trong ghép n i), do đó ta c n tìm hi u k đ m c m ch cho đúng, nênứ ạ ố ầ ể ỹ ể ắ ạ
theo th t đó ta có các chân s c t g m: 13,3,4,10,6,11,15,16;các chân s hangứ ự ố ộ ồ ố
theo th t là: 9,14,8,12,1,7,2,5. B ng ma tr n LED có hai lo i, lo i có các c t làứ ự ả ậ ạ ạ ộ
các chân Anode, còn hàng là các chân Cathode và lo i kia thì ng c l i các c t làạ ượ ạ ộ
Cathode, hàng là Anode. Khi s d ng LED ta c n chú ý đi u này đ đi u khi nử ụ ầ ề ể ề ể
cho đúng.
2.2.2
NGUYÊN T C LÀM SÁNG D N TRÊN B NG LEDẮ Ề Ả
Khi mu n làm sáng LED đ n, ta c n đ a điên áp d ng vào chânố ơ ầ ư ươ
Anode và đi n áp âm ệ
vào chân Cathode v i giá tr thích h p, khi đó LEDớ ị ợ
sáng. Giá tr đi n áp và dòng đi n tuỳ ị ệ ệ
thu c vào màu s c t ng lo i LED.ộ ắ ừ ạ
Dòng ch y qua các LED đ đ m b o đ sáng bình th ng ả ể ả ả ộ ườ là t 10mA choừ
đ n 25mA. ế
Khi ta mu n làm sáng m t đi m trên b ng ma tr n LED taố ộ ể ả ậ
cũng làm t ng t . ươ ự
2 .2.3 NGUYÊN T C QUÉT B NG MA TR N LEDẮ Ả Ạ
Trong đ tài này em s d ng 4 b ng LED 8x8 ghép l i thành m t b ng cề ử ụ ả ạ ộ ả ỡ
8x32 (8 hàng và 32 c t). Đ hi n th ký t lên b ng LED, đây ta dùng ph ngộ ể ể ị ự ả ở ươ
pháp quét c t và xu t d li u hàng. Quá trình quét c t là ta g i tín hi u cho phépộ ấ ữ ệ ộ ử ệ
đ n t ng c t trong t ng th i đi m. Cùng lúc đó ta g i d li u hàng đ n 7 hàng.ế ừ ộ ừ ờ ể ử ữ ệ ế
Trong đ tài này tín hi u cho phép c t là m c logic ‘0’, và d li u hàng t ngề ệ ộ ứ ữ ệ ươ
Page 11
ng là m c ‘1’ hay ‘1’ c a t ng hàng, m c ‘0’ ng v i LED sáng (on) và m c ‘1’ứ ứ ủ ừ ứ ứ ớ ứ
là t t (off). ắ
• Đ u tiên ta đ a d li u c n hi n th đ n 7 hàng, ví d 11100110ầ ư ữ ệ ầ ể ị ế ụ
• Kích ho t c t th nh t và các LED t ng ng s sáng. T o m t th i gianạ ộ ứ ấ ươ ứ ẽ ạ ộ ờ
tr , sau đó t t c t th nh t.ễ ắ ộ ứ ấ
• G i ti p giá tr d li u 7 hàng c a c t th 2, kích ho t c t th 2, t o trử ế ị ữ ệ ủ ộ ứ ạ ộ ứ ạ ễ
và l i t t c t th 2. ạ ắ ộ ứ
• Quá trình quét đó c ti p di n cho đ n khi quét h t 32 c t c a b ng LED.ứ ế ễ ế ế ộ ủ ả
Vi c quét hi n th này di n ra trong th i gian r t ng n, c vài ch c ms, taệ ể ị ễ ờ ấ ắ ỡ ụ
s th y hình nh hay ch hi n th trên b ng LED. Tuy r ng trong m i th iẽ ấ ả ữ ể ị ả ằ ỗ ờ
đi m ch có m t c t đ c sáng nh ng do th i gian quét r t nhanh và doể ỉ ộ ộ ượ ư ờ ấ
hi n t ng l u nh trong võng m c c a m t nên ta th y hình nh xu tệ ươ ư ả ạ ủ ắ ấ ả ấ
hi n liên t c. T n s quét c n ph i đ m b o sao cho đ ho c l n h nệ ụ ầ ố ầ ả ả ả ủ ặ ớ ơ
24hình/s. Th ng ta ch n t n s quét t 40Hz đ n 100Hz ho c có th l nườ ọ ầ ố ừ ế ặ ể ớ
h n. ơ
D li u hi n th c a hàng đ c l y t EEPROM ho c t Flash ROM c a Viữ ệ ể ị ủ ượ ấ ừ ặ ừ ủ
Đi u Khi n hay t ROM ngoài. ề ể ừ
Tr ng thái c a m t LED s đ c quy t đ nh b i tín hi u đi n áp đi vào đ ngạ ủ ộ ẽ ượ ế ị ở ệ ệ ồ
th i c 2 chân. Ví d đ LED sáng thì đi n áp 5V ph i đ a vào chân d ng vàờ ả ụ ể ệ ả ư ươ
chân âm ph i đ c n i mass, LED s t t khi chân âm n i v i đi n áp m c cao.ả ượ ố ẽ ắ ố ớ ệ ứ
V i đ tài này, chúng em ch n lo i ma tr n LED 8x8 đ hi n th .Ta có s đớ ề ọ ạ ậ ể ể ị ơ ồ
nguyên lý c a Ma tr n LED 8x8:ủ ậ
Hình 2.1.3: S đ nguyên lý led matricơ ồ
Đ ma tr n có th sáng nh hình v (hi n th m t ph n c a ch ể ậ ể ư ẽ ể ị ộ ầ ủ ữ ABCD):
Page 12
Hình 2.1.4: hi n th ch trên Led matricể ị ữ
Đèn LED th nh t Đèn LED th hai ứ ấ ứ Đèn LED th baứ
2.2.4. NGUYÊN T C T O HI U NG CH Y T PH I SANG TRÁIẮ Ạ Ệ Ứ Ạ Ừ Ả
Sau khi đã hi n th đ c hình nh lên b ng LED. Bây gi ta s tìm hi u cáchể ị ượ ả ả ờ ẽ ể
t oạ
hi u ng ch ch y trên b ng LED. Th thu t đây là quét và hi n th m t hìnhệ ứ ữ ạ ả ủ ậ ở ể ị ộ
nhả
trong m t th i gian nh t đ nh, sau đó ta d ch d li u c a các c t sang trái m t vộ ờ ấ ị ị ữ ệ ủ ộ ộ ị
trí,
khi đó ta s t o đ c hi u ng ch ch y trên b ng LED.ẽ ạ ượ ệ ứ ữ ạ ả
Đ tài này ta s d ng m ch m u là b ng LED 8x32, s d ng 32 byte RAM làmề ử ụ ạ ẫ ả ử ụ
bộ
đ m cho màn hình, l u giá tr d li u hàng c a 32 c t. B đ m đ c khai báoệ ư ị ữ ệ ủ ộ ộ ệ ượ
trong
RAM n i c a chip 89C2051 là m t m ng g m 32 ph n t .ộ ủ ộ ả ồ ầ ử
Ch ng trình hi n th làm nhi m v đ c d li u t các v trí 0 đ n 32 c a bươ ể ị ệ ụ ọ ữ ệ ừ ị ế ủ ộ
đ m và đ a ra màn hình hi n th .ệ ư ể ị
Hi u ng ch ch y đ c t o ra b ng cách d ch giá tr các ph n t đi m t v tríệ ứ ữ ạ ượ ạ ằ ị ị ầ ử ộ ị
(54, 43, 32,21,10 )
Sau m i l n d ch ta l i g i ch ng trình hi n th . Khi đóỗ ầ ị ạ ọ ươ ể ị
trên b ng LED ta s quan sát đ c hi u ng ch ch y.ả ẽ ượ ệ ứ ữ ạ
VD:Di chuy n ký t trên ma tr n Led ể ự ậ
Di chuy n chu i “AB” trên ma tr n Led t trái sang ph i: ể ỗ ậ ừ ả
- Tính toán d li u hi n th ữ ệ ể ị
Gi s c n hi n th chu i “AB”: ả ử ầ ể ị ỗ
Ch ‘A’: 7Eh, 09h, 09h, 09h, 7Eh ữ
Ch ‘B’: 7Fh, 49h,49h,49h, 36h ữ
Gi a ch A và B có m t c t tr ng đ phân bi t. ữ ữ ộ ộ ố ể ệ
Chu i “AB”: 7Eh, 09h, 09h, 09h, 7Eh, 00h, 7Fh, 49h,49h,49h, 36h ỗ
Page 13
Có th thêm kho ng tr ng tr c và sau chu i đ chu i hi n ra t t ể ả ắ ướ ỗ ể ỗ ệ ừ ừ
Chu i “ AB ”: 00h, 00h, 00h, 00h, 00h, 7Eh, 09h, 09h, 09h, 7Eh, 00h,ỗ
7Fh, 49h,49h,49h, 36h,00h, 00h, 00h, 00h
Khai báo bi n: ế
DB 00h, 00h, 00h, 00h, 00h
DB 7Eh, 09h, 09h, 09h, 7Eh, 00h
DB 7Fh, 49h, 49h, 49h, 36h, 00h
DB 00h, 00h, 00h
Nh v y, m t ký t c n hi n th trên ma tr n Led c n 6 byte và 5 byteư ậ ộ ự ầ ể ị ậ ầ
00h đ u ầ chu i, 3 byte 00h cu i chu i m t chu i dài 50 ký t s c nỗ ố ỗ ộ ỗ ự ẽ ầ
s byte l u tr cho ố ư ữ mã Led là: 50*6 + 5 + 3 = 308 byte. Dung l ngượ
này có th thay đ i tùy theo ng i l p trình.ể ổ ườ ậ
2.3 TRANSISTOR
2.3.1 GI I THI U CHUNG V TRANSISTORỚ Ệ Ề
* Nguyên lý ho t đ ng:ạ ộ
Đ BJT làm vi c ng i ta đ a ngu n đi n áp m t chi u đ n các c c c aể ệ ườ ư ồ ệ ộ ề ế ự ủ
BJT g i là phân c c cho BJT. ch đ khu ch đ i thì Jọ ự Ở ế ộ ế ạ
E
luôn phân c c thu n vàự ậ
J
E
phân c c ng c.ự ượ
Hình 1. S đ phân c c cho Transistorơ ồ ự .
Đi n th Uệ ế
EE
phân c c thu n m i n i B-E (PN) là nguyên nhân làm cho vùngự ậ ố ố
phát (E) phóng đi n t vào vùng P ( c c B). H u h t các đi n t (electron) sauệ ử ự ầ ế ệ ử
khi qua vùng B r i qua ti p m i n i th hai phia bên ph i h ng t i vùng Nồ ế ố ố ứ ả ướ ớ
( c c thu), Kho ng 1% electron d c gi l i vùngB. Các l tr ng vùng n n diự ả ượ ữ ạ ở ỗ ố ề
chuy n vào vùng phát.ể
Page 14
M i n i B-E ch đ phân c c thu n gi ng nh m t đi t, có đi n khángố ố ở ế ộ ự ậ ố ư ộ ố ệ
nh và đi n áp r i trên nó nh thì m i n i B-C đ c phân c c ng c b i đi nỏ ệ ơ ỏ ố ố ượ ự ượ ở ệ
áp U
CC
. B n ch t m i n i B-C này gi ng nh m t đi t phân c c ng c và đi nả ấ ố ố ố ư ộ ố ự ượ ệ
kháng m i n i B - C r t l n.ố ố ấ ớ
Dòng đi n đo đ c trong vùng phát g i là dòng phát Iệ ượ ọ
E
. Dòng đi n đo đ cệ ượ
trong m ch c c C ( s l ng đi n tích qua đ ng biên CC trong m t đ n v th iạ ự ố ượ ệ ườ ộ ơ ị ờ
gian là dòng c c thu Iự
C
).
Dòng I
C
g m hai thành ph n :ồ ầ
- Thành ph n th nh t ( thành ph n chính) là t l các h t electron c c phátầ ứ ấ ầ ỉ ệ ạ ở ự
t ic c thu. T l này ph thu c vào c u trúc c a transistor và h ng s đ c tínhớ ự ỉ ệ ụ ộ ấ ủ ằ ố ượ
tr c v i t ng transistorrieeng bi t. H ng s đ c đ nh nghĩa là . V i thànhướ ớ ừ ệ ẳ ố ượ ị ỏ ớ
ph n chính c a dòng Iầ ủ
C
là Iỏ
E
. Thông th ng = 0,9 0,999.ườ ỏ ữ
- Thành ph n th hai là dòng qua m i n i B – C ch đ phân c c ng c khi Iầ ứ ố ố ở ế ộ ự ượ
E
= 0. Dòng này g i là dòng Iọ
CB0
– nó r t nh .ấ ỏ
- V i dòng c c thu : Iớ ự
C
= Iỏ
E
+ I
CB0
.
* Đ c tính c a transistor: Uặ ủ
CE
= f ( I
C
).
Đ cho khi transistor dòng đi n áp s t bên trong có giá tr nh , ng i ta ph i choể ệ ụ ị ỏ ườ ả
nó làm vi c ch đ bão hoà, t c là Iệ ở ế ộ ứ
E
ph i đ l n đ Iả ủ ớ ể
C
cho đi n áp s t Uệ ụ
CE
nh nh t. ch đ bão hoà, đi n áp s t trong transistor công su t b ng 0,5Vỏ ấ Ở ế ộ ệ ụ ấ ằ
đ n 1V trong khi đó thyristor là kho ng 1,5V.ế ả
.
* Xét nguyên lý làm vi c c a transistor PNP:ệ ủ
Do J
E
phân c c thu n nên các h t đa s (l tr ng) t mi n E phun qua Jự ậ ạ ố ỗ ố ừ ề
E
t oạ
nên dòng E (I
E
), chúng t i vùng B tr thành h t thi u s và ti p t c khu ch tánớ ở ạ ể ố ế ụ ế
sau vào vùng B, h ng t i Jướ ớ
C
. trên đ ng kh ch tán m t ph n nh tái h p v iườ ế ộ ầ ỏ ợ ớ
h t đa s c a mi n B t o nên dòng đi n B (Iạ ố ủ ề ạ ệ
B
). Do c u t o mi n B m ng nênấ ạ ề ỏ
h u nh toàn b các h t khu ch tán t i đ c b c a Jầ ư ộ ạ ế ớ ượ ờ ủ
C
và đ c tr ng gia t cượ ườ ố
(do J
C
phân c c ng c) cu n qua t i đ c mi n C t o nên dòng C (Iự ượ ố ớ ượ ề ạ
C
).
Page 15