Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Slide 4 tu dien cuon cam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.31 MB, 31 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>CHƯƠNG 3: LINH KIỆN THỤ ĐỘNG</b>

<b>Phần 1: BÀI 2: KHẢO SÁT TÍNH CHẤT VÀMẠCH ỨNG DỤNG TỤ ĐIỆN</b>

<b>ĐIỆN TỬ CƠ BẢN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<i><b><small>AUT103 – ĐIỆN TỬ CƠ BẢN</small></b></i>

<b>B<small>ÀI</small>2: K<small>HẢO SÁT TÍNH CHẤT VÀ MẠCH ỨNG DỤNG</small>T<small>Ụ ĐIỆN</small></b>

<b>Mục tiêu: </b><i>Sau khi học xong nội dung này, sinh viên có khả năng:1. Phân biệt được ký hiệu tụ điện.</i>

<i>2. Đọc được các thông số của tụ điện.</i>

<i>3. Tính tốn được các sơ đồ ghép tụ điện.</i>

<i>4. Lựa chọn tụ điện ứng dụng cho mạch điện.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<i><b><small>AUT103 – ĐIỆN TỬ CƠ BẢN</small></b></i>

<b>B</b>

<b><small>ÀI</small></b>

<b>2: K</b>

<b><small>HẢO SÁT TÍNH CHẤT VÀ MẠCH ỨNG DỤNG</small></b>

<b>T</b>

<b><small>Ụ ĐIỆN</small></b>

<b>THƠNG SỐ KỸ THUẬT CỦA TỤ ĐIỆN</b>

<i><b>- Điện dung chỉ khả năng tích điện của tụ điện.</b></i>

<i><b>- Điện áp làm việc (Working Voltage - WV): là</b></i>

điện áp tối đa đặt lên hai cực của tụ điện, nếu vượt quá sẽ gây ra hiện tượng phóng điện qua điện mơi gây hư hỏng tụ điện. Khi sử dụng thường chọn

khoảng 1/2 đến 2/3 giá trị điện áp ghi trên tụ điện.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<i><b><small>AUT103 – ĐIỆN TỬ CƠ BẢN</small></b></i>

<b>TÍNH CHẤT CỦA TỤ ĐIỆN</b>

<b>Tính chất của tụ điện đối với nguồn điện một chiều (DC)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<i><b><small>AUT103 – ĐIỆN TỬ CƠ BẢN</small></b></i>

<b>TÍNH CHẤT CỦA TỤ ĐIỆN</b>

<b>Tính chất của tụ điện đối với nguồn điện một chiều (DC)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<i><b><small>AUT103 – ĐIỆN TỬ CƠ BẢN</small></b></i>

<b>TÍNH CHẤT CỦA TỤ ĐIỆN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<i><b><small>AUT103 – ĐIỆN TỬ CƠ BẢN</small></b></i>

<b>TÍNH CHẤT CỦA TỤ ĐIỆN</b>

<b>Tính chất của tụ điện đối với nguồn điện xoay chiều (AC)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<i><b><small>AUT103 – ĐIỆN TỬ CƠ BẢN</small></b></i>

<b>GHÉP TỤ ĐIỆN</b>

<b>GHÉP TỤ ĐIỆN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<i><b><small>AUT103 – ĐIỆN TỬ CƠ BẢN</small></b></i>

<b>MẠCH LỌC NGUỒN</b>

<b>MẠCH LỌC NGUỒN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<i><b><small>AUT103 – ĐIỆN TỬ CƠ BẢN</small></b></i>

<b>MẠCH LỌC TẦN SỐ</b>

<b>MẠCH LỌC TẦN SỐ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>CHƯƠNG 3: LINH KIỆN THỤ ĐỘNG</b>

<b>Phần 2: BÀI 3: KHẢO SÁT TÍNH CHẤT VÀMẠCH ỨNG DỤNG ĐIỆN CẢM</b>

<b>ĐIỆN TỬ CƠ BẢN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<i><b><small>AUT103 – ĐIỆN TỬ CƠ BẢN</small></b></i>

<b>B<small>À I</small>2: K<small>H Ả O S Á T T ÍN H C H Ấ T V À M Ạ C H Ứ N G D Ụ N G</small>C<small>U Ộ NCẢM</small></b>

<b>Mục tiêu: </b><i>Sau khi học xong nội dung này, sinh viên có khả năng:1. Phân biệt được ký hiệu cuộn cảm.</i>

<i>2. Đọc được các thông số của cuộn cảm.</i>

<i>3. Tính tốn được điện áp vào, ra máy biến áp.</i>

<i>4. Lựa chọn Relay điện từ ứng dụng cho mạch điện.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<i><b><small>AUT103 – ĐIỆN TỬ CƠ BẢN</small></b></i>

<b>B<small>À I</small>3: K<small>H Ả O S Á T T ÍN H C H Ấ T V À M Ạ C H Ứ N G D Ụ N G</small></b>

<b>C<small>U Ộ N C Ả M</small></b>

<b>THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CUỘN DÂY</b>

<i><b>- Hệ số tự cảm của cuộn dây.</b></i>

<i><b>- Nội trở của cuộn dây là giá trị điện trở của dây</b></i>

dẫn tạo nên cuộn dây, ký hiệu là R<sub>L</sub>. Trong ngành điện tử dân dụng các cuộn dây được sử dụng

thường có hệ số tự cảm nhỏ nên điện trở nội rất nhỏ. Do đó, các cuộn dây khơng ghi giá trị nội trở ( xem như nội trở R<sub>L</sub> = 0).

<i>- Khi có dịng điện đi qua cuộn dây, nếu dịng</i>

điện đi qua cuộn dây quá lớn sẽ làm đứt cuộn dây

<i>nên người ta quy định dịng điện cực đại của c̣n</i>

<i>dây.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<i><b><small>AUT103 – ĐIỆN TỬ CƠ BẢN</small></b></i>

<b>B<small>ÀI</small>3: K<small>HẢO SÁT TÍNH CHẤT VÀ MẠCH ỨNG DỤNG</small>C<small>UỘN CẢM</small></b>

<b>TÍNH CHẤT CỦA CUỘN DÂY</b>

<b>Tính chất của cuộn dây đối với từ trường</b>

Tính chất tạo ra từ trường của cuộn dây

- Rải các bụi sắt xung quanh nam châm, các bụi sắt tạo thành các tia từ gọi là các

<i><b>đường sức bao quanh nam châm hướng</b></i>

ra Bắc (N) vào Nam (S).

- Tập hợp các đường sức xung quanh nam

<i><b>châm gọi là từ trường, đại lượng đặctrưng cho cường độ mạnh hay yếu của từ</b></i>

<b>trường ký hiệu là H.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<i><b><small>AUT103 – ĐIỆN TỬ CƠ BẢN</small></b></i>

<b>TÍNH CHẤT CỦA CUỘN DÂY</b>

<b>Tính chất của cuộn dây đối với từ trường</b>

- Khi cho dòng điện đi vào cuộn dây, xung quanh cuộn dây xuất hiện một vùng từ trường như nam châm và các đường sức có chiều phụ thuộc vào chiều dịng điện.

- Nếu đặt bên trong lịng cuộn dây một lõi sắt thì lõi sắt đó trở thành nam châm và được ứng dụng trong Relay, các cuộn solenoid…

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<i><b><small>AUT103 – ĐIỆN TỬ CƠ BẢN</small></b></i>

<b>TÍNH CHẤT CỦA CUỘN DÂYTính chất cảm ứng điện từ của cuộn dây</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<i><b><small>AUT103 – ĐIỆN TỬ CƠ BẢN</small></b></i>

<b>TÍNH CHẤT CỦA CUỘN DÂY</b>

- Hiện tượng xuất hiện dòng điện tự cảm trong cuộn dây, khi đặt cuộn dây vào

<i><b>trong một mơi trường có từ trường biến thiên gọi là hiện tượng cảm ứng điện</b></i>

<i><b>Phát biểu Định luật Faraday: </b></i>

Nếu có từ thơng Φ biến thiên qua cuộn dây thì hai đầu cuộn dây sẽ sinh ra sức điện động cảm ứng e. Sức điện động cảm ứng này tỷ lệ với tốc độ biến thiên của từ thơng Φ và số vịng quấn của cuộn dây có n vịng dây.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<i><b><small>AUT103 – ĐIỆN TỬ CƠ BẢN</small></b></i>

<b>TÍNH CHẤT CỦA CUỘN DÂYTính chất của cuộn dây đối với nguồn điện một chiều</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<i><b><small>AUT103 – ĐIỆN TỬ CƠ BẢN</small></b></i>

<b>TÍNH CHẤT CỦA CUỘN DÂYTính chất của cuộn dây đối với nguồn điện xoay chiều</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<i><b><small>AUT103 – ĐIỆN TỬ CƠ BẢN</small></b></i>

<b>MÁY BIẾN THẾTính chất của cuộn dây đối với nguồn điện xoay chiều</b>

<i><b>- Máy biến thế dùng để thay đổi hiệu điện thế xoay chiều, tăng thế hoặc hạ thế.</b></i>

<b>- Đặc điểm: biến thế lõi sắt bụi thường sử dụng trong mạch điện có tần số cao.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<i><b><small>AUT103 – ĐIỆN TỬ CƠ BẢN</small></b></i>

<b>MÁY BIẾN THẾ</b>

<b>Máy biến thế lõi sắt lá</b>

<b>- Đặc điểm: Máy biến thế lõi sắt lá thường sử dụng trong mạch điện có</b>

tần số thấp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<i><b><small>AUT103 – ĐIỆN TỬ CƠ BẢN</small></b></i>

<b>MÁY BIẾN THẾ</b>

<b>Máy biến thế lõi sắt lá</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<i><b><small>AUT103 – ĐIỆN TỬ CƠ BẢN</small></b></i>

<b>MÁY BIẾN THẾ</b>

<i><b>- Nguyên lý : Đặt một hiệu điện thế xoay chiều V</b></i><sub>1</sub> vào cuộn sơ cấp, làm xuất hiện dòng điện xoay chiều I<sub>1</sub>. Dòng điện I<sub>1</sub> tạo ra một từ trường biến thiên bên trong cuộn dây sơ cấp. Từ trường biến thiên này theo mạch từ chạy sang cuộn thứ cấp. Bên cuộn thứ cấp có từ trường biến thiên sẽ tạo ra một hiệu điện thế cảm ứng V<sub>2</sub>.

- Như vậy hiệu điện thế thứ sơ cấp thông qua từ trường tạo ra hiệu điện thế trên cuộn sơ câp. Sự biến đổi này có thể được điều chỉnh thơng qua số vịng quấn trên lõi sắt.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<i><b><small>AUT103 – ĐIỆN TỬ CƠ BẢN</small></b></i>

<b>MÁY BIẾN THẾ</b>

- Nếu xem máy biến thế khơng có tổn hao trên cuộn dây trong mạch từ (lý tưởng) thì ta có:

+ Cơng suất nguồn cung cấp ở sơ cấp là: + Công suất tiêu thụ ở thứ cấp là:

- Thường hiệu suất máy biến áp () cao nhất vào khoảng:

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<i><b><small>AUT103 – ĐIỆN TỬ CƠ BẢN</small></b></i>

<b>MICRO ĐIỆN ĐỘNG</b>

<i><b>- Micro:</b></i>

<small>Đổi chấn động âm thanh ra dịng điện xoay chiều(cịn gọi là tín hiệu xoay chiều).</small>

<i><b><small>- Cấu tạo: micro gồm có một màng rung làm</small></b></i>

<small>bằng Polystirol có gắn một cuộn dây nhúng đặtnằm trong từ trường của một nam châm vĩnh cửu.Hình 7: Cấu tạo Micro</small>

<i><b>- Nguyên lý hoạt động:</b></i>

<small>Khi có chấn động âm thanh tác động vào màngrung của micro, làm cuộn dây rung theo. Khi cuộndây di chuyển bên trong từ trường của nam châmlàm sinh ra dòng điện xoay chiều cảm ứng. Dòngđiện xoay chiều này do âm thanh tạo ra nên gọi làdòng điện âm tần. Dòng điện âm tần do micro tạora có biên độ cao hay thấp tuỳ thuộc vào âm điệubổng hay trầm. </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<i><b><small>AUT103 – ĐIỆN TỬ CƠ BẢN</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<i><b><small>AUT103 – ĐIỆN TỬ CƠ BẢN</small></b></i>

<b>LOA ĐIỆN ĐỘNGLoa điện động</b>

- Loa điện động biến đổi dòng điện xoay chiều ra chấn động âm thanh.

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<i><b><small>AUT103 – ĐIỆN TỬ CƠ BẢN</small></b></i>

<b>LOA ĐIỆN ĐỘNG</b>

<i><b>- Cấu tạo: Mợt c̣n dây có thể rung động được gắn dính với màng loa và đặt</b></i>

<i>nằm trong từ trường đều của một nam châm vĩnh cửu. Màng loa làm bằng</i>

loại giấy đặc biệt.

<i><b>- Nguyên lý hoạt động: Dòng điện xoay chiều chạy vào cuộn dây tạo ra từ</b></i>

trường xung quanh cuộn dây và tác dụng lên từ trường của nam châm vĩnh cửu sinh ra lực điện từ hút hoặc đẩy cuộn dây. Cuộn dây rung động làm rung màng loa và tạo ra các chấn động âm thanh lan truyền trong khơng khí. Âm thanh do loa phát ra lớn hay nhỏ là do cường độ dòng điện xoay chiều vào cuộn dây mạnh hay yế và âm điệu trầm hay bổng là do dòng điện xoay chiều có tần số thấp hay cao.

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<i><b><small>AUT103 – ĐIỆN TỬ CƠ BẢN</small></b></i>

Loa bổng (Tweeter): màng kim loại, phát ra âm bổng tần số từ 3KHz  15KHz. Loa trung bình (Mid Range): trịn hay dẹp, màng giấy, phát ra tần số từ 200Hz 10KHz.

Loa trầm (Woofer): màng loa có khối lượng nặng, phát ra âm trầm tần số từ 20Hz  1KHz.

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<i><b><small>AUT103 – ĐIỆN TỬ CƠ BẢN</small></b></i>

<b>RELAYRelay</b>

- Relay có chức năng như một cơng tắc. Trong đó, sử dụng một điện áp nhỏ để đóng mở một cơng tắc chịu dòng lớn.

<i><b>- Cấu tạo: gồm một cuộn dây quấn trên lõi sắt. Một hệ thống tiếp điểm gồm: </b></i>

1 lá lưỡng kim di động, 1 tiếp điểm đóng và 1 tiếp điểm hở.

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<i><b><small>AUT103 – ĐIỆN TỬ CƠ BẢN</small></b></i>

<b>RELAY</b>

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×