Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (598.28 KB, 24 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>PHẦN ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM 2022-2023</b>
<b>VÒNG 10</b>
<b>Bài 1. Đừng để điểm rơi</b>
<b>Câu 1. 8 – 2 = ? Kết quả của phép tính trên là……….</b>
Câu 2. 5 + 3 -7 = ? Kết quả của phép tính trên là……….
Câu 3. Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm: 7 – 1 ……….8 Câu 4. Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm: 7 + 3 – 2 ………8
<b>Câu 5. Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm: 6 + 4 ……..7 + 3Câu 6. 4 + …….. = 9. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm là…….</b>
Câu 7. Số thích hợp để điền vào dấu hỏi chấm là………..
<b>Câu 8. Số nào dưới đây có cách đọc là “mười chín”?</b>
a. 09 b. 91 c. 10 d. 19
<b>Câu 9. Số gồm 1 chục và 5 đơn vị là số nào dưới đây?</b>
a. 10 b. 05 c. 51 d. 15
<b>Câu 10. Số liền sau của 14 là………..</b>
Câu 11. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu quả ớt xanh?
<b>Trả lời: Có………..quả ớt xanhCâu 12. Hình dưới đây có bao nhiêu chai sữa?</b>
<b>Trả lời: Có………..chai sữa</b>
Câu 13.
<b> Hình bên có ………quả táo.Câu 14. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b> Hình bên có ………cái bút chì.Câu 15. </b>
<b> Hình bên có ………..khối lập phương</b>
Câu 16. Chiếc bút chì nào là ngắn nhất?
a. Bút chì màu vàng b. Bút chì màu xanh c. Bút chì màu đỏ d. Bút chì màu đen Câu 17. Bạn nào cao nhất trong các bạn trên?
a. Bạn An b. Bạn Linh c. Bạn Hoàng d. Bạn Minh Câu 18. Một cửa hàng có 2 loại giày màu xanh và màu vàng. Trong đó có 5 đơi giày màu xanh, 4 đơi giày màu vàng. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu đôi giày?
a. 12 đôi b. 9 đôi c. 8 dôi d. 10 đôi
Câu 19. Bạn Tùng có 2 chục cái kẹo. Bạn Dung có 19 cái kẹo. Hãy chọn nhận xét đúng. a. Bạn Tùng có nhiều viên kẹo hơn. b. Hai bạn có số viên kẹo bằng nhau
c. Bạn Dung có nhiều viên kẹo hơn. d. Không so sánh được số cái kẹo của hai bạn. câu 20. Ban đầu trên đĩa có 10 quả dâu tây. Bạn Hiếu lấy đi 4 quả dâu tây để ăn. Em gái lấy đi 1 quả dâu tây để ăn. Hỏi trên đĩa còn lại bao nhiêu quả dâu tây?
Trả lời: …………..quả.
<b>Bài 2. Mười hai con giáp</b>
<b>Câu 1. 14 + 2. Kết quả của phép tính trên là…………</b>
Câu 2. 19 – 5. Kết quả của phép tính trên là…………
Câu 3. 13 + 3 + 2 = ? Kết quả của phép tính trên là………… Câu 4. 19 – 7 + ? = 16. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là……… Câu 5. Chọn phép toán có kết quả lớn nhất:
a. 12 + 5 – 3 b. 19 – 5 + 4 c. 18 – 3 – 1 d. 13 + 6 – 4
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">Câu 6. Điền dấu (<, >, =) thích hợp điền vào chỗ chấm: 79 …………91 Câu 7. Điền dấu (<, >, =) thích hợp điền vào chỗ chấm: 16 + 3 ………..20 Câu 8. Điền dấu (<, >, =) thích hợp điền vào chỗ chấm: 16 + 4 ………..25
Câu 9. Trong các đáp án dưới đây, đáp án nào có các số liên tiếp viết theo thứ tự từ bé đến
Câu 14. Cần bao nhiêu khối lập phương nữa để hình dưới có 8 khối lập phương?
a. 5 khối lập phương b. 4 khối lập phương c. 7 khối lập phương d. 6 khối lập phương
Câu 15. Một cửa hàng có 17 cái vali. Buổi chiều cửa hàng bán được 4 cái vali. Buổi tối cửa hàng bán được 1 cái vali. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu cái vali?
Trả lời: Cửa hàng còn lại ………cái vali.
Câu 16. Một thùng gồm 18 quả cam và đào. Biết trong thùng có 10 quả đào. Hỏi số quả đào nhiều hơn số quả cam là bao nhiêu quả?
a. 8 quả b. 2 quả c. 6 quả d. 4 quả
câu 17. Bạn Linh có 18 quả cam, Linh mang biết ơng bà 6 quả, sau đó Linh ăn 2 quả. Hỏi bạn Linh còn lại bao nhiêu quả cam?
a. 16 quả cam b. 8 quả cam c. 12 quả cam d. 10 quả cam
Câu 18. Bạn Kiên có 13 quyển vở, bạn Lan có nhiều hơn bạn Kiên 2 quyển. Hỏi bạn Lan có bao nhiêu quyển vở?
Trả lời: Bạn Lan có ……….quyển vở.
Câu 19. Có 18 con chim đang đậu trên cây. Sau đó có 5 con chim bay đi. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu con chim?
Trả lời: Trên cây còn lại ………con chim.
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">Câu 20. Trong rổ có trứng gà trứng vịt. Biết trong rổ có 12 quả trứng và và 5 quả trứng vịt. Hỏi trong rổ có tất cả bao nhiêu quả trứng?
a. 18 b. 16 c. 15 d. 17
<b>Bài 3. Điền</b>
Câu 1. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm là: 6 + …………= 8
Câu 2. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm là: 17 – 3 + ……….. = 19. Câu 3. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm là: 6 + ………. = 9
Câu 4. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm là: 3 + ……..= 9
Câu 5. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm là: 19 – 6 + …….. = 17 Câu 6. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm là: 16 – 4 + ……….. = 18 Câu 7. Kết quả của phép tính: 18 – 5 + 4 = ………
Câu 8. Kết quả của phép tính: 18 – 3 = ………… Câu 9. Kết quả của phép tính: 8 – 3= ………… Câu 10. Kết quả của phép tính: 17 – 3 = ………… Câu 11. Kết quả của phép tính: 17 – 5= ………. Câu 12. Kết quả của phép tính: 13 + 3 = ……….. Câu 13. Kết quả của phép tính: 14 + 5 = ……….. Câu 14. Kết quả của phép tính: 8 – 4 = ………. Câu 15. Kết quả của phép tính: 8 – 7 = ……… Câu 16. Kết quả của phép tính: 14 + 4 = ……… Câu 17. Kết quả của phép tính: 3 + 5 – 2 = ……….. Câu 18. Kết quả của phép tính: 12 + 1 + 4 = …….. Câu 19. Kết quả của phép tính: 3 + 6 – 4 = …….. Câu 20. Kết quả của phép tính: 11 + 4 + 2 = ………… Câu 21. Kết quả của phép tính: 5 + 2 – 4 = ………..
Câu 22. điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm: 84 ………….59 Câu 23. điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm: 11 + 8 ……… 16 Câu 24. điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm: 15 + 3 ………26 Câu 25. điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm: 12 + 5 ………..30 Câu 26. Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm: 3 + 4 ……….6 + 2 Câu 27. Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm: 5 + 4 – 3 ………….7 Câu 28. Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm: 5 + 4 ………6 + 3 Câu 29. Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm: 13 + 5 ………..16 Câu 30. Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm: 12 + 7 ………20 Câu 31. Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm: 9 – 2 ……….8 Câu 32. Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm: 5 + 4 ………..7+ 1 Câu 33. Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm: 6 + 3 – 5 ……….2 Câu 34. Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm: 14 + 6 ………20 Câu 35. Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm: 46 …………..39 Câu 36. Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm: 48 ……….53 Câu 37. Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm: 9 – 4 ………..6 Câu 38. điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm: 9 – 5 ……….3
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">Câu 39. Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm: 6 + 4 – 2 ………5 Câu 40. Chọn phép tốn có kết quả lớn nhất: Câu 46. số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là……
Câu 47. số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là……
Câu 48. số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là……
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">Câu 59. Số liền trước của 12 là………….. Câu 60. Số liền trước của 96 là………….. Câu 61. Số liền trước của 86 là………….. Câu 62. Số liền trước của 80 là………….. Câu 63. Số liền sau của 18 là………. Câu 64. Số liền sau của 15 là……….
Câu 65. Cho một số có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục là 1, chữ số hàng đơn vị là chữ
Câu 70. Hình bên có ……….hộp q
Câu 71. Hình bên có ……….quả xồi.
Câu 72. Hình bên có ……….quả cam.
Câu 73. Hình bên có ……….quả bí ngơ
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">Câu 74. Hình bên có ……….con cá.
Câu 75. Hình bên có …….quả ớt màu đỏ.
Câu 76. Hình bên có …….quả ớt màu đỏ.
Câu 77. Hình bên có …….cái kẹo
Câu 78. Hình trên có ….cái điện thoại
Câu 79. Hình trên có …..cái đồng hồ Câu 80. Hình bên có …….cái mũ
Câu 81. Hình bên có ……con gấu.
Câu 82. Hình bên có ……..khối hộp chữ nhật.
Câu 83. Hình bên có ……..khối lập phương.
Câu 84. Hình bên có ……..khối hộp chữ nhật.
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">Câu 85. Cần bao nhiêu khối lập phương nữa để hình dưới có 10 khối lập phương? Câu 88. Cái bút chì nào dài nhất?
a. Cái bút 1 b. Cái bút 2 c. Cái bút 3 d. Cái bút 4 Câu 89. Cái bút chì nào ngắn nhất?
a. Cái bút 1 b. Cái bút 2 c. Cái bút 3 d. Cái bút 4 Câu 90. Chiếc bút chì nào dài nhất?
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">a. bút chì màu vàng b. bút chì màu đỏ c. bút chì màu đen d. bút chì màu xanh
Câu 91. Bạn nào cao nhất trong các bạn còn lại?
a. Bạn An b. Bạn Hồng c. Bạn Chi d. Bạn Đức Câu 92. Bạn nào thấp nhất trong các bạn còn lại?
a. Bạn An b. Bạn Hồng c. Bạn Chi d. Bạn Đức Câu 93. Bạn nào thấp nhất trong các bạn sau:
a. Bạn An b. Bạn Minh c. Bạn Hoàng d. Bạn Linh Câu 94. Bạn Minh có 19 cái kẹo. Bạn Lan có 14 cái kẹo. Hãy chọn nhận xét đúng:
a. Bạn Minh có nhiều cái kẹo hơn bạn Lan. b. Bạn Lan có nhiều cái kẹo hơn bạn Minh. c. Không so sánh được số cái kẹo của hai bạn. d. Hai bạn có số cái kẹo bằng nhau.
Câu 95. Bạn Tùng có 18 cái kẹo. Bạn Dung có 17 cái kẹo. Hãy chọn nhận xét đúng:
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">a. Bạn Tùng có nhiều cái kẹo hơn bạn Dung. b. Bạn Dung có nhiều cái kẹo hơn bạn Tùng. c. Không so sánh được số cái kẹo của hai bạn. d. Hai bạn có số cái kẹo bằng nhau.
Câu 96. Bạn Linh có 18 quả cam, Linh mang biếu ông bà 10 quả, sau đó Linh ăn 2 quả. Hỏi bạn Linh cịn lại bao nhiêu quả cam?
a. 6 quả cam b. 8 quả cam c. 9 quả cam d. 2 quả cam
Câu 97. Bạn Linh có 17 quả cam, Linh mang biếu ông bà 5 quả, sau đó Linh ăn 2 quả. Hỏi bạn Linh còn lại bao nhiêu quả cam?
a. 16 quả cam b. 10 quả cam c. 8 quả cam d. 12 quả cam Câu 98. Một cửa hàng có 19 cái vali. Buổi chiều cửa hàng bán được 5 cái vali. Buổi tối cửa hàng bán được 2 cái vali. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu cái vali?
Trả lời:Cửa hàng còn lại ……….cái vali.
Câu 99. Một cửa hàng có 18 cái vali. Buổi chiều cửa hàng bán được 6 cái vali. Buổi tối cửa hàng bán được 2 cái vali. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu cái vali?
Trả lời:Cửa hàng còn lại ……….cái vali.
Câu 100. Một cửa hàng có 17 cái vali. Buổi chiều cửa hàng bán được 5 cái vali. Buổi tối cửa hàng bán được 2 cái vali. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu cái vali?
Trả lời:Cửa hàng còn lại ……….cái vali.
Câu 101. Bạn Linh có 19 quả cam, Linh mang biếu ơng bà 10 quả, sau đó Linh ăn 2 quả. Hỏi bạn Linh còn lại bao nhiêu quả cam?
a. 8 quả b. 9 quả c. 12 quả d. 7 quả
Câu 102. Ban đầu trên đĩa có 9 quả dâu tây. Bạn Hiếu lấy đi 5 quả dâu tây để ăn. Em gái lấy đi 2 quả dâu tây để ăn. Hỏi trên đĩa còn lại bao nhiêu quả dâu tây?
Trả lời: ……….quả.
Câu 103. Ban đầu trên đĩa có 8 quả dâu tây. Bạn Hiếu lấy đi 3 quả dâu tây để ăn. Em gái lấy đi 3 quả dâu tây để ăn. Hỏi trên đĩa còn lại bao nhiêu quả dâu tây?
Trả lời: ……….quả.
Câu 104. Ban đầu trên đĩa có 8 quả dâu tây. Bạn Hiếu lấy đi 2 quả dâu tây để ăn. Em gái lấy đi 2 quả dâu tây để ăn. Hỏi trên đĩa còn lại bao nhiêu quả dâu tây?
Trả lời: ……….quả.
Câu 105. Một thùng gồm 19 quả cam và đào. Biết trong thùng có 8 quả đào. Hỏi số quả đào nhiều hơn số quả cam là bao nhiêu quả?
a. 3 quả b. 6 quả c. 8 quả d. 11 quả
Câu 106. Một thùng gồm 19 quả cam và đào. Biết trong thùng có 9 quả đào. Hỏi số quả đào nhiều hơn số quả cam là bao nhiêu quả?
a. 10 quả b. 6 quả c. 5 quả d. 1 quả
Câu 107. Một thùng gồm 18 quả cam và đào. Biết trong thùng có 6 quả đào. Hỏi số quả đào nhiều hơn số quả cam là bao nhiêu quả?
a. 10 quả b. 6 quả c. 8 quả d. 12 quả
Câu 108. Trong rổ có trứng gà và trứng vịt. Biết trong rổ có 11 quả trứng gà và 6 quả trứng vịt. Hỏi trong rổ có tất cả bao nhiêu quả trứng?
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">a. 18 quả b. 17 quả c. 16 quả d. 15 quả
Câu 109. Trong rổ có trứng gà và trứng vịt. Biết trong rổ có 10 quả trứng gà và 7 quả trứng vịt. Hỏi trong rổ có tất cả bao nhiêu quả trứng?
a. 18 quả b. 17 quả c. 16 quả d. 15 quả
Câu 110. Mẹ nuôi 6 con gà mái và 3 con gà trống. Hỏi mẹ nuôi tất cả bao nhiêu con gà? a. 8 con b. 11 con c. 9 con d. 10 con
Câu 111. Bạn Kiên có 12 quyển vở, bạn Lan hơn bạn Kiên 3 quyển. Hỏi bạn Lan có bao nhiêu quyển vở?
Trả lời: Bạn Lan có …………quyển vở.
Câu 112. Bạn Kiên có 15 quyển vở, bạn Lan hơn bạn Kiên 3 quyển. Hỏi bạn Lan có bao nhiêu quyển vở?
Trả lời: Bạn Lan có …………quyển vở.
Câu 113. Bạn Kiên có 10 quyển vở, bạn Lan hơn bạn Kiên 4 quyển. Hỏi bạn Lan có bao nhiêu quyển vở?
Trả lời: Bạn Lan có …………quyển vở.
Câu 114. Trong rổ có trứng gà và trứng vịt. Biết trong rổ có 15 quả trứng gà và 4 quả trứng vịt. Hỏi trong rổ có tất cả bao nhiêu quả trứng?
a. 16 quả b. 19 quả c. 18 quả d. 15 quả
Câu 115. Một cửa hàng có 17 cái vali. Buổi chiều cửa hàng bán được 5 cái vali. Buổi tối cửa hàng bán được 2 cái vali. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu cái vali?
Trả lời: Cửa hàng còn lại ………cái vali.
Câu 116. Bạn Kiên có 19 quyển vở, bạn Kiên hơn bạn Mai 4 quyển. Hỏi bạn Mai có bao nhiêu quyển vở?
Trả lời: Bạn Mai có …………quyển vở.
Câu 117. Trong vườn mẹ trồng rau cải và súp lơ. Trong đó có 5 cây rau cải và 5 cây súp lơ. Hỏi mẹ trồng tất cả bao nhiêu cây?
Câu 118. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 4 cái mũ. Ngày thứ hai cửa hàng bán được 5 cái mũ. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu cái mũ?
a. 8 cái b. 7 cái c. 10 cái d. 9 cái
Câu 119. Có 18 con chim đang đậu trên cây. Sau đó có 4 con chim bay đi. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu con chim? Trả lời: Trên cây cịn lại ………….con chim.
Câu 120. Có 17 con chim đang đậu trên cây. Sau đó có 6 con chim bay đi. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu con chim? Trả lời: Trên cây còn lại ………….con chim.
Câu 121. Có 15 con chim đang đậu trên cây. Sau đó có 4 con chim bay đi. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu con chim? Trả lời: Trên cây cịn lại ………….con chim.
Câu 122. Bạn Thắng có 1 chục cái kẹo. Bạn Hà có 15 cái kẹo. Hãy chọn nhận xét đúng: a. Không so sánh được số cái kẹo của hai bạn
b. Hai bạn có số viên kẹo bằng nhau
c. Bạn Hà có nhiêu viên kẹo hơn bạn Thắng d. Bạn Thắng có nhiều viên kẹo hơn bạn Hà.
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>HƯỚNG DẪNBài 1. Đừng để điểm rơi</b>
<b>Câu 1. 8 – 2 = ? Kết quả của phép tính trên là……6….Câu 2. 5 + 3 -7 = ? Kết quả của phép tính trên là……1….</b>
Câu 3. Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm: 7 – 1 ……<….8 Câu 4. Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm: 7 + 3 – 2 …=……8
<b>Câu 5. Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm: 6 + 4 …=…..7 + 3Câu 6. 4 + …….. = 9. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm là…5….Câu 7. Số thích hợp để điền vào dấu hỏi chấm là……14…..</b>
<b>Câu 8. Số nào dưới đây có cách đọc là “mười chín”?</b>
<b>Câu 9. Số gồm 1 chục và 5 đơn vị là số nào dưới đây?</b>
<b>Câu 10. Số liền sau của 14 là……15…..</b>
Câu 11. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu quả ớt xanh?
<b>Trả lời: Có……13…..quả ớt xanhCâu 12. Hình dưới đây có bao nhiêu chai sữa?</b>
<b>Trả lời: Có……17…..chai sữa</b>
Câu 13.
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b> Hình bên có ………11……quả táo.</b>
<b>Câu 14. </b>
<b> Hình bên có ………17……cái bút chì.Câu 15. </b>
<b> Hình bên có ……17…..khối lập phương</b>
Câu 16. Chiếc bút chì nào là ngắn nhất?
<b>a. Bút chì màu vàng</b> b. Bút chì màu xanh c. Bút chì màu đỏ d. Bút chì màu đen Câu 17. Bạn nào cao nhất trong các bạn trên?
a. Bạn An b. Bạn Linh <b>c. Bạn Hoàng</b> d. Bạn Minh
Câu 18. Một cửa hàng có 2 loại giày màu xanh và màu vàng. Trong đó có 5 đơi giày màu xanh, 4 đơi giày màu vàng. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu đôi giày?
a. 12 đôi <b>b. 9 đôi</b> c. 8 dơi d. 10 đơi
Câu 19. Bạn Tùng có 2 chục cái kẹo. Bạn Dung có 19 cái kẹo. Hãy chọn nhận xét đúng.
<b>a. Bạn Tùng có nhiều viên kẹo hơn.</b> b. Hai bạn có số viên kẹo bằng nhau
c. Bạn Dung có nhiều viên kẹo hơn. d. Khơng so sánh được số cái kẹo của hai bạn.
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">câu 20. Ban đầu trên đĩa có 10 quả dâu tây. Bạn Hiếu lấy đi 4 quả dâu tây để ăn. Em gái lấy đi 1 quả dâu tây để ăn. Hỏi trên đĩa còn lại bao nhiêu quả dâu tây?
<b>Trả lời: ………10 – 4 – 1= 5…..quả.Bài 2. Mười hai con giáp</b>
<b>Câu 1. 14 + 2. Kết quả của phép tính trên là……16……Câu 2. 19 – 5. Kết quả của phép tính trên là……14……</b>
<b>Câu 3. 13 + 3 + 2 = ? Kết quả của phép tính trên là……18……Câu 4. 19 – 7 + ? = 16. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là…4……</b>
Câu 5. Chọn phép tốn có kết quả lớn nhất:
a. 12 + 5 – 3 <b>b. 19 – 5 + 4</b> c. 18 – 3 – 1 d. 13 + 6 – 4 Câu 6. Điền dấu (<, >, =) thích hợp điền vào chỗ chấm: 79 ……<……91
Câu 7. Điền dấu (<, >, =) thích hợp điền vào chỗ chấm: 16 + 3 ……<…..20 Câu 8. Điền dấu (<, >, =) thích hợp điền vào chỗ chấm: 16 + 4 ……<…..25
Câu 9. Trong các đáp án dưới đây, đáp án nào có các số liên tiếp viết theo thứ tự từ bé đến
Câu 14. Cần bao nhiêu khối lập phương nữa để hình dưới có 8 khối lập phương?
a. 5 khối lập phương b. 4 khối lập phương
c. 7 khối lập phương <b>d. 6 khối lập phương (trên hình vẽ có 2 khối)</b>
Câu 15. Một cửa hàng có 17 cái vali. Buổi chiều cửa hàng bán được 4 cái vali. Buổi tối cửa hàng bán được 1 cái vali. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu cái vali?
<b>Trả lời: Cửa hàng còn lại ………17 – 4 – 1 = 12………cái vali.</b>
Câu 16. Một thùng gồm 18 quả cam và đào. Biết trong thùng có 10 quả đào. Hỏi số quả đào nhiều hơn số quả cam là bao nhiêu quả?
a. 8 quả b. 2 quả c. 6 quả d. 4 quả
</div>