Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Mẫu bệnh án ngoại khoa hậu phẫu chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.5 KB, 6 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

MẪU BỆNH ÁN NGOẠI KHOA HẬU PHẪU (SAU

- Triệu chứng cơ năng quan trọng nhất để bn vào viện , chú ý không quá 3 triệu chứng

- VD: Đau bụng , buồn nôn./ hạn chế vđ chân trái III. Bệnh sử

- Bệnh nhân được chẩn đoán xác định là : vd : Viêm ruột thừa cấp giờ t12 do trên Lâm sàng , CLS có ……

 Được chỉ định mổ cấp cứu vào

hồi ..giờ..ngày ( phân biệt rõ mổ cấp cứu , mổ phiên , mổ bán cấp cứu)

- Chẩn đoán trước mổ ( chẩn đoán của phần được phẫu thuật vd: Bn đa chấn thương gãy kín xương đùi , gãy hở xương cẳng tay nhưng bn chỉ pt

xương cẳng tay cịn xg đùi bó bột thì chẩn đốn phần được mổ)

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

- PPPT: vd: Cắt ruột thưad viêm bằng nội soi / KHX đùi bằng nẹp vít..

- Trình tự phẫu thuật : chép biên bản phẫu thuật - Chẩn đốn sau phẫu thuật : Mổ cái gì chẩn đốn

cái đó

Vd: Sau căt ruột thừa viêm giờ t5 hiện tại bn ổn định/ sau pt khx đùi bằng bẹp vít ngày t2 hiện tại bn ổn định.

- Diễn biến sau phãu thuật :

+Ngày 1 : VD: bn chưa trung tiện được , vẫn còn sonde dẫn lưu , vết mổ ntn ? tình trạng dịch dẫn lưu ntn (màu , slg)

+ Ngày 2 , Ngày 3..

Đối vơi sbn đã mổ từ thời gian rất lâu chỉ ghi tóm tắt những diễn biến nổi bật trong quá trình VD bn đã mổ 20 ngày :

Ngày 1…

Ngày 3 : Bn xuất hiện sốt Ngày 6; RÚT sonde dẫn lưu

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

V. Thăm khám hiện tại ( ngày tiếp xúc vs BN Vdu:

Chấn thương : chi có vđ đc k? GẤP duỗi ntn, t/c độ ấm chi , hạn chế vđ k , có đi lại dc k….

3. THực thể ; Khám cq bị bệnh trước sau đó khám cq gần kề liên quan

VI. Tóm tắt triệu chứng chính và sơ bộ chẩn đoán 1. TT

BN nam/nữ , tuổi , vào viện hồi…với lý

do….qua hỏi bệnh thăm khám và tham khảo hồ sơ bệnh án thấy nổi bật lên các tt sau

Vd: BN đã được mổ nội soi cắt ruột thừa viêm ngày t2 hiện tại chưa trung tiện được.

VII. CLS

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

1. Yêu cầu ( các cls sau mổ cần thiết để đánh giá tình trạng bệnh nhân )

Vd: Chụp Xquang thẳng nghiêng cẳng chân trái để đánh giá tình trạng xương sau KHX

CTM : đánh giá bn có mất máu trong , sau phẫu thuật k

Sinh hoá máu ; các mắc kơ viêm : đánh giá có nhiễm trùng sau mổ k ,,nhiễm trùng cơ hội không…

( tuỳ vào từng bệnh mà CLS có thể khác nhau) 2. Kết quả đã có

VIII. Chẩn đốn ( chẩn đốn hiện tại lúc làm bệnh án ) Sau mổ /pt cái gì /vì sao/bằng pp gì

Giải thích chẩn đốn

Vd:Sau mổ KHX đùi phải bằng bẹp vít vì gãy kín 1/3 cổ xương đùi phải ngày t5 hiện tại tình trạng bệnh nhân ổn định

GT: Ổn định vì sao ? diễn biến vì sao?

Vd: Ổn định vì Bn mổ xong ngyaf t5 bệnh nhân khơng có sốt, đỡ đau….

IX. Điều trị

1. Nguyên tắc điều trị : Nội khoa Nếu bệnh nhân mổ thêm đợt 2

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Cuộc mổ 1: vd ; Bn sau pt khx đùi trái : Nội khoa

Cuộc mổ 2: Bn thiếu da : ghép da ; Ngoại khoa ( lúc này cuộc mổ 2 vẫn chưa đc thực hiện)

Hướng điều trị tiếp theo ; ví dụ: thay băng vết mổ 2 ngày 1 lần / ngày t2 rút sonde tiểu…

X. Tiên lượng và bàn luận 1. Tiên lượng

Dựa vào tuổi , thể trạng bệnh nhân , tình trạng bệnh nhân ổn định hay diễn biến sau mổ , có bệnh nền gì khơng …

2. Bàn luận

_ pHía bệnh nhân : Có ý thức về bệnh k , có tn thủ đièu trị k…

- Phía thầy thuốc ; chẩn đoán , điều trị đúng , kịp thời hay không

- Trang thiết bị : có đầy đủ k có đáp ứng dược nhu cầu hỗ trợ chẩn đốn và điều trị hay khơng.

</div>

×