Tải bản đầy đủ (.pdf) (204 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN CẢI TẠO NÂNG CẤP KẾ NỐI HỆ THỐNG GIAO THÔNG THỦY BỘ ĐƯỜNG TỈNH 925B

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.58 MB, 204 trang )

saySa UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG

ivencr ial QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH

weuls (BẢN G IAO THONG VA NONG NGHIEP TINH HAU GIANG

aE

BAO CAO
DANH GIA TAC DONG MOI TRUONG

cia dy an “CAI TAO, NANG CAP, KET NOI HE
THONG GIAO THONG THUY BO DUONG TINH
925B VA KENH NANG MAU, TINH HẬU GIANG”

(TONG CHIEU DAI TUYEN 36,616KM)

DIA DIEM: HUYEN CHAU THANH A, HUYEN CHAU THÀNH,
HUYEN PHUNG HIEP VA HUYEN VI THUY, TINH HAU GIANG

Hau Giang, thang 07 nam 2023

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
BAN QUAN LY DU AN BAU TU XAY DUNG CONG TRINH GIAO

THONG VA NONG NGHIEP TINH HAU GIANG

BAO CAO
ĐÁNH GIÁ TÁC DONG MOI TRUONG

eta aledive an “CAT TAO NANQ OAD VET NAT Oe


cua ug au UAL 8v INAING CAF, BEE INUE E

HONG GIAO THONG THUY BO DUONG TINH 925B
VA KENH NANG MAU, TINH HAU GIANG”
(TONG CHIEU DAI TUYEN 36,616KM)

DJA DIEM: HUYEN CHAU THANH A, HUYEN CHAU THANH,
HUYỆN PHỤNG HIỆP VÀ HUYỆN VỊ THUỶ, TINH HAU GIANG

CHỦ DỰ ÁN

oe

Trương Minh Kiêm

Báo cáo ĐTM của Dự án “Cải tạo, nâng cấp, két nói hệ thống giao thơng thuỷ bộ ĐT.925B Z⁄œh +4

và kênh Nàng Mau, tinh Hậu Giang” MỤC LỤC

1.1. Thông tin chung về dự án...

1.2. Cơ quan, tơ chức có thẩm quyên phê duyệt chủ trương đầu

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch, quy định của pháp luật về bảo
vệ môi trường; Mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy
định khác.

2.1. Các văn bản pháp lý HUY chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên
quan iam can cit cho viée thuc hi+gn DTM . ae2


2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý g văn bản của các câp có
thẩm quyền liên quan tia: lối §

2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình
thực hiện ĐTM...ce.cscccseczectsis rns014c23c644k012t1 i843i10d041i142k09c844d0g810z0 0s100g08i800r023g4040E 3

3. TỎ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG.................... 9
3.1. Tổ chức thực hiện DTM va lập báo cáo DTM

3.2. Danh sách những người trực tiếp tham gia ĐTM và lập báo cáo ĐTM

4. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

4.1. Các phương pháp ĐTM

4:2. Clo:phương pháp: KHÁG!....---c42x8, e6o-4i6098s0286116c599G9/8066011004280272000 13

5. TĨM TAT NOI DUNG CHÍNH CUA BAO CÁO ĐTM.............................------+ 14
5.1. Thông tin về dự án.......................----¿-:++++++22+2+24212212212....1...-.......r..e.. 14

5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến

5.3. Dự báo các tác
của dự án...
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án...........................- 20

5.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của chủ dự án........................ 22

6; PHAM. VETHUC BIEN DUM ovcsssssescorsesesraecissrensosearemsitsennreiceavpusercansoncasircisarsans 23


CHƯƠNG 1 THONG TIN VỀ DỰ ÁN............................---------ccccccverrrrrrrrrrrrtirrrrrrr 24

Chủ dau a: Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thơng và Nơng nghiệp tỉnh Hậu Giang 1
Don vị tr vấn: Công ty TNHH Môi trường và Đầu tư Phát triển Hải Dương,

Báo cáo ĐTM của Dự án “Cải tạo, nâng cấp, kết nói hệ thơng giao thơng thuỷ bộ ĐT.925B
và kênh Nàng Mau, tỉnh Hậu Giang ”

TJ: THÔNG TIN VỀ DH ẤN táuhGieistSOitttuadGCiidstpndbtsulsasssssuaagd 24

1Ú, TY NÊN GD no anenL
„1245 HU101L1/411xgsgagỗggfneofa Tufpvsitozll. 08/06 8dSSu y8 siaanluosindÐlsbausuaa 24

1.1.3. Vị trí địa lý

1.1.4. Hiện trang quan ly, su dung dat cua dự án

1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về

1.1.6. Mục tiêu; loại hình, quy mơ, cơng suất và cơng nghệ sản xuất của dự án ..26

1.2. CÁC HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH VÀ HOẠT ĐỘNG CUA DỰ ÁN............. 28

1:2.1. Các hạng mrục cơng trình chính.......:................::-cc-cc2csi-c5<2222252222/2220210621.2 28
1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ

1.2.3. Các hoạt động của dự án ..
1.2.4. Các hạng mục cơng trình xử ly chat thải và bảo vệ môi trường
1.3. NGUYEN, NHIEN, VAT LIEU, HOA CHAT SỬ DỤNG CỦA DỰ An;

NGUỒN CUNG CÁP ĐIỆN, NƯỚC VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN........... 53
1.3.1. Nhu cầu nguyên, nhiên, vật liệu, điện, nước trong giai đoạn thi công, xây

1.3.3. Nhu cầu lao động
1.4. BIỆN PHÁP TỎ CHỨC THỊ CÔNG

1.4.1. Cắm móc lộ giới đường bộ

1.4.2. Cắm cọc giải phóng mặt bằng 1 v ca. sa nen hi 59

1.4.3. Bố trí mặt bằng xây dựng......................----.-...2cc2+++tSS22Evvvrverrrrrrtrtrrttrrrrrrrree 60

1.4.4. Phương án tổ chức thi cơng đường.........................----22©+22°2*221122222224122121.... 61

1.4.5. Phương án tổ chức thi cơng cống thốt nước ngang............................------ 61

1.4.6. Phương án tổ chức thỉ cơng cầu.........................-------+--tt2t2tt2ttEtrttrtrrrrrirree 6l

1;4.7, Thì cổng cơng trình phi]:HỢ cccecccocciobeiiidiesLidisiEAG16G201S1346588.28358134ga568:3 63

1.5. TIEN DO, TONG MUC ĐÀU TƯ, TỎ CHỨC QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN
DỰ ÁN

1.5.1. Tiến độ thực hiện Dự án

1:52. Tổng fiứ© đầu Đsssssssninoi35d83u010s40t01i88d8k500i083t13L8.Q0g2060gã-ng

1.5.3. Tổ chức quản lý và thực hiện Dự án
CHƯƠNG 2 DIEU KIEN TỰ NHIÊN, KINH TẺ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI
TRƯỜNG KHU VƯC THỰC HIỆN DƯ ẨN cá n0126c 262802 acassaad 71


2.1, DIEU KIEN TU NHIÊN, KINH TẺ - XÃ HỘI........................................------22 71

Chit dau tr: Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thơng và Nơng nghiệp tinh Hau Giang i
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường và Đầu tư Phát triển Hải Dương

Báo cáo ĐTM của Dự án “Cải tạo, nâng cáp, két nói hệ thơng giao thơng thuỷ bộ ĐT.923B
và kênh Nàng Mau, tỉnh Hậu Giang”

2.1.1. Tông hợp dữ liệu về các điêu kiện tự nhiên ...........................-------~-++<++ccs++ 71

2.1.2. Mô tả nguồn tiếp nhận nước thải của dự án và đặc điểm chế độ thủy văn,
hải văn của nguồn tiêp nhận nước thải

2.1.3. Tóm tắt các điều kiện vẻ kinh tế - xã hộ

2.2. HIỆN TRẠNG CHÁT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC

KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN .............................c5cccccccccrrrrrrrrtrrrtrrtiiiririrrrrer 87

2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phân môi trường..........................-------------- 87

2.2.2HiEn trang da dang SIH NOG .siscsssscssssacsieorsisacsnsesonnsseaniosdsiossiecocesseiesieoveaee 107

2.3. NHAN DANG CAC DOI TƯỢNG BỊ TÁC DONG, YEU TO NHAY CAM
VẺ MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ...................................------ 110

2.4. SỰ PHÙ HỢP CỦA ĐỊA ĐIÊM LỰA CHỌN THỰC HIỆN DỰ ÁN............ 111

CHƯƠNG 3 ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MOI TRUONG CUA DU AN VA


ĐÈ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ

SU WO: MOM TRUONG 8 cecsscasivs sexsscouuvascavecsssscesesucsasusceesueesinesehieueaiisnsaneceesesisontaptoines 113

3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH

BAO VE MOI TRUONG TRONG GIAI DOAN THI CONG, XAY DUNG........113

3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động si

3.1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp
giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường ...........................-------------.---+ 137

3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐÈ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH

BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN KHAI THÁC........................... 153

3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động

3.2.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp
giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường...........................-----------+----+ 167

3.3. TO CHUC THUC HIEN CAC CONG TRINH, BIEN PHAP BAO VE MOI
TRUONG ‘

3.3.1. Kế hoạch xây lắp các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường................ 170

3.3.2. Tổ chức bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ mơi trường ...... 170
3.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CAY CUA CAC KET QUA

NHẬN DẠNG, ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO 171

CHƯƠNG 4 PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỊI MƠI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN
BOI HOAN DA DANG SINH HỌC.............................2¿-55222vv222S2zkvvrrrrErrrvrrrrrrrrrrrrrrkv 175

CHUONG 5 CHUONG TRINH QUAN LY VA GIAM SAT MOI TRUONG ......... 176

5.1. CHUONG TRINH QUAN LY MOI TRUONG CUA CHỦ DỰ ÁN............ 176

5.2. CHUONG TRINH QUAN TRAC, GIAM SAT MOI TRUONG CUA CHỦ DỰ

182

182

Chit dau tw: Ban QLDA DTXD céng trình Giao thông và Nông nghiệp tỉnh Hậu Giang iti
Don vị tư vân: Công ty TNHH Môi trường và Đâu tư Phát triển Hải Dương

Báo cáo ĐTM của Dự án “Cải tạo, nâng cấp, kết nói hệ thống giao thơng thuỷ bộ ĐT.923B
và kênh Nàng Mau, tỉnh Hậu Giang ”
hành........... 183
5.2.2. Quan trac, giám sát môi trường trong giai đoạn dự kiên vận

5.3. KINH PHÍ GIÁM SÁT MOI TRƯỜNG BE

5.3.1. Kinh phí giám sát mơi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng.......... 183

5.3.2. Kính phí giám sát môi trường trong giai đoạn khai thác tuyến đường...... 185

CHƯƠNG 6 KÉT QUÁ THAM VẢN..


6.1. THAM VẤN CONG DONG...

6.1.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng

6.1.2. Kết quả tham vấn cộng đông.........................------22V2EV+222+2z++222E22211222ee.icrr 186
6.2. THAM VẬN CHUYEN GIA, NHA KHOA HOC, CAC TO CHỨC CHUYÊN

3. CAM KET CUA CHU DU AN DAU TU’

TAI LIEU THAM KHAO n .
PHU LUC I.

PHU LUC L.1 BAN SAO CAC VAN BAN PHAP LY LIEN QUAN DEN DU AN.1

PHU LUC 1.2 BAN SAO CÁC KET QUA PHAN TICH MOI TRUONG NEN DA
THC GIES exc ennninenenenenemeacmmaciunacewamens 1

PHÙ T0 TT 1155 na ƒŸỶŸŸỶŸỶŸỶnnarnnnrae 1

PHU LUC IL.1 CAC SG BO, BAN VE CO LIEN QUAN...

PHU LUC II.2 THUYET MINH VA KET QUA TINH TOAN CUA MO HINH SU

Chủ đầu ur. Ban QLDA ĐTXD cơng trình Giao thơng và Nơng nghiệp tỉnh Hậu Giang iv
Don vi tw van: Céng ty TNHH Méi trường và Đầu tư Phát triển Hải Dương

Báo cáo ĐTM của Dự án “Cải tạo, nâng cấp, kết nói hệ thóng giao thơng thuỷ bộ ĐT.925B
và kênh Nàng Mau, tỉnh Hậu Giang ”


DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TÁT

ATGT ~ An toàn giao thông

BHYT - Bao hiểm y tế

BODs - Nhu cau oxy sinh hoá đo trong 5 ngay 6 20°C (Biological
Oxygen Demand)
BTCT
- Bê tơng cót thép
BTXM
CN-TTCN - Bê tông xi măng
COD - Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp
CTNH ~ Nhu cầu oxy hoa hoc (Chemical Oxygen Demand)
- Chat thai nguy hai
CTR
- Chat thai ran
DTM
ĐTXD - Đánh giá tác động môi trường
EEA - Đầu tư Xây dựng
- Cơ quan Bảo vệ môi trường Châu Au (European Environment
GPMB
Agency)
HTX - Giải phóng mặt bằng
MPN
- Hợp tác xã
QCVN - Chỉ số khả hữu (phương pháp xác định vi sinh)
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
QL
- Quốc lộ

QLDA
- Quan ly Dy an
TCVN
- Tiêu chuẩn Việt Nam
THCS
THPT - Trung học cơ sở
TNMT - Trung học phố thông
TSS - Tài nguyên và Môi trường
~ Tổng chất ran lo himg (Total Suspended Solids)

Chủ đâu #z: Ban QLDA ĐTXD cơng trình Giao thơng và Nông nghiệp tỉnh Hậu Giang V
Đơn vị te vấn: Công ty TNHH Môi trường và Đầu tư Phát triển Hải Dương

Báo cáo ĐTM của Dự án “Cải tạo, nâng cấp, kết nói hệ thóng giao thơng thuỷ bộ ĐT.925B
và kênh Nàng Mau, tỉnh Hậu Giang”

UBND - Uỷ ban Nhân dân

US.EPA - Cơ quan Bảo vệ Môi trường Mỹ (US Emvironment Protection
Agency)

WHO - Tổ chức Y tế Thế giới (World Health Organization)

XLNT - Xử lý nước thải

GTNT - Giao thơng nơng thơn

Chủ đầu #ør: Ban QLDA ĐTXD cơng trình Giao thông và Nông nghiệp tỉnh Hậu Giang vi
Don vi tw vấn: Công ty TNHH Môi trường và Đầu tư Phát triển Hải Dương


Báo cáo ĐTM của Dự án “Cải tạo, nâng cap, kết nỗi hệ thong giao thông thuỷ bộ ĐT.925B
và kênh Nàng Mau, tỉnh Hậu Giang ”

DANH MỤC CÁC BANG

Bảng l.1. Hiện trạng sử dụng đất trong phạm vituyến CONE CME esweaseeesenaeoi 26

Bảng 1.2. Két qua thiét ké bimh 46 tuy6t. ..sseccssscseessssssssssssssssesssesesececeeceessssnssnsvansesenssa 29

Bang 1.3. Thống kê cao độ đấp {Hed Can UO 48H HỀH, (uotgudthêngi6laR4401090000808. 30

Bảng 1.4. Thống kê kết quả thiết kế trắc dọc tuyến..........................---------------+----cvccee+ 31

Bang 1.5. Téng hợp khối lượng cầu trên tuyến

Bang 1.6. Tổng hợp khối lượng cống của Dự án...........................----

Bang 1.7. Nhu cầu ngun, nhiên, vật liệu chính trong giai đoạn thi cơng xây dựng. 54
Bang 1.8. Téng hop nhu cầu sử dụng nhiên liệu trong giai đoạn triển khai xây dựng. 57
Bang I.9. Nhu cầu lao động phục vụ thi công xây dựng Dự án....................................8.

Bắng 1:10; Tông VOR CHU TY HH4: cuesiutnsaabniasdea LiessesdsesselisaascllasuAmeiegseanead 69

Bang 2.1. Nhiệt độ khơng khí trung bình các tháng giai đoạn 2017 - 202I.................. 74
Bảng 2.2. Độ âm tương đối các tháng trong năm giai đoạn 2017 - 2021...................... 74
Bang 2.3. Số giờ năng các tháng trong năm giai đoạn 2017 - 202ï.............................- ⁄ð
Bảng 2.4. Lượng mưa các tháng trong năm giai đoạn 2017 - 2021..........................-.-- 76
Bảng 2.5. Vận tốc gió trung bình các tháng trong năm tại trạm Cần Thơ và Sóc Trăng.

Bảng 2.8. Các vị trí quan trắc mơi trường khơng khí xung quanh lân cận Dự án......... 87


Bảng 2.9. Kết quả quan trắc chất lượng khơng khí xung quanh lân cận Dự án............87

Bảng 2.10. Thời gian thực hiện đo đạc, quan trắc.

Bảng 2.11. Vị trí đo đạc, thu mẫu chất lượng khơng khí xung quanh...

Bang 2.12. Kết quả đo đạc, phân tích chất lượng khơng khí xung quanh trong đợt quan
tiếc thứ Í. ¡s..‹...--<< 566656645 225636801016003 0 0034GG1840381 04 lãcki43g83 630451368086 8i3.00804444.040410.0.4c23e2 90

Bảng 2.13. Kết quả đo đạc, phân tích chất lượng khơng khí xung quanh trong đợt quan
tre tht 2 x. cone ee canoncuaciamienes macnn 90

Bang 2.14. Kết quả đo đạc, phân tích chất lượng khơng khí xung quanh trong đợt quan
tl6,tHU 2 sxssauanangaaa

Bảng 2.15. Các vị trí quan trắc nước mặt chảy qua khu vực triên khai Dy An. ............ 9

Bảng 2.16. Vị trí đo đạc, thu mẫu chất lượng môi trường nước mặt..........................-- 99

Bảng 2.17. Kết quả đo đạc, phân tích chất lượng nước mặt khu vực dự án trong đợt
quan ko Thế Tscccvsncenn ccs cS OSU is SUC SE NCSI 99)

Chủ đầu tw: Ban QLDA ĐTXD cơng trình Giao thơng và Nơng nghiệp tỉnh Hậu Giang vĩ
Đơn vị tr vấn: Công ty TNHH Môi trường và Dau tu Phát triển Hải Dương.

Báo cáo ĐTM của Dự án “Cải tạo, nâng cấp, kết nói hệ thống giao thơng thuỷ bộ ĐT.925B
và kênh Nàng Mau, tỉnh Hậu Giang ”
Bảng 2.18. Kết quả đo đạc, phân tích chất lượng nước mặt khu vực dự án trong đợt


quien thad KHÍ P1 sec cãi gi 520 10180000001Đ/2004309800014H20GRS.0INHETiAE/đ826is8aasSo-tgie 100

Bảng 2.19. Kết quả đo đạc, phân tích chất lượng nước mặt khu vực dự án trong đợt
Quan the Tht 3° cqccaicann rama
Bang 2.20. Vi tri do dac, thu mẫu chất lượng nước dưới đất..........................-----------+ 102

Bảng 2.21. Kết quả đo đạc, phân tích chất lượng nước dưới đất khu vực dự án trong
đợt quan trác thứ Ì............................------<
Bảng 2.22. Kết quả đo đạc, phân tích chất lượng nước dưới đất khu vực dự án trong
đợt quan trắc thứ 2, 104

Bảng 2.23. Kết quả đo đạc, phân tích chất lượng nước dưới đất khu vực dự án trong
dot quan trac thứ 3........ 104

Bang 2.24. Vi tri do dac, thu m: chât lượng nước dướ .105

Bảng 2.25. Kết quả phân tích chất lượng đất khu vực dự án trong đợt quan trac thir 1.
105

Bang 2.26. Két qua phn tích chất bọn khu vực dự án trong đợt quan trắc thứ 2.

Bảng 2.27. Kết quả phân tích chất lượng đất khu vực dự án trong đợt quan trắc thứ 3.

Bảng 2.28. Sự biên động số loài của từng ngành trong tổng số loài phiêu sinh thực vật
đã được phát hiện ™ hai age quận/A9zese:isszrseerteostehuoayablSHflR0: 001395509036 107

đã được phát hiện trong hai đợt quan = Xe
Bang 2.30. Các đối tượng bị tác động bởi dự án và các y:


khu vực thực biện dự = Lees

Bang 3.2. Cac nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải trong giai đoạn thi công,
Xấy' (ỰN.................csessressseeveerssserssisisisbeeil0008.00008410 0CC04H060686/4G08008444.100064-4504V1806. 114

công, xây dựng.

Bảng 3.4. Hệ số ô ni i sii L8

Bảng 3.5. Tải lượng các chất ơ nhiễm do khí thải của các thiết bị thi cơng cơ giới.. .II§

Bảng 3.6. Tổng tải lượng các chất ơ nhiễm trong khí thải từ các phương tiện vận
chuyên nguyên, vật liệu thi công xây dựng... 119

Bảng 3.7. Tổng tải lượng khí thải từ hoạt động hàn kim loại....................................-. 120

Bảng 3.8. Hệ số ơ nhiễm trong nước thải sinh hoạt tính theo đầu người (chưa xử lý).
.120

.121

Chủ đầu #w: Ban QLDA ĐTXD cơng trình Giao thơng và Nơng nghiệp tính Hậu Giang viii
Don yj tw vấn: Công ty TNHH Môi trường và Đầu tư Phát triển Hải Dương

Báo cáo ĐTM của Dự án “Cải tạo, nâng cấp, kết nói hệ thống giao thông thuỷ bộ ĐT.925B
và kênh Nàng Mau, tỉnh Hậu Giang ”
Bảng 3.10. Nông độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt............................---- 121

Bảng 3.11. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải vệ sinh thiết bị, rửa xe.......... 123


Đảng 3.12. Hệ số về sinh khối của lha loại thảm thực vật............. 123

Bang 3.13. Tổng hợp khối lượng đảo đất khơng thích hợp, đào hữu cơ..................... 124

Bảng 3.14. Ước tính khối lượng CTR từ hoạt động thi công xây dựng...................... 126

Bang 3.15. Téng hop khối Tượng GTTR từ Thánh tHấi,.s«esesaseaasoraaedeeiaioaslomeosoe 126

Bảng 3.16. Ước tính khối lượng CTNH khác từ hoạt động thi công xây dựng

Bảng 3.17. Mức độ ồn sinh ra từ các thiết bị thi công trên công trường.

Bảng 3.18. ng om Tự âmTIM thuộc vào hiệu a Li -L2

công tiến cape) trường...

Bảng 3.20. Mức độ rung động của một số máy móc, thiết bị thi cơng.

Bảng 3.21. Cơng suất phát thải của tuyến đường...

Bảng 3.22. Dự báo thành phần dòng xe theo loại xe.

Bảng 3.23. Dự báo mức ồn tương đương do dòng xe gây ra trên tuyến đường, 164

Bảng 3.24. Ảnh hưởng của tiếng ồn đến các hoạt động của con người...................... 166

Bảng 3.25. Các biển báo hiệu giao thông đường thuỷ. ..............................--------c-ccccce+ 169

Bảng 3.26. Dự tốn kinh phí cho các cơng trình, biện pháp BVMT trong giai đoạn thi
cơng xây dựng Dự án.


Bảng 3.27. Nhận xét về mức độ chỉ tiết của các đánh giá, dự báo....................-.------- 171

Bảng 3.28. Nhận xét về mức độ tin cậy của các đánh giá, dự báo............................- 173

Bảng 5.1. Chương trình quản lý mơi trường của Chủ dự án................................-..-.- 177
Bảng 5.2. Kinh phí giám sát chất lượng khơng khí xung quanh trong giai đoạn thi công
XÂY ỰHE, s.<6use nang Gữn coca tgd0dQIlglÐiG4190464G0136/G108)8806464440164638123815134138LAp16x4888uig0 184
Bảng 5.3. Kinh phí giám sát chất lượng nước mặt trong giai đoạn thi công xây dựng.

184

Bang 6.1. Kết quả tham vấn cộng đồng

Chit dau tw: Ban QLDA ĐTXD cơng trình Giao thơng và Nơng nghiép tinh Hậu Giang ix
Don yj tw van: Công ty TNHH Môi trường và Đầu tư Phát triển Hải Dương

Báo cáo ĐTM của Dự án “Cải tạo, nâng cấp, kết nói hệ thống giao thơng thuỷ bộ ĐT.925B
và kênh Nàng Mau, tỉnh Hậu Giang ”

DANH MỤC CÁC HÌNH VỀ

Hình 1.1. Sơ đồ vị trí tuyến cơng trình. =1 035717 có tsỹ 7 v02 CNE EzýS0112xrriEs2r2x1)

Hình 1.2. Mặt cắt ngang điển hình đoạn tuyến mới - đoạn đắp cao...............................3⁄2

Hình 1.3. Mặt cắt ngang điển hình đoạn tuyến mới - đoạn đắp thấp. ..........................- 32

Hinh 1.4. Mặt cắt ngang điển hình đoạn đường đi trên đường cũ................................-


Hình I.5. Mặt cắt ngang điển hình đoạn đường đầu cầu khơng có đường gom.
Hình 1.6. Mặt cắt ngang điển hình đoạn đường đầu cầu có đường gom 2 bên
Hình 1.7. Mặt cắt ngang điển hình đoạn đường đầu cầu có đường gom bên trái

Hình 1.8. Mặt cắt ngang điển hình đoạn đường đầu cầu có đường gom bên phải......... 33

Hình 1.9. Bố trí chung cống hộp..........................----------222tEttttEtttEtttzrttrrrrtrrrtrrrrrk 47
Hình 1.10. Bố trí chung céng trom. ....csssssssssesssscsssessssesseccccssssssssnnneesseeeennssneeeecessssavaneees 48

Hình I.11. Minh hoạ biện pháp thi cơng mồ trên cạn.....................---..---2-ccccccsccccc.c.sc-..Õ#

Hình I.12. Minh hoạ biện pháp thi cơng trụ trên cạn........................... -.-----------c+++++c<++ 65

Hình ¡.i3. Minh hoạ biện pháp thi cơng trụ sát dịng chảy...................................--.---- 66

Hình 1.14. Minh hoạ biện pháp thi cơng trụ dưới nước.

Hình 1.15. Minh hoạ biện pháp thi công kết cấu nhịp. .

Hình 2.1. Diễn biến thơng số pH trên các kênh, rạch chảy qua khu vực Dự án.

Hình 2.2. Diễn biến DO (mg/l) trên các kênh, rạch chảy qua khu vực Dự án.............. 93

Hình 2.3. Diễn biến TSS (mg/I) trên các kênh, rạch chảy qua khu vực Dự án............. 93

Hình 2.4. Diễn bién BODs (mg/l) trên các kênh, rạch chảy qua khu vực Dự án..........94

Hình 2.5. Diễn biến COD (mg/I) trên các kênh, rạch chảy qua khu vực Dự án. ...........94

Hình 2.6. Diễn biến tổng sắt (mg/1) trên các kênh, rạch chảy qua khu vực Dy an. ......95


Hình 2.7. Diễn biến amoni (mg/]) trên các kênh, rạch chảy qua khu vực Dự án.

Hình 2.8. Diễn biến nitrat (mg/1) trên các kênh, rạch chảy qua khu vực Dự án.

Hình 2.9. Diễn biến nitrit (mg/1) trên các kênh, rạch chảy qua khu vực Dự án...

Hình 2.10. Diễn biến photphat (mg/1) trên các kênh, rạch chảy qua khu vực Dự án....7

Hình 2.11. Diễn biến Coliform (MPN/100ml) các kênh, rạch chảy qua khu vực Dự án.

Hình 3.1. Hoa gió 12 tháng trạm Cân Thơ.
Hình 3.2. Hoa gió năm 2022 trạm Cần Thơ.

Hình 3.3. Bản đồ địa hình khu vực Dự án........................---¿£++z2©++z+Svzxevzzkeszrxvezrrree 156

Hình 3.4. Phân bố nồng độ bụi lớn nhất - trung bình 1 giờ (a) và 24 giờ (b)............. 158
Hình 3.5. Phân bó nồng độ SO; lớn nhất - trung bình ¡ giờ (a) và 24 giờ (b)............ 159

Chủ đâu #: Ban QLDA ĐTXD cơng trình Giao thơng và Nơng nghiệp tỉnh Hậu Giang x
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường và Đâu tư Phát triên Hải Dương

Báo cáo ĐTM của Dự án “Cải tạo, nâng cấp, kết nỗi hệ thông giao thông thuỷ bộ ĐT.925B
và kênh Nàng Mau, tỉnh Hậu Giang ”
Hình 3.6. Phân bơ nơng độ NO: lớn nhất - trung bình | gid (a) va 24 gid (b). .......... 160
Hình 3.7. Nồng độ bụi tổng lớn nhất trung bình 1h dọc tuyến. Seta tee ais hauls, ee 161

Hình 3.8. Nong độ SOa lớn nhất trung bình 1h dọc tuyến. .........................----.--------¿ 162
Hình 3.9. Nồng độ NO¿ lớn nhất trung bình 1h dọc tuyến khoảng...........................-- 162
Hình 3.10. Độ ồn tương đương của dòng xe trên tuyến đường..................................- 165

Hinh 3.11. Minh hoạ lắp đặt biển báo hiệu giao thông thuỷ......................................- 169
Hình 3.12. Sơ đồ tổ chức quản lý dự án và quản lý, giám sát môi trường trong giai
đoạn thi công, xây dựng. ..........5.c.S.t..t.t .......1.1..1.1-k- 171

Chủ đầu #: Ban QLDA ĐTXD cơng trình Giao thong và Nơng nghiệp tỉnh Hậu Giang xi
Don yj tu van: Cong ty TNHH M6éi trường và Đầu tư Phát triển Hải Dương

Báo cáo ĐTM của Dự án “Cải tạo, nâng cấp, kết nói hệ thống giao thơng thuỷ bộ ĐT.9258
và kênh Nàng Mau, tỉnh Hậu Giang ”

MỞ ĐẦU

1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN

1.1. Thông tin chung về dự án
Hậu Giang là tỉnh nằm gần trung tâm khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long

(ĐBSCL), giáp thành phô Cân Thơ và tỉnh Sóc Trăng. Do có địa lý bên cạnh thành
phô Cân Thơ, một trung tâm kinh tề - văn hóa của khu vực, đã tạo cho Hậu Giang có
một vị trí địa ly rât thuận lợi, có tiêm năng và cơ hội đề phát triên trục kinh tê An
Giang- Cân Thơ- Hậu Giang- Sóc Trăng dọc theo bờ Tây sơng Hậu. Thời gian qua,
trong khu vực ĐBSCL, Chính phủ và các Bộ ngành Trung ương đã quan tâm đầu tư
một số tuyến đường quan trọng như: Tuyến Lộ Tẻ - Rạch Sỏi, QL.61C, mở rộng
QL.IA đoạn Cần Thơ - Sóc Trăng, nâng cap tuyén Quốc | lộ Quản Lộ- Phụng Hiệp,
tuyến Quốc lộ Nam Sông Hậu.... đã tạo điều kiện phát triển kinh tế - xã hội của khu
vực ĐBSCL. Tuy nhiên các tuyển đường này, hiện nay còn thiếu các trục kết nối nên

chưa phát huy hết hiệu quả, cũng như chưa tạo hiệu ứng lan tỏa trong phát triển kinh tế

- xã hội của nhiều địa phương. Do đó rất cần các trục giao thơng kết nói, để tạo liên

kết vùng, tạo trục hành lang kinh tế nhằm phát huy sức mạnh của địa phương, tăng
chuỗi giátrị, tạo điều kiện phát triển kinh tế nhanh và bên vững trong khu vực. Tuyến
đường tỉnh 925B và kênh Nàng Mau, tỉnh Hậu Giang là mội trong những dự án đáp

ứng yêu cầu trên.

Do đó, ngày 11/05/2021, Hội đồng Nhân dân tỉnh Hậu Giang đã ban hành Nghị
quyết, số 13/NQ-HĐND phê duyệt chủ trương dau tu “Dy an cai tao, nang cấp, kết nói
hệ thống giao thông thuỷ bộ đường tỉnh 925B và kênh Nàng Mau, tỉnh Hậu Giang”
theo quy mô đường cấp IV đồng bằng với tổng chiều dài tuyến khoảng 41, 87km. Đến
ngày 25/4/2023, Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Nghị quyét số 09/NQ-
HĐND về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án thuộc thẩm quyền của Hội
đồng nhân dân tỉnh, theo đó dự án đường tỉnh 925B nêu trên đã được điều chỉnh chiều
đài tuyến nghiên cứu xuống còn khoảng 37km. Dự án thuộc loại Dự án đầu tư xây
dựng mới do Ban Quản lý dự án (QLDA) Đầu tư xây dựng (ĐTXD) Công trình giao
thơng và nơng nghiệp tỉnh làm chủ đầu tư bằng nguồn ngân sách Trung ương vả ngân
sách địa phương.

Dự án Đường tỉnh 925B và kênh Nàng Mau, tỉnh Hậu Giang là trục đường kết

nối thành phố Vị Thanh với thị trần Ngã Sáu, huyện Châu Thành (là trung tâm công

nghiệp của tỉnh Hậu Giang), kết nối Quốc lộ 1 tại thị trấn Tân Long, huyện Phung
Hiệp, tuyến tiếp tục đi qua trung thị trấn Vĩnh Tường, huyện VỊ Thủy và kết nối Quốc
lộ 61C đi Kiên Giang. Ngoài ra, tuyến đi song song và cách kênh Nàng Mau khoảng
200m, tạo điều kiện kết nói giao thơng thủy bộ liên hồn. Đây là dự án kết nói nhiều
thị trấn, thị tứ và nhiều tuyến Quốc lộ trong khu vực như: Quốc lộ Nam Sông Hậu,
Quốc lộ 1, Quốc lộ 61, Quốc lộ 61C và các tuyến đường tỉnh bao gồm: Đường tỉnh
925, đường tỉnh 926B, đường tỉnh 927B, đường tỉnh 928; đồng thời kết nối nhiều vùng
kinh tế quan trọng trong khu vực. Việc đầu tư xây dựng tuyến đường này sẽ tạo bước

đột phá, đạo điều kiện phát triển kinh tế - xã hội cho cả khu vực và giải quyết nhiều
vẫn đề về chínhtrị - xã hội.

Chủ đầu #ør: Ban QLDA ĐTXD cơng trình Giao thông và Nông nghiệp tỉnh Hậu Giang 1
Don yj tw vấn: Công ty TNHH Môi trường và Đầu tư Phát triển Hải Dương

Báo cáo ĐTM của Dự án “Cải tạo, nâng cấp, kết nói hệ thống giao thơng thuỷ bộ ĐT.925B
và kênh Nàng Mau, tỉnh Hậu Giang ”

Theo quy định tại Khoản 1, Điều 35 Luật Bảo vệ mơi trường, Mục Š (dự án thuộc
nhóm A) và Mục 7 (dự án có yêu cầu chuyển đổi mục tích sử dụng đất trồng lúa) Phụ
luc III của Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022
của Chính phủ, Ban QLDA ĐTXD Cơng trình giao thông và nông nghiệp tỉnh Hậu
Giang tiến hành lập lại Báo cáo đánh giá tác động môi trường cho Dự án trình Bộ Tài
ngun và Mơi trường thâm định và phê duyệt.

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chú trương đầu tư

Dự án do Hội đồng Nhân dân tỉnh Hậu Giang phê duyệt chủ trương đầu tư,
UBND tỉnh Hậu Giang là cơ quan quyết định đầu tư.

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch, quy định của pháp luật về bảo
vệ môi trường; Môi quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy
định khác

Dự án phù hợp với các quy hoạch về bảo vệ môi trường, các dự án khác, các quy
hoạch và quy định của Pháp luật có liên quan như sau:

- Dự án cải tạo, nâng cấp, kết nói hệ thống giao thơng thuỷ bộ đường tỉnh 925B
và kênh Nàng Mau, tỉnh Hậu Giang đã được Hội đồng Nhân dân tỉnh Hậu Giang thông

qua chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số I3/NQ-HĐND ngày 11/05/2021 và điều chinh
chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25/4/2023. Như vậy, Dự án là
phù hợp với chủ trương đầu tư của tỉnh Hậu Giang;

- Quy hoạch mạng lưới đường bộ thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050
được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1454/QĐ-TTg ngày
01/09/2021;

- Quy hoạch tỉnh Hậu Giang thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 được
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 952/QĐ-TTg ngày 03/07/2020;

- Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm (2021 - 2025) được Hội đồng Nhân
dân tỉnh Hậu Giang thông qua tại Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày

04/12/2020;

- Dự án là tuyến mở mới đáp ứng nhu cau giao thông vận tải, phát triển KT-XH
theo trục ngang hướng Tây Bắc - Đông Nam phù hợp với mục tiêu phát triển của Quy
hoạch phát trién GIVT vùng kinh tế trọng điểm vùng ĐBSCL đến năm 2020 và định
hướng đến năm 2030 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số
11/2012/QĐ-TTg ngày 10/02/2012;

- Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Hậu Giang
đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 được UBND tỉnh Hậu Giang phê duyệt tại
Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 28/10/2011, ĐT.925B được quy hoạch có điểm
đầu là QL. 61 thành phố. Vị Thanh, điểm cuối là ĐT.925 thuộc thị trắn Ngã Sáu với quy
mô đường cấp IV, chiều rộng mặt đường 8, tải trọng HL-93. Như vậy, cấp đường,
chiều rộng mặt đường và tải trọng thiết kế của Dự án phù hợp với Quy hoạch;

- Quy hoach các điểm đấu nối vào quốc lộ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đến năm

2020 được UBND tỉnh Hậu Giang phê duyệt tại Quyết định số 1567/QĐ-UBND ngày
10/11/2014; Điều chỉnh và bổ sung đấu nối ĐT.929, ĐT.925B vảo QL.1, QL.61,
lậễ u GianNgS:
QL.61C

Chủ đâu #: Ban QLDA ĐTXD cơng trình Giao thơng và Nơng nghiệp tỉnh Hậu Giang 2,

Don vi tw vấn: Công ty TNHH Môi trường và Đầu tư Phát triển Hải Dương

Báo cáo ĐTM của Dự án “Cải tạo, nâng cáp, kết nối hệ thông giao thông thuỷ bộ ĐT.925B
và kênh Nàng Mau, tỉnh Hậu Giang”

- Quy hoach cac diem dau nôi vào hệ thông đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Hậu
Giang đến năm 2020, tâm nhìn đên năm 2030 được UBND tỉnh Hậu Giang phê duyệt
tại Quyêt định số 1708/QĐ-UBND ngày 04/12/2015, ĐT.925B được quy hoạch 66
điềm đầu nôi vào hệ thông đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.

2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ

TÁC ĐỘNG MOI TRUONG (BTM)

2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên
quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM

2.1.1. Các văn bản pháp lý

(1). Luật

- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hịa Xã hội


Chủ nghĩa Việt Nam khố XII, kỳ họp thứ 3 thơng qua ngày 21/6/2012, có hiệu lực
thi hành kê từ ngày 01/01/2013;

- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam khố XIII, kỳ họp thứ 6 thơng qua ngày 29/11/2013, có hiệu lực thi
hành kê từ ngày 01/7/2014;

- Luật An toàn, Vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 được Quốc hội Nước Cộng
hịa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam khố XIH, kỳ họp thứ 9 thơng qua ngày 25/6/2015, có
hiệu lực thi hành kê từ ngày 01/7/2016;

- Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 được Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam khố XIV, kỳ họp thứ 7 thơng qua ngày 13/6/2019, có hiệu lực thi
hành kê từ ngày 01/01/2020.

„ - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 được

Quốc hội Nước Cộng hịa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam khố XIV, kỳ họp thứ 9 thơng
qua ngày 17/6/2020, có hiệu lực thi hành kê từ ngày 01/01/2021;

- Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc hội Nước Cộng hịa Xã
hội Chủ nghĩa Việt Nam khố XIV, kỳ họp thứ 10 thơng qua ngày 17/11/2020, có hiệu
lực thi hành kê từ ngày 01/01/2022.

(2). Nghị định

___— Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chỉ
tiết thi hành một sô điêu của Luật Tài nguyên nước;

- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thốt nước và

xử lý nước thải;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chỉ tiết
thi hành một sô điêu của Luật Đât đai;

- Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết
thi hành một số điêu của Luật An toàn, vệ sinh lao động;

- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết
một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an

ên an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động;

Chit dau tr; Ban QLDA DTXD céng trình Giao thơng và Nơng nghiệp tỉnh Hậu Giang 3
Don vj tw van: Công ty TNHH Môi trường và Đầu tư Phát triển Hải Dương

Báo cáo ĐTM của Dự án “Cải tạo, nâng cap, kết nối hệ thống giao thông thuỷ bộ ĐT.925B
và kênh Nàng Mau, tỉnh Hậu Giang ” 18/11/2016 của Chính phủ quy định vê xử

~ Nghị định sô 155/2016/NĐ-CP ngày vệ mơi trường;
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo

~ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bỗ sung

một sơ Nghị định quy định chỉ tiết thi hành Luật Đât đai;

- Nghị định số 91/2019/NĐ-CP ngày 19/11/2019 của Chính phủ về xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực đât đai;

- Nghị định số 36/2020/NĐ-CP ngày 24/3/2020 của Chính phủ quy định về xử

phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài ngun nước và khống sản;

- Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chỉ tiết

thi hành một sô điêu của Luật đầu tư công;

- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chỉ tiết
một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì cơng trình xây

dựng;
~ Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày 24/5/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung

một số điều của Nghị định sô 155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2016 của Chính
phủ quy định vê xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;

~ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chỉ tiết
một sô điêu của Luật Bảo vệ môi trường.

(3). Thông trưr

- Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/4/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thi
hành một sô điêu của Nghị định sô 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về
thốt nước và xử lý nước thải;

- Thông tư số 1329/TT-BXD ngày 19/12/2016 của Bộ Xây dựng công bó định

mức sử dụng vật liệu trong xây dựng;

- Thông tư số 08/2017/TT-BXD ngày 16/5/2017 của Bộ Xây dựng quy định về
quản lý chât thải răn xây dựng;


- Thông tư số 06/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ Xây dựng quy định về
phân câp cơng trình xây dựng và hướng dân áp dụng trong quản lý hoạt động đâu tư
xây dựng;

- Thông tư số 09/2021/T T-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường sửa đôi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chỉ tiết và hướng dẫn
thi hành Luật Đất đai;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiét thi hành một sô điêu của Luật Bảo vệ môi trường.

(49. Quyết định và văn bản khác

- Quyết định số 249/2005/QĐ-TTg ngày 10/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ
quy định lộ trình áp dụng tiêu chn khí thải đơi với phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ;

Chủ đầu #. Ban QLDA ĐTXD cơng trình Giao thơng và Nơng nghiệp tỉnh Hậu Giang 4
Don yj tw van: Cong ty TNHH Môi trường và Đầu tư Phát triển Hải Dương

Báo cáo ĐTM của Dự án “Cải tạo, nâng cấp, kết nói hệ thống giao thơng thuỷ bộ ĐT.925B
và kênh Nàng Mau, tỉnh Hậu Giang ”

- Quyết định so 49/2011/QĐ-TTg ngày 01/9/2011 của Thủ tướng Chính phủ về
việc quy định lộ trình áp dụng tiêu chuẩn khí thải đối với xe ô tô, xe mô tô hai bánh
sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới;

-Quyét định số 16/2019/QĐ-TTg ngày 28/3/2019 của Thủ tướng Chính phủ quy
định lộ trình áp dụng tiêu chn khí thải đơi với xe ơ tơ tham gia giao thông và xe ô tô

đã qua sử dụng nhập khâu;

- Quyết định số 09/2020/QD- -TTg ngày 18/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ ban
hành quy chế ứng phó sự cố chất thải;

- Quyết định số 1973/QĐ-TTg ngày 23/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phê duyệt kế hoạch quôc gia về quản lý chất lượng mơi trường khơng khí giai
đoạn 2021 - 2025;

¬ Quyết định số 06/2006/QĐ-UBND ngày 30/3/2006 của UBND tỉnh Hậu Giang
vê việc ban hành quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;

- Quyết định số 06/2007/QĐ-UBND ngày 20/4/2007 của UBND tỉnh Hậu Giang
về việc sửa đổi, bô sung một số điều của Quyết định số 06/2006/QĐ-UBND ngày 30
tháng 3 năm 2016 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Hậu Giang;

: Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của UBND tỉnh Hậu Giang

v/v phê duyệt + DĐAỀ áSnn “D"iĐeinều cchhíínnhh., b0ổƠ csuunngg ơqnuvy hhooạạcchh phátnhất ttrriiểênn cgiiaaoo tthhốônngg vvẫậnn EtảHi tỉnnhh

Hậu Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030”;
- Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 31/5/2013 của UBND tỉnh Hậu Giang

ban hành Quy định quản lý cây xanh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;
~ Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND ngày 13/6/2013 của UBND tỉnh Hậu Giang

ban hành Quy định về quản lý, bảo trì và bảo vệ kêt câu hạ tâng giao thông đường bộ
địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;

-Quyét định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 13/6/2013 của UBND tỉnh Hậu Giang

ban hành Quy định về hoạt động trong phạm vi hành lang bảo vệ sông, kênh, rạch;
Hành lang bảo vệ luồng giao thông đường thuỷ nội địa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;

- Quyết định số 1567/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 của UBND tỉnh Hậu Giang
v/v phê duyệt quy hoạch các điểm đấu nối vào quốc lộ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
năm 2020;

_ - Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc cơng

bơ định mức các hao phí xác định ca máy và thiệt bị thi công xây dựng;
- Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 11/01/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng phê

duyệt Quy hoạch phát triển kết cầu hạ tầng giao thông đường thuỷ nội địa và bến
khánh ngang sông đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;

- Quyét dinh sé 18/2017/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 của UBND tỉnh Sóc Trăng
ban hành Quy định quản lý hoạt động thốt nước và xử lý nước thải trên địa ban tinh
Sóc Trăng;

- Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang

viv phê duyệt quy hoạch các điểm dau nối vào hệ thống đường tỉnh trên dia ban tinh
Hậâuu GG:iaanneg đđđêềênn nnaămm 22002210,TY ttầâmm Snbhììan đđểên nămm 22003300:;

Chủ đâu #: Ban QLDA ĐTXD cơng trình Giao thông và Nông nghiệp tỉnh Hậu Giang 3
Don vị tr vấn: Công ty TNHH Môi trường và Đầu tư Phát triên Hải Dương

Báo cáo ĐTM của Dự án “Cải tạo, nâng cấp, kết nói hệ thơng giao thơng thuỷ bộ ĐT.925B
và kênh Nàng Mau, tỉnh Hậu Giang ”


- Quyết định số 1329/QĐ-BXD ngày 19/12/2016 của Bộ Xây dựng công bô định
mức sử dụng vật liệu trong xây dựng;

- Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của UBND tỉnh Hậu Giang

ban hành quy định về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;

- Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 07/11/2017 cia UBND tinh Hau

Giang ban hành Quy định về quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa
bàn tỉnh Hậu Giang;

.....- Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của UBND tỉnh Hậu Giang

vê mức chỉ sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;

- Quyết định số I1/⁄2018/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND tỉnh Hậu Giang
ban hành bộ đơn giá trong hoạt động quan trắc và phân tích mơi trường do nhà nước
đặt hàng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;

- Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND tỉnh Hậu Giang
ban hành quy chế phối hợp thực hiện trong công tác boi thường, hỗ trợ, tái định cu;
Quản lý và phát triển quỹ đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;

- Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Hậu
Giang ban hành quy định vê bôi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hôi trên

dia tbaann dteihnh THAaGu CGiisanneg:;

- Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu

Giang ban hành Quy định quản lý chât thải răn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;

- Quyết địnshố 2538/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang về

việc phê duyệt kê hoạch sử dụng đât năm 202I1 của huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu
Giang;

~ Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh Hậu Giang về
việc Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất
năm 2021 huyện Châu Thành;

- Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh Hậu Giang về

việc Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đât thời kỳ 2021 - 2030 và kê hoạch sử dụng đât
năm 2021 huyện Phụng Hiệp;

- Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh Hậu Giang về
việc Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đât thời kỳ 2021 - 2030 và kê hoạch sử dụng đất
năm 2021 huyện Vị Thuỷ;

- Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Hậu Giang về

việc phê duyệt kê hoạch sử dụng đât năm 2022 huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang;

- Chỉ thị số 03/CT-TTg ngày 18/01/2021 của Thủ tướng Chính phủ về tăng

cường kiêm sốt ơ nhiễm mơi trường khơng khí.

2.1.2. Các tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật


," TCVN 7957:2008: Thốt nước - Mạng lưới và Cơng trình bên ngồi - Tiêu
chn thiệt kê;

hrờng ‘ >

Chi dau đz: Ban QLDA ĐTXD cơng trình Giao thơng và Nông nghiệp tỉnh Hậu Giang 6
Don vị tr vấn: Công ty TNHH Môi trường và Đầu tư Phát triển Hải Dương

Báo cáo ĐTM của Dự án “Cải tạo, nâng cấp, kết nói hệ thống giao thơng thuỷ bộ ĐT.925B
và kênh Nàng Mau, tỉnh Hậu Giang”

- QCVN 01:2021/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quôc gia về quy hoạch xây dựng;

- QCVN 02:2021/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số liệu điều kiện tự nhiên

dùng trong xây dựng;

- QCVN 03-MT: 2015/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho
phép của một số kim loại nặng trong đất;

- QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng
khí xung quanh;

- QCVN 06:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại
trong khơng khí xung quanh;

- QCVN 08-MT:2015/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước

mặt;


- QCVN 09-MT:2015/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
dưới đât;

- QCVN 14:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt;

.. -QCVN 19:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp

đôi với bụi và các chât vô cơ;

- QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ôn;

- QCVN 40:2011/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công
nghiệp.

2.1.3. Các hướng dẫn kỹ thuật có liên quan

- Phạm Đức Nguyên (2000), Âm học kiến trúc - Cơ sở lý thuyết và các giải pháp
ứng dụng, NXB Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội;

- Trần Ngọc Chấn (2001), Ơ nhiễm khơng khí và xử lý khí thải, NXB Khoa học

và Kỹ thuật, Hà Nội;

- Phạm Ngọc Đăng (2002), Mơi trường khơng khí, NXB Khoa học và Kỹ thuật,
Hà Nội;

__ - Nguyễn Võ Châu Ngân (2003), Giáo trình ơ nhiễm tiếng ơn và kỹ thuật xử ý,

Cân Thơ;


- Nguyễn Đinh Tuấn (2007), Kiểm soát ô nhiễm không khí, TP.HCM;

- Hoàng Dương Tùng và cộng sự (2011), "Development of emission factors and
emission inventories for motorcycles and light duty vehicles in the urban region in
Vietnam", Science of The Total Environment. 409(14), tr. 2761-2767

- Tổng cục Môi trường (2010), Huong dẫn chung về thực hiện đánh giá tác động
môi trường đối với dự án đâu tư, Hà Nội;

- Tổng cục Môi trường (2010), Hướng dẫn kỹ thuật lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường cho dự án xây dựng cơng trình giao thơng đường bộ, Hà Nội;

- European Environmental Agency (2019), EMEP/EEA air polltant emission

inventory guidebook 2019, Denmark;

Chú đầu tr: Ban QLDA ĐTXD cơng trình Giao thơng và Nông nghiệp tỉnh Hậu Giang 7
Đơn vị tr vấn: Công ty TNHH Môi trường và Đầu tư Phát triển Hải Dương


×