CONG TY CO PHAN WHA INDUSTRIAL ZONE NGHE AN
RK RE RIOR
BAO CAO
BANH GIA TAC DONG MOI TRUONG
DU AN “DU AN WHA INDUSTRIAL ZONE 1 — NGHỆ AN”
Dia diém: Khu kinh té Đông Nam Nghệ An, xã Nghỉ Thuận, xã Nghỉ Long, xã
Nghi Đông, xã Nghi Hưng, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
CONG TY CO PHAN WHA INDUSTRIAL ZONE NGHE AN
TR A AK ao a aR
BAO CAO
ĐÁNH GIÁ TÁC DONG MOI TRUONG
DU AN “DU AN WHA INDUSTRIAL ZONE 1 —- NGHE AN”
Địa điểm: Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An, xã Nghi Thuận, xã Nghi Long, xã
Nghi Đông, xã Nghỉ Hưng, huyện Nghỉ Lộc, tỉnh Nghệ An
CHỦ DỰ ÁN DON VI TU VAN
CONG TY CO PHAN WHA CÔNG TY TNHH TƯ VÁN VÀ CGCN
INDUSTRIAL ZONE NGHỆ AN
MƠI TRƯỜNG THĂNG LONG
A BÍCH LIÊN + Nguyen Die Duing
TỔNG GIÁM bốc
Nghệ An, tháng 03 năm 2024
MODI Béo céo DTM dy an "Du én WHA Industrial Zone I - Nghệ An"
1:X⁄ÖÄT
MUC LUC
tr sussaisbcosnoosiodtaSRGSqudttatsgtiaasseagesgililididheiaggasesoagaocksftlsenie 1
XỬ CA DỮ ẢNossaeesseeusoSnu lsNgtodgpgiigtiiaspnGNipHetrAoaszsgisiasgts4 1
1.1. Thông tin chung về dự ẤN ossoassrorlglraninedkbispsadlMsfnemsopdmtslistnsadbnsl
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư.............................3
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan
hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên
(H8TuessksssoardEndigisdtbiasglnansissntSiussgoBurtsgeul
1.3.1. Sự phù hợp của Dự án với Quy hoạch bảovệ môi trường quốc gia....................- 3
1.3.2. Sự phù hợp của Dự án với quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh .............................-.- 4
1:4: Phạm vĩ báo cÃo ĐÊM 1c: caxssessadsoasbbabrsE Š 9M it 00008046 06)W0 1 N6g.etAesd 8
2. CAN CU PHAP LY VA KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM....................8
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan
làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM Shưbgx1Ưskluyuệnfgitisbyrgutgze63ing2631330 8
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền: En:dunn:đỂNIlIĐẨN eeieekoassaeoaEtuaneaEsuauagrlrSsinlobupscauitroasrszngdporssiaTE
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử đụng trong quá trình thực hiện
Mà sncaenbiosgessaoudftinnangessagsisugdauEP.cbciasamiislidl3)Ht8-001na404ãRobsgel 14
3. TO CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG..................... 14
3.1. Tổ chức thực hiện ĐTM........................--..---5:s55+ sonia au ent a l0N3S/42080gu834001885 14
3.2. Danh sách những người tham gia lập báo cáo ĐTM dự án...............................--:.- 15
4. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG.................................. 17
4.1, Cln phương phần ĐT Maaaeaaoseeassosras sesseeeeeeccenssconestecnsnenececeeceeneceessnannnasettty 17
Ä.1..Áo phương pháp Khát ceeisseooaiinsnnnodrinsaeinandiessiioisnHlaEinskgmeneeitpndree 19
5. TĨM TẮT NỘI DUƯNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM.........................................20
Š], Thơng Du về Dữ Aaueiaxaeseseraaesasraseeanltsaami Đxpenrerenosoaseosagiireraguoanl 20
5.1.1. Thơng tin chung về Dự án....................----2--22tttt2tt2E..2.2..........r1.e. 20
5.1.2. Pham vi, quy mô, công suât.
5.1.3. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của du án.
5.1.4. Các yếu tố nhạy cảm về môi trường........................-- 21
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi
Chủ dự án: Công ty Cổ phần WHA Industrial Zone Nghệ An -
Đơn vị tư vấn: Công y TNHH Từ vần và Chuyển giao công nghệ môi trường Thăng Long Ì
Báo cao DTM du an") we dn WHA Industrial Zone 1 - Nghé An"
trường .
5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của
TT CÚ vi nngshocsees22sntssstastrnttnvnnirrEnoiennoannangidiiifrnnnnannniiinsiniii
Z-3:1x NưỚE tHẤI, Khí HÃ Loa nung g0 06016256 neenasrnmassseooenarsiesesssosrDg
5.3.2, Chẩtthải rần, chất thải nguy ĐẠI sessssssesaoaaasisadaáeEie.4
5.3.3. Tiếng ồn và độ THHEasvalessnstogrrsaigrimilusgramdfuasebeiEfe šỹ825i66sixbxáisse 25
5.3.4. Các tác động BI Ề g1...
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án...........................------- 26
5.4.1. Các cơng trình và biện pháp thu gom, xử lý nước thải ........... 26
5.4.2. Các cơng trình và biện pháp thu gom, xử lý khí thải x7
5.4.3. Cơng trình, biện pháp quản lý chất thải rắn, chất thải nguy hại.. 27
5.4.4. Phương án phịng ngừa và ứng phó sự có mơi trường... 2d
5.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của chủ dự án đầu tư...................... 29
: 9.9.1, Giám sát môi trường giai đoạn thi công.............2.55.52.5.z .cx.z2x.ck.er.ee.re.rk.rk.er.er-sre 29
Š.5.2. Giám sát môi trường giai đoạn vận hành .............................. eta aTAE 29
THONG TIN VE DU AN sesseosoernsssoaingbntoiraugeagpagtlosSxSasasgnessaouSP)
lũ: TEEN ÏlysrsntstsesoiedEGGGTtid000tg0G0108g0LEENSigEzsbe 32
Tobeds, TRAD GAD seppsiEidtsinongisg3i00s'ts13.r.0t235g6 gM8E0o108G0v800i10b113200g86528808089005624g688 32
15120,/PHđ HE ỂHLxzeksoosioituoliasoanigstpidnrtosSgapiioiuutsurssusegssesuasineesi 32
1.1.3. Vị trí địa lý của Dự án
1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về mơi
HD vinoiadqirgosgtttigiagttiGt,iGiiSSIiiidãRiabsiupsdiBonigisgastellEEI8ixsslnsgEgkctauxfxzsssgeorsiissttyrccammsa 52
1.1.6. Mục tiêu; loại hình, quy mơ, cơng suất và cơng nghệ sản xuất của du án.......... 55
LAG. Mite Gt Cl DỤ ẨHapsaesebseusesoziatrosgosvgtasoisttsaiƠtSsitigttucsgacataasieai 55
1.1.6.2. Loại hình Dự án.......s.2.2..S.t ..r..e..e.t .....sS8
1.1.63.. hy mG:của Dự EHcseuseeusebsoesilkioogiitiiiBiaiODi05608905803608id8giasassasaiSÐ
1.2. CÁC HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN................5.8
1.2.1. .Các hạng mục cơng trình chỉnh:của Dự ẲHcaseeeecEecasaaaz-sasaaasaosao.l5
1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ của Dự án...................................... ..--s<-cccecsec... 72
1.2.3. Các hoạt động của Dự án..............................-. Series. TẢ
1.2.4. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và BVMT của he I
Chủ dự án: Công ty Cé phan WHA Industrial Zone Nghé An
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Từ vấn và Chuyển giao công nghệ mơi trường Thăng Long IÌ
Báo cáo ĐTM dự án "Dự án WHA Industrial Zone 1 - Nghệ An”
13. NGUYEN, NHIEN, VAT LIEU, HOA CHAT SU DUNG CUA DU AN;
NGUON CUNG CAP ĐIỆN, NƯỚC VÀ CÁC SẢN PHÁM CỦA DỰ ÁN............. 86
1.3.1. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất...........................---------- —— 86
1.3.1.1. Giai đoạn thi công xây dựng Dự án..................... vn An i ai 86
1.3.1.2. Giai đoạn vận hành Dự án..
1.3.2. Nguồn cung cấp điện, nước
1.3.2.1. Nguồn cung cấp điện, nước giai đoạn thi công Dự án.....................................8Ể
1.3.2.2. Nguồn cung cấp điện, nước giai đoạn vận hành Dự án
1.4. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT, VẬN HÀNH...... „B2
1.5. BIEN PHAP TO CHỨC THI CÔNG.............................-
1.5.1. Biện pháp tổ chức thi công chung............................---+sttrtrrrtrtrrrrrrrrirrrrrri.2
1.5.2, Biện pháp tô chức thi công giai đoạn thi công xây đựng........................--.---.....- 93
1.5.3. Biện pháp thi công các hạng mục của Dự án..........................-----:-----++--e-+ssersee sa)
1.5.4. Danh mục máy móc, thiết BÍ In TT cries berries deep
1.8/£1: Giai đoạn th ode xây dựng Dự ẤH..Ss»eeeoisnsagiseessoglgariieaiiesoeeoi
1.5.4.2. Giai đoạn vận hành Dự ẤN cuyyiaskegrTbnieresedidbaenlzanjecsssesrdssarntooe KUỦ
1.6. TIEN BO, TONG MỨC ĐẦU TƯ, TỎ CHỨC QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN DỰ
ẤN ........ ...100
1E: Tiên độ tạo hiện Dự 4a seeeeclusasfbiobssiroiorderonariai-T00
Í 89: Ống tritSiHƯU EhsuouueccitenabsoiaosEesoobesiesroo24siadtorldazraaAuTỰ
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện Dự án em önpalfliselsisbeieefesiodskedDT
1.6.3.1. Giai đoạn triển khai xây dựng Dự án..........................----2-52222x...crrirrrrerrrirke 101
1.6342. Giái đoạn vận hành NHÀ ĐẤY sasssssssonesasgsiseesassasaoou. TU
CET GING Š: cung hUngh RRnEtrSiiiadttraatioenssssodtandfisasedirrrosssisorpsoessSTỂH
2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI.............................................1.0.3.
2.1.1. Điều kiện tự nhiên.........................--755--scttersrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrreuTr0e.
2.1.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất........................ceeceeirrrerrrrrrrrrrecece.T03
2.1.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tượng.......................------------¿+5525cvcccvss«crssseserreesx.e+ T2
2.1.1.3. Điều kiện thủy văn, hải văn.
2.1.2. Nguồn tiếp nhận nước thải của dự án và đặc điểm chế độ (hủy văn, hải văn của
Al?
nguồn tiếp nhận nước thải..........................-----------
2.1.3. Điều kiện kinh tế - xã hội khu vực dự án........................ 17
Chủ dự án: Công ty Cổ phần WHA Industrial Zone Nghệ An
Đơn vị tư vẫn: Công ty TNHH Tư vấn và Chuyển giao công nghệ môi trường Thăng Long I1
Báo cáo DIM dự án "Du an WHA Industrial Zone | =- Nghé AAnn"
2.1.3.1. Điều kiện kinh tế - xã hội xã¡Nghỉ TNHj xen xEverrgiuZi00g88cginsdxgsmasssy2ftuxs“di17.
2.1.3.2. Điều kiện kinh tế - xã hội xã NHÍ BONG eeeeisaiaarasesssssasecsosLIsỮ
2.1.3.3. Điều kiện kinh tế - xã hội xã Nghỉ Đồng...............22.22.22.22.22.2 .2.21.0.8..e2 120
2.1.3.4. Điều kiện kinh tế - xã hội xã Nghi Hưng........................... 2222222222212. 121
2.2. HIEN TRANG CHAT LUGNG MOI TRUONG VA DA DANG SINH HỌC
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần niôi trường ................................c..c...-----1--2-2.
2.2.1.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường trong khu vực Dự án.......................-..¿.s.5. 122
2.2.1.2. Đo đạc, lay mau phan tich vé hién trạng môi trường khu vực tiếp nhận các loại
chất thải của dự án...
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học..
2.2.2.1. Hiện trạng đa dạng sinh học xung quanh khu vực Dự án
2.2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học trong khu vực Dự án
2.2. CÁC ĐÓI TƯỢNG BỊ TÁC ĐỘNG, YẾU TÓ NHẠY CẢM VẺ MỒI TRƯỜNG
KHU VỰC DỰ ÁN
2.3. SỰ PHÙ HỢP CỦA ĐỊA ĐIỄM LỰA CHỌN THỰC HIỆN DỰ ÁN.
GIRLTONGSmimsessnnoeegdisreholTogoiosdssoeassosgsasesbfttmessussssaulSf
ĐÁNH GIÁ, DỰ BẢO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT
CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ CĨ
),16)00149.8)Ic PT]...
ẽẽ.ốẽẻẽ 137
3.1. DÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐÈ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH
BAO VE MOI TRUONG TRONG GIAI DOAN THI CONG XAY DỰNG............. 137
3.1.1. Đánh giá, dự báo tác dộng môi trường trong giai đoạn thi công xây dung.......137
3.1.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động liên quan đến chất thải trong giai đoạn thi công
ÿ(HHDRTHHETLasnsaenseeesmregistinEvễuttorotiiptsrooYES0PGSvidiOrei23009309Eegg0ã5sssossoofro7i
3.1.1.2. Đánh giá, dự báo các tác động không liên quan đến chất thải giai đoạn thi công
XAY ...........
3.1.1.3. Đánh giá rủi ro, sự cố trong giai đoạn thi công xây dựng............................... 170
3.1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường trong giai đoạn thi cơng........................ 171—
3.1.2.1. Các cơng trình, biện pháp giảm thiểu tác động liên quan đến chất thải trong
giai đoạn thi công, bl ee 171
ae SE a ser ESE
Chủ dự án: Công ty Cé phan WHA Industrial Zone Nghé An om
Don vị tr vẫn: Công ty TNHH Tư vấn và Chuyển giao công nghệ môi trường Thăng Long IV
Báo cáo DTM dit dn "Du én WHA Industrial Zone 1 - Nghé An"
3.1.2.1. Các cơng trình, biện pháp giảm thiểu tác động không liên quan đến chất thải
trong giai đoạn thi cơng, xây dựng..............................--.--c-«
3.1.2.3. Các cơng trình, biện pháp BVMT và phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường
trong giai đoạn thí cơng, xây đỰNổ,..... sen. 001000066000/8 06117 179
3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐẺ XUẤT CAC BIEN PHÁP, CƠNG TRÌNH
BAO VE MOI TRUONG GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH.................L.8.1
$1, Đ“nh giá, dụ báo cáo tác ỒN veseeseeseodriaanaeesirsoemrrsenlreeslereraaree- LEO
3.2.1.1. Đánh giá, dự báo tác động liên quan đến chất thải trong giai đoạn vận hành 181
3.2.1.2. Đánh giá, dự báo tác động không liên quan đến chất thải trong giai đoạn vận
3.2.1.3. Đánh giá, dự báo tác động do các rủi ro, sự cố giai đoạn vận hành...............217
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp ain
thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường giai đoạn vận hành............................--- 218
3.2.2.1. Các cơng trình, biên pháp giảm thiểu tác động liên quan đến chất thải trong
lai đoạn vận hãnh........«..eDAeideessieeHiHiEiH0i00kE0H70 .218
trong giai đoạn vận hành ..........
33. TÔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
264
TRUONG...
3.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của Dự án ....................... 264
3/49. !YŠ chức thực ĐIỆN Gan tu cu ccanniELAM4Sib2Gis400803601800381408300460090.0588:4Ù 264
3.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KET QUA
NHAM DANG DANE GIA, DUT BAG wsccsassescssseesceseesoasavsenssreseaneniorascanbivaiarsecogzcan 264
CHƯƠNG 4 PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHUC HOI MOI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN
BỘI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC.......................-555:-+- tre. 267
CHƯƠNG 5 CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG ........ 268
5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUAN LY MOI TRUONG CUA CHỦ DỰ ÁN.................268
5.1.1. Mục tiêu của chương trình quản lý mơi trường..............................----------------2-Ĩ.-
5.1.2. Nội dung chương trình quản lý mơi trường... ee 4g ssaso. DOS
5.2. CHUGNG TRINH QUAN TRAC, GIÁM SÁT MÔI TRUONG CUA CHU DU
a 273
5.2.1. Giám sát môi trường giai đoạn thi ane 07 ditiassennmmmaaan 73
Chủ dự án: Công ty Cổ phần WHA Industrial Zone Nghé An
Don vị tư vân: Công ty TNHH Tư vấn và Chuyển giao công nghệ môi trường Thăng Long
Báo cáo ĐTM dự án "Dự án WHA Indusirial Zone 1 - Nghệ An"
5.2.2. Giám sát môi trường giai đoạn vận hành dự án..........................--ccc--scccsse.....273
KẾT LUẬN, KIÊN NGHỊ VÀ CAM KÉT...........................--22c2ttEEtttrrrrrrrrsrec...276
[ND NT ng HH HH} TH SE
thà c0 .............. 277
Elo onn.................... 271
TAL LIEU THAM KHẢO.........2.22.2S.E.2.1t.t.E.cE.r.r.rr.s.r.ro......2-8-1
EH EU sssessnseercoceenncsennsorvesestesinosvenrsiyssesotesrensesssevnadbvuvessesssrvectssswvevssiscseuustotbacestuek 282
Chủ dự án: Công ty Cổ phần WHA Industrial Zone Nghệ An
Don vi tu van: Cong ty TNHH Tw van và Chuyển giao cơng nghệ mơi trường Thăng Long vì
Báo cáo ĐTM dựáand"Dự án WHA Industrial Zone 1 - Nghệ An"
—— BANH MỤC“BANG ome ee
Bang 0.1. Danh sách cán bộ tham gia lập báo cáo ĐTM của Dự án............................- 16
Bang 0.2. Co cấu sử dụng BO re vidi sbEivttivixisea›»leỏseeu=sk 20
Bảng 1.1. Tọa độ giới hạn khu Ai lhe i tit 1á 2o 60 0nnnacassllgesscesessnasEronosi
Bảng 1.2. Tổng hợp hiện trạng sử dụng đất tại Giai đoạn 1 của Dự án........................ a7
Bảng 1.3. Quy định nước thải đầu vào và tiêu chuẩn đầu ra tại hệ thống XLNTTT của
Giai đoạn Ì...........
Bang 1.4. Tơng hợp hiện trạng sử dụng đất của Giai đoạn 2 Dự án..
Bang 1.5. Danh mục các công ty đã dau tư vào 2 giai đoạn của Dự án.
Bảng I.6. Cơ cấu sử dụng đất của đự án — Giai đoạn 1 (đang hoạt động) %6
Bảng I.7. Cơ cấu sử dụng đất của dự án — Giai đoạn 2 (đang thi công xây dựng)....... $6
Bảng 1.8. Tổng hợp chỉ tiêu từng lô đất tiểu KCN 143,5ha (đang hoạt động) ............. 56
Bảng 1.9. Bảng tổng hợp chỉ tiêu từng lô đất tiểu KCN 354,5ha.............................. 57
Bang 1.10. Téng hop cdc loai hinh céng nghiép cia2 giai doan hién hitu cia Dy 4n.61
Bảng 1.11. Tổng hợp các loai hinh céng nghiép trong KCN bé sung cho ca 2 giai đoạn
của Dự án , 262
Bảng 1.12. Khối lượng thi công đường giao thông......... Smr=ccrarigirtrenosbrzraagypsi 69
Bảng 1.13. Tổng hợp hệ thống đường ống cấp nước của Dự án..........................---....-- 70
Bảng 1.14. Khối lượng vật liệu của hệ thống cấp điện........................------szecee 7I
Bang 1.15. Khối lượng vật liệu thông tín liên lạc.........................cesieiiiieiemii 72
Bang 1.16. Thơng kê hệ thống thu gom, thoát nước mưa của DSB gasensueaaaase 76
Bảng 1.17. Lượng nước thải phát sinh và đề xuất công suất hệ thống XLNTTT tại từng
Giai đöấn 6ủã Dự ÂHœsessssaauidoaeadne a ee 0e TL
. Bang 1.18. Thong ké hệ thống thu gom, thoát nước thải của Dự án............................7.9
Bang 1.19. Quy định nước thải đầu vào và tiêu chuân dâu ra tại hệ thong XLNTTT cua
TƯ Ẩ cha nnsendioD G004 ngeieiEenkiailEnhisvgiasexeesrsrsau~antdMeteesagoasseceldissSagisodhsgonakjax.l0iiá60i8 83
Bang 1.20. Khối lượng ngun liệu, vật liệu chính thi cơng Giai đoạn 2 của Dự án ...86
Bảng 1.21. Nhiên liệu sử dụng cho các hạng mục thi công xây dựng Giai đoạn 2 của
GA KCsacsssesasnan
Bang 1.23. Dự kiến khối lượng hóa chất sử dụng cho hệ thống XLNTTT tại Giai doạn
“Chủ dy an: Cong ty Cé phan WHA Industrial Zone Nghé An
Don vj tu van: Cong ty TNHH Tw vấn và Chuyển giao công nghệ môi trường Thăng Long vii
Báo cáo DTM du dn "Dự án WHA Industrial Zone ] - Nghệ An"
2 của KCN....
Bảng 1.24. Nhu cầu sử dụng điện trong giai đoạn thi công Dự án...............................- 88
Bảng 1.25. Nhu cầu sử dụng nước Giai đoạn I (giai đoạn hiện hữu — đang vận hành)89
Bảng 1.26. Dự báo nhu cầu sử dụng nước Giai đoạn 1 (khi hoạt động 100%).............. 90
Bảng 1.27. Dự báo nhu cầu sử dụng nước Giai đoạn 2 (khi hoạt động 100%).............9.1
Bảng 1.28. Tổng hợp khói lượng san nên tại phần diện tích cịn lại của Giai đoạn 2...94
Bảng 1.29. Danh mục máy móc, thiết bị thi cơng xây dựng tại Giai đoạn 2 của Dự án
Bang 1.30. Tiên độ thực hiện dự án
Bảng 1.31. Tổng vốn đầu tư của dự án....................-222cssn2E2E222125222525252. Ta 101
Bang 1.32. Nhân lực quản lý hệ thống XLNTTT, An tồn và mơi trường của KCN.102
Bảng 2.1. Kết quả thử nghiệm lớp I.............................---:+ 104
Bảng 2.2. Kết quả thử nghiệm lớp 3............. Ti
Bang 2.3. Kết quả thử nghiệm lớp 4...
Bảng 2.4. Kết quả thí nghiệm lớp 5............................2222222222222122i111t111111E 106
Bảng 2.5. Kết quả thí nghiệm lớp thấu kính cát TK........................-cccccc22222c2cssccszcreerer 107
Bảng 2.6. Kết quả thí nghiệm lớp 6............................2222222 2222212121222... Xe 108
Bảng 2.7. Kết quả thí nghiệm 16p 7....ccccccccsssssssecesssssssssssssstsssssssessssusveessasiesesevesseseee 108
Bảng 2.8. Kết quả thí nghiệm lớp §........................-2¿-22+221,112212112121221251221121112122222cX2 109
Bảng 2.9. Kết quả thí nghiệm HH teers cantina ee eT Rime: 110
Bảng 2.10. Két qua thi nghiém I6p 10..ccccccccccccssssessectssesesssssssssssssssssseseseeessseneseseeenens 111
Bang 2.11. Nhiệt độ trung bình các tháng tại khu vực Dự án..................2.-.5.2.52..z.5- 13
Bảng 2.12. Độ ẩm khơng khí tại khu vực Dự án (đơn vị %⁄)........................5.-..z-..s-+ 112
Bang 2.13. Tốc độ gió và tần suất gió trung bình tại khu vực dự án.......................... 113
Bảng 2.14. Lượng mưa trung bình các tháng trong năm (đơn vị mm) ......................... 113
Bảng 2.15. Đặc trưng bốc hơi trung bình các tháng trong năm (đơn vị mm).............. 113
Bảng 2.16. Phân loại độ bền vững khí quyền (Pasquill, 1961).........................5.s- 114
Bang 2.17. Các cơn bão đồ bộ và ảnh hưởng đến Nghệ An .......................-cccccccccccccz 114
Bảng 2.18.Vị trí lấy mẫu mơi trường khơng khí khu vực Dự án..............................- 124
Bảng 2.19. Kết qua phân tích hiện trạng mơi trường khơng khí khu vực Dự án........ 124
Bảng 2.20. Vị trí lấy mẫu mơi (rường nước mặt khu vực Dự án ................................... 125
Bảng 2.21. Kết quả phân tích hiện trạng mơi trường nước mặt khu vực Dự án......... 126
Chủ dự an: Cong ty C6 phan WHA Industrial Zone Nghé An
Don vj tu van: Céngty INHH Tue van và Chuyén giao céng nghé mdi trudng Thang Long viii
Báo cáo ĐTM dự án "Dự án WHA Industrial Zone 1 - Nghệ An"
Bảng 2.22. Kết quả phân tích chất lượng môi trường nước dưới đất khu vực Dự án.I28_.
Bảng 2.23. Kết quả phân tích hiện trạng mơi trường nước thải khu vực Dự án......... 129
Bảng 2.24. Vị trí lấy mẫu môi trường đất khu vực Dự án.............................------------+ 130
Bảng 2.25. Kết quả phân tích chất lượng mơi trường đất khu vực Dự án.................. 130
Bảng 3.1. Tổng hợp nguồn, đối tượng và chất thải phát sinh trong giai đoạn thi công
xây dựng Dự án (thi cơng phần cịn lại của Giai đoạn 2). 125,7
Bảng 3.2. Tải lượng bụi phát sinh từ hoạt động bóc đất hữu cơ, đào đắp, san nền
Bảng 3.3. Nông độ bụi từ hoạt động bóc đất hữu cơ, dao dap, san nền
Bảng 3.4. Hệ số ô nhiễm đối với các loại xe của một số chất ơ nhiễm chính.............. 140
Bảng 3.5. Nồng độ bụi và khí thải phát sinh trong q trình vận chuyển theo khoảng
141
chinh trong qua trinh thi cong xdy dung .........cccecseceeseecserseneeneeeestenssneeeeteeeneseneteeneesaee 143
Bang 3.8. Tai lugng va nồng độ các chất ơ nhiễm trong khí thải máy phát điện dự
"—.... .ˆ
Bang 3.9. Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt................................ 147
Bảng 3.10. Tải lượng các chất ô nhiễm (rong nước thải sinh hoạt.............................- 147
Bang 3.11. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm tại mỗi khu vực thi công............ 147
Bang 3.12. Thành phần đặc trưng của rác thải sinh hoạt..............................-----------+: 151
Bang 3.13. Thành phần CTNH phát sinh trong giai đoạn xây dựng........................... 153
Bảng 3.14. Mức ồn thi công lan truyền ra môi trường (đBA).................................--.. 195
Bảng 3.15. Tác động của tiếng ồn ở các mức khác nhau đến sức khỏe con người..... I5ó
Bảng 3.16. Mức độ gây rung của một số loại máy móc xây dựng (Đơn vị: đB)........ TY
Bảng 3.17. Bảng phân vùng tiêu hiện trạng lưu vực sông, (TH ad ennnseRindioaigue 161
Bang 3.18. Lưu lượng lũ thiết kế tại các tiểu vùng KCN Nam Cắm.......................... 162
Bảng 3.19. Lưu lượng lũ thiết kế tại các tiéu ving trong KCN Nam Cam (m’/s)......162
Bảng 3.20. Mực nước triều thiết kề tại trạm thủy văn Cầu Hội (em) ......................... 163
Bảng 3.21. Thống kê mực nước lớn nhất điều tra và tính tốn tại một số vị trí trên lưu
%ỮS HỒNG: CHỮ Nxuoscueeneubeidtddioan0ASEESGE-EEUGhSGSkg
Bảng 3.22. Các trường hợp tính tốn thủy lực của Dự án.........................--...------:------ 165
Bang 3.23. Mực nước lớn nhất thiết kế THỊ (P = 2%) song Cam va KCN Nam Cám
Chủ dự án: Cơng íy Cổ phần WHA Industrial Zone Nghé An
Don vị tu van: Cong ty TNHH Tw van va Chuyén giao công nghệ môi trường Thăng long 1X
Bao cdo DIM dự án "Dự án WHA Industrial Zone 1 - Nghệ An"
Bảng 3.24. Mực nước lớn nhât thiết kê TH2 (P = 5%) sông Câm và KCN Nam Câm
Ăn
Bảng 3.25. Mực nước lớn nhất thiết kế TH3 (P = 10%) sông Cấm và KCN Nam Cắm
Bảng 3.26. Mực nước lớn nhất thiết kế theo hai trường hợp với tần suất P=1% và
P=2% vùng dur dn KCN Nam Cắm (m).......2.2 .5c.see.tex.se.etr.err.rrs.rr.rrr.rrr.rr.rrs..... T68
Bảng 3.27. Mực nước lớn nhất thiết kế theo hai trường hợp với tần suất P=5% và
P=10% vùng dự án KCN Nam Cấm (m)............2.+2 .+S.3+.+2.+E.EE.EE.AA.E2.27.12.11.12¿12-11-e2 168
Bảng 3.28. Tổng hợp mực nước lớn nhất thiết kế đê chống lũ sông Cấm theo bai
trường hợp được tổng hợp như bảng sau (m)............. .169
Bảng 3.29. Lưu lượng các phương tiện giao thông ra vào KCN. .181
Bảng 3.30. Hệ số ô nhiễm của các loại xe. ..182
Bảng 3.31. Tải lượng các chất ô nhiễm do giao thông Giai đoản 1.........................1.8..2
Bảng 3.32. Tải lượng các chấtô nhiễm do giao thơng Giải đoạn 2............................ 182
Bảng 3.33. Kết quả tính tốn ơ nhiễm khí thải giao thơng của Dự án.....................L.8..2
Bảng 3.34. Các hợp chất gây mùi do phan buy ky khí nước thải..............................--- 184
Bảng 3.35. Hàm lượng vi khuẩn phát tán từ hệ thống XLNT (vi khuẩn/mỶ kk)......... 185
Bang 3.36. Thanh phan va tính chất nước thai sinh hoat........ ee ne 187
Bảng 3.37. Thanh phần chủ yếu trong rác thải sinh hoạt............................................208
Bảng 3.38. Đặc điểm và tính chất CTRCNTT của Dự án.........................----c.ccccccc... 209
Bảng 3.39. Thanh phan và tính chất của CTNH phát sinh tại các nhà máy trong KCN
Bảng 3.40. Thanh phan và khối lượng CTNH phát sỉnh.......................---::22121221212222 211
Bảng 3.41. Hạng mục cơng trình đã xây dựng của hệ thống XLNTTT tại Giai đoạn l
(Giai đoạn 0.1 - công suất 3.200 mỶ/ngày đêm).......................-..cc.ccccccerererereeeeeeo.....228
Bảng 3.42. Danh mục thiết bị lắp đặt cho hệ thống XLNT công suất 3.200 mỶ/ngày
„u38
Bang 3.43. Thông số kỹ thuật các hạng mục cơng trình của hệ thống XLNTTT tại Giai
đoạn 2 (Giai đoạn 2.1 công suất 4.000 m/ngày đêm) ...............................------ccccc:zvex 241
Bảng 3.44. Danh mục thiết bị lắp đặt cho hệ thống XLNTTT Giai đoạn 2 (Giai đoạn
2.0 cơng suất 4.000 mÌ/ngày đêm),..........................---V2222++++++2111112221221721..12710.1....cr 242
Chủ dự án: Công ty Cé phan WHA Industrial Zone Nghé An
Don vj tu van: Céng ty TNHH Tur van va Chuyén giao công nghệ môi trường Thăng Long x
Báo cáo ĐTM dự án "Dự án WHA Indusirial Zone 1 - Nghệ An"
Bảng 3.45. Vị trí và thơng số quan trắc liên tục tự động của KCN Giai đoạn 1.........246
Bảng 3.46. Vị trí và thơng số quan trắc liên tục tự động của KCN Giai đoạn 2.........247
Bang 3.47. Một số sự cố thiết bị và cách khắc phục...........................---.-..-.eece.c.25Ó
Bang 3.48. Danh mục cơng trình, biện pháp BVMT của Dự án................................. 264
Bang 3.49. Nhận xét mức độ tin cậy của các đánh giá...............................................26
Bảng 5.1. Chương trình quản lý mơi trường của Dự án.. .269
Bảng 5.2. Nội dung giám sát môi trường nước thải giai đoạn vận hành Dự án.......... 274
Bảng 5.3. Nội dung giám sát tự động, liên tục nước thải giai đoạn vận hành Dy an..274
Bảng 5.4. Nội dung giám sát CTR thông thường và CTNH giai đoạn vận hành Dự án
ands
Chủ dự án: Cong ty Cổ phần WHA Industrial Zone Nghệ An
Đơn vị tư vẫn: Công ty TNHH Tư vẫn và Chuyển giao công nghệ môi trường Thăng Long xi
Báo cáo DTM du an "Du én WHA Industrial Zone 1 - Nghé An"
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Sơ đồ mơ phỏng vị trí khu vực thực hiện Dự án.......................--....--.----------«+ 34
Hình 1.2. Vị trí khu vực Dự án trong KKT Đơng Nam Nghệ ẨTsesssinsesoaserarsiudbesee 35
Hình 1.3. Một số hình ảnh hiện trạng của Giai đoạn 1 (đang hoạt động).....................45
Hình 1.4. Một số hình ảnh hiện tratftiGiai dbnH eeesessdessosonserensiinroolEff2
Hình 1.5. Mơ phỏng mối tương quan của Dự án với các đối tượng xung quanh.......... 54
Hinh 1.6. Mặt cắt ngang điển hình 1-I...
Hình 1.7. Mặt cắt ngang điển hình 2-2..
Hình 1.8. Mặt cắt ngang điển hình 3-3.........
Hình 1.9. Mặt cắt ngang điển hình 3*-3*....................... 67
Hình 1.10. Mặt cắt ngang điển hình 3##-3#*......................... re 67
Hình 1.11. Mặt cắt ngang điển hình 4 - 4........................... ii. Ổ Ƒ
Hinh Ì.12. MỹtcfEnpang điện BMÙU5 £ 5 ssenuesssedaaaaeiaioagsossshbioigrasasiennnonel 68
Hình 1.13. Mặt cắt ngang điển hình đê bao............................. ri.
Hình 1.14. Cửa xả nước thải của Nhà máy XLNTTT Giai đoạn I vào sơng Cắm....... 81
Hình 1.15. Sơ đề tổ chức vận hành dự án.....................................---cccccccvreeeerrrrrrrerreee 102
Hình 3.1. Bản đồ phân vùng lưu vực tiêu — khu vực Nam Cấm......................ecccccccc2 161
Hình 3.2. Sơ đồ thủy lực mạng lưới sơng tính tốn ...........................--....-----------------Ø-2-
Hình 3.3. Đường q trình mực nước lũ hiện trạng năm 2010 tại các vị trí đọc sơng
TriG0 thối .608 Dự ẨH ai dexsesDsogistiesssEasga43405595400381/400001020x0584n4555812400đ0401E1.2 194
Hình 3.7. Kết quả mơ phỏng nồng độ DO dọc sơng Cắm..............................--------:--: 196
Hình 3.8. Kết quả mơ phỏng nồng độ DO từ điểm có nguồn thải về hạ lưu............... 196
Hình 3.9. Kết quả mơ phỏng nồng độ DO từ điểm có nguồn thải về thượng lưu....... 196
Hình 3.10. Kết quả mơ phỏng nồng độ BOD; doc sơng Cẫm.................................1.2.7.
Hình 3.11. Kết quả mơ phỏng nồng độ BOD; từ điểm có nguồn thải về phía hạ lưu. 197
Hình 3.12. Kết quả mơ phỏng nồng độ BOD; từ điểm có nguồn thải về phía thượng
THÌÏ son abieibudtSBSgiNtiEodiosteealGEgieetbie ..198
Hình 3.13. Kết quả mô phỏng nồng độ NH¿” dọc sông Câm. „198
Chủ dự án: Công ty Cố phân WHA Tnduatn ial Zone Nghé An
Đơn vị tư vẫn: Công ty TNHH Từ vẫn và Chuyển giao công nghệ môi trường Thăng Long xii
Báo cáo DTM duaan “Dự an WHA Industrial Zone | - Nghe An"i
Hình 3.1144.. Kết quả mơ phỏng nồng độ NH,” " ttừừ điểm có nguồn thải về phía hạ Em. 199
Hình 3.15. Kết quả mơ phỏng néng d6 NH," tir điểm có nguồn thải về phía thượng lưu
. ‘i 199
Hình 3.16. Kết quả mơ phỏng nồng độ tổng P đọc sơng Cấm............................--.--s¿ 200
Hình 3.17. Kết quả mơ phỏng nồng độ tổng P từ điểm có nguồn thải về phía hạ lưu 200
Hình 3.18. Kết quả mơ phỏng nồng độ tổng P từ điểm có nguồn thải về phía thượng
TfTsxoysvssssetisdiodisVibotigi6i0g1tcSpstraktuoidsistiGnsldogiBlassssssesosomsuos2SIJf
Hình 3.19. Kết quả mơ phỏng nồng độ DO dọc sơng Cấm.........................--cccccrccrrrries 201
Hình 3.20. Kết quả mơ phỏng nồng độ DO từ điểm có nguồn thải về hạ lưu..............201
Hình 3.21. Kết quả mơ phỏng nồng độ DO từ điểm có nguằn thải về thượng lưu.....202
Hình 3.22. Kết quả mơ phỏng nồng độ BOD; dọc sơng Cắm...........................---22ss
Hình 3.23. Kết quả mơ phỏng nồng độ BOD; từ điểm có nguồn thải về hạ lưu.
Hình 3.24. Kết quả mơ phỏng nồng độ BOD: từ điểm có nguồn thải về thượng lưu .203
Hình 3.25. Kết quả mơ phỏng nồng độ NH' đọc sông Cấm .203
Hình 3.26. Kết quả mơ phỏng nồng độ NH¿ˆ từ điểm có nguồn thải về phía bạ lưu...203
Hình 3.27. Kết quả mơ phỏng nồng độ NHụ` từ điểm có nguồn thải về phía thượng lưu
Hình 3.28. Kết quả mô phỏng nồng độ NO; đọc sông Cấm..........................-----52-t- 204
Hình 3.29. Kết quả mơ phỏng nồng độ NO; từ điểm có nguồn thải về phía hạ lưu ..204
Hình 3.30. Kết quả mơ phỏng nồng độ NO; từ điểm có nguồn thải về phía thượng lưu
Hình 3.31. Kết quả mơ phỏng nồng độ tổng P dọc sơng Cắm...........
Hình 3.32. Kết quả mơ phỏng nồng độ tổng P từ điểm có nguồn thải về phía hạ lưu 205
Hình 3.33. Kết quả mơ phỏng nồng độ tổng P từ điểm có nguồn thải về phía thượng
Hình 3.34. Sơ đồ mạng lưới thu gom, thoát nước thải trong giai đoạn vận hành Dự án
Hình 3.35. Sơ đồ cơng nghệ của hệ thống XLNTTT tại Giai đoạn 1 của Dự án........223
Hình 3.36. Hình ảnh mô phỏng mặt bằng khu KTI và KT2 của hệ thống XLNTTT
Giai đoạn ] 39EGGHGEDWGSEUHGGGEIDBEISGAGIHAGCSissssissiirsjDdtsttenodirtorndoaortorarrsrsuODD
Hình 3.37. Sơ đồ cơng nghệ xử lý của hệ thống XLNTTT tại Giai đoạn 2 (công suất
16.000 m/ngày đêm)....................... 2 2 t121.01rrreerrrreee..237
Chủ dự án: Cong ty Cổ phân WHA Industrial Zone Nghé aa
Đơn vị tr vấn: Công ty TNHH Từ vấn và Chuyển giao công nghệ môi trường Thăng Long xi1
Báo cáo DTM dicdn "Dy an WHA Industrial Zone | - Nghé An"
Tình 3.38. Mặt bằng tổng thể trạm xử lý nước thải của KCN Giai đoạn 2, công suất.
AOU HABA GI tang ga nga Ga gi ung gi2xã gi ripaaandroir2tmltossengiipsneslrslsaeusroTDƠ
Hình 3.39. Sơ đồ thu gom nước mưa chảy tràn.........................------:-52225c+sttertreerreeree 248
Hình 3.40. Sơ đồ quy trình xử lý nước thải trong trường hợp hệ thống XLNTTT gặp sự
cố không liên quan đến các thông số kim loại nặng trong nước thải (Hệ thống
XLNTTT của Giai đoạn 1)...
Hình 3.41. Sơ đồ quy trình xử lý nước thải trong trường hop hé thong XLNTTT gap su
cố không liên quan đến các thông số kim loại nặng trong nước thải (Hệ thống
XINTTT của Giai đoạn 2) gặp sự có
Hình 3.42. Sơ đồ quy trình xử lý nước thải trong trường hợp hệ thống XLNT I.. .260
liên quan đến các thông số kim loại nặng trong nước thải của KCN giai đoạn gặp sự cố
Hình 3.43. Quy trình xử lý nước thải trong trường hợp hệ thống XLNTTT 2....... 260
liên quan đến các thông số kim loại nặng trong nước thải của KCN giai đoạn
Chủ dự án: Công ty Cổ3 phan WHA Industrial Zone Nghe An
Đøn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư van va Chuyển giao công nghệ môi trường Thăng Long xiv
Báo cáo ĐTM dự án "Dự án WHA Industrial Zone 1 - Nghệ 4n"
DANH MUC TU VIET TAT
BQL Ban quản lý
BQLKKT Ban quản lý Khu kinh tế
BTCT Bê tông cốt thép
Bộ TN&MT Bộ Tài nguyên và Môi trường
BVMT Bảo vệ môi trường
BXD Bộ Xây dựng
CP Chính phủ
CTNH Chất thải nguy hại
CTR Chất thải rắn
CTRCNTT Chất thải rắn công nghiệp thông thường
CBCNV Cán bộ công nhân viên
ĐDSH Đa đạng sinh học
ĐTM Đánh giá tác động mơi trường
GPMB Giải phóng mặt bằng
HST Hệ sinh thái
HTKT Ha ting kỹ thuật
KCN Khu công nghiệp
KH&ĐT Kế hoạch và đầu tư
KTQG Kỹ thuật Quốc gia
KT-XH Kinh tế - xã hội
MTTQ Mặt trận tô quốc
NN&PTNT Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
NXB Nhà xuất bản
PCCE Phong chay chita chay
QCVN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Việt Nam
QD Quyết định
TCCP Tiêu chuẩn cho phép
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
1T Thông tư
UBND Ủy ban nhân dân
US-EPA Cục BVMT Mỹ
VN Việt Nam
WHO Tổ chức Y tế Thế giới
XLNT Xử lý nước thải
XLNTTT Xử lý nước thải tập trung
Chủ dự án: Công ty Cé phan WHA Industrial Zone Nghé An
Don vị tu van: Céng ty TNHH Ti vân và Chuyên giao công nghệ môi trường Thăng Long xv
Báo cáo DTM dy an "Du dn WHA Industrial Zone 1 - Nghé An"
MO DAU
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN
1.1. Thông tin chung về dự án
Khu kinh tế (KKT) Đơng Nam Nghệ An được Thủ tướng Chính Phủ thành lập
năm 2007, có vai trị quan trọng trong chính sách kinh tế của tỉnh Nghệ An cũng như
của toàn quốc, là cửa số tiếp cận công nghệ và kỹ thuật tiên tiến, hiện đại, kinh nghiệm
quản lý của các nhà đầu tư trong và ngoài nước, để mở rộng sản xuất, nâng cao năng
lực xuất khẩu, tăng thu nhập ngoại tệ, tạo công ăn việc lam cho người lao động.
Với nhu cầu phát triển công nghiệp nội địa tăng cao cộng với nhu cầu chuyển
dich đầu tư sang thị trường Việt Nam của các doanh nghiệp FDI, nhu cầu về bất động
sản công nghiệp đang phát triển mạnh. Đồng thời, nhận thấy thực tế tình hình kinh tế -
xã hội của khu vực, việc phát triển khu đô thị trên địa bàn huyện Nghi Lộc là chưa phù
hợp tính đến thời điểm hiện tại và tương lai gần.
Ngày 21/10/2008, Thủ tướng Chính phủ dã có quyết định số 1534/QD-TTG về
việc phê duyệt đổ án quy hoạch chung Xây dựng KKT Đông Nam Nghệ An. Quy hoạch
chỉ tiết xây đựng tỷ lệ 1/2000 khu A, khu D, Khu Nam Tây Nam, Khu Nam Đông Nam
— KƠN Nam Cấm thuộc KKT Đông Nam Nghệ An được UBND tỉnh Nghệ An phê
duyệt theo Quyết dịnh số 1245/QĐ.UBND-CN ngày 18/4/2011, Quyết định số
1247/QĐ.UBND-CN ngày 18/4/2011 và Quyết định số 1531/QĐ.UBND-CN ngày
09/5/2011 là tiền đề để thu hút các nhà đầu tư vào đầu tư vào kinh doanh khai thác hạ
tầng kỹ thuật KCN.
Ngày 22/5/2017, Thủ tướng chính phủ đã có Quyết dinh số 681/QĐ-TTg về việc
phê duyệt chủ trương, đầu tư Dự án KCN WHA Hemaraj | - Nghệ An.
Ngày 15/3/2021, Thủ tướng Chính phủ đã có Quyết định số 360/QĐ-TTg về
VIỆC điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án, trong đó có thể hiện rõ mục tiêu dự án KCN
WHA Hemaraj l - Nghệ An: xây dựng và kinh doanh hạ tầng KCN với diện tích
498ha, trong đó: Giai đoạn 1 thực hiện 143,Sha, giai đoạn 2 thực hiện 354,5Sha.
Giai đoạn 1 thực hiện tại các xã Nghỉ Long và xã Nghi Thuận; Giai đoạn 2 thực
hiện tại các xã Nghỉ Đồng và xã Nghi Hưng, huyện Nghỉ Lộc, thuộc KKT Đông Nam
Nghệ An, tỉnh Nghệ An. Hai giai đoạn cách nhau khoảng 1,5km.
Qua các đợt điều chỉnh của UBND tỉnh Nghệ An tại Quyết định số 3309/QD-
UBND ngày 24/07/2017; Văn bản số 8564/UBND-CN ngày 02/12/2019; Văn bản số
Chủ dự án: Cơng y Có phân WHA Industrial Zone Nghé rr
Don vi tu van: Congty TNHH Tu vấn và Chuyển giao công nghệ môi trường Thăng Long Ì
Bao céo DTM du an "Dy dn WHA Industrial Zone 1 - Nghé An"
8409/UBND-CN ngay 28/11/2020; Quyét định số 821/QĐ-UBND ngày 30/3/2021, tên
dự án sau điều chỉnh là “Dự án WHA Industrial Zone 1 — Nghệ An” với quy mô không
thay đổi, gồm 02 giai đoạn với tổng điện tích 498ha, trong đó Giai đoạn.l diện tích
143,5ha, Giai đoạn 2 diện tích 354.5ha. Chủ dự án là Cue ty Cé phan WHA Industrial
Zone Nghé An.
Dự án đã được BQL KKT Đông Nam Nghệ An cấp giấy chứng nhận đăng ký
đầu tr mã số dự án: 6536650686, chứng nhận lần đầu ngày 29/5/2017; chứng nhận
thay đổi lần thứ 5 ngày 09/8/2023.
Ngày 05/02/2021, Dự án đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt Báo
nghiệp WHA Industrial Zone 1 — Nghệ An” tại Quyết
cáo ĐTM của dự án “Khu công
định số 253/QĐ-BTNMT.
Hiện nay, Giai đoạn 1 đã đi vào hoạt động và đã được Bộ Tài nguyên và Môi
trường cấp Giấy phép môi trường số 170/GPMT-BTNMT ngày 04/8/2022. khoảng
Tại Giai đoạn 2, tính đến tháng 03/2024, đã tiến hành san nền được như: hệ
90% trên tổng số điện tích đất được bàn giao. Các cơng trình hạ tầng kỹ thuật
thống đường giao thơng bê tơng; hệ thống thu gom, thốt nước mưa; hệ thống đường
ống cấp nước; hệ thống thu gom, thoát nước thải,... đang thi công xây dựng được
khoảng 70% theo đúng báo cáo ĐTM đã được phê duyệt.
Để thu hút và nâng cao hiệu quả đầu tư, Chủ dự án đã thực hiện điều chỉnh bổ
sung và đa dạng hóa ngành nghề đầu tư vào 2 giai đoạn của Dự án (các ngành nghẻ
bổ sung được thẻ hiện tại Bảng 1.11), các ngành nghề bổ sung đảm bảo theo đúng
quy định tại Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính
phủ ban hành hệ thống ngành kinh tế Việt Nam, đồng thời không thuộc ngành, nghề
cấm đầu tư kinh doanh theo quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư 2020 và không thuộc
ngành, nghề chưa được tiếp cận đối với nhà đầu tư nước ngoài quy định tại Phụ lục 1
Nghị định 31/2021/NĐ-CP về quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư.
Bên cạnh đó, Chủ dự án cũng thực hiện điều chỉnh nâng công suất của hệ thống xử
lý nước thải tập trung (XLNTTT) tại Giai đoạn 2 từ 8.000 mỶ/ngày đêm lên 16.000
m”/ngày đêm để đảm bảo khả năng xử lý toàn bộ lượng nước thải phát sinh từ các nhà đầu
tư thứ cấp, nội dung điều chỉnh công suất của hệ thống XLNTTT tại Giai đoạn 2 thể hiện
tại Quyết định số 4371/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 của UBND tỉnh Nghệ An về việc
Chủ dự án: Công ty Cổ phần WHA Industrial Zone Nghé An
Don vị tư vẫn: Công ty TNHH Từ vẫn và Chuyển giao công nghệ môi trường Thăng Long 2
Báo cáo ĐTM dự án "Dự án WHA Industrial. Zone | - Nghé An"
phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chỉ tiết xây dựng ty 1é 1/2000 Khu D — KCN
Nam Cấm, tỉnh Nghệ An (bản sao quyết định được đính kèm Phụ lục 1). Theo Quyết định
này, quy hoạch cơ cấu sử dụng đất trong Giai đoạn 2 cũng được điều chỉnh (thể hiện chỉ
tiết tại Bảng 1.7), dẫn đến tổng diện tích toàn Giai đoạn 2 của Dự án giảm từ 3.545.034 m”
xuống 3.545.000mẺ = 354,5ha (giảm 34m”), việc điều chỉnh được thực hiện để đảm bảo
phù hợp với Quy hoạch chung của KKT Đông Nam Nghệ An.
Căn cứ theo điểm b, Khoản 2, Diều 27 và số thứ tự 01, Phụ lục II, Nghị định
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ về quy định chỉ tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường, Dự án có thay đổi làm tăng tác động xấu đến mơi trường: Dự
án thuộc loại hình đầu tư xây dựng thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng chính
phủ. Do vậy Dự án thuộc đối tượng phái lập báo cáo ĐTM.
Dự án thuộc điểm a, Khoản 1, Điều 35, Luật Bảo vệ môi trường năm 2020, do
vậy báo cáo ĐTM của Dự án thuộc thâm quyền của Bộ Tài nguyên và Môi trường tổ
chức thẩm định và phê duyệt.
1.2. Cơ quan, tỗ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư
~ Cơ quan phê duyệt chủ trương, đầu tư: Thủ tướng Chính phủ.
- Cơ quan phê duyệt giấy chứng nhận đầu tư của Dự án: BQL KKT Đông Nam
Nghệ An.
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối
quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp
luật có liên quan
1.3.1. Sự phù hợp của Dự án với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia
Tại thời điểm lập báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án, Quy hoạch
bảo vệ môi trường quốc gia chưa được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành. Do
đó, báo cáo căn cứ theo Quyết định số 450/QĐ-TTg ngày 13/4/2022 của Thủ tướng
Chính phủ Phê duyệt Chiến lược bảo vệ mơi trường quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn
đến năm 2050 để đánh giá sự phù hợp của Dự án. Theo Quyết định số 450/QĐ-TTg có
thê hiện một số nội dung như:
Mục tiêu tổng quát của chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia:
Ngăn chặn xu hướng gia tăng ơ nhiễm, suy thối mơi trường; giải quyết các vấn
đề môi trường cấp bách; từng bước cải thiện, phục hồi chất lượng môi trường; ngăn
Chủ. dự án: Công ty Co phan WHAA Industrial Zone Nghé An
Don vi te van: Congty TNHH Tw van va Chuyển giao công nghệ môi trường Thăng Long 3