<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
Tương quan &
Hồi quy tuyến tính
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
Thể tích huyết tương và trọng lượng cơ thể ở 8 người đàn ông khỏe mạnh
<b>Ðối tượngtrọng lượng cơ thể (kg) Thể tích huyết tương (lít)</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">
Phân loại biến số
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">
Liên hệ giữa hai biến số
<small></small>
t-test (biến định tính là nhị giá)
định lượng - định lượng
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">
Phân tán đồ của thể tích huyết tương và trọng lượng cơ thể cùng với đường hồi quy tuyến tính
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">
Hệ số tương quan
<small></small>
Hệ số tương quan
<small></small>
Hệ số tương quan luôn luôn nằm trong đoạn [-1,1]
<small></small>
Hệ số tương quan r dương chứng tỏ hai biến số là đồng biến; hệ số tương quan r âm chứng tỏ hai biến số là nghịch biến.
<small></small>
Nếu r=0 (hay r < 0,1) , khơng có mối liên hệ tuyến tính giữa hai biến số. Nếu r từ 0,1 đến 0,3 là quan hệ yếu, từ 0,3 đến 0,5 quan hệ trung bình và trên 0,5 là quan hệ mạnh.
<small></small>
Trị số tuyệt đối của hệ số tương quan r nói lên mức độ liên quan giữa hai biến số.
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">
Tính hệ số tương quan với calculator
<small></small>
Mode – 3 (reg) – 1 (linear)
quan theo hướng dẫn ở trang 124 (cơng thức cũng có ở trang 171)
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">
Giả thuyết Ho: hệ số tương quan = 0
S.E.(r) = √ [ (1-r
2
)/(n-2) ] =0,265
Tính giá trị p: 0,02<p<0,05
và trọng lượng cơ thể với r=0,7591 (giá trị p=0,028)
Kiểm định hệ số tương quan
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">
Hồi quy tuyến tính
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">
Phương trình hồi quy
khi biến độc lập thay đổi một đơn vị thì biến phụ thuộc thay đổi như thế nào
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">
Ứng dụng: hồi quy về trung bình
cholesterol sau khi điều trị bằng
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">
Phương trình hồi quy đa biến
Y= a + b<sub>1</sub>x<sub>1</sub> + b<sub>2</sub>x<sub>2</sub>+…+b<sub>n</sub>x<sub>n</sub>
A: hằng số
B<sub>n</sub>: hệ số của biến x<sub>n</sub>: mức độ thay đổi của biến phụ thuộc khi biến x<sub>n</sub> thay đổi một đơn vị và các biến số khác không thay đổi
B<sub>1</sub>: tác động của biến x<sub>1</sub> lên biến phụ thuộc có kiểm sốt cho các biến số gây nhiễu x<sub>2</sub>-x<sub>n</sub>
Hồi quy đa biến có thể kiểm sốt cho các yếu tố gây nhiễu
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">
Có 2 người đàn ông đẩy được 350 kg
TL=- 50 + 200 x đàn ơng
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">
Có 2 người đàn ơng và 3 đàn bà đẩy
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">
Có 2 người đàn ông và 3 đàn bà đẩy
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">
Hồi quy đa biến
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">
Hồi quy đa biến
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">
Một số định lí về biến đổi biến số
số y là biến đổi tuyến tính của biến Y
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">
Phép kiểm 2 đuôi - 1 đuôi
số y là biến đổi tuyến tính của biến Y
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">
Cơng thức về sai số chuẩn
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">
Hướng dẫn tính phương sai và độ lệch
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">
Công thức về sai số chuẩn
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">
Công thức về sai số chuẩn
<small></small>
Phương sai hồi
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">
Giả thuyết Ho: hệ số góc = 0
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">
Kí hiệu tổng bình phương sai lệch
<small>Tổng bình phương phần dư S </small>
</div>