Tải bản đầy đủ (.pdf) (164 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN ĐƯỜNG GIAO THÔNG PHỤC VỤ QUỐC PHÒNG AN NINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.28 MB, 164 trang )

QUAN KHU 4
BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ

TỈNH NGHỆ AN

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

CUA DU AN DUONG GIAO THONG PHUC VU QUOC PHONG -
AN NINH BIEN GIOI, DOAN NOI TU ĐƯỜNG MUONG XEN - TA

DO - KHE KIEN LEN DUONG TUAN TRA BIEN GIOI, HUYEN
KY SON, TINH NGHE AN

Nghệ An, tháng 3 năm 2024

QUẦN KHU 4
BỘ CHỈ HUY QUẦN SỰ

TỈNH NGHỆ AN

BAO CAO
DANH GIA TAC DONG MOI TRUONG

CUA DU AN DUONG GIAO THONG PHUC VU QUOC PHONG -
AN NINH BIÊN GIỚI, ĐOẠN NÓI TỪ ĐƯỜNG MƯỜNG XÉN- TA

DO- KHE KIEN LEN DUONG TUAN TRA BIEN GIOI, HUYEN
KY SON, TINH NGHE AN

CHU DAU TU DON VI TU VAN


BỘ CHỈ HUY QUẦN SỊ, LIÊN DANH: CÔNG TY CP XD&KTMT
TỈ A CET VA CONG TY CP BAU TƯPHÁT
TRIÊN CƠNG NGHỆ TN&

HỒNG ĐÌNHLN -

Nghệ An, tháng 3 nam 2024

MỤC LỤC

MỤC LỤC.....................-2-2--222222222221212222712101222211011c22221e1e1ee2r2r2e1e1e i
DANH MỤC CÁC BẢNG........................--22-2222222211222112222112221222111222212222x2e2 V
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TAT.
62100. ....................... 1

TL. XUAt xUt clea DU Ate cece cece cece cssecssessesssesvecsessvesseesucssessiessessesevesseestessesseesuessesseeeveeeee 1

1.1. Thông tin chung về Dự án........................-22-©22222222222221122271222111122211222111222212.X1e2 1

1.2. Cơ quan, tổ chức có thâm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo

nghiên cứu khả thi. .2

1.3. Sự phù hợp của dự án đâu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quôc gia,
quy hoạch vùng,
mối quan hệ của quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
Ji) 80511480:
dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của


1... ................... 2

2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM........................75.-.52..s+.5+--> 4

2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên

quan làm căn cứ thực hiện ĐTM

2.2. Các căn cứ pháp lý, quyết định liên quan đến Dự án.

2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực

4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường

4.1. Các phương pháp ĐTM...

4.2. Các phương pháp khác....

5. Tóm tắt nội dung chính của báo cáo ĐTM.............2.2 S.22.2+.222.22.22.22E.22.22.222.zc.ze, 13

5.1. Thơtningvề đự án.....................---2-+2222222E22222122221112222122211122222211222.1.11.2 13

5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động kèm theo các tác động xấu đến môi

6 ................................ 16

5.3. Dự báo các tác động môi trường chính, các chất thải phát sinh theo các giai
(lo iu) Noi): VE:aaẳ............ 16

5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án .......................... 18


5.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của Chủ dự án....................... 21

Chương 1. MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN.

1.1. Thơng tin chung về Dự án..

1;]Tê;n ]Dữ¿ ?ÄHitsssssstbtetsioDieoElEY8003503004050050300.t54619813M-0ME-SG>0GiS/dSH2yitg3Htl24tcrvagniiưgE2H—g 23

1.1.2. Thông tin về Chủ Dự án........................--222222+222222222122221122211122221122222212Xe2 23

1.1.3. Vi tri náo an ố . .............. 23

1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án..........................-------- 24

1.1.5. Khoảng cách từ đự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về

1.1.6. Mục tiêu; loại hình, quy mơ, công suất và công nghệ sản xuất của dự án 27

1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án........................-.-------++55+~5++ 28

12.4. Cae hang mục cơng trình chính::--::z:::cczzzzzzzzsssignssnsatneeaspag 28

1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ tTỢ.........-.- ¿.5-.5.2 .5.2+.22.S*.Sv+.zx.sz.ee.re.rr.rr-es-rre 32

1.2.4. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường................. 34

1.2.5. Đánh giá việc lựa chọn cơng nghệ, hạng mục cơng trình và hoạt động của
dự án đầu tư có khả năng tác động xấu đến mơi trường ......................... 2-2222 35


1.3. Ngun, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện,
nước và các sản phẩm của dự án......................... 222+222222222222222122231122711222122 221.222 xe 35

1.3.1. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án... 35

1.3.2. Nguén cung cấp điện, nước và các sản phẩm của dự án.

1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành

1.4.1. Quy trinh thi cOmg .................... 40

1.4.2. Quy trình vận hành durong 22... eee ee eeee cece cee cece sees ects cece eeeeeeeeeeseeeeeeee 41

1.5. Biện pháp tô chức thi công.........................2.- 22+222+22222222221222221122211227122 221.22. Xe2 41

1.5.1. Biện pháp thi cơng tuyến đường........................-2-©2222S22222222222222121.222.2..12x22 Al

1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản ly và thực hiện dự án..

1.6.1. Tiến độ thực hiện Dự án..

1.6.2. Tổng mức đầu tư........... 49

1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện Dự án........................2©222222222222222222222222122222Xe2 50

Chương 2. ĐIÊU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG
MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN..........................---.----5225---2 52

2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội


2.1.1. Tổng hợp dữ liệu về các điều kiện tự nhiên khu vực triển khai dự án.. -32

2.1.2. Mô tả nguồn tiếp nhận nước thải của dự án và đặc điểm chế độ thủy văn,

hải văn của nguồn tiếp nhận nước thải này......................-22©222222222222222222222222122222Xe2 58

2.1.3. Tóm tắt các điều kiện về kinh tế - xã hội khu vực đự án...........................5..9

ii

2.1.4. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tế nhạy cảm về môi trường khu

\4ei)ie015i0si. 017 a5... 61

2.2. Hién trang chat lượng môi trường và đa dang sinh học khu vực thực hiện dự
E0 ..................................... 61

2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường.....................e.ee....2-22 61

2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh hỌc........+.+ .52 .cec.e c.ess.cee.ese.eee.eee.eee.eee.eee.ese.ees.eees 69

2.3. Nhan dang cac đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu

vực thực hiện dự án I

2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án... 73

Chương 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ AN
VA DE XUAT CAC BIEN PHAP, CONG TRINH BAO VE MOI TRUONG,
ỨNG PHĨ SỰ CĨ MƠI TRƯỜNG ..........................222222222222222222111222221112.21x1e. 74


3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ mơi trường

trong giai đoạn thi cơng, xây dựng............-.5.-25.: .St .2.2v..+ 2.t.r..kr.rr.rr.rr-rrr-rr-rr-rre 74

3.1.1. Đánh giá :dự bao cdc tac: dOngt ascceseesceese caresses cemeesen neces 4 Hưng gggia gang 74

3.1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thai va biện pháp

giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường.........................-------2+22zz+22zzz+e 115
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường

trong giai đoạn dự án đi vào vận hành ......... -.-- .5-5.+ .Sc+.+ .St S.t.ss.rrv.rxs.rrr.rrr.rrr.rrer

3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động.............+5.5.S.cSn.s.2.+r.sr.rr.es.re.rrr-rs-rr-rr-rrr-er

3.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện ...

3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường...

3.3.1. Danh mục, kế hoạch thực hiện và dự toán kinh phí các cơng trình, biện
pháp bảo vệ mơi trường của dự ắn.........+ ..St 2.2.22.2.22.2.2 ...rr.rrr-er-rrrey 136

3.3.2. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ môi trường... 137

3.4. Nhận xét về mức độ chỉ tiết, độ tin cậy của các kết quả nhận đạng, đánh giá,
dự Đáo................22222222222222222122212222222111212222222222222222222222r2ee2 137
3.4.1. Mức độ chỉ tiết của các đánh giá.......................---2-22222222222222212221112222122X1e2 137

3.4.2. Độ tin cậy của các đánh giá......-- ..5+ .+ .St +.22.xx.x.....sre.rrr.rsrr.rrr.rver 138


Chương 4. PHƯƠNG AN CAI TAO, PHUC HOI MOI TRƯỜNG, PHƯƠNG
AN BOI HOAN DA DANG SINH HOC... ...140

Chương 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG ..141

5.1. Chương trình quản lý mơi trường của chủ dự án........................----- -¿---+x=+s+s+ 141

5.2. Chương trình quan trắc, giám sát mơi trường của chủ dự án........................ 146

5.2.1: Giai đoạn thì cơng: xây GUN8 ecese ese re eer ee 146

11

3:2:2. Gai doar Vani Hath os 0666660 05 02ESECVEECEDERECVERGEELOdVIEDEDESSD3V-ĐDSdoSdoEk-nưĐớc 146

5.2.3. Các giám sát khác.....................- -- ¿2+ 2:22 12211211121 221211111.111111T1 11.11. r 146

Chương 6. KÉT QUÁ THAM VẦN.......................-22-22222222222225212222122222122222222222 147

IL. THAM VẤN CỘNG ĐƠNG.........................---- 2222222222222... eree 147

6.1. Q trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng eatesnransenreearnancanmeserseocannnes 147

6.1.1. Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử......................... 147

6.1.2. Tham vấn bằng tổ chức họp lấy ý kiến...

6.1.3. Tham vấn bằng văn bản theo quy định...


6.2. Kết quả tham vấn cộng đồng........................--©©-2222222222212221111222112221112222122X1e.

KET LUẬN, KIÊN NGHỊ VÀ CAM KÉT........................------:-22222222cvrerrrrrreevee

1. Kết luận.....................----- 2222212215 21121112112212221112221112221211218.211211111cxee

2. Kiến nghị..................... 22222222 222212221112221112211122211122211121112222112112222122221x2e2

3. Cam kế...................-2-22222222211222112221112221112211122211222111211122212211122221122212221ce

CAG TAL LIEU,DU TIỂU HHƯM KHẢO bu aenniniiinniiidaadaaazbae

1V

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 0.1. Danh sách những người trực tiếp lập báo cáo ĐTM............................ 10
Bảng 1.1. Thống kê diện tích tích rừng của dự án.......................--2- 22¿22222222222222cc2 24
Bảng 1.2. Minh họa mối quan hệ của dự án với các khu dân cư..........................-- 26
Bảng 1.3. Khoảng cách từ dự án đến các khu dân cư.......................----©--22222zz+22scc2 27
Bảng 1.4. Vị trí cơng trường thi cơng trên tuyến.
Bảng 1.5. Bảng tổng hợp khối lượng thi công
Bảng 1.6. Máy móc, thiết bị chính thi cơng của dự án.........................---2-222zz+22scc2 38
Bảng 2.1. Nhiệt độ khơng khí trung bình tháng................- .2.-5.-.2.S.c5.c+.c.+s.s.+-.-.--..9
Bảng 2.2. Độ âm khơng khí trung bình các tháng trong năm..........................--2 55
Bảng 2.3. Lượng mưa trung bình tháng, năm khu vực Dự án........................-.-.-- 56
Bảng 2.4. Số giờ nắng trung bình tháng..........2.2 .+2C.2+.222.22.22.2EE.E2.222.22.22.222.-22222-2e2 56

Bang 2.5. Tốc độ gió trung bình


Bảng 2.6. Vị trí lấy mẫu, khảo sát hiện trạng mơi trường
Bảng 2.7. Tổng hợp kết quả phân tích chất lượng đất
Bảng 2.8. Tổng hợp kết quả phân tích chất lượng nước mặt..........................--2 64
Bảng 2.9. Tổng hợp kết quả phân tích chất lượng nước đưới đắt.......................... 65
Bảng 2.10. Kết qua phân tích chất lượng khơng khí xung quanh.......................... 67

Bảng 2.11. Kết quả đo Ổn.......................2-©222222222222112222122211112221122211122211222111222e11. 68

Bảng 3.1. Tóm lược các nguồn gây tác động phát sinh trong giai đoạn thi công
XÂY THỦ zozx66215111101013610741301116116111503189108000001390183801888g813031860/191913489341005/301008038008086 75
Bảng 3.2. Các tác động tiềm tảng của Dự án trong giai đoạn xây dựng............... 76
Bảng 3.3. Lưu lượng và tải lượng nước thải từ hoạt động bảo dưỡng máy móc.78
Bang 3.4. Hệ số tải lượng và tải lượng chất ban trong nước cống thải đô thị .....80
Bảng 3.5. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt........................... 80
Bang 3.6. Nước mưa chảy tràn qua khu vực công trường điển hình
Bảng 3.7. Khối lượng thi cơng tuyến chính ..
Bảng 3.8. Tổng hợp khối lượng đảo đắp
Bảng 3.9. Hệ số phát thải bụi từ hoạt động thi công.............2.2.-2.2-.22.2.22.2z.22.22.cc2 83
Bảng 3.10. Tải lượng bụi từ hoạt động đào đắp...................... 2222222222222. 2xee 84
Bảng 3.11. Dự báo lượng dầu tiêu thu trong thi công và vận chuyền.................. 84
Bảng 3.12. Tải lượng bụi và khí thải từ hoạt động thi cơng..........................-.-.-- 85

Bảng 3.13. Tổng tải lượng bụi và khí thải phát sinh trong quá trình đảo đắp và

hoạt động của các máy móc thi:CỔng....:‹‹::::: ác c6c 6c 22222020200 2H2n18 Han 2a sua 85

Bang 3.14. Du bao pham vi phat tan bui va khi thai phat sinh trong qua trinh thi
lÒ 1 .................................... 86

Bảng 3.15. Tải lượng bụi và khí độc từ động cơ xe vận chuyển (bủ dọc)............ 87


Bảng 3.16. Hệ số phát thải bụi cuốn t ng........................2--â222222222222222222222222e2 Đ7

Bang 3.16. Phộ thi phỏt sinh do phỏ đỡ cơng trình cũ.................22.2.2.22.zz.+2.2.2c-z2 90

Bảng 3.17. Tổng lượng đất, đá loại cần đồ bỏ từ hoạt động đào đắp..................... 91
Bảng 3.18. Mức độ tiếng ồn điển hình của các thiết bị phương tiện thi công

đường ở khoảng cách 8m.........--.- .+ .52.222..2E21.2E.12.121.211.211.1 .H.H.---re. 94

Bảng 3.19. Kết qua tính tốn mức ồn tại nguồn trong giai đoạn xây dựng......... 94

Bảng 3.20. Mức ôn tác động phát sinh từ hoạt động thi công Dự án................... 95

Bảng 3.21. Mức rung của một số thiết bị thi cơng điển hình (cách 10m) ............ 96

Bảng 3.22. Mức rung suy giảm theo khoảng cách từ hoạt động th công ........... 97

Bảng 3.23. Mức vận tốc rung ảnh hưởng đến cơng trình dọc tuyến...................... 97

Bảng 3.24. Tóm lược các nguồn gây tác động phát sinh trong giai đoạn chuẩn bị

Bảng 3.25. Các tác động tiềm tàng của Dự án trong giai đoạn chuẩn bị xây dựng105

Bang 3.26. Phé thải phát sinh trong giai đoạn chuẩn bị xây dựng........................

Bảng 3.27. Mức độ tiếng ồn điền hình của thiết bị thi công (đBA)....................

Bảng 3.28. Mức ôn tác động phát sinh từ hoạt động phá dỡ và san ủi....


Bang 3.29. Chat thai ran/phé thải phát sinh trong giai đoạn xây dựng. .

Bảng 3.29. Bảng tổng hợp kế hoạch thực hiện và dự tốn kinh phí đầu tư xây

dựng các cơng trình bảo vệ mơi trường ..............2.-2.5.+2.++.c+.sz.vs-+z-sr-sr-zs-rr-rr-ev-es 136

Bảng 5.1. Tổng hợp chương trình quản lý mơi trường ..........................---222-zz+s2 141

Bảng 6.1. Thời gian, thành phần dự họp tham vấn cộng đồng ............................. 147

Bảng 6.2. Thống kê các văn bản gửi tham vấn và văn bản phản hồi của các cơ
bu HN: 0 ............................. 147

Bảng 6.3. Kết quả tham vấn cộng đồng........................... --22222+22E2E2222E2222222222222222, 148

VI

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Hình ảnh điểm đầu dự án Kmt0+00...........................22-22222¿2222222z222222ccc2 23
Hình 1.2. Hình ảnh điểm cuối dự án Km7+00

Hình 1.3. Quy trình thi cơng đường

Hình 1.4. Sơ đồ tổ chức quản lý và thực hiện dự án..

Hình 3.1. Sơ họa biện pháp gia cô bãi chứa

vil

DANH MUC CAC TU VA CAC KY HIEU VIET TAT


A An toan giao thong
ATGT

B Bộ Giao thông vận tải

BGTVT Bộ Lao động thương binh xã hội

BLĐTBXH Nhu cầu oxy sinh hóa

BOD Biện pháp giảm thiểu

BPGT Ban Quản lý dự án

BQLDA Bê tông cốt thép

BTCT Bê tông xi măng

BTXM Bộ Tài nguyên và Môi trường

BTNMT Bảo tồn thiên nhiên

BTTN Bộ Xây dựng

BXD

Cc Chất lượng môi trường

CLMT Nhu cau oxy héa hoc
Chinh phu

COD
CP Công nhân viên chức

CNVC

D Dự án

DA Dự án đầu tư

DAĐT Sở Tài nguyên môi trường

DONRE

D Da dang sinh hoc
Duong tinh
DDSH Đánh gia tac động môi trường
DT Đầu tư xây dựng
DIM
ĐIXD

E

EMP Kế hoạch quản lý môi trường

BS Cán bộ giảm sát môi trường

vill

GHCP Giới hạn cho phép


GPMB Giải phóng mặt bằng

GTVT Giao thông vận tải

H Hệ sinh thái
HST
Khu bảo tồn
K
KBT Khu bảo tồn thiên nhiên

KBTTN Khu cong nghiép
Kiểm tra chất lượng sản phẩm
KCN Khu dân cư
KCS Kế hoạch quản lý môi trường
KDC Khơng khí
KHQLMT Kim loai nang
KK Khí tượng thủy văn
KEN
KTTV Kinh tế - xã hội

KT-XH Mặt cắt ngang

M Mặt trận tổ quốc
MCN
Nghị định
MTTQ
Nhà xuất bản
N
ND Đơn vị xe quy đôi


NXB Quy chuẩn Việt Nam
Quyét dinh
P
PCU Quốc lộ

Q Quản lý dự án
Quản lý môi trường
QCVN
QD

QL

QLDA
QLMT

XDCT Xây dựng cơng trình
XLNT Xử lý nước thải.

R Rừng phòng hộ
RPH Rừng tự nhiên
RTN Rác thải sinh hoạt
RTSH
Tiêu chuẩn kỹ thuật
T
Tiêu chuẩn ngành
TCKT Tiêu chuẩn Việt Nam
Tái định cư
TCN Trung học cơ sở
TCVN Trung học phổ thông
TĐC Thực vật nổi

THCS
THPT Thành phố
TVN
Bụi tổng số
TP Tổng chất rắn lơ lửng
Thông tư
TSP Tư vấn giám sát
TSS
TT Uy ban nhan dan
TVGS
Thuê giá trị gia tăng
U Chat hitu co bay hoi
UBND
Tổ chức y tế thế giới
V
VAT
VOC

W

WHO

MO DAU

1. Xuất xứ của Dự án
1.1. Thông tin chung về Dự án

Kỳ Sơn là huyện biên giới miền núi đặc biệt khó khăn củ tỉnh Nghệ An
thuộc tỉnh Hà Tĩnh có đường biên giới giáp với nước bạn Lào, diện tích rộng, địa


hình chia cắt, chủ yếu là đồi núi, khe suối, nên thường xuyên chịu ảnh hưởng của
thiên tai, lũ lụt, kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn, đời sống của nhân dân chủ yếu

dựa vào sản xuất nông, lâm nghiệp, cơ sở hạ tầng yếu kém. Tuyến đường Mường
Xén - Ta Đo - Khe Kiền đã được Sở Giao thông vận tải đầu tư xây dựng và đưa
vào vận hành; đây là tuyến giao thông huyết mạch quan trọng, có vai trị chiến
lược trong cơng tác đảm bảo quốc phòng, an ninh, đối ngoại, phục vụ nhiệm vụ
tuần tra bảo vệ biên giới, phòng chống các loại tội phạm. Đường tuần tra biên giới
tỉnh Nghệ An cũng đã được triển khai xây đựng và đưa vào hoạt động.

Dự án Đường giao thơng phục vụ quốc phịng - an ninh biên giới, đoạn

nối từ đường Mường Xén - Ta Đo - Khe Kiền lên đường tuần tra biên giới,

huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An, có chiều dải khoảng 12,0km đã được UBND tỉnh

phê duyệt dự án tại Quyết định số 1284/QĐ-UBND ngày 29/3/2016, điều chỉnh

tại Quyết định 1357/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 và 751/QĐ-UBND ngày

23/3/2023, tuy nhiên do các yếu tố về vật liệu, chi phí nhân cơng nên dự án chưa

triển khai, Chủ đầu tư đề nghị cắt giảm quy mô đoạn tuyến Km7+00-Km12+00,
chỉ thực hiện đoạn tuyến Km0+00-Km7+00. Dự án nhằm đảm bảo quốc phòng,
an ninh, tạo điều kiện thuận lợi cho các lực lượng Bộ đội Biên phịng, cơng an
trong cơng tác tuần tra, bảo vệ biên giới, đảm bảo tính cơ động trong mọi tình
huống, tăng cường mối quan hệ hữu nghị tốt đẹp với nước bạn Lào và Việt Nam
nói chung, đồng bộ hệ thống giao thơng trong khu vực, kết nối tuyến đường

Mường Xén - Ta Đo - Khe Kiền lên đường Tuần tra biên giới l rất cần thiết. Dự


án đã được điều chỉnh chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày

07/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về điều chỉnh chủ trương đầu tư

các dự án đầu tư công.
Đây là "Dự án mới", thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động

môi trường.

Dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An phê duyệt chủ trương đầu tư.

Dự án có chuyển đổi đất là 21,19724 ha; xã Nậm Cần, huyện Kỳ Sơn thuộc vùng

đệm Khu dự trữ sinh quyển miền Tây Nghệ An, do đó báo cáo ĐTM của Dự án

thuộc thâm quyền thâm định và phê duyệt của Bộ Tài nguyên và Môi trường (căn
cứ mục 7, phụ lục II của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022, dự án
có sử dụng trên 3 ha rừng tự nhiên, có yêu cầu chuyển đổi trên 5 ha đất thuộc

vùng đệm Khu dự trữ sinh quyền miền Tây Nghệ An).

Thực hiện Luật Bảo vệ Môi trường năm 2020, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

Nghệ An đã tiến hành lập báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án. Để
phục vụ cho việc lập báo cáo ĐTM, Chủ dự án đã phối hợp với đơn vị tư van tiền
hành khảo sát môi trường và đo đạc chất lượng môi trường đọc chiều đải tuyến và

tổ chức tham vấn cộng đồng tại các địa phương trong phạm vi Dự án, hoản chỉnh
báo cáo ĐTM trình cơ quan có thâm quyền thâm định và phê đuyệt theo quy định,


báo cáo ĐTM của Dự án là cơ sở để chủ đầu tư thực hiện các bước tiếp theo của
Dự án như phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi, chuyển đổi mục đích sử dụng

đất rừng sang đất giao thơng, chun đổi mục đích sử dụng đất...

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo
nghiên cứu khả thi

- Cơ quan quyết định chủ trương đầu tư: Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An.

- Cơ quan phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi: Uỷ ban nhân dân tỉnh
Nghệ An.

- Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường: Bộ Tài nguyên và Môi trường.
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia,
quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi
trường; mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy
định khác của pháp luật có liên quan
1.3.1. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường

a. Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, các quy hoạch tỉnh
* Hiện tại Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia thời kỳ 2021 - 2030,
tầm nhìn đến năm 2050 đang được thực hiện. Do đó nội dung đánh giá tác
động mơi trường chưa có cơ sở để đánh giá sự phù hợp của dự án với quy
hoạch bảo vệ môi trường quốc gia.
* Theo nội dung Quy hoạch tỉnh Nghệ An thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn


đến 2030 (đã được phê duyệt bởi Quyết định số 1059/QĐ-TTg ngảy

14/9/2023 của Thủ tướng Chính phủ) thì dự án phù hợp với định hướng chung
của quy hoạch tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050,
Dự án nằm trong danh mục dự án đầu tư công ưu tiên đầu tư giai đoạn 2021-

2025 (Phụ lục 21 của Quyết định số 1059/QĐ-TTg ngày 14/9/2023), phân kỳ

đầu tư giai đoạn 2021-2025 sử đụng ngân sách nhà nước.
* Theo Điều 22, Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính

phủ quy định về phân vùng môi trường, dự án không thuộc các khu vực phân
vùng môi trường bảo vệ nghiêm ngặt và vùng hạn chế phát thải do không đi qua
các khu vực khu dân cư nội thành, nội thị của các đô thị đặc biệt, loại L, loại II,
loại II; không ảnh hưởng đến nguồn nước mặt dùng cho cấp nước sinh hoạt;

không đi qua các khu bảo tồn thiên nhiên theo quy định của pháp luật về đa
dạng sinh học; khu vực bảo vệ I của di tích lịch sử - văn hóa; vùng lõi của di sản
thiên nhiên..., dự án thuộc vùng hạn chế phát thải, tuy nhiên do đặc thù là cơng
trình giao thơng nên giai đoạn vận hành không phát sinh chất thải. Định hướng
phân vùng môi trường tỉnh Nghệ An được thể hiện trong Quy hoạch tỉnh giai
đoạn 2021-2030 như sau:

-_ Vùng bảo vệ nghiêm ngặt gồm khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia,
vùng có các yếu tố, đối tượng nhạy cảm đặc biệt khác cần bảo vệ nghiêm ngặt.

- Vùng hạn chế phát thải gồm vùng đệm của vùng bảo vệ nghiêm ngặt,
vùng thuộc khu đi sản thiên nhiên, hành lang đa dạng sinh học, vùng đất ngập
nước quan trong, vùng có hệ sinh học cao, hệ sinh thái rừng tự nhiên quan trọng
khu vực có khả năng ô nhiễm cao cần được bảo vệ.


- Vùng khác là các vùng còn lại trên địa bàn tỉnh.
Việc thực hiện dự án trong phân vùng hạn chế phát thải, được thực hiện
theo các quy định hiện hành.
Kết luận: Như vậy Dự án phù hợp với chiến lược, kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội và quy hoạch tỉnh Nghệ An, quy hoạch mạng lưới đường bộ, quy
hoạch lâm nghiệp quốc gia, sử dụng đất và các quy hoạch có liên quan khác.
1.3.2. Mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định
khác của pháp luật có liên quan
a. Quy hoạch sử dụng đất và quy hoạch lâm nghiệp
* Quy hoạch sử đụng đất:

- Dự án đã có trong danh mục cơng trình dự án kèm theo Kế hoạch sử dụng

đất năm 2023 của huyện Kỳ Sơn đã được UBND tỉnh Nghệ An phê duyệt tại

Quyết định số 239/QĐ-UBND ngày 27/4/2023; Dự án đã có trong danh mục

cơng trình dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai
được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An thông qua tại các Nghị quyết 30/NQ-

HĐND ngày 07/7/2023.
- Dự án đã được đưa vào danh mục chuyển mục đích sử dụng đất rừng

phòng hộ theo quy định tại khoản 1, điều 58, Luật đất đai và khoản 2, điều 4,
Nghị quyết 36 /2021/QH15 của Quốc hội dé thực hiện dự án tại mục 4-XV Nghị
quyết 31/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An.

* Quy hoạch lâm nghiệp
- Hiện nay, Quy hoạch lâm nghiệp quốc gia đang trong quá trình thực


hiện. Theo kết quả công bồ hiện trạng rừng trên địa bản tỉnh Nghệ An năm 2022
được UBND tỉnh Nghệ An công bố bởi Quyết định số 558/QĐ-UBND ngày

03/3/2024. độ che phủ rừng tỉnh Nghệ An là 58,36% vượt 0,36% so với chỉ tiêu

độ che phủ rừng (58%) theo Nghị quyết Đại hội đảng bộ tỉnh lần thứ XIX,

nhiệm kỳ 2020-2025, việc chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác đối với dự án khơng ảnh hưởng lớn đến độ che phủ rừng của tỉnh. Như vậy,
việc thực hiện Dự án phù hợp với các quy định về lâm nghiệp.

- Dự án có trong danh mục cơng trình, dự án cần chuyển đổi mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác trong nội dung điều chỉnh Quy hoạch Bảo vệ và

Phát triển rừng tỉnh Nghệ An được UBND tỉnh Nghệ An phê duyệt tại Quyết

định số 2181/QĐ-UBND ngày 24/7/2023, dự án phù hợp với Quy hoạch Bảo vệ

và Phát triển rừng tỉnh Nghệ An.
Như vậy, việc thực hiện dự án phù hợp với kế hoạch sử dụng đất, quy

hoạch bảo vệ phát triển rừng của địa phương.
b. Quy hoạch khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường

Dự án không ảnh hưởng đến quy hoạch phát triển vật liệu xây đựng trên

địa bàn huyện Kỳ Sơn.
1.3.3. Mối quan hệ với Khu dự trữ sinh quyễn miền Tây Nghệ An


Khu dự trữ sinh quyển Miền Tây Nghệ An được thảnh lập năm 2007, đã

được UNESCO công nhận. Năm 2017, UBND tỉnh Nghệ An ban hành Quyết

định số 4416/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 về việc phê duyệt báo cáo đánh giá

định kỳ 10 năm tiếp theo (2007-2017) và định hướng hoạt động cho giai đoạn

tiếp theo (2017-2027) của Khu dự trữ sinh quyền Miễn tây Nghệ An. Theo đó,

x4 Nam Can thuộc vùng chuyền tiếp khu dự trữ sinh quyển Miền tây Nghệ An.

Tổng điện tích đất có u cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất thuộc địa bàn xã

Nậm Càn (thuộc vùng đệm khu dự trữ sinh quyển miền Tây Nghệ An) là

21,19724 ha.

2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có
liên quan làm căn cứ thực hién DTM
2.1.1. Các văn bản pháp lý

* Văn bản liên quan đến lập báo cáo ĐTM:
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định

chỉ tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ


Tài nguyên và Môi trường quy định chỉ tiết thi hành một số điều của Luật Bảo

vệ môi trường.
* Văn bản pháp luật thuộc lĩnh vực lâm nghiệp
- Luật Lâm nghiệp ngày 15 thang 11 nam 2017;
- Luật Da dạng sinh học ngày 13 thang 11 nam 2008;

- Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ về quy
định chỉ tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật da dạng sinh học;

4

- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ về việc
Quy định chỉ tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

- Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ về
việc sửa đôi, bố sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng
11 năm 2018 của Chính phủ quy định chỉ tiết thi hành một số điều của Luật lâm
nghiỆp;

- Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều Nghị định 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản

lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về

bn bán quốc tế các lồi động vật, thực vật hoang đã nguy cấp;

- Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc quy định về quản lý rừng bền vững;


- Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông

nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về các biện pháp lâm sinh;

- Thông tư số 31/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông

nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Quy định về Phân định ranh giới rừng;

- Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông

nghiệp và PTNT quy định về điều tra rừng vả theo đõi diễn biến rừng nhằm

cung cấp cơ sở đữ liệu về diện tích, chất lượng và trạng thái rừng mới nhất ở
khu vực đường cao tốc đi qua, làm cơ sở cho việc cho chuyển đổi mục đích sử

dụng rừng.
- Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển

mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
- Thông tư 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý và truy suất nguồn gốc lâm sản.

* Văn bản pháp luật thuộc lĩnh vực Xây dựng
- Luật Xây dựng ngày 17/6/2020.

- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/1/2021 của Chính phủ về quản lý


chất lượng và bảo trì cơng trình xây đựng.

- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 9/2/2021 của Chính phủ về quản lý
chỉ phí đầu tư xây dựng.

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 3/3/2021 của Chính phủ quy định
chỉ tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

- Thông tư số 08/2017/TT-BXD ngày 16/5/2017 của Bộ Xây dựng quy

định về quản lý chất thải rắn xây dựng.
- Quyết định 79/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng ngày 15/02/2017 về việc

cơng bố định mức chỉ phí quản lý dự án va tư vấn đầu tư xây dựng.

* Văn bản pháp luật thuộc lĩnh vực Đất đai

- Luật Dat dai ngày 29/11/2013;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định

chỉ tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ về hướng

dẫn thực hiện Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đơi,
bổ sung một số Nghị định quy định chỉ tiết thi hành Luật Đất đai;


- Nghị định số 06/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Chính phủ sửa đơi,
bổ sung Điều 17 Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

- Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định

về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất
- Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/06/2014 về quy định chỉ tiết

về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất.

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài

nguyên và Môi trường quy định chỉ tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chỉ tiết
thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bỗ sung một số điều của các thông tư hướng
dẫn thi hành Luat Dat đai.

* Văn bản pháp luật thuộc lĩnh vực Khoáng sản, Tài nguyên nước
- Luật khoáng sản năm 2010;
- Luật Tài nguyên nước ngày 21/06/2012;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy

định chỉ tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ

sung một số điều các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh
vực tài nguyên và môi trường;

- Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi


tiết thi hành một số điều của Luật Tải nguyên nước;
- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thốt

nước và Xử lý nước thải;
- Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015 của Chính phủ quy định

lập, quản lý hàng lang bảo vệ nguồn nước.
- Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/04/2015 của Bộ Xây dung

hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày

06/08/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải;
- Thông tư số 47/2017/TT-BTNMT ngày 07/11/2017 của Bộ trưởng Bộ

Tài nguyên và Môi trường quy định về giám sát khai thác, sử dụng tài nguyên

nước.

* Văn bản pháp luật liên quan đến lĩnh vực phòng cháy chữa cháy
- Luật Phòng cháy và Chữa cháy số 27/2001/QH10; Luật Phòng cháy
chữa cháy số 40 ngày 22 tháng II năm 2013 sửa đổi bổ sung một số điều của
Luật PCCC số 27/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 07 năm 2014 của Chính

phủ quy định chỉ tiết thi hành một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy và

Luật sửa đôi, bổ sung một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy;

- Thông tư số 36/2018/TT-BCA ngày 5/12/2018 của Bộ Công an sửa đổi


Thông tư 66/2014/TT- BCA của Bộ Công an hướng dẫn nghị định số
79/2014/NĐ-CP.

* Các văn bản pháp luật khác:
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
- Luật Quy hoạch số 21/2017/QH 14 ngày 24/11/2017;

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019; Luật sửa đổi một số điều của Luật
đầu tư công, luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư, luật đầu tư, luật nhà

ở, luật đấu thầu, luật điện lực, luật doanh nghiệp, luật thuế tiêu thụ đặc biệt và
luật thi hành án dân sự số 03/2022/QH15 ngày 11/01/2022 của Quốc hội;

- Luật Phòng, chống thiên tai ngày 19/6/213; Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Phòng, chống thiên tai;

- Nghị định số 45/2022/NĐ-CP trong ngày 07/7/2022 của Chính phủ quy
định về xử phat vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ mơi trường.

- Nghị định 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi

tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư công.

2.1.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng

— QCVN 03:2023/BTNMT, quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giới hạn cho phép
của kim loại nặng trong đất,


— QCVN 05:2023/BTNMT, quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng khơng
khí xung quanh;

— QCVN 06:2009/BTNMT, quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về một số chất độc
hại trong khơng khí xung quanh;

— QCVN 08:2023/BTNMT, quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt;

— QCVN 09:2023/BTNMT, quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước

dưới đất;

— QCVN 14:2008/BTNMIT, quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải sinh hoạt;

— QCVN26:2010/BTNMIT, quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn;

— QCVN 27:2010/BTNMT, quy chuan kỹ thuật Quốc gia về độ rung;

— QCVN 40:2011/BTNMT, quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải công nghiệp;

— QCVN 43:2017/BTNMT, quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng trầm tích;

— TCVN 7210:2002, Rung động và va chạm. Rung động do phương tiện giao
thông đường bộ - giới hạn cho phép đối với môi trường khu công cộng và

khu dân cư;

— QCVN 02:2008/BCT, quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toản trong bảo
quản, vận chuyển, sử dụng và tiêu hủy vật liệu nỗ công nghiệp;


— Các tiêu chuẩn môi trường của các Tổ chức Quốc tế và khu vực xây dựng như

Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).

2.2. Các căn cứ pháp lý, quyết định liên quan đến Dự án

- Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Nghệ An về điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công.

2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình
thực hiện ĐTM

- Thuyết minh Báo cáo nghiên cứu khả thi của Dự án;

- Các tài liệu, số liệu, thông tin về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên
nhiên, chất lượng môi trường và kinh tế xã hội của tỉnh Nghệ An;

- Số liệu khí tượng của các trạm thuộc tỉnh Nghệ An;

- Số liệu khảo sát Tài nguyên Môi trường, Kinh tế - xã hội khu vực Dự án
của Liên danh Công ty Cổ phần Xây dựng và Kỹ thuật Môi trường CET — Công

ty cổ phần Đầu tu Phát triển Công nghệ Tài nguyên và Môi trường Việt Nam
thực hiện.

Các số liệu khảo sát môi trường khu vực Dự án do Liên danh Công ty Cổ

phần Xây dựng và Kỹ thuật Môi trường CET — Công ty cổ phần Đầu tư Phát
triển Công nghệ Tài nguyên và Môi trường Việt Nam thực hiện theo hợp đồng

với Chủ Dự án bao gồm các hạng mục về chất lượng mơi trường khơng khí, én,
rung, chất lượng nước mặt, nước ngầm, đất. Vị trí, thơng số, tần suất, thời gian
đo đạc, khảo sát và lấy mẫu các hạng mục này được trình bày chi tiết tại chương
2, phần hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường vật lý, trong đó sơ đồ
vị trí khảo sát chất lượng mơi trường được trình bày kèm trong chương 2. Tham

vấn cộng đồng cũng được thực hiện đối với UBND tỉnh, chỉ tiết được trình bày

tại chương 5.
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường

3.1. Tổ chức thực hiện ĐTIM

Báo cáo ĐTM của Dự án do Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Nghệ An thực hiện

với sự tư vấn của Liên danh Công ty Cổ phần Xây dựng và Kỹ thuật Môi trường

CET — Céng ty cỗ phần Đầu tư Phát triển Công nghệ Tài nguyên và Môi trường
Việt Nam.

* Thông tin cơ quan tư vấn lập báo cáo ĐTM:


×