Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

Bài giảng u lành tính mũi xoang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.02 MB, 39 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

U LÀNH TÍNH MŨI XOANG

<small>BSNT. Thân Hữu TiệpGVHD: PGS.TS. Tống Xuân Thắng</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Mục tiêu

sàng, các phương pháp điều trị phẫu thuật với các u lành tính mũi xoang.

phân loại các khối u lành vùng mũi xoang.

điều trị một số khối u lành tính mũi xoang thường gặp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Đại cương

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Biểu hiện lâm sàng

<small>◼Giảm ngửi hay mất ngửi</small>

<small>Hay nhầm lẫn với viêm xoang=» Cần chú</small>

<b><small>ý khi triệu chứng chỉ ở một bên mũi</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

HỘI CHỨNG Ổ MẮT

thương cơ thẳng trong.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

HỘI CHỨNG RĂNG MIỆNG

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

HỘI CHỨNG VÙNG MẶT

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

HOÀN CẢNH XUẤT HIỆN

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Nội soi

<small>A - C: u lành:trắng, nhiều thịt hơn polyp viêm; đơi khi rất khó để phân biệt. U ác tính thường rắn hơn với diện chảy máu hoại tử.</small>

<b><small>(A) u nhú đảo ngược mũi </small></b>

<b><small>phải; (B) polyp viêm mũi </small></b>

<b><small>trái; (C) Ung thư biểu mô tuyến</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

CĐHA

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Sinh thiết

<small>◼</small> Giúp chẩn đoán xác định và chẩn đoán thể bệnh

sọ

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Phân loại mô bệnh học

<small>◼Từ răng: u nguyên bàotạo men, u răng vơi hóa</small>

<small>◼Xương: loạn sản xơ, u xơ sinh xương, u tế bào khổng lồ, u xương, u nguyên bào xương.</small>

<small>◼U hạt ái toan: u xơ, u mỡ, u cơ.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Điều trị

Mục đích phẫu thuật:

1.Bộc lộ và cắt bỏ toàn bộ khối u

2.Đảm bảo dẫn lưu xoang tốt sau mổ

3.Ảnh hưởng tối thiểu đến chức năng và thẩm mĩ.

Phẫu thuật là cơ bản.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Lựa chọn phẫu thuật

<b><small>Theo đường mổ:</small></b>

<small>◼Phẫu thuật nội soi</small>

<small>◼Đường cạnh mũi, Weber-Fergusson </small>

<small>◼Trong miệng/ vòm miệng/ tiếp cận trong lefort 1.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Phẫu thuật mở

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Phẫu thuật nội soi

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

U nhú

u: lấy bỏ rộng chân bám khối u

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

U nhú

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

U nhú

<small>◼PT đường ngoài cổ điển</small>

<small>◼PTNSMX : xu hướng chính hiện nay</small>

TH khơng PT được.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

tuổi dậy thì.

có nhiều tia máu, CĐHA: xuất phát từ lỗ bướm khẩu cái, giàu mạch máu,

xâm lấn xung quanh±phá hủy xương

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b><small>Giai đoạnĐặc điểm</small></b>

<b><small>I</small></b> <small>U giới hạn ở vịm mũi họng và hốc mũi, khơng phá hủy xương, giới hạn tới lỗ bướm khẩu cái.</small>

<b><small>II</small></b> <small>U xâm lấn hố bướm khẩu cái, hoặc vào xoang sàng hàm hoặc xoang bướm.</small>

<b><small>III</small></b> <small>Chủ yếu lấn sang thành bên</small>

<small>IIIAU xâm lấn hố dưới thái dương hoặc vào hốc mắt nhưng chưa lấn vào nội sọ.</small>

<small>IIIBU xâm lấn nội sọ nhưng ở ngoài màng cứng</small>

<b><small>IV</small></b> <small>Xác định bởi u xâm lấn nội sọ và trong màng cứngIVAKhông xâm lấn vào dây thần kinh thị giác, dải yên </small>

<small>bướm, xoang hang</small>

<small>IVBCó xâm lấn vào dây thần kinh thị giác, dải yên bướm hoặc xoang hang.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

U xơ xương

u xơ sinh xương

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<small>◼Lâm sàng của u mạch máu phụ thuộc vào các dưới typ của u máu .Phân loại các dưới typ:• U mao mạch: u máu trẻ sơ sinh, </small><b><small>u mao mạch </small></b>

<small>• U mạch có búi mắc phải• U mạch trong cơ </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

U mao mạch thùy mắc phải

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

U tuyến (Adenoma)

của một hoặc nhiều loại tế bào (đơn hoặc đa hình)

cuốn dưới.

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

U răng

<small>U nang răng sừng hóa (A và B) CT cho thấy nang răng phát triển từ chân răng lan vào trong xoang hàm bên phải; (C) Nang được bộc lộ qua cắt phần giữa xoang hàm bên phải dưới nội soi; (D) Thành nang xương được mở để dẫn lưu và thấy nang lấp đầy bởi dịch vảy.</small>

<small>2 loại hay gặp nhất :u nguyên bào tạo men (Ameloblastoma) và khối u biểu mơ vơi hóa của Pindborg. </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

U khác

polyp mũi xoang, VMX dị ứng nấm, và các bệnh tự miễn (Sarcoidosis, bệnh u hạt Wegener) có thể khó CĐPB với các khối u MX trên ls và CĐHA.

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<small>Khối viêm mũi dị ứng nấm trên CT. Lưu ý rằng dù có sự xói mịn xương , </small>

<small>nhưng thường đi kèm tạo xương và biểu hiện cong, gãy của xương (cho thấy sự phát triển chậm) . Vơi hóa đặc trưng và mật độ không đồng nhất trong xoang cũng được ghi nhận .</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

Kết luận

nhú và UXMVMH vị thành niên.

khi cả XN huyết thanh, miễn dịch) là tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán xác định.

hoặc phối hợp cả 2 phương pháp. Nội soi dần thành xu hướng chính.

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

Tài liệu tham khảo

<small>1.Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi và yếu tố nguy cơ HPV u nhú mũi xoang –Nguyễn Quang Trung</small>

<small>2.Các bài Grand rounds trước về u nhú mũi xoang – BSNT.Hà Phương Thảo, u xơ mạch vòm mũi họng – BSNT.Phạm </small>

<small>Thanh Hương</small>

<small>3.Bài giảng CKĐH: u lành tính mũi xoang – Ths.Lâm Quang Hiệt</small>

<small>4.Sinonasal Tumors - Alexander G Chiu MD</small>

<small>5.Tumors of the Nose, Sinuses, and Nasopharynx</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

Grand round tiếp theo

</div>

×