Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

bai giang thi cap tinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (520.08 KB, 12 trang )



Gi¸o ¸n dù thi gi¸o viªn d¹y
giái cÊp TØnh vßng 2-2008
Môn Ng÷ văn lớp 6 - Tiết 59:
Người soạn : Bïi V¨n Hång.
Trường THCS V« Tranh – Lôc Nam
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO B¾c giang
Phßng GD-§T huyÖn Lôc Nam


Kiểm tra bài cũ:
Chỉ từ là:
A. Là những từ chỉ người, vật, hiện tượng,
khái niệm.
B. Là những từ chỉ số lượng và thứ tự của
sự vật.
C. Là những từ chỉ lượng nhiều hay ít của
sự vật.
D. Là những từ dùng để trỏ vào sự vật,
nhằm xác định vị trí của vật trong không
gian hoặc thời gian.


Tìm động từ trong 3 ví dụ a, b, c?
Tìm động từ trong 3 ví dụ a, b, c?
c. Biển vừa treo lên, có người qua đường
xem, cười bảo:
-
Nhà này xưa quen bán cá ươn hay sao
mà bây giờ phải đề biển là cá tươi?


(Treo biển)
VD: a. Viên quan ấy đã đi nhiều nơi,
đến đâu quan cũng ra những câu đố
oái oăm để hỏi mọi người.
(Em bé thông minh)
b. Trong trời đất, không gì quý bằng hạt
gạo [] Hãy lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên
vương.
(Bánh chưng, bánh giầy)
I- Đặc điểm của động từ
1. Khái niệm.
a- Ví dụ:
Tiết 59: Động từ
b- Nhận xét:
Những động từ đó dùng để chỉ những gì?
Những động từ đó dùng để chỉ những gì?
Dùng để chỉ hành động, trạng thái của sự
Dùng để chỉ hành động, trạng thái của sự
vật. => Động từ
vật. => Động từ
Động từ là những từ chỉ hành
Động từ là những từ chỉ hành
động, trạng thái của sự vật.
động, trạng thái của sự vật.


c. Biển vừa treo lên, có người qua đường
xem, cười bảo:
-
Nhà này xưa quen bán cá ươn hay sao

mà bây giờ phải đề biển là cá tươi?
(Treo biển)
VD: a. Viên quan ấy đã đi nhiều nơi,
đến đâu quan cũng ra những câu đố
oái oăm để hỏi mọi người.
(Em bé thông minh)
b. Trong trời đất, không gì quý bằng hạt
gạo [] Hãy lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên
vương.
(Bánh chưng, bánh giầy)
I- Đặc điểm của động từ
1. Khái niệm.
Tiết 59: Động từ
2. Khả năng kết hợp.
Qua 3 ví a, b, c, em nhận xét động từ có khả
Qua 3 ví a, b, c, em nhận xét động từ có khả
năng kết hợp với những từ nào ở phía trước?
năng kết hợp với những từ nào ở phía trước?
Động từ thường kết hợp với những từ: đã,
Động từ thường kết hợp với những từ: đã,
cũng, hãy, ....
cũng, hãy, ....
- Động từ thường kết hợp với
- Động từ thường kết hợp với
những từ: đã, sẽ, đang, cũng,
những từ: đã, sẽ, đang, cũng,
vẫn, hãy, chớ, đừng .... để tạo
vẫn, hãy, chớ, đừng .... để tạo
thành cụm động từ.
thành cụm động từ.



I- Đặc điểm của động từ
1. Khái niệm.
2. Khả năng kết hợp.
3. Chức vụ cú pháp.
Tiết 59: Động từ
Tìm động từ trong 3 câu trên? Chỉ ra thành
Tìm động từ trong 3 câu trên? Chỉ ra thành
phần chủ ngữ, vị ngữ?
phần chủ ngữ, vị ngữ?
Ví dụ:
Ví dụ:
a. Gió thổi.
a. Gió thổi.
b. Nam đang học bài.
b. Nam đang học bài.
c. Tuấn vẫn xem ti vi.
c. Tuấn vẫn xem ti vi.
a. Gió
a. Gió
thổi
thổi
.
.
b. Nam đang
b. Nam đang
học
học
bài.

bài.
c. Tuấn vẫn
c. Tuấn vẫn
xem
xem
ti vi.
ti vi.
a. Gió/
a. Gió/
thổi
thổi
.
.


CN VN
CN VN
b. Nam/ đang
b. Nam/ đang
học
học
bài.
bài.


CN VN
CN VN
c. Tuấn/ vẫn
c. Tuấn/ vẫn
xem

xem
ti vi.
ti vi.
CN VN
CN VN
Động từ giữ chức vụ gì trong câu?
Động từ giữ chức vụ gì trong câu?
a. Động từ làm vị ngữ:
a. Động từ làm vị ngữ:
- Chức vụ điển hình trong
câu của động từ là vị ngữ.
Động từ giữ chức vụ gì trong câu?
Động từ giữ chức vụ gì trong câu?
b. Động từ làm chủ ngữ:
b. Động từ làm chủ ngữ:
- Khi làm chủ ngữ, động từ
mất khả năng kết hợp
với các từ: đã, sẽ, đang,
cũng, vẫn, hãy, chớ,
đừng,...

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×