Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

2024 đề thực chiến số 05 đề thpt quốc gia 2021 đợt 2 mã 101 gv

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (455.87 KB, 20 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>BỘ ĐỀ THỰC CHIẾN 2024<sup>KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2024</sup></b>

<i>(Đề gồm có 06 trang)Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</i>

<b>Họ và tên thí sinh:………Số báo danh:……….</b>

<i>Nguồn: Đề thi chính thức kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2021 đợt 2 mã 101</i>

<b>Câu 1:</b> Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

Vậy tiệm cận ngang đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình:<i><sup>y </sup></i><sup>4.</sup>

<b>Câu 2:</b> Cho hàm số <i>y ax</i> <sup>4</sup> <i>bx</i><sup>2</sup><i>c a b c</i>

, ,   có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực

đại của hàm số đã cho là:

<b>A. </b><i><sup>x </sup></i><sup>1</sup>. <b>B. </b><i><sup>x </sup></i><sup>1</sup>. <b>C. </b><i><sup>x </sup></i><sup>2</sup>. <b>D. </b><i><sup>x </sup></i><sup>0</sup>.

<b>Lời giảiChọn D</b>

Dựa vào đồ thị ta thấy điểm cực đại của hàm số là <i><sup>x </sup></i><sup>0</sup>.

<b>Câu 3:</b> Với mọi số thực <i><sup>a</sup></i> dương, <i>log 4a</i><small>4</small>



<sub>bằng</sub>

<b>A. </b><i>1 log a</i> <small>4</small> . <b>B. </b><i>1 log a</i> <small>4</small> . <b>C. </b><i>log a .</i><small>4</small> <b>D. </b><i>4log a .</i><small>4</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 6:</b> <i>Cho hình chóp có diện tích đáy B và chiều cao <sup>h</sup></i>. Thể tích <i><sup>V</sup></i> của khối chóp đã cho được tính theo cơng thức nào dưới đây?

<b>Câu 8:</b> Điểm nào trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức <i><sup>z</sup></i> <sup>2</sup><i><sup>i</sup></i>?

<b>Lời giảiChọn A</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Từ hình vẽ trên ta thấy điểm biểu diễn số phức <i><sup>z</sup></i><sup>2</sup><i><sup>i</sup></i> là điểm <i>P </i>

2;1

<sub>.</sub>

<b>Câu 9:</b> Thể tích của khối cầu bán kính <i><sup>4a</sup></i> bằng

<b>Đường cong đã cho có 3 điểm cực trị nên loại các phương án A, B, C. </b>

<i><b>Câu 12: Trong không gian Oxyz cho hai vectơ </b>u </i><sup></sup>

1;2;0

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Câu 18: Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

 4 cos<i>x</i>

. Khẳng định nào dưới đây đúng?

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Câu 19: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<i><b>Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu </b></i>

  

<i>S</i> : <i>x</i>1

<sup>2</sup>

<i>y</i> 3

<sup>2</sup><i>z</i><sup>2</sup> 9

. Tâm của

 

<i>S</i> <sub> có tọa độ</sub>

<b>Câu 26: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>x</sup></i><sup>3</sup><sup></sup> <i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>2</sup>?

<b>A. Điểm </b><i><sup>M</sup></i>

<sup></sup>

<sup>1;1</sup>

<sup></sup>

. <b>B. Điểm </b><i><sup>P</sup></i>

<sup></sup>

<sup>1;2</sup>

<sup></sup>

. <b>C. Điểm </b><i><sup>Q</sup></i>

<sup></sup>

<sup>1;3</sup>

<sup></sup>

. <b>D. Điểm </b><i><sup>N</sup></i>

<sup></sup>

<sup>1;0</sup>

<sup></sup>

.

<b>Lời giảiChọn B</b>

Thay <i><small>x </small></i><small>1</small> vào <i><sup>y</sup></i> <sup></sup><i><sup>x</sup></i><sup>3</sup><sup></sup> <i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>2</sup> ta được <i><sup>y    </sup></i><sup>1</sup><sup>3</sup> <sup>1 2 2</sup>. Vậy điểm <i><sup>P</sup></i>

<sup></sup>

<sup>1;2</sup>

<sup></sup>

thuộc đồ thị hàm số đã cho.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Câu 27: Trong không gian </b>

<i>Oxyz</i>

<sub>, mặt phẳng đi qua </sub><i><sub>O</sub></i><sub> và nhận vectơ </sub>

<i>n  </i><sup></sup>1; 2;5

Số cách chọn hai số bất kỳ từ 19 số nguyên dương đầu tiên là <i><small>C</small></i><small>19</small><sup>2</sup> .

Trong 19 số nguyên dương đầu tiên có 9 số chẵn, do đó số cách chọn được hai số chẵn là <i><small>C</small></i><small>9</small><sup>2</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<i><b>Vậy góc giữa hai đường thẳng </b><small>SC</small></i> và <i><small>AB</small></i> bằng 60<sup>0</sup><sub>.</sub>

<b>Câu 31: Cho hình lập phương </b><i><small>ABCD A B C D</small></i><small>.   </small> có cạnh bên bằng <i><small>2a</small></i> (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ <i><small>C</small></i> đến mặt phẳng

<sup></sup>

<i><sup>BDD B</sup></i><sup> </sup>

<sup></sup>

bằng

<b>Lời giảiChọn C</b>

Gọi <i><small>H</small></i> <small></small><i><small>AC</small></i><small></small><i><small>BD</small></i>, khi đó ta có <i><small>CH</small></i> <small></small><i><small>BD</small></i> ( do tứ giác <i><small>ABCD</small></i> là hình vng ). Lại có <i><small>CH</small></i> <small></small><i><small>DD</small></i> ( do <i><sup>DD</sup></i><sup> </sup>

<sup></sup>

<i><sup>ABCD</sup></i>

<sup></sup>

và <i><sup>CH</sup></i> <sup></sup>

<sup></sup>

<i><sup>ABCD</sup></i>

<sup></sup>

).

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

 có tập xác định là <sup></sup><sup>\</sup>

<sup></sup>

<sup></sup><sup>1</sup>

<sup></sup>

nên khơng đồng biến trên <small></small>.

Hàm số <i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>x</sup></i><sup>3</sup> <sup></sup> <i><sup>x</sup></i> có đạo hàm là <i><sup>y</sup></i><sup> </sup><sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup> <sup>1</sup> đổi dấu qua

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Ta có <i><sup>f </sup></i>

<sup></sup>

<sup>4</sup>

<sup></sup>

<sup></sup><sup>141</sup>; <i><sup>f </sup></i>

<sup></sup>

<sup>2</sup>

<sup></sup>

<sup></sup><sup>3</sup>; <i><sup>f </sup></i>

<sup></sup>

<sup>1</sup>

<sup></sup>

<sup></sup><sup>6</sup>.

Vậy hàm số <i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>x</sup></i><sup>4</sup><sup></sup> <sup>8</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>13</sup> đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm <i><small>x </small></i><small>2</small>.

<b>Câu 36: Trong không gian </b>

<i>Oxyz</i>

<sub>, cho hai điểm </sub><i><small>M</small></i>

<small>1;2;1</small>

và <i><sup>N</sup></i>

<sup></sup>

<sup>3;1; 2</sup><sup></sup>

<sup></sup>

. Đường thẳng <i><small>MN</small></i> có

Đường thẳng <i><small>MN</small></i> có một vectơ chỉ phương là

<i>a MN</i><sup></sup>2; 1; 3

và đi qua điểm <i><sup>M</sup></i>

<sup></sup>

<sup>1;2;1</sup>

<sup></sup>

Ta có <small>log 22</small>

<sup></sup>

<i><small>a</small></i>

<sup></sup>

<small> </small><i><small>b</small></i> <small>1 log2</small><i><small>a</small></i><small> </small><i><small>b</small></i> <small>log2</small><i><small>a</small></i><small> </small><i><small>b</small></i> <small>1</small>.

Khi đó log 8<small>2</small>

<i>a</i><sup>4</sup>

 3 log<small>2</small><i>a</i><sup>4</sup>  3 4log<small>2</small><i>a</i> 3 4

<i>b</i> 1

4<i>b</i> 1

. Vậy

<small>4</small>

log 8<i>a</i> 4<i>b</i>1 .

<b>Câu 38: Trong không gian </b>

<i>Oxyz</i>

<sub> cho điểm </sub><i><small>A</small></i>

<small>1; 1; 2</small>

và mặt phẳng

<sup> </sup>

<i><sup>P</sup></i> <sup>: 2</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup> <i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>3</sup><i><sup>z</sup></i><sup> </sup><sup>1 0</sup>. Mặt phẳng đi qua <i><small>A</small></i> và song song với mặt phẳng

<sup> </sup>

<i><sup>P</sup></i> có phương trình là

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Đồ thị hàm số <i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i><sup></sup>

<sup> </sup>

cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hồnh độ âm, dương, bằng 0 nên phương trình (1) sẽ có hai nghiệm <i>x</i><small>1</small>0<i>x</i><small>2</small>. Khi đó ta có bảng biến thiên như sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Từ bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số đã cho cắt đường thẳng

Vậy phương trình <sup>3</sup><i><sup>f x  </sup></i>

<sup> </sup>

<sup>4</sup> <sup>0</sup> có 2 nghiệm phân biệt.

<b>Câu 41: Cho hàm số </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

liên tục trên đoạn

<sup></sup>

<sup></sup><sup>1;6</sup>

<sup></sup>

và có đồ thị là đường gấp khúc <i><small>ABC</small></i> trong hình bên. Biết <i><small>F</small></i> là nguyên hàm của

<i>f</i>

<sub> thỏa mãn </sub><i><small>F </small></i>

<small>1</small>

<small>1</small>. Giá trị của <i><sup>F</sup></i>

<sup> </sup>

<sup>4</sup> <sup></sup><i><sup>F</sup></i>

<sup> </sup>

<sup>6</sup> bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Câu 42: Xét số phức </b>

<i>z</i>

<sub> và </sub><i>w</i><sub> thay đổi thỏa mãn </sub> <i><small>z</small></i> <small></small><i><small>w</small></i> <small>3</small> và

<i>z w</i>3 2

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Có <i><small>P</small></i><small></small><i><small>MA</small></i><small></small><i><small>MC</small></i><small></small><i><small>AC</small></i>, <i><sup>AC </sup></i><sup>3 5</sup>.

Suy ra min<i><sup>P </sup></i><sup>3 5</sup> khi <i><small>M</small></i> <small></small><i><small>F</small></i>, <i><small>N</small></i> là ảnh của <i><small>M</small></i> qua phép quay

<i>Q</i>

<i><small>O</small></i><small>, 900</small>

<small></small>

Kết hợp hai trường hợp, ta được min<i><sup>P </sup></i> <sup>17</sup>.

<b>Câu 43: Cho khối lăng trụ tam giác đều </b><i><small>ABC A B C</small></i><small>.  </small> có cạnh bên bằng <i><small>2a</small></i>, góc giữa hai mặt phẳng

<i><small>A BC</small></i><small></small>

<sup></sup>

<i><sup>ABC</sup></i>

<sup></sup>

bằng <small>30</small>. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

Vì <i><small>ABC A B C</small></i><small>.  </small> là khối lăng trụ tam giác đều nên <i><sup>AA</sup></i><sup> </sup>

<sup></sup>

<i><sup>ABC</sup></i>

<sup></sup>

và <small></small><i><small>ABC</small></i> đều.

Gọi <i><small>I</small></i> là trung điểm của <i><small>BC</small></i>. Ta có

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Vậy thể tích khối lăng trụ <i><small>ABC A B C</small></i><small>.  </small> là

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Với

<i>y </i>24

<sub> ta luôn có </sub> <i><small>f</small></i>

 

<small>1</small> <i><small>y e</small></i>

<small></small> <i><small>y</small></i><small>5</small>

<small>0</small> nên không tồn tại <i><sup>x </sup></i>

<sup></sup>

<sup>1;6</sup>

<sup></sup>

thỏa mãn

<sup> </sup>

<sup>*</sup> .

Bảng biến thiên của hàm số <i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

trên

<sup></sup>

<sup>1;6</sup>

<sup></sup>

:

Với <i><sup>y </sup></i>

<sup></sup>

<sup>4;24</sup>

<sup></sup>

ta ln có <i><sup>f</sup></i>

<sup> </sup>

<sup>1</sup> <sup></sup> <i><sup>y e</sup></i>

<sup></sup>

<sup></sup> <i><sup>y</sup></i><sup></sup> <sup>5</sup>

<sup></sup>

<sup></sup><sup>0</sup> nên phương trình

<sup> </sup>

<sup>*</sup> có nghiệm <i><sup>x </sup></i>

<sup></sup>

<sup>1;6</sup>

<sup></sup>  

<small>60</small>

Cùng điều kiện <i><sup>y </sup></i>

<sup></sup>

<sup>4;24</sup>

<sup></sup>

và <i><sup>y</sup></i> nguyên dương ta có <i><sup>y </sup></i>

<sup></sup>

<sup>5;6;...;18</sup>

<sup></sup>

.

Do đó, tập các giá trị nguyên dương của <i><sup>y</sup></i> thỏa mãn yêu cầu bài toán là:

<sup></sup>

<sup>3;4;....;18</sup>

<sup></sup>

. Vậy có <small>16</small> giá trị nguyên dương của <i><sup>y</sup></i> thỏa mãn yêu cầu bài toán.

<b>Câu 45: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình </b><i>z</i><sup>2</sup> 4<i>az b</i> <sup>2</sup> 2 0 (<i>a</i><sub>, </sub><i><small>b</small></i> là các tham số thực). Có bao nhiêu cặp số thực

<sup></sup>

<i><sup>a b</sup></i><sup>;</sup>

<sup></sup>

sao cho phương trình đó có hai nghiệm <i>z , </i><small>1</small> <i>z thỏa mãn</i><small>2</small>

Khi đó phương trình

<sup> </sup>

<sup>*</sup> có hai nghiệm phức là <i>z , </i><small>1</small> <i>z là hai số phức liên hợp.</i><small>2</small>

Giả sử <i>z</i><small>1</small> <i>x yi</i> với

<i>x y  </i>,

<sub>, suy ra </sub><i>z</i><sub>2</sub>  <i>x yi</i>. Ta có <i><small>z</small></i><small>12</small><i><small>iz</small></i><small>2 3 3</small><i><small>i</small></i><small></small> <i><small>x</small></i><small></small><i><small>yi</small></i><small>2</small><i><small>i x</small></i>

<sup></sup>

<small></small> <i><small>yi</small></i>

<sup></sup>

<small> 3 3</small><i><small>i</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Biết hàm số <i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

<sup></sup> <i><sup>g x</sup></i>

<sup> </sup>

có ba điểm cực trị là

1;2

và <small>3</small>. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường <i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i><sup></sup>

<sup> </sup>

và <i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>g x</sup></i><sup></sup>

<sup> </sup>

bằng

Vì hàm số <i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

<sup></sup> <i><sup>g x</sup></i>

<sup> </sup>

có ba điểm cực trị là

1;2;3

nên phương trình <i><sup>f</sup></i><sup></sup>

<sup> </sup>

<i><sup>x</sup></i> <sup></sup> <i><sup>g x</sup></i><sup></sup>

<sup> </sup>

<sup></sup><sup>0</sup> có ba nghiệm phân biệt là

1;2

và <small>3</small>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b> làm vectơ chỉ phương nên loại các phương án A, B, C.</b>

<b>Câu 48: Cắt hình trụ </b>

<sup> </sup>

<i><sup>T</sup></i> bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng <i><small>2a</small></i>, ta được thiết diện là một hình vng có diện tích bằng <i>36a</i><sup>2</sup><sub>. Diện tích xung quanh của </sub>

 

<i><small>T</small></i> bằng

<b>A. </b><i><sup>4 13 a</sup></i><sup></sup> <sup>2</sup>. <b>B. </b><i><sup>12 13 a</sup></i><sup></sup> <sup>2</sup>. <b>C. </b><i><sup>6 13 a</sup></i><sup></sup> <sup>2</sup>. <b>D. </b><i><sup>8 13 a</sup></i><sup></sup> <sup>2</sup>.

<b>Lời giảiChọn B</b>

Giả sử cắt hình trụ

<sup> </sup>

<i><sup>T</sup></i> bởi mặt phẳng song song với trục <i><small>OO</small></i> và cách trục một khoảng bằng

<i><small>2a</small></i>, ta được thiết diện là một hình vng <i><small>ABB A</small></i><small> </small> như hình vẽ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Theo đề bài ta có <i><small>SABB A</small></i><sub> </sub><small></small><sup>36</sup><i><small>a</small></i><sup>2</sup><small></small> <i><small>AB</small></i><small></small><i><small>AA</small></i><small>6</small><i><small>a</small></i>.

Gọi <i><small>H</small></i> là trung điểm <i><small>AB</small></i>. Suy ra <i><small>AH</small></i> <small>3</small><i><small>a</small></i> và



<b>Câu 49: Trong không gian </b>

<i>Oxyz</i>

<sub> cho mặt cầu </sub>

  

<i>S</i> : <i>x</i> 3

<sup>2</sup>

<i>y</i> 2

<sup>2</sup>

<i>z</i> 1

<sup>2</sup>  . Có bao nhiêu điểm1

<i><small>M</small></i> thuộc

<sup> </sup>

<i><sup>S</sup></i> sao cho tiếp diện của

<sup> </sup>

<i><sup>S</sup></i> tại <i><small>M</small></i> cắt các trục

<i>Ox Oy</i>,

<sub> lần lượt tại các điểm</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Thử lại: loại điểm <i><sup>M</sup></i>

<sup></sup>

<sup>3;2;0</sup>

<sup></sup>

do tiếp diện của

<sup> </sup>

<i><sup>S</sup></i> tại <i><small>M</small></i> là mặt phẳng

<sup></sup>

<i><sup>Oxy</sup></i>

<sup></sup>

. Vậy có <small>2</small> điểm <i><small>M</small></i> thỏa u cầu bài tốn.

có đúng 7 điểm cực trị  Hàm số <i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

có đúng 3 điểm cực trị dương  Phương trình <i><sup>f x</sup></i><sup></sup>

<sup> </sup>

<sup></sup><sup>0</sup> có 3 nghiệm dương phân biệt

 Phương trình <i><sup>m</sup></i><sup>4</sup><i><sup>x</sup></i><sup>3</sup> <sup>36</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup>60</sup><i><sup>x</sup></i><sup>4</sup> có 3 nghiệm dương phân biệt. (*)

Dựa vào bảng biến thiên ta có

<sup> </sup>

<sup>*</sup> <sup></sup> <sup>4</sup><sup></sup><i><sup>m</sup></i><sup></sup><sup>32</sup>. Vì <i><small>m  </small></i> nên <i><sup>m </sup></i>

<sup></sup>

<sup>5;6;7;...;31</sup>

<sup></sup>

. Vậy có 27 giá trị <i>m</i><sub> thỏa mãn yêu cầu bài toán.</sub>

<b></b>

</div>

×