Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

đề ôn luyện trắc nghiệm vật lí thpt quốc gia 2016 lần 2 mã 109

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (570.15 KB, 4 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
_____________________
ĐỀ THI THỬ
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 109

Câu 1: Một chất điểm dao động có phương trình là x  10cos10t  π  (cm) (x tính bằng m, t tính bằng s).
Chất điểm này dao động với tần số góc là:
A. 20 rad/s.
B. 10 rad/s.
C. 5 rad/s.
D. 15 rad/s.
Câu 2: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40t - 2x) (mm). Biên độ của sóng
này là.
A. 2 mm.
B. 4 mm.
C. π mm.
D. 40 mm.
Câu 3: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức
π

e  220 2cos100π0  (V) . Giá trị cực đại của suất điện động này là.
4

A. 220 2 (V) .
B. 110 2 (V) .
C. 110 V.


D. 220 V.
Câu 4: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
Câu 5: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có sợi dây dài  đang dao động điều hòa.
Tần số dao động của con lắc là :
1
1 g


g
A. 2π
.
B. 2π
.
C.
.
D.
.
2 g
2 
g

Câu 6: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi:
A. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.
B. Chu kỳ của lực cưỡng bức lớn hơn chu kỳ dao động riêng của hệ dao động.
C. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
D. Chu kỳ của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kỳ dao động riêng của hệ dao động.
Câu 7: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 10cos(100t - 0,5)(cm) và x2 =

10sin(100t + 0,5) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A.  .
B. 0,5  .
C. 0,25  .
D. 1,5  .
Câu 8: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương
truyền sóng là u = 4cos(20t - ) (mm). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60cm/s. Bước sóng của sóng này là.
A. 6 cm
B. 5 cm
C. 3 cm
D. 9 cm
Câu 9: Một con lắc lo xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng lên gấp đôi
thì tần số dao động điều hòa của con lắc:
A.Tăng √2 lần.
B. Giảm 2 lần.
C. Không đổi.
D. Tăng 2 lần.
Câu 10: Cho dòng điện có cường độ i = 5√2cos100t (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một mạch chỉ
250
có tụ điện. Tụ điện có điện dung
( F) . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng:
π
A. 200 V.
B. 250 V.
C. 400 V.
D. 220 V.
Câu 11: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10cm với tốc độ góc 5 rad/s.
Hình chiếu chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là.
A. 15cm/s.
B. 50 cm/s.

C. 250 cm/s.
D. 25 cm/s.
Câu 12: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phuơng thẳng đứng. Tại thời
điểm lò xo dãn 2 cm, tốc độ của vật là 4√5 (cm/s); tại thời điểm lò xo dãn 4 cm, tốc độ của vật là 6√2
(cm/s); tại thời điểm lò xo dãn 6 cm, tốc độ của vật là 3√6 (cm/s). Lấy g = 9,8 m/s2. Trong một chu kì, tốc
độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị dãn có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 1,26 m/s.
B. 1,43 m/s.
C. 1,21 m/s.
D. 1,52 m/s.
Trang 1/4 - Mã đề thi 109


Câu 13: Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng cùng song
v
song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng vuông
(1)
góc với trục Ox tại O. Trong hệ trục vuông góc xOv, đường (1) là đồ thị biểu
diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn
mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình vẽ). Biết các lực kéo về cực
O
x
đại tác dụng lên hai vật trong quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số giữa khối
lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là
(2)
1
1
A. .
B. 3.
C. 27.

D.
.
3
27
Câu 14: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang. Con lắc thứ nhất và con lắc
thứ hai dao động điều hòa cùng pha với biên độ lần lượt là 3A và A. Chọn mốc thế năng của mỗi con lắc tại
vị trí cân bằng của nó. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,24 J.
Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,09 J thì động năng của con lắc thứ hai là
A. 0,31 J.
B. 0,01 J.
C. 0,08 J.
D. 0,32 J.
Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại là 60 cm/s và gia tốc cực đại 2π( m/s2). Chọn
mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0) chất điểm có vận tốc 30cm/s và thế năng đang
tăng. Chất điểm có gia tốc bằng π( m/s2) lần đầu tiên ở thời điểm:
A. 0,35 s.
B. 0,15 s.
C. 0,10 s.
D. 0,25 s.
Câu 16. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

Câu 17. Một chất điểm khối lượng m=50g dao động điều hòa với phương trình x  4cos(2t  ) (cm) (t tính
4
bằng s) . Động năng của chất điểm tại thời điểm t=0,25 (s) có giá trị là
A. Wđ = 0,8 mJ.
B. Wđ = - 1,6 mJ.

C. Wđ = - 0,8 mJ.
D. Wđ = 1,6 mJ.
Câu 18. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình: x1 = 5cos(10t) (cm) và x2 = 3cos(10t + π
) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 4 cm.
B. 8 cm.
C. 5 cm.
D. 2 cm.
Câu 19. Khi một vật dao động điều hòa thì
A. vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.
B. vectơ gia tốc luôn ngược hướng với vectơ vận tốc.
C. gia tốc luôn ngược pha với li độ.
D. gia tốc luôn cùng pha với li độ.
Câu 20. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa tự
do với chu kỳ
k
m
1 k
1 m
A. T 
B. T 
C. T  2
D. T  2
.
.
.
.
2 m
2 k
m

k
Câu 21. Một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox và có vị trí cân bằng tại O. Tốc độ của
vật đạt cực đại khi
A. vật có li độ x = 0,5A và đang hướng về vị trí cân bằng.
B. vật đến vị trí biên.
C. vật có li độ x = 0,5A và đang hướng ra vị trí biên.
D. vật qua vị trí cân bằng.
Câu 22: Sóng truyền theo phương ngang trên một sợi dây dài với tần số 10Hz. Điểm M trên dây tại một thời
điểm đang ở vị trí cao nhất và tại thời điểm đó điểm N cách M 5cm đang đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên
độ và đi lên. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Biết khoảng cách MN nhỏ hơn bước sóng của sóng trên
dây. Chọn đáp án đúng cho tốc độ truyền sóng và chiều truyền sóng.
A. 60cm/s, truyền từ N đến M
B. 3m/s, truyền từ N đến M
C. 60cm/s, từ M đến N
D. 30cm/s, từ M đến N
Câu 23: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm dao động theo phương trình u = Acos100πt(mm) trên mặt
thoáng của chất lỏng, coi biên độ không đổi. Xét về một phía đường trung trực của AB thì vân cực tiểu thứ k
Trang 2/4 - Mã đề thi 109


đi qua điểm M có hiệu số MA - MB = 1cm và vân cực tiểu thứ (k + 5) đi qua điểm N có NA – NB = 30mm.
Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
A. 10cm/s.
B. 20cm/s.
C. 30cm/s.
D. 40cm/s
Câu 24: Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào
miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào
đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g = 9,9 m/s2. Độ sâu ước lượng của giếng


A. 43 m.
B. 45 m.
C. 39 m.
D. 41 m.
Câu 25: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ thời điểm vật
qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ hai, vật có tốc
độ trung bình là
A. 27,3 cm/s.
B. 28,0 cm/s.
C. 27,0 cm/s.
D. 26,7 cm/s.
Câu 26: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40 cm luôn dao động cùng pha, có bước sóng 6
cm. Hai điểm CD nằm trên mặt nước mà ABCD là một hình chữ nhât, AD = 30 cm. Số điểm cực đại và
đứng yên trên đoạn CD lần lượt là
A. 5 và 6.
B. 7 và 6.
C. 13 và 12.
D. 11 và 10 .
Câu 27: Tạo tại hai điểm A và B hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 8 cm trên mặt nước luôn dao động cùng
pha nhau, tần số dao động 80 Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Giữa A và B có số điểm dao
động với biên độ cực đại là
A. 32 điểm.
B. 33 điểm.
C. 30 điểm.
D. 31 điểm.
Câu 28: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước, phương trình sóng tại nguồn O có dạng
π

u o  6cos10π0  (cm) (t tính bằng s). Tại thời điểm t = 0 sóng bắt đầu truyền từ O, sau 4 s sóng lan
2


truyền đến điểm M cách nguồn 160 cm. Bỏ qua sự giảm biên độ. Li độ dao động của phần tử tại điểm N
cách nguồn O là 120 cm ở thời điểm t = 2 s là
A. 0 cm
B. 3 cm
C. 6 cm
D. –6 cm
2
Câu 29: Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 60.
Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc dao động là 90 g và chiều dài dây treo là 1m. Năng lượng dao động của
vật là
A. 6,8.10-3 J
B. 3,8.10-3 J
C. 4,8.10-3 J
D. 5,8.10-3 J
Câu 30: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật nặng vừa đi khỏi vị trí cân bằng
một đoạn S thì động năng của chất điểm là 0,091 J. Đi tiếp một đoạn 2S thì động năng chỉ còn 0,019J và nếu
đi thêm một đoạn S nữa (A > 3S) thì động năng của vật là
A. 96 mJ
B. 48 mJ
C. 36 mJ
D. 32 mJ
Câu 31: Vật nhỏ có khối lượng 200 g trong một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 4
cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ có độ lớn gia tốc không nhỏ hơn 500 2 cm/s2 là
T/2. Độ cứng của lò xo là
A. 30 N/m.
B. 40 N/m.
C. 20 N/m.
D. 50 N/m.
Câu 32: Một con lắc đơn có chiều dài  thực hiện được 9 dao động trong thời gian  t. Nếu thay đổi chiều

dài một lượng 50 cm thì trong khoảng thời gian  t đó nó thực hiện được 5 dao động. Chiều dài ban đầu của
con lắc là
25
112
25
A.
cm.
B. 0,9 m.
C.
m.
D.
m.
81
25
112
Câu 33: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ A 1 = 4
cm và A2 = 12 cm không thể nhận giá trị
A. 14,05 cm.
B. 7 cm.
C. 8,01 cm.
D. 12 cm.
t x
Câu 34: Biểu thức sóng của điểm M trên dây đàn hồi có dạng u  A cos 2(  ) cm. Trong đó x tính
2 20
bằng cm, t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 4 s sóng truyền được quãng đường là
A. 20 cm.
B. 40 cm.
C. 80 cm.
D. 60 cm.
Câu 35: Hai dao động điều hào cùng phương, cùng tần số, lần lượt có phương trình: x 1 = 3cos(20  t +  /3)

cm và x2 = 4cos(20  t - 8  /3) cm. Chọn phát biểu nào sau đây là đúng:
Trang 3/4 - Mã đề thi 109


A. Hai dao động x1 và x2 ngược pha nhau.
B. Dao động x2 sớm pha hơn dao động x1 mộ góc (-3  ).
C. Biên độ dao động tổng hợp bằng -1 cm.
D. Độ lệch pha của dao động tổng hợp bằng (-2  ).
Câu 36: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị như hình vẽ:
x(cm)

2

O

1
4

t(s)

2

Phương trình dao động tổng hợp của chất điểm là:
2

A. x  4 cos(2t  )cm
B, x  2 cos(2t  )cm
3
3
2

2
C. x  2 cos(2t  )cm
D. x  2 cos(2t  )cm
3
3
Câu 37: Một dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng dọc theo trục Ox có li độ
4

4
x=
cos(2πt + ) +
cos(2πt + π) (cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động thỏa mãn các giá trị nào
3
3
3
sau đây?
4

8
π
cm; φ =
rad .
cm; φ =
rad .
A. A =
B. A =
6
3
3
3

π

C. A = 4 3 cm; φ = rad .
D. A = 4 cm; φ =
rad .
6
6
Câu 38: Tốc độ truyền sóng trong một môi trường
A. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng.
B. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.
C. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.
D. tăng theo cường độ sóng.
Câu 39: Một sóng âm có tần số 660 Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 330 m/s, độ lệch pha của sóng
tại hai điểm có hiệu đường đi từ nguồn tới bằng 20 cm là
3
5
2
4
A.
B.
C.
D.
rad .
rad .
rad .
rad .
2
4
3
5

t x
Câu 40: Một sóng cơ được mô tả bởi phương trình u  A. cos 2(  ) . Tốc độ cực đại của phần tử môi
T 
trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi
A
A
A.  
.
B.   2A .
C.  
.
D.   A .
2
4

Trang 4/4 - Mã đề thi 109



×