Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

2024 đề thực chiến số 07 đề thpt quốc gia 2023 mã 101 gv

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (546.95 KB, 23 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>BỘ ĐỀ THỰC CHIẾN 2024<sup>KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2024</sup></b>

<i>(Đề gồm có 06 trang)Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</i>

<b>Họ và tên thí sinh:………Số báo danh:……….</b>

<i>Nguồn: Đề thi chính thức kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2023 mã 101</i>

<b>Câu 1:</b> Tập nghiệm của bất phương trình <sup>2</sup><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i>  là<sup>8</sup>

Số tam giác mà ba đỉnh của nó được lấy từ các đỉnh của một lục giác đều là: <i>C </i><small>6</small><sup>3</sup> 20<sub>.</sub>

<b>Câu 4:</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

cos<i>x x</i>

. Khẳng định nào dưới đây đúng?

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 5:</b> Đạo hàm của hàm số <i>y</i>log<small>2</small>

<i>x</i>1

có đồ thị là đường cong hình bên.

Số nghiệm thực của phương trình <i>f x </i>

 

2<sub> là</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Dựa vào đồ thị ta có phương trình <i>f x </i>

 

2

có <sup>3</sup>nghiệm phân biệt.

<b>Câu 8:</b> Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

Suy ra tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là <i><sup>x </sup></i><sup>2</sup>.

<b>Câu 9:</b> Nếu khối lăng trụ <i><sup>ABC A B C</sup></i><sup>.</sup>    có thể tích <i><sup>V</sup></i> thì khối chóp <i><sup>A ABC</sup></i><sup>.</sup> có thể tích bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<i><b>Câu 11: Điểm M trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?</b></i>

<b> có bảng xét dấu đạo hàm như sau:</b>

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Dựa vào bảng biến thiên ta có: Hàm số đồng biến trên khoảng

2; 

<sub>.</sub>

<b>Câu 13: Cho hình trụ có chiều cao </b><i><sup>h </sup></i><sup>3</sup><b><sub> và bán kính đáy </sub></b><i>r  .</i><sup>4</sup> Diện tích xung quanh của hình trụ đã

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Câu 15: Cho hai số phức </b><i>z</i><small>1</small>  và 2 <i>iz</i><small>2</small>  1 3<i>i</i>. Phần thực của số phức <i>z</i><small>1</small> <i>z</i><small>2</small> bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Phương trình mặt cầu

 

<i>S</i> <sub> có tâm </sub><i>I</i>

1; 2; 1

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là <i>S  </i>

1;

<sub>.</sub>

<b>Câu 24: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau ?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>, suy ra loại phương án D.</b>

<i><b>Câu 25: Trong khơng gian Oxyz , mặt phẳng </b><sup>Oxz</sup></i> có phương trình là

có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

<b>Lời giảiChọn C</b>

Dựa vào đồ thị ta thấy giá trị cực đại của hàm số đã cho là <sup>3</sup>.

<i><b>Câu 27: Trong khơng gian Oxyz , phương trình đường thẳng </b><sup>d</sup></i>đi qua điểm <i>M</i>

2;1; 1

và có véc tơ chỉ phương <i>u</i><sup></sup>

1; 2;3

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đã cho có 2 điểm cực tiểu.

<b>Câu 29: Với </b><i><sup>a</sup></i>, <i><sup>b</sup></i> là các số thực dương tuỳ ý thoả mãn <i><sup>a </sup></i><sup>1</sup> và log<i><small>a</small>b  , giá trị của </i><sup>2</sup> <small>2</small>

<sup></sup><sup></sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Đường thẳng  đi qua <i>A</i>

1;2; 1

và vng góc với

 

<i>P</i> <sub> nhận </sub><i>n </i><sup></sup>

1; 2;1

<sub> làm véc tơ chỉ </sub>

phương nên có phương trình tham số là

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Câu 34: Cho hình hộp chữ nhật </b><i><sup>ABCD A B C D</sup></i><sup>.</sup>     có <i>AB  , </i><sup>1</sup> <i>BC </i>2<sub>, </sub><i>AA  (tham khảo như hình</i>2

<i>bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và <sup>DC</sup></i> bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Câu 35: Từ một nhóm học sinh gồm </b><sup>5</sup> nam và <sup>8</sup> nữ, chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác xuất để trong 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ bằng

<b>Câu 36: Gọi </b><i>z , </i><small>1</small> <i>z lần lượt là hai nghiệm phức của phương trình </i><small>2</small> <i>z</i><small>2</small> 6<i>z</i>14 0<i> và M , <sup>N</sup></i> lần lượt là điểm biểu diễn của <i>z , </i><small>1</small> <i>z trên mặt phẳng tọa độ. Trung điểm của đoạn thẳng </i><small>2</small> <i>MN</i><sub> có tọa độ là</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Vậy trung điểm của đoạn thẳng <i><sup>MN</sup></i> có tọa độ là

3;0

<sub>.</sub>

<b>Câu 37: Đường gấp khúc </b><i><sup>ABC</sup></i> trong hình bên là đồ thị của hà̀m số <i>y</i><i>f x</i>

 

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Chọn D</b>

Gọi <i><sup>O</sup></i><i><sup>AC</sup></i><i><sup>BD</sup>; H là trung điểm của <sup>CD</sup></i>.

Ta có: <i><sup>CD OH CD</sup></i><sup></sup> <sup>;</sup> <sup></sup><i><sup>SO</sup></i>( vì <i><sup>S ABCD</sup></i><sup>.</sup> là hình chóp đều) nên <i>CD</i>

<i>SHO</i>

Gọi <i><sup>O</sup></i><i><sup>AC</sup></i><i><sup>BD</sup>; H là trung điểm của <sup>CD</sup></i>.

Ta có <i><sup>S ABCD</sup></i><sup>.</sup> là hình chóp đều nên <i><sup>SC SD</sup></i>  <i><sup>SCD</sup></i>cân tại S  <i><sup>SH</sup></i> <i><sup>CD</sup></i>. Lại có <i><sup>ABCD</sup></i> là hình vng nên

Xét hai mặt phẳng (<i>SCD và (</i><sup>)</sup> <i>ABCD có giao tuyến là ,</i>) <i>CD SH nằm trên (SCD , </i>) <i>OH</i><sub> nằm </sub>

trên (<i>ABCD , </i><sup>)</sup> <i>OH</i> <sub>và </sub><i>SH</i><sub> cùng vuông góc với </sub><i>CD</i><sub> nên góc giữa hai mặt phẳng (</sub><i>SCD và</i><sup>)</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Câu 40: Cho hàm số bậc hai </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có đồ thị

 

<i>P</i> <sub> và đường</sub>

thẳng <i><sup>d</sup></i> cắt

 

<i>P</i> <sub> tại hai điểm như trong hình bên. Biết rằng</sub>

hình phẳng giới hạn bởi

 

<i>P</i> <sub> và </sub><i><sub>d</sub></i><sub> có diện tích </sub><i><sup>S </sup></i><sup>125</sup><sub>9</sub> <sub>.</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </b><i><sup>m</sup></i> sao cho ứng với mỗi <i><sup>m</sup></i>, hàm số

nhận giá trị dương trên khoảng

0;  

, có đạo hàm trên khoảng đó và thỏa

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<i> biểu diễn số phức z a bi</i><sup> </sup> thuộc cạnh <i>AD BC của hình vng</i><sup>,</sup>

<i>ABCD</i><sub> tâm </sub><i>O</i><sub> cạnh 3 2, với </sub><i>A</i>

0;3 ,

<i>B</i>

3;0 ,

<i>C</i>

0; 3 ,

<i>D</i>

3;0 .

Giả sử <i>M N lần lượt biểu diễn số phức </i><sup>,</sup> <i>z và </i><small>1</small> <i>z .</i><small>2</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Câu 44: Cho khối chóp </b><i><sup>S ABCD</sup></i><sup>.</sup> có đáy <i><sup>ABCD</sup></i> là hình bình hành, <i><sup>SA SB SC</sup></i>  <i><sup>AC a</sup></i> , <i><sup>SB</sup></i> tạo với mặt phẳng

<i>SAC</i>

<sub> một góc </sub><sub>30</sub> <sub>. Thể tích của khối chóp đã cho bằng</sub>

Ta có <i>V<sub>S ABCD</sub></i><small>.</small> 2<i>V<sub>S ABC</sub></i><small>.</small> 2<i>V<sub>B SAC</sub></i><small>.</small> .

<i>Gọi H là hình chiếu của B trên mp SAC</i>



<sub>.</sub>

 <i>SH</i><sub> là hình chiếu của </sub><i>SB</i><sub> trên </sub><i>mp SAC</i>



<sub>.</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Suy ra góc giữa <i><sup>SB</sup></i> và

<i>SAC</i>

<sub> là góc giữa </sub><i><sub>SB</sub></i><sub> và </sub><i><sub>SH</sub></i><sub>, cũng là góc </sub><i>BSH .</i>

<i><b>Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu </b></i>

  

<i>S</i> : <i>x</i>1

<sup>2</sup>

<i>y</i>2

<sup>2</sup>

<i>z</i>1

<sup>2</sup>  và đường thẳng 4 <i>d</i>

đi qua điểm <i>A</i>

1;0; 2

, nhận <i>u</i><sup></sup>

1; ;1<i>a</i>  <i>a</i>

(với <i><sup>a  </sup></i>) làm vectơ chỉ phương. Biết rằng <i><sup>d</sup></i> cắt

 

<i>S</i>

tại hai điểm phân biệt mà các tiếp diện của

 

<i>S</i>

tại hai điểm đó vng góc với nhau. Hỏi <i>a thuộc khoảng nào dưới đây?</i><sup>2</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Ta có bảng biến thiên sau:

<i>Mà y  , từ bảng biến thiên, u cầu bài tốn thỏa mãn khi </i>

có đỉnh và đường tròn đáy cùng nằm trên một mặt cầu bán kính bằng 2 . Khi

 

<i>N</i> <sub> có độ dài đường sinh bằng 2 3 , thể tích của nó bằng</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<i><b>Câu 49: Trong không gian Oxyz , xét mặt cầu </b></i>

 

<i>S</i> <sub> có tâm </sub><i>I</i>

4;8;12

<i><sub> và bán kính R thay đổi. Có bao</sub></i>

<i>nhiêu giá trị nguyên của R sao cho ứng với mỗi giá trị đó, tồn tại hai tiếp tuyến của </i>

 

<i>S</i>

. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i><sup>m</sup></i> sao cho ứng với mỗi <i><sup>m</sup></i>, tổng giá trị các nghiệm phân biệt thuộc khoảng

3; 2

của phương trình

<i>f x</i>  <i>x</i> <i>m</i>

bằng 4 ?

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

tổng hai nghiệm của (1) luôn bằng 2 và (1) có hai nghiệm phân biệt khi <i>t  .</i><small>0</small> 2 Yêu cầu bài toán  Phương trình <i>f t</i>

 

<i>m</i> có hai nghiệm phân biệt thuộc

2;11

 252<i>m</i> 108.

Do <i><sup>m </sup></i><b>Z</b><sub> nên vậy có tất cả </sub>143<sub> giá trị nguyên của </sub><i>m</i><sub> thỏa mãn.</sub>

<b></b>

</div>

×