Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

04 vai trò cộng hưởng từ trong đánh giá khối u buồng trứng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.53 MB, 56 trang )

VALTRO CONG HUONG TY

TRONG DANH GIA KHOIU
BUONG TRUNG

Bs, Huynh Phuong Ha

Bo mon CDHADHYD TPHCM

Hy no oT i WUIL(
THEO NATIONAL CONGR 46 SOCIETY OF ULTRASOUND NHEDCINE

Toh ph, one anil ( arch 08-098, 2004

Muc ti

* Nho do igu hign mot sd vbudng trứng trên cộng hung từ
+ Bit dén he thong phan tng nyuy cơ ôi bung trừ tiên tộny

hug ti’ (O-RAMDASI

+ Céch tip cn khdiubudng tring tn cbng hung tt

ole

Gio’thigu

Tae TOA CO CCT mm Te TGS
rút (1| aA
Teatomas mature,
Thar dich (Dich trong) immature struma Ut bao hat Íntiulú:


Dich hay Usol,uté baovd, uvdsol. Vi
0 WWH@lUUM — Pử
Seromucinous Leydigcelltumors Mừytứy
Ingiht Slrosing stroma tumor
Endometriod
Undixoangbi
Clear cell
Chorlocarinoma
Brenner
trùy0lel
Undifferentiated —

WHO Histological Classification of ovarian Tumors

VAITRO HINH ANH HOC

(Onde din su hidn didn cla ki w

tac dinh ngudn gd cla Kho

(JMG t dic dlém Khoi peo y nh hay dc tinh

Dan ga gil doan ung thy buon tríty

lhi tà? dhỊp tộng hưởng từ ánh gi lôiu
budng tring?

li)

O-RADS sieu am * O-RADS US:0


"palin cn Ca Bn ecb) 1min„ inl od Mov ,
eo
fog wn rt" Motvai 0 RADS

(+, yt pc US 3

oa + O-RADS4

rg ary, ay ATO DJ

Son ion C84 dah ga them;

Soo yn, 84 ULSI

Arqny ay !

4p cae
eed. |

Mi.

ohyi 8

(-RADS US 2022: An Update from the American Collegeof

Radiology’ Ovaran-Adnetal Reportianngd Data System US

Committee


Intermediate mre

mass/SA a

Khi chup MRI co thé sé cO ket qua g

+ Ukhngthud budng tring?
+ Banh gill vido od hay Kndng tó mơ đặt | án! ii mức hay bdsot trén
siu dmothay doi nguyco
+ Khu cd.mé dé, nguy oo do tnh sé gidm xuong neu T2W va DWI thap
+ Dah gla studi mau cla mo dao» thay dol nguy co

* Ton thuong ngoal budng trim: di cin phlc mac?

Nang da thivy dc buong tring tra, dmax Tem

Ny"

+ Ton thong bao quanh budng tring trd-snang vi

phic mac

Sieu dm: nang dathuy buong

tflt ti

But trintgr

binh thug


lật ốtíthjậ\ địt trưn trên tộty Un UMA

ve

Ti cén cong (Mamứ? (0 nô đậu

huong ti koi Chita mo soi soi u vO so

budng tring: POC

(iu truc TỦ MANTLE AC

Ton hong dang tuy, khi tt

'lÒlinytUilitithtto) A aN 2100/101000)01Ẩ0110/)
Me
‘Nangtuyénch hy? IIwhdillitox) Edomarmứe (mau (iỲM — Ốghấla
mài man
' Ae ) Swromuchous —— 0l Sentolceltumos — BÚ
Nang ac Nol mac Endometod Unhich mim h
Clear cel Unioangbl
+L quditredngthanh dang Brenner Choiocanoma Leydigeltumors — MừytỨy
Sera stroma tumor
nan (bi
wits’ ns

i

Nang tuyén cic trong {serous cystadenoma]


Ulan tinh, thuGe dm bit nộ,

thubng pip nh mht 40:50 ti

Thanh mong, cia thanh dich (ich

trong) tn bw tap trén 71 cao

tanh trén T2W

Mat thy hay nhigu thy

Khoc6 nm6gdc

Thav,ch at hue

Nang tuyén dich nay * ThutingcOkich thud im hom wdich trong (640cm); nang da thyvoi

(mucinous nhiGuvach mong hung tn, Khủng tú nô đt

cystadenoma) + TIW:dlluarytútíthi cao dod ht cla ch wat huyé

+ TAWtin ig ca (nium dod nh cla ch hdc mhau ga cde
khoang

+ Vach mong, Khong cb mo dc

+ Thava ncdhvdh bat thud

UVO>c6thé tao pseudomroma


U quai trudn

fan

+ quai: 10-2u 5bud%ng

tlt, 10-15% gdp hai bén
* U qudtrudngthanh (mature

teratoma; nh tinh, U quel

khdngtrudng thénh

(immature teratoma): c tinh ft

* CongMiuring tt:

+ Cactinh anh gidngohbltén AL

Si Td yp

ý lh

¥ Chdayng edc tinnh at

Nu co: »10em, pti nan, Mã

tu


Nang lac noi mac

(endometrioma)

Tonthvcg dang nang, twat hut

bén trong thanh diy:

4 thay niu ton thong, «Sem

4 Don thuy hode da thy

4 Vobao day
4 Cothé chit dhh, king cd

ft
‡ lillt:3)4WW
4 MRK shang, TOW dark spot

Siéu dm: nang dn thuy dac

liũiihn ¥ Nang tuyen dich trong->nhom

trig đt borderine-»serous
vito nang cystadenocarcinoma?

Y Nang tuyén dich thứ

borderine-> mucionous
cystadenocarcinoma


Y Nanlgac ti1lệ endometriid

carcinoma, cleaclrl carcinoma?

Ý | tui thành (mature teratoma]

> immature teratoma?

4 Cystadenofiroma: an tin

¥ Struma ovat

Serous cystadenocarcinoma =

“(fim bidum bé mat hudng gp

mht

“440% uuong ting ath

Nan ty a yng uo

vac, md dc bt thud tong ph

“Tin figu dich

Mucinous cystadenocarcinoma

+4 1086 Ou bude ting


ac tinh

"Ton thuong dang nang da

hy cyh ng

chia dich got y dich nhay

md dac

*Kich thuldon

Endometrioid carcinoma=

+4 10-15% ung thu budng

tring

+ 30% ha ben
* Thudng lén quan

endometriosis (42%)

+ Ch thekam ng san AMC

hoac k NMC

*Chdiich:ttuoang ty


endometriomat md dac


×