Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.33 KB, 1 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<i>Tên nhà thầu/ Subcontracstor name: </i>
<i>Ngày yêu cầu/ Date required .../.../... <sup>Vị trí làm việc/ Location: ………... </sup>Đăng ký giấy phép từ/Valid period: Từ: Ngày……….Đến ngày……../……../…... </i>
Phần 1: Phần kiểm tra của Giám sát/ Inspection by Supervisor
Tôi đảm bảo rằng những biện pháp/u cầu phịng ngừa an tồn sau đây đã được thực hiện
<i>trước khi bắt đầu và trong suốt q trình tiến hành cơng việc/I shall ensure that the following </i>
<i>safety precautions/requirements are complied with prior to the commencement and during work: </i>
<i> Thông báo cho các bộ phận khác biết công việc tiến hành/Inform other parties that the </i>
<i>testing is in progress </i>
Đảm bảo sự cách điện và nối đất tốt để ngăn ngừa những nguy hiểm về điện và thiết
<i>bị/Ensure electrical isolation, live part and earthing is good to avoid any electrical hazard </i>
<i>and equipment damage </i>
<i> Chỉ những người có chun mơn/thẩm quyền cho phép tiến hành công việc về điện/Only </i>
<i>competent/authorized personnel are allowed to carry out the electrical energisation work </i>
<i> Các thiết bị bảo vệ yêu cầu trang bị/ Protection equipment required : Bảo vệ mắt/ Eye Protection Bảo vệ tai/ Ear Protection Bao tay/ Gloves </i>
<i>Thơng gió/ Ventilation </i>
<i>Biển báo/rào cản an tồn/ Safety Barriers/Signs Cơ lập nguồn điện/ Electrical isolation Bình chữa cháy/Fire extinguisher Y/c khác/Others ……….. </i>
<i>Khác/ others:.--- Tôi xin chịu trách nhiệm về cơng việc và các biện pháp phịng ngừa nêu trên/The work and </i>
<i>precautions detailed above will be carried out under my overall responsibility. </i>
<i>Phần 02: Xác nhận của phụ trách thi công/ Endorsement by Construction Manager. Tôi đã đánh giá những mối liên quan của công việc với rủi ro và nguy hiểm./I have </i>
<i>evaluated the risk and hazards associated with the job and coordinated the same. </i>
<i> Tơi hồn tồn hài lịng về việc đánh giá khu vực làm việc và vùng phụ cận là phù hợp/I </i>
<i>am satisfied that thorough assessment of the work area and its surrounding has been made. </i>
<i> Tơi thấy rằng các biện pháp phịng ngừa an toàn cần thiết đã được thực hiện đầy đủ/I am </i>
<i>satisfied that all necessary safety measures have been taken. </i>
<i> Không tồn tại những sự không phù hợp để tiến hành công việc/There would not be any </i>
<i>incompatible work carried out. </i>
<i>Phần 03: Nhân viên an toàn kiểm tra và phê duyệt/Inspection and </i>
<i>Approval by HSE Personnel </i>
Tôi đã kiểm tra và xác nhận các biện pháp an toàn đã được thực hiện
<i>để tiến hành công việc/I have inspected and confirmed that the safety </i>
<i>measures are in place and that the work. </i>
<i>Yêu cầu phòng ngừa bổ sung/ Additional instruction/precaution: </i>
---
Working time: from…to…/ Date… Thời gian làm việc: Từ… đến …/ ngày… personnel/ Phê duyệt giấy phép bởi nhân viên An toàn.
(Full name/ ghi rõ họ tên)
Closed permit by supervisor /Kết thúc bởi giám sát (Full name/ ghi rõ họ tên)
<i>Phần 04: Thơng báo hồn thành/huỷ bỏ cơng việc bởi giám sát/ Notification of Work Completion/ Cancellation by supervisor </i>
<i>Công việc trên đã hoàn thành/huỷ bỏ ngày(The above work was completed/cancelled on) :____/____/____ vào lúc/at _______giờ /hours. Tên/ Chức vụ (Name/Designation ) :……….………….…... Chữ ký (Signature) : …..………..………. </i>
</div>