Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Giấy phép làm việc Công việc nóng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.25 KB, 1 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

GPLV_BM.02.HSE.LT2 Trang 1/1 GIẤY PHÉP TIẾN HÀNH CƠNG VIỆC NĨNG

(PERMIT TO WORK FOR HOT WORK)

performed:Lắp , mài ,cắt , hàn / Fitting , grinding , cutting , welding .

<i>Đăng ký giấy phép từ/Valid period: Từ: Ngày ………Đến ngày ………. </i>

Phần 1: Phần kiểm tra của Giám sát/ Inspection by Supervisor

Tôi đảm bảo rằng những biện pháp/u cầu phịng ngừa an tồn sau đây đã được thực hiện trước khi bắt đầu và trong suốt q trình tiến hành cơng việc/I shall ensure that the following safety precautions/requirements are complied with prior to the commencement

<i>and during work: </i>

- Kết quả kiểm tra/Result of Test % LEL(Refer to attached) Yes No - Có bố trí nhân viên canh lửa khơng? Watch man? Yes No - Có tiến hành được cơng việc nóng an tồn khơng? Is Hot

Work safe to proceed?

- Mối nguy hiểm về cháy nổ do cơng tác sơn, chống ăn mịn/ Fire hazard from painting activities

- Mối nguy tạo ra do công tác che chắn không đảm bảo?(Hazard created by hot spark come out due the

shielding does not guarantee)

- Có đầy đủ thiết bị che chắn? Has protects solution popery yet?

- BHLĐ theo loại hình cơng việc/PPE for task require Yes No - Bình chữa cháy/Fire extinguisher Yes No - Vệ sinh khu vực làm việc/Housekeeping require Yes No - Thơng gió/ Ventilation Yes No - Cô lập ngu n điện/Electrical isolation require Yes No - Yêu cầu Khác/Other

………... <sup>Yes</sup> <sup>No</sup> Tôi cam kết và chịu trách nhiệm đã triển khai đầy đủ các biện pháp kiểm soát đảm bảo T để thực hiện công việc trên/ I have taken all control measures to ensure the work carried out

<i>in safe manner under my overall responsibility. </i>

<i>Phần 02: Xác nhận của phụ trách thi công/ Endorsement by Construction Manager. Tôi đã đánh giá những mối liên quan của công việc với rủi ro và nguy hiểm/I have </i>

<i>evaluated the risk and hazards associated with the job and coordinated the same. </i>

<i> Tơi hồn tồn hài lòng về việc đánh giá khu vực làm việc và vùng phụ cận là phù hợp/I </i>

<i>am satisfied that thorough assessment of the work area and its surrounding has been made. </i>

<i> Tơi thấy rằng các biện pháp phịng ngừa an toàn cần thiết đã được thực hiện đầy đủ/I </i>

<i>am satisfied that all necessary safety measures have been taken. </i>

<i> Không t n tại những sự không phù hợp để tiến hành công việc/There would not be any </i>

<i>incompatible work carried out. </i>

Phần 03: Nhân viên an toàn kiểm tra và phê duyệt/Inspection and Approval by HSE Personnel

Tôi đã kiểm tra và xác nhận các biện pháp an toàn đã được thực hiện để tiến hành công việc/ I have inspected and confirmed that the safety measures are in place and that the work. Yêu cầu phòng ngừa bổ sung/ dditional instruction/precaution: personnel/ Phê duyệt giấy phép bởi nhân

(Full name/ ghi rõ họ tên)

Phần 04: Thơng báo hồn thành/huỷ bỏ công việc bởi giám sát/Notification of Work Completion/Cancellation by supervisor

<i>Cơng việc trên đã hồn thành/huỷ bỏ ngày(The above work was completed/cancelled on) :____/____/____ vào lúc/at _______giờ /hours. Tên/ Chức vụ (Name/Designation ) :……….………….…... Chữ ký (Signature) : …..………..………. </i>

</div>

×