Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.23 KB, 1 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<i>Bộ phận yêu cầu: Name of Unit………...…………... Phương pháp đào/ Method: ……… Ngày yêu cầu/ Date required .../.../... <sub>1. </sub>Vị trí đào đất gần khu vực/Location by co-ordinates: </i>
<i>… </i>
<i>2. </i> <sup>Bản vẽ khu vực có cơng trình ngầm và Bản vẽ đánh dấu khu </sup>
<i>vực đào được nộp bởi/ Refence drawings at where identifying </i>
<i>underground service and marked up drawings submitted by: ………Signature……… 3. </i> Xác định các cơng trình ngầm tại khu vực đào và Phụ trách
<i>căn cứ xác định đủ an toàn để tiến hành đào đất/ Identification </i>
<i>of underground service in the area and Supervisor verifies safe to dig: </i>
Điện/Electrical
□ Yes □ No <sup>Đường ống/Piping </sup>□ Yes □ No <sup>Civil/ cơng trình </sup>□ Yes □ No
<i>Đăng ký giấy phép từ/Valid period:Từ: Ngày……….Đến ngày……../……../…... </i>
<b>Phần 1: Phần kiểm tra của Giám sát/ Inspection by Supervisor </b>
Tôi đảm bảo rằng những biện pháp/u cầu phịng ngừa an tồn sau đây đã được thực hiện
<i>trước khi bắt đầu và trong suốt quá trình tiến hành công việc/I shall ensure that the </i>
<i>following safety precautions/requirements are complied with prior to the commencement and during work: </i>
Vật liệu đào được đưa ra khỏi công
<i>trường/Excavation material will be removed </i>
<i>from site </i>
<i>Hàng rào cảng báo được dựng/ Barries </i>
<i>shall be erected around excavation </i>
Thành hố đào được cắt vát hoặc giật cấp
<i>phòng sụt lở đất/ Sides of excavation shall </i>
<i>be slopped or benched to prevent slippage </i>
Thiết bị đào đất có đảm bảo an toàn/
<i>Excavation equipment must be measured safety required. </i>
<i>Y/c khác/Others ……….. </i>
<i>Tôi xin chịu trách nhiệm về công việc và các biện pháp phòng ngừa nêu trên/The work and </i>
<i>precautions detailed above will be carried out under my overall responsibility. </i>
<i><b>Phần 02: Xác nhận của phụ trách thi công/ Endorsement by Construction Manager. </b></i>
<i> Tôi đã đánh giá những mối liên quan của công việc với rủi ro và nguy hiểm./I have </i>
<i>evaluated the risk and hazards associated with the job and coordinated the same. </i>
<i> Tơi hồn tồn hài lịng về việc đánh giá khu vực làm việc và vùng phụ cận là phù hợp/I </i>
<i>am satisfied that thorough assessment of the work area and its surrounding has been made. </i>
<i> Tơi thấy rằng các biện pháp phịng ngừa an toàn cần thiết đã được thực hiện đầy đủ./I </i>
<i>am satisfied that all necessary safety measures have been taken. </i>
<i> Không tồn tại những sự không phù hợp để tiến hành công việc/There would not be any </i>
<i>incompatible work carried out. </i>
<b>Phần 03: Nhân viên an toàn kiểm tra và phê duyệt/Inspection and Approval by HSE Personnel </b>
Tôi đã kiểm tra và xác nhận các biện pháp an toàn đã được thực
<i>hiện để tiến hành công việc/I have inspected and confirmed that the </i>
<i>safety measures are in place and that the work. </i>
<i>Yêu cầu phòng ngừa bổ sung/ Additional instruction/precaution: </i>
---
Working time: from…to…/ Date… Thời gian làm việc: Từ… đến …/ ngày… personnel/ Phê duyệt giấy
phép bởi nhân viên An (Full name/ ghi rõ họ tên)
<i><b>Phần 04: Thơng báo hồn thành/huỷ bỏ cơng việc bởi giám sát/Notification of Work Completion/Cancellation by supervisor </b></i>
<i>Công việc trên đã hoàn thành/huỷ bỏ ngày(The above work was completed/cancelled on) :____/____/____ vào lúc/at _______giờ /hours. Tên/ Chức vụ (Name/Designation ) :……….………….…... Chữ ký (Signature) : …..………..………. </i>
</div>