Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

TỔ CHỨC XÂY DỰNG VÀ BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐÀO ĐẤT TẦNG HẦM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.76 KB, 8 trang )

T CH C XÂY D NG VÀ BI N PHÁP THI CÔNGỔ Ứ Ự Ệ
ÀO T T NG H MĐ ĐẤ Ầ Ầ
Ph n 1. Gi i thi u chung ầ ớ ệ
A. Gi i thi u chung ớ ệ
1.1. N i dung :ộ
- V n chuy n đ t t ng h mậ ể ấ ầ ầ
-1.2. Quy mô xây d ng và đ c đi m k t c uự ặ ể ế ấ
- Di n tích m t b ng : ệ ặ ằ
- Di n tích xây d ng : ệ ự
- Chi u dài nhà, chi u r ng ề ề ộ
- Gia c móng b ng c c khoan nh i .ố ằ ọ ồ
- K t c u liên k t c c b ng đài móng, d m gi ng và sàn bê tông c t ế ấ ế ọ ằ ầ ằ ố
thép
- T ng vây xung quang t ng h m b ng c c bê tông ườ ầ ầ ằ ọ Barrette.
II. T ch c m t b ng thi công.ổ ứ ặ ằ
2.1 Ph n chung:ầ
- Thi t k t ch c xây d ng tuân theo yêu c u c a h s m i th u.ế ế ổ ứ ự ầ ủ ồ ơ ờ ầ
- C n c vào các b n v thi t k và các tài li u k thu t khác c a H s ă ứ ả ẽ ế ế ệ ỹ ậ ủ ồ ơ
m i th u.ờ ầ
- C n c vào yêu c u ti n đ thi công c a gói th u.ă ứ ầ ế ộ ủ ầ
- C n c vào n ng l c cung c p v t t , thi t b và nhân l c c a Nhà ă ứ ă ự ấ ậ ư ế ị ự ủ
th u.ầ
2.1.1 M t s nh n xét:ộ ố ậ
- Theo h s m i th u xây l p, gi i pháp k thu t đ c đ a ra là thi ồ ơ ờ ầ ắ ả ỹ ậ ượ ư
công t ng vây, c c barrette, c c khoan nh i và thi công t ng h m ườ ọ ọ ồ ầ ầ
b ng ph ng pháp semi topdown.ằ ươ
- Tuy nhiên, qua quá trình nghiên c u tình hình đ a hình, đ a ch t thu ứ ị ị ấ ỷ
v n D án, s nh h ng c a các công trình lân c n, s có nh ng gi i ă ự ự ả ưở ủ ậ ẽ ữ ả
pháp linh ho t, có th dùng c lá sen. đ m b o an toàn trong công ạ ể ừ Để ả ả
tác thi công.
+ Khi thi công t ng h m có đ sâu l n dùng gi i pháp t ng vây s ầ ầ ộ ớ ả ườ ẽ


không ch đ ng ki m soát đ c chuy n v c a t ng (không có th t i ủ ộ ể ượ ể ị ủ ườ ử ả
t ng). Không ch đ ng ki m soát đ c các v n đ v th m (vì t ng ườ ủ ộ ể ượ ấ ề ề ấ ườ
đ c ghép thành t các t m b ng gio ng). Vi c này s tr c ti p nh ượ ừ ấ ằ ă ệ ẽ ự ế ả
h ng t i ti n đ thi công và ch t l ng công trình.ưở ớ ế ộ ấ ượ
+ Công ngh thi công semi topdown đ c xem là gi i pháp t t cho vi cệ ượ ả ố ệ
thi công t ng h m, tuy nhiên l i t n t i m t s h n ch : Thi công đào ầ ầ ạ ồ ạ ộ ố ạ ế
h m b ng th công, không t n d ng đ c thi công c gi i – gây nên ầ ằ ủ ậ ụ ượ ơ ớ
vi c ch m ti n đ thi công; thi công khó kh n và không an toàn cho ệ ậ ế ộ ă
công nhân khi ph i làm vi c lâu trong đi u ki n thi u ánh sáng và ả ệ ề ệ ế
không khí.
2.1.2 Gi i pháp k thu t đ xu t:ả ỹ ậ ề ấ
- C n c vào kinh nghi m đã thi công các d án có đ ph c t p t ng ă ứ ệ ự ộ ứ ạ ươ
t và n ng l c thi công th c t c a chúng tôi;ự ă ự ự ế ủ
- C n c vào yêu c u c a Ch đ u t v ch t l ng c ng nh ti n đ ă ứ ầ ủ ủ ầ ư ề ấ ượ ũ ư ế ộ
th c hi n công trình.ự ệ
- Chúng tôi s h tr bên Ch đ u t và đ n v thi công đ a ra gi i phápẽ ộ ợ ủ ầ ư ơ ị ư ả
k thu t nh sau:ỹ ậ ư
+ Dùng công ngh thi công “c c khoan nh i giao tuy n - CSP” t o ệ ọ ồ ế ạ
thành t ng bao quanh; ph ng pháp này đ c ti n hành trên c s ườ ươ ượ ế ơ ở
các c c c t n i nhau liên ti p nên vi c th m qua t ng không có, h n ọ ắ ố ế ệ ấ ườ ơ
n a c c đ c th t i nên ch đ ng v m t ch u l c và có th k t h p ữ ọ ượ ử ả ủ ộ ề ặ ị ự ể ế ợ
làm móng cho các c t biên.ộ
+ Vi c thi công semi topdown đ thi công móng, đài, d m, sàn s đ c ệ ể ầ ẽ ượ
thay th b ng vi c thi công các h gi ng t m th i b ng c c ng, m i hế ằ ệ ệ ằ ạ ờ ằ ọ ố ỗ ệ
giàn s đ c b trí cách nhau m đ đ m b o ch u l c ngang. Dùng h ẽ ượ ố ể ả ả ị ự ệ
kích thu l c (ho c l n h n) đ l p đ t h gi ng t m th i này.ỷ ự ặ ớ ơ ể ắ ặ ệ ằ ạ ờ
u đi m c a ph ng pháp này là thi công nhanh, vi c đào h móng s Ư ể ủ ươ ệ ố ẽ
t n d ng thi công c gi i; Bi n pháp thi công chúng tôi trình bày ph nậ ụ ơ ớ ệ ở ầ
sau; Khi đ c ch p thu n, chúng tôi s l p thi t k thi công chi ti t.ượ ấ ậ ẽ ậ ế ế ế
+ M t b ng thi công ch t h p, ph m vi gia c n n ngoài t m làm vi c ặ ằ ậ ẹ ạ ố ề ầ ệ

c a các thi t b làm c c xi m ng đ t nên bi n pháp x lí n n b ng thi ủ ế ị ọ ă ấ ệ ử ề ằ
công c c xi m ng đ t là r t khó th c hi n, tính kh thi không cao. ọ ă ấ ấ ự ệ ả Để
x lí n n khu v c d án, chúng tôi ki n ngh ph ng án khoan ph t ử ề ự ự ế ị ươ ụ
màng ch ng th m xung quanh đ kéo dài đ ng vi n th m, gi m t i ố ấ ể ườ ề ấ ả ố
thi u áp l c đ y n i do n c ng m không nh h ng t i vi c thi công ể ự ẩ ổ ướ ầ ả ưở ớ ệ
móng t ng h m v i đ sâu khoan ph t t 20m t i 40m.ầ ầ ớ ộ ụ ừ ớ
E. BI N PHÁP THI CÔNGỆ
*Tuân th các tiêu chu n k thu t:ủ ẩ ỹ ậ
-Quy đ nh v qu n lý ch t l ng công trình xây d ng TCVN N - ị ề ả ấ ượ ự Đ
209/2004/NDS - CPĐ
-Nguyên t c c b n qu n lý ch t l ng các công trình XD TCVN 5637 - ắ ơ ả ả ấ ượ
1991
-T ch c thi công TCVN 5055 - 1985ổ ứ
-Dung sai trong XD công trình - ph ng pháp đo ki m tra công trình và ươ ể
các c u ki n ch s n c a công trình v trí đi m đo TC 210 - 1998ấ ệ ế ẵ ủ ị ể
-H th ng tiêu chu n an toàn lao đ ng.Quy đ nh c b n TCVN 2287 - ệ ố ẩ ộ ị ơ ả
1978
-An toàn đi n trong xây d ng , yêu c u chung TCVN 4086 - 1985ệ ự ầ
-Công vi c hàn đi n yêu c u chung v an toàn TCVN 3146 - 1986ệ ệ ầ ề
-Quy ph m k thu t an toàn thi t b nâng TCVN 4244 - 1986ạ ỹ ậ ế ị
-Quy ph m k thu t an toàn trong xây d ng TCVN 5308 - 1991ạ ỹ ậ ự
-Phòng cháy cháy n cho nhà và công trình TCVN 2622 - 1995ổ
I. Công tác đ nh v m t b ng & thi công đào đ t móng:ị ị ặ ằ ấ
- Ti p nh n m c, tr c chu n, t đó tri n khai chính xác h th ng các ế ậ ố ụ ẩ ừ ể ệ ố
m c ph xung quanh công trình. T h m c ph ti n hành xác đ nh các ố ụ ừ ệ ố ụ ế ị
tr c, tim c t cho công trình trong quá trình xây d ng và c trong quá ụ ố ự ả
trình ki m tra, nghi m thu, bàn giao sau này.ể ệ
ào h móng b ng th công k t h p v i máy đào sau đó dùng máy c nĐ ố ằ ủ ế ợ ớ ầ
tr c tháp xúc và đ a đ t lên ô tô vân chuy n đ ra n i mà Nhà th u đã ụ ư ấ ể ổ ơ ầ
xác đ nh đ c phép đ .ị ượ ổ

Ph n đ t đào đ c Nhà th u lên ph ng án huy đ ng b trí đ s l ngầ ấ ượ ầ ươ ộ ố ủ ố ượ
công nhân và xe ô tô v n chuy n sao cho không đ ùn t c giao thông, ậ ể ể ắ
kh i l ng đ t đ o đ n đâu v n chuy n đ n đó tránh đ nh h ng đ nố ượ ấ ầ ế ậ ể ế ể ả ưở ế
thi công các công vi c ti p theo. Nhà th u lên ph ng án thi công công ệ ế ầ ươ
trình theo quy trình nh sau:ư
- Thi công t ng CSP.ườ
- Thi công c c khoan nh i và đ t thép hình H350x350x14 đ n cao đ ọ ồ ặ ế ộ
c t ố +0.000
- m lèn đ t n n, xây g ch ch ván khuôn, thi công k t c u d m sàn, Đầ ấ ề ạ ỉ ế ấ ầ
c t ố +0.000
- ào moi đ t t ng h m 1 b ng th công, k t h p v i c n tr c tháp đ aĐ ấ ầ ầ ằ ủ ế ợ ớ ầ ụ ư
đ t lên ôtô v n chuy n đ điấ ậ ể ổ
- Thi công l n l t sàn t ng h m c t ầ ượ ầ ầ ố +0.000 và sàn c t ( sàn bi n pháp)ố ệ
theo th t t trên xu ng d i (nh ng ô t ng t ng h m 1, t i v trí ứ ự ừ ố ướ ữ ườ ầ ầ ạ ị
t ng đ d m sàn thi công tr c các ô t ng còn l i thi công sau), có ườ ỡ ầ ướ ườ ạ
b n v kèm theoả ẽ
- m lèn đ t n n, xây g ch ch ván khuôn, thi công k t c u d m sàn Đầ ấ ề ạ ỉ ế ấ ầ
t ng 1, c t ầ ố
- ào moi đ t t ng h m b ng th công, k t h p v i c n tr c tháp đ a Đ ấ ầ ầ ằ ủ ế ợ ớ ầ ụ ư
đ t lên ôtô v n chuy n đ điấ ậ ể ổ
- bê tông lót móng, l p d ng ván khuôn, thi công k t c u móng c t Đổ ắ ự ế ấ ố
- Gia công l p d ng ván khuôn, l p d ng c t thép và thi công k t c u ắ ự ắ ự ố ế ấ
d m sàn t mg h m l n l t theo th t t d i lênầ ầ ầ ầ ượ ứ ự ừ ướ
Trong gói th u này, Nhà th u chúng tôi r t quan tâm đ n h th ng thu ầ ầ ấ ế ệ ố
n c h móng, bi n pháp c a Nhà th u là trong khi thi công t ng t ng ướ ố ệ ủ ầ ừ ầ
h m luôn luôn ph i t o nh ng h thu t m. ng th i có ng i th ng ầ ả ạ ữ ố ạ Đồ ờ ườ ườ
tr c s d ng đ s l ng máy b m đ b m n c ra h th ng thoát ự ử ụ ủ ố ượ ơ ể ơ ướ ệ ố
n c chung c a khu v c (kèm theo b n v ) ướ ủ ự ả ẽ
IV.4 Công tác hoàn thi n nghi m thu và bàn giao công trình tuân th vàệ ệ ủ
áp d ng : ụ

- Tiêu chu n k thu t thi công và nghi m thu ẩ ỹ ạ ệ
- Quy ph m thi công và nghi m thu công tác đ t TCVN 447-1987ạ ệ ấ
- Quy ph m nghi m thu hoàn thi n m t b ng xây d ng TCVN 4516 - ạ ệ ệ ặ ằ ự
1988
- Quy ph m thi công và nghi m thu các tác hoang thi n TCVN 5674 – ạ ệ ệ
1992
G. BI N PHÁP AN TOÀN LAO NG, V SINH MÔI TR NGỆ ĐỘ Ệ ƯỜ
I. Ph n chungầ
Bi n pháp an toàn và v sinh môi tr ng trong d án này tuân theo cácệ ệ ườ ự
quy đ nh c a Gói th u và các bi n pháp an toàn đ c trình bày d i ị ủ ầ ệ ượ ướ
đây.
Bi n pháp an toàn đ i v i t ng ph n vi c đ c ch ra trong b n v bi n ệ ố ớ ừ ầ ệ ượ ỉ ả ẽ ệ
pháp và thuy t minh thi công chi ti t c a các h ng m c công trình.ế ế ủ ạ ụ
II. Bi n pháp an toàn cho con ng i và thi t b :ệ ườ ế ị
1.T ch c:ổ ứ
Ban đi u hành d án (B HDA) b trí 01 cán b th ng tr c ch đ o ề ự Đ ố ộ ườ ự ỉ ạ
công tác ATVS trên công tr ng đ làm nhi m v : h ng d n đôn đ c ườ ể ệ ụ ướ ẫ ố
ki m tra các đ n v thi công đ m b o đúng các bi n pháp an toàn đã ể ơ ị ả ả ệ
đ c duy t th c hi n đ y đ các ch đ chính sách v i ng i lao đ ng ượ ệ ự ệ ầ ủ ế ộ ớ ườ ộ
theo Ngh đ nh s 06/1995 c a Chính ph Thông t Liên B s 14/1998.ị ị ố ủ ủ ư ộ ố
T i các công trình xây d ng có cán b kiêm nhi m làm công tác giám ạ ự ộ ệ
sát k thu t an toàn hi n tru ng, đ đôn đ c nh c nh m i ng i th c ỹ ậ ệ ờ ể ố ắ ở ọ ườ ự
hi n đúng m i n i qui ATL , bi n pháp thi công.ệ ọ ộ Đ ệ
T i các t s n xu t có m ng l i ATVS viên g m t 1 đ n 3 ng i đ ạ ổ ả ấ ạ ướ ồ ừ ế ườ ể
nh c m i ng i ch p hành t t các qui trình qui ph m KTAT đã đ c phắ ọ ườ ấ ố ạ ượ ổ
bi n.ế
B HDA có trách nhi m phân công, phân c p c th nhi m v qu n lý Đ ệ ấ ụ ể ệ ụ ả
và th c hi n công tác ATVSL trên qui mô toàn công tr ng cho các ự ệ Đ ườ
đ i t ng t ng i ch huy đ n các cán b ph trách, đi u hành s n ố ượ ừ ườ ỉ ế ộ ụ ề ả
xu t, cu i cùng đ n ng i lao đ ng.ấ ố ế ườ ộ

c bi t, v i đ c đi m công trình nhà cao t ng, cán b ATVS có trách Đặ ệ ớ ặ ể ầ ộ
nhi m th ng xuyên giám sát, ki m tra tình hình an toàn lao đ ng đ i ệ ườ ể ộ ố
v i công nhân làm vi c trên cao; phát hi n ng n ch n k p th i nh ng ớ ệ ệ ă ặ ị ờ ữ
tr ng h p thi u an toàn:ườ ợ ế
- Hàng ngày, tr c khi làm vi c ph i tri m tra an toàn v trí làm vi c ướ ệ ả ể ị ệ
c a công nhân. Ki m tra giàn giáo, sàn thao tác, thang lan can và các ủ ể
ph ng ti n trên cao khác.ươ ệ
- Ki m tra vi c s d ng đúng các ph ng ti n b o v cá nhân: dây an ể ệ ử ụ ươ ệ ả ệ
toàn, móc, gi y và qu n áo b o v .ầ ầ ả ệ
- Th ng xuyên theo dõi nh c nh công nhân ch p hành k lu t lao ườ ắ ở ấ ỷ ậ
đ ng, n i qui an toàn...ộ ộ
- Tr ng h p nh c nh mà v n ti p t c vi ph m, đình ch ngay lao ườ ợ ắ ở ẫ ế ụ ạ ỉ
đ ng.ộ
2. Bi n pháp ng n ng a trong công tác qu n lý:ệ ă ừ ả
- Tr c khi thi công, B HDA s đ c t ch c mô hình h c t p nghi p vướ Đ ẽ ượ ổ ứ ọ ậ ệ ụ
v BHL cho các đ i t ng là ng i s d ng lao đ ng (NSDL ) theo n i ề Đ ố ượ ườ ử ụ ộ Đ ộ
dung thông t 08 và 23 c a b L TBXH.ư ủ ộ Đ
- T ch c hu n luy n v ATVSL cho ng i lao đ ng (NL ) theo t ng ổ ứ ấ ệ ề Đ ườ ộ Đ ừ
ngành ngh , có c p th ch ng ch v ATVSL .ề ấ ẻ ứ ỉ ề Đ
- Khi tuy n ch n NL làm vi c trên công tr ng ph i đ m b o có các ể ọ Đ ệ ườ ả ả ả
yêu c u sau:ầ
+ ã đ đ tu i lao đ ng v i t ng ngành ngh .Đ ủ ộ ổ ộ ớ ừ ề
+ Có gi y ch ng nh n b o đ m s c kho - nh k đ c ki m tra s c ấ ứ ậ ả ả ứ ẻ Đị ỳ ượ ể ứ
kho đ đ m b o làm vi c theo ngành ngh .ẻ ể ả ả ệ ề
+ c trang b đ y đ các ph ng ti n b o h cá nhân phù h p v i Đượ ị ầ ủ ươ ệ ả ộ ợ ớ
đi u ki n làm vi c.ề ệ ệ
+ T t c NL ph i đ c h c t p n i qui ANVSL tr c khi làm vi c.ấ ả Đ ả ượ ọ ậ ộ Đ ướ ệ
+ Khi s d ng lao đ ng n s đ c th c hi n qui đ nh đúng qui đ nh ử ụ ộ ữ ẽ ượ ự ệ ị ị
c a thông t 09/86 c a B y t và B L TBXH.ủ ư ủ ộ ế ộ Đ
- Th ng xuyên t ch c ki m tra và t ki m tra v công tác BHL trên ườ ổ ứ ể ự ể ề Đ

công tr ng đ k p th i kh c ph c các s c thi công và ng n ng a ườ ể ị ờ ắ ụ ự ố ă ừ
TNL . Th c hi n các ki n ngh c a c p trên và công nhân lao đ ng v Đ ự ệ ế ị ủ ấ ộ ề
công tác BHL .Đ
- i v i công nhân làm vi c trên cao, c n ph i tuy t đ i ch p hành k Đố ớ ệ ầ ả ệ ố ấ ỷ
lu t lao đ ng, n i qui làm vi c trên cao:ậ ộ ộ ệ
+ Nh t thi t ph i đeo dây an toàn n i đã qui đ nh.ấ ế ả ở ơ ị
+ Khi làm vi c ph i đi đúng tuy n, không đi l i tu ti n (c m đi trên ệ ả ế ạ ỳ ệ ấ
m t d m, xà g ...)ặ ầ ồ
+ C m đùa ngh ch leo trèo qua lan can.ấ ị
+ Không đi dép lê, gu c khi đi l i, làm vi c.ố ạ ệ
+ Tr c 3 gi và trong khi làm vi c không đ c phép u ng r u, bia; ướ ờ ệ ượ ố ượ
khi làm vi c không hút thu c lá, thu c lào.ệ ố ố
+ Công nhân ph i có túi đ ng đ ngh , c m ném d ng c đ ngh t ả ự ồ ề ấ ụ ụ ồ ề ừ
trên cao.
3. Bi n pháp k thu t ATL :ệ ỹ ậ Đ
Xung quanh khu v c thi công b trí rào ch n, rào ng n đ ki m soát ự ố ắ ă ể ể
ng i có nhi m v ra vào công trình.ườ ệ ụ
B trí đ ng v n chuy n theo đúng s đ thi t k t ch c công tr ng ố ườ ậ ể ơ ồ ế ế ổ ứ ườ
t i các đi m giao nhau có bi n báo, đèn tín hi u ban đêm.ạ ể ể ệ
M t b ng khu v c thi công ph i g n ngàng, ng n n p, v sinh, v t li u ặ ằ ự ả ọ ă ắ ệ ậ ệ
th i và các ch ng ng i v t đ c th ng xuyên thu d n.ả ướ ạ ậ ượ ườ ọ
Nh ng m ng h , h móng, gi ng, h m trên m t b ng ph i đ c rào ữ ươ ố ố ằ ầ ặ ằ ả ượ
ch n đ y l p kín, có bi n báo và tín hi u vào ban đêm.ặ ậ ắ ể ệ
Khu v c đang tháo d ván khuôn, dàn giáo, công trình c , n i l p ráp ự ỡ ũ ơ ắ

×