Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

pretest module hô hấp y2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.71 KB, 26 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

Module hô hấp Pretest bài 1

<b>Câu 1 : Sắp xếp các đơn vị phổi theo thứ tự nhỏ dần</b>

Thùy phổi => phân thùy phổi => tiểu thùy phổi => phế

A.Có nhiều vân ngang B.Khơng có các xơ cơ C.Tb có hình thoi

D.Có nhiều vạch bậc thang

<b>Câu 4: Xác định vị trí đối chiếu của đỉnh phổi</b>

A.Ở ngang mức bờ trên xương đòn B.Ở ngang mức bờ dưới xương đòn C.Ở trên xương sườn I 5cm

D.Ở dưới xương sườn I 5cm

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 5: Phần ống dẫn khí cuối cùng là cấu trúc nào sau đây</b>

A.Tiểu phế quản tận B.Phế nang

C.Ống phế nang

D.Tiểu phế quản hô hấp

<b>Câu 6: Lớp giữa của thành ngực ( lớp gian sườn) chứa tp nào sau đây</b>

A.Màng gian sườn ngồi

A.Giảm sản và phì đại các tuyến tiết nhầy trong lớp dưới niêm mạc của thành phế quản

B.Qúa sản và phì đại các tuyến tiết nhầy trong lớp dưới niêm mạc của thành phế quản

C.Di sản và teo đét các tuyến tiết nhầy trong lớp dưới niêm

mạc của thành phế quản

D.Qúa sản và teo đét các tuyến tiết nhầy trong lớp dưới

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

niêm mạc của thành phế quản

<b>Câu 8: Thành phần nào của tiểu phế quản tăng sinh nhiều trong bệnh COPD</b>

A.Lớp cơ B.Vỏ xơ chun C.Màng đáy

<b>D.Biểu mô</b>

<b>Câu 9: Thành phần nào có nhiều ở cực ngọn tế bào biểu mơ của đường dẫn khí</b>

A. Tăng số lượng tb có long chuyển B.Nhu mô phổi mất khả năng đàn hồi

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Câu 11. Xác định thứ tự phân chia nhỏ dần của cây phế quản:</b>

A.Phế quản phân thùy, phế quản thùy, phế quản tận B.Phế quản thùy, phân thùy, dưới phân thùy

C.Phế quản thùy trên, thùy giữa và thùy dưới

D.Phế quản thùy, phế quản phân thùy, phế quản tiểu thùy

<b>Câu 12. Xương nào dưới đây tham gia tạo nên sàn </b>

<b>Câu 13. Xác định đúng đặc điểm của cơ thẳng bụng:</b>

A.Có các đặc điểm trên

B.Tách rời với cơ đối diện bởi đường trắng giữa C.Có nguyên ủy dọc theo bở dưới xương sườn I D.Rộng hơn nhưng mỏng hơn ở phía dưới

<b>Câu 14. Ngách mũi trên có lỗ đổ vào của xoang nào dưới đây:</b>

A.Xoang trán, xoang bướm B.Xoang trán, xoang sàng trước C.Xoang bướm, xoang sàng sau

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

D.Xoang sàng trước

<b>Câu 15. Tế bào nào có vai trị tiết ra dịch phủ trên măt biểu mô hô hấp:</b>

A.Phế bào I B.Đại thực bào C.Phế bào II

D.Tế bào tiết nhày

<b>Câu 16. Vị trí bắt đầu của khí quản ở ngang mức đốt </b>

<b>Câu 18. Thành phần cấu tạo nào sau đây để phân biệtgiữa tiểu phế quản và phế quản:</b>

A.Lớp đệm

B.Tế bào trụ có lơng chuyển

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

C.Cơ reissesen D.Sụn trong

<b>Câu 19. Dựa vào đặc điểm vi thể trong bệnh hen phế quản hãy giải thích tại sao bệnh nhân có triệu chứng khó thở:</b>

A.Phì đại và quá sản các tế bào tiết nhày trong lớp cơ B.Phì đại và quá sản các tế bào cơ vân

C.Phì đại và quá sản các tế bào cơ trơn

D.Phì đại và giảm sản các tế bào tiết nhày trong lớp cơ

<b>Câu 20. Xác định tĩnh mạch nuôi dưỡng phổi:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Câu 4. Cơ chế chính gây khó thở trong COPD:</b>

A.Do tăng nồng độ CO2 vì giảm thơng khí thở ra B.Do tăng nồng độ CO2 vì hẹp đường thở

C.Do giảm nồng độ O2 vì giảm thơng khí ở thì hít vào D.Do giảm nồng độ O2 do giảm thơng khí

<b>Câu 5. Cơ chế xuất hiện ran nổ:</b>

A.Do hiện tượng dày dính ở một số phế nang nên khi thở ra

gắng sức có sự bóc tách phế nang tạo ra âm thanh đó B.Do các phế nang chứa nhiều dịch nên khi thở ra gắng sức

luồng khơng khí qua lớp dịch tạo ra tiếng lép bép

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

C.Do hiện tượng dày dính ở một số phế nang nên khi hít vào luồng thơng khí bóc tách phế nang tạo ra âm

thanh đó

D.Do dịch xuất tiết ở khí quản và phế quản nên khi luồng khơng khí qua lớp dịch tạo ra âm thanh đó

<b>Câu 6. Trung tâm hơ hấp bị kích thích làm tăng thở khi:</b>

A.Tăng nồng độ CO2 và giảm nồng độ O2 trong máu B.Tăng nồng độ CO2 và O2 trong máu

C.Tăng nồng độ O2 và giảm nồng độ CO2 trong máu D.Giảm cả nồng độ O2 và CO2 trong máu

<b>Câu 7. Các tế bào tham gia vào quá trình viêm chủ yếu trong COPD là:</b>

B.Thành phần khơng khí thở bị thay đổi C.Do phế nang chứa nhiều dịch

D.Do giảm q trình thơng khí và khuếch tán

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Câu 9. Khí qua màng hơ hấp KHƠNG phụ thuộc yếu tố nào dưới đây:</b>

A.Chênh lệch phân áp khí qua màng B.Độ dày của màng hơ hấp

C.Diện tích màng hơ hấp D.Thể tích khí lưu thơng

<b>Câu 10. Vai trị của dây thần kinh X trong hơ hấp làA.Kích thích trung tâm hít vào</b>

B.Giữ cho phế nang khơng bị căng giãn quá mức C.Làm co cơ hít vào

D.Gây động tác hít vào

<b>Câu 11. Màng hô hấp trực tiếp tham gia vào q trình nào của hơ hấp:</b>

A.Hơ hấp trong B.Hơ hấp ngồi C.Khuếch tán khí D.Thơng khí

<b>Câu 12. Ngun nhân gây khó thở trong COPD:</b>

A.Do tình trạng thiếu O2 và thừa CO2 B.Do dị vật cản trở q trình thơng khí C.Do sản phẩm viêm cản trở hơ hấp ngồi D.Do tình trạng co thắt cơ trơn phế quản

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Câu 13. Q trình nhận CO2 từ mơ xảy ra khi nào:</b>

A.Tăng khuếch tán Cl- từ hồng cầu ra huyết tương B.CO2 đi vào hồng cầu và Cl- đi ra huyết tương C.PCO2 ở mô cao hơn PCO2 trong máu

D.Tăng q trình bão hịa oxyhemoglobin

<b>Câu 14. Đặc điểm đúng của áp suất trong đường dẫn khí:</b>

A.Ln ln bằng áp suất khí quyển B.Khi thở ra nhỏ hơn áp suất khí quyển C.Khi hít vào lớn hơn áp suất khí quyển D.Trước khi hít vào bằng áp suất khí quyển

<b>Câu 15. Cơ chế xuất hiện ran ẩm:</b>

A. Do dịch xuất tiết ở đường dẫn khí và phế nang khi luồng khơng khí qua lớp dịch tạo ra âm thanh đó. B.Do các phế nang chứa nhiều dịch nên ở thì hít vào luồng khơng khí hít vào tạo ra tiếng lọc xọc

C.Do dịch tiết ở khí quản và phế quản, khi luồng khơng khí

đi qua lớp dịch tạo ra âm thanh đó

D.Do các phế nang chứa nhiều dịch nên ở thì thở ra khi luồng khơng khí bóc tách phế nang tạo ra âm thanh đó

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Câu 16. Rối loạn q trình thơng khí khơng xảy ra </b>

<b>Câu 17. Khuếch tán của oxy từ phế nang vào máu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:</b>

A.PCO2 trong máu mao tĩnh mạch phổi B.Diện tích của các mao mạch phổi

C.Sự chênh lệch PCO2 giữa phế nang và máu D.Áp lực phế nang

<b>Câu 18. Nguyên nhân nào dưới đây làm thay đổi áp suất âm trong khoang màng phổi:</b>

A.Vết thương lồng ngực hở B.Hen phế quản

C.Chấn thương lồng ngực kín D.Viêm phổi cấp

<b>Câu 19. Tế bào nào có vai trị quan trọng chủ yếu trong phản ứng viêm của bệnh lý COPD:</b>

A.Bạch cầu hạt ưa acid

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

B.Đại thực bào đường hô hấp C.Bạch cầu hạt trung tính D.Đại thực bào trong máu

<b>Câu 20. Nguyên nhân nào dưới đây không làm tăng thông khí phế nang:</b>

A.Tăng nồng độ oxy trong máu B.Giảm huyết áp

C.Tăng nồng độ CO2 trong máu D.Lên độ cao trên 2000m

<b>Bài 10 điểm: 21-33</b>

<b>Câu 21: Thành phần nào giúp vi khuẩn phế cầu có khả năng chống thực bào và dung để định type vi </b>

<b>Câu 22: Con đường chính của sự di cư của vsv đến đường hô hấp trên người là gì?</b>

A.Vsv trong nước

B.VSV trong các đồ dung sinh hoạt C.VSV trên da

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

D.VSV trong khơng khí

<b>Câu 23: Đặc điểm nào là đặc điểm về hình thể, tính chất bắt màu của vk phế cầu</b>

A.Hình ngọn nến, xếp thành đơi, bắt màu Gram dương B.Hình hạt cà phê, xếp thành đôi, bắt màu Gram âm C.Hình cầu, xếp thành đám, bắt màu Gram dương D.Hình cầu, xếp thành chuỗi, bắt màu Gram âm

<b>Câu 24: VSV có mặt tại niêm mạc mũi thường xuyên </b>

<b>Câu 25: Nhiễm trùng do microbiome đường hô hấp gây thuộc loại nhiễm trùng gì?</b>

A.Nhiễm trùng

B.Nhiễm trùng cơ hội

C.Nhiễm trùng thường xuyên D.Nhiễm trùng ngoại sinh

<b>Câu 26: Cơ chế của microbiome hô hấp trong bảo vệ cơ thể là gì?</b>

A.Độc lực

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

B.Cạnh tranh C.Hóa học D.Vật lý

<b>Câu 27: Vk phế cầu là căn nguyên gây nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính ở trẻ dưới 5 tuổi đứng hang thứ hai sau vk nào</b>

A.Hemophilus influenza B.Vk tụ cầu

C.Vk liên cầu D.Vk não mơ cầu

<b>Câu 28: Đặc điểm về hình thể của trực khuẩn bạch hầu</b>

A.Trực khuẩn gram (+) hình que thẳng hoặc hơi cong B. Trực khuẩn gram (+) hình dùi trống

C.Trực khuẩn gram (-) một hoặc 2 đầu phình D.Trực khuẩn gram (+) hình chùy

<b>Câu 29: Phế cầu mọc tốt ở các mơi trường giàu chất dinh dưỡng có đặc điểm gì</b>

A.Trong khí trường 5-10% CO2 B.Có etlhydrocuprein

C.Có pH kiềm

D.Có nồng độ NaCl cao (9%)

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Câu 30: Đặc điểm mô tả sự phát triển của vi khuẩn lao là?</b>

A.Phát triển chậm, hình thành khuẩn lạc dạng S trên mơi trường đặc hiệu

B.Phát triển chậm, hình thành khuẩn lạc dạng R trên môi trường đặc hiệu

C.Hiếu khí bắt buộc, phát triển nhanh trên mơi trường

<b>Câu 31: Hemophilus influenza, kháng nguyên polysaccarite có đặc điểm nào</b>

A.Kháng nguyên gây ngưng kết hồng cầu người và động vật

B.Một kháng nguyên có vách tế bào

C.Yếu tố làm cho vk đề kháng hoàn toàn với kháng sinh D. Kháng nguyên ở vỏ đặc hiệu typ

<b>Câu 32:Thành phần lipit đáng chú ý ở vi khuẩn lao làgì?</b>

A.Axit béo và stearate

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

B.Sáp và mycosid C.Phosphotit và oleit

D.Glycerit và phospholipid

<b>Câu 33: Vk lao có đặc điểm nào sau đây</b>

A.Phát triển nhanh

B.Làm đục môi trường sau 1 tuần C.Tạo thành khuẩn lạc sau 3 ngày

<b>Câu 2. Quan niệm đúng về viêm:</b>

A.Viêm là phản ứng bảo vệ cơ thể

B.Viêm là một phản ứng bệnh lý nhằm bảo vệ cơ thể C.Viêm vừa là phản ứng bảo vệ cơ thể vừa là phản ứng bệnh lý

D.Viêm là một phản ứng gây tổn thương mô và tổ chức

<b>Câu 3. Tế bào nào có tác dụng ức chế phản ứng viêm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

A.Bạch cầu ái toan B.Bạch cầu ái kiềm C.TB Mast

D.Bạch cầu hạt trung tính

<b>Câu 4. Ba vi khuẩn nào là căn nguyên hàng đầu gây nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính ở trẻ dưới 5 tuổi:</b>

A.Vi khuẩn liên cầu, Hi, phế cầu B.VK tụ cầu, Hi, phế cầu

C.VK lao, M. Catarrhalis, phế cầu D.VK M. Catarrhalis, Hi, phế cầu

<b>Câu 5. Biểu hiện gợi ý của viêm cấp trong viêm phổi:</b>

A.Đỏ, nóng, đau 1 bên ngực, vùng phổi viêm

B.Ho, khó thở và đau tức ngực 1 bên, đau tăng lên khi ho C.Ho khạc đờm liên tục có màu vàng đục và gỉ sắt

D.Ho khạc đờm có máu, đau ngực và đau tăng lên khi ho

<b>Câu 6. Trong giai đoạn gan hóa xám của viêm phổi, mơ phổi nặng và có mật độ chắc như gan bởi vì:</b>

A.Các phế nang và phế quản đều bị xơ hóa B.Chất chứa trong lòng phế quản đặc nhầy C.Mạch máu trong vách phế nang sung huyết

D.Lòng phế nang còn nhiều bạch cầu hạt trung tính

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>Câu 7. Thuốc điều trị tốt nhất bệnh sán lá phổi hiện </b>

<b>Câu 8. Bệnh nhân bị đâm vào thành ngực sau, tổn thương vào mặt sau phổi phải ở nửa chừng giữa đỉnh phổi và mặt trên cơ hoành. Phần nào của phổi bị tổn </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

A.Viêm phế quản thanh tơ huyết B.Viêm phế quản mủ

C.Viêm phế nang mủ

D.Hạt quanh phế nang Charcot - Rindfeisch

<b>Câu 11. Yếu tố khơng góp phần tạo nên độc lực của vi</b>

<b>Câu 13. Khí qua màng hô hấp không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây:</b>

A.Chênh lệch phân áp khí qua màng B.Độ dày của màng hơ hấp

C.Diện tích màng hơ hấp D.Thể tích khí lưu thơng

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Câu 14. Ăn cua đồng nướng có thể mắc bệnh gây ra </b>

D.Giảm áp lực keo huyết tương

<b>Câu 16. Ngoài người sán lá phổi cịn có vật chủ chính </b>

<b>Câu 17. Xác định vi khuẩn liên cầu nhóm A tan máu kiểu u bằng thử nghiệm nào dưới đây:</b>

A.Oxidase B.Neufeld

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

C.Bacitracin D.Optochin

<b>Câu 18. Đặc điểm về hình thể, tính chất bắt màu của vi khuẩn phế cầu là gì:</b>

A.Hình hạt cà phê, xếp thành đơi, bắt màu Gram-B.Hình ngọn nến, xếp thành đơi, bắt màu Gram+ C.Hình cầu, xếp thành đám, bắt màu Gram+ D.Hình cầu, xếp thành chuỗi, bắt màu

<b>Gram-Câu 19. Tác nhân bên ngoài gây viêm chủ yếu:</b>

A.Vi sinh vật

B.Phức hợp miễn dịch C.Tác nhân vật lý D.Vi khuẩn

<b>Câu 20. Trên hình ảnh vi thể của nhu mơ phổi thấy: các phế nang viêm, trong lịng chứa đầy hồng cầu, tơ huyết. Tổn thương giải phẫu bệnh nào là phù hợp trong trường hợp này:</b>

A.Viêm phế nang thanh tơ huyết và viêm mủ B.Viêm phế nang mủ và viêm long

C.Viêm phế nang chảy máu và viêm long D.Viêm phế nang chảy máu và tơ huyết

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Câu 21: Phản ứng ASLO được dùng để chẩn đoán huyết thanh bệnh do vi khuẩn nào :</b>

A.Vi khuẩn phế cầu B.Vi khuẩn tụ cầu

C.Vi khuẩn liên cầu nhóm A D.Vi khuẩn não mô cầu

<b>Câu 22: Màng gian sườn ngồi nằm ở lớp nào của </b>

<b>Câu 23: Khí qua màng hơ bấp KHƠNG phụ thuộc yếu tố nào dưới đây</b>

A.Độ dày của màng hơ hấp B.Thể tích khí lưu thơng

C.Chênh lệch phân áp khí qua màng D.Diện tích màng hô hấp

<b>PRETES 4</b>

<b>Câu 1: Các tế bào miễn dịch nào có khả năng diệt tế bào ung thư trong đáp ứng MD không đặc hiệu</b>

A.Tế bào diệt tự nhiên ( NK)

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

B.Tế bào T gây độc ( TC) C.Bạch cầu hạt ưa acid ( E ) D.Bạch cầu hạt trung tính ( N )

<b>Câu 2: Thần kinh nào sau đây có thể bị chèn ép khi các hạch bạch huyết phế quản – phổi to</b>

A. Thần kinh thanh quản quặt ngược trái B.Tk hoành phải

C.Tk hoành trái

D.Thần kinh thanh quản quặt ngược phải

<b>Câu 3: Trong các tip vi thể của ung thư típ nào hay gặp nhất</b>

A. Carcinoma tuyến B.Carcinoma vảy

C.Carcinoma tiểu phế quản phế nang D.Carcinoma vảy sừng hóa

<b>Câu 4: Trên tiêu bản nhu mơ phổi có hình ảnh: Tb u hình trụ cao hoặc lập phương lót vách phế nang, nhỏ và nhơ vào phế nang bởi những nhú, thường có nhiều chất nhày . Đơi khi có các tb khổng lồ . Hình ảnh vi thể mô tả trên hợp vs loại tổn thương nào ?</b>

A.Carcinoma tế bào nhỏ B.Carcinoma vảy

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

C.Carcinoma tiểu phế quản phế nang D.Carcinoma tuyến

<b>Câu 5: Trên tiêu bản nhu mơ phổi có hình ảnh: các tếbào u hình đa diện , to nhỏ khơng đều, bào tương rộng, có cầu nối liên bào. Hình ảnh vi thể mô tả trên phù hợp với loại tổn thương nào</b>

A.Carcinoma tuyến

B.Carcinoma vảy sừng hóa

C.Carcinoma tiểu phế quản phế nang D.Carcinoma vảy

<b>Câu 6: Ảnh hưởng nào dưới đây vủa dây thần kinh X đến hô hấp là đúng</b>

A. Ức chế dây X làm tăng hơ hấp B.Kích thích dây X làm tăng hơ hấp C.Kích thích dây X làm giảm hô hấp

<b>Câu 7: Trên tiêu bản nhu mô phổi có hình ảnh : các tb u hình đa diện, to nhỏ k đều, bào tương rộng và có cầu nối liên bào. Có chỗ các tb u vùi sâu tạo hình ảnh cầu sừng . Hình ảnh vi thể mô tả trên phù hợp với loại tổn thương nào</b>

A. Carcinoma tuyến B.Carcinoma vảy

C.Carcinoma tiểu phế quản phế nang

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

D.Carcinoma vảy sừng hóa

<b>Câu 8: Nguyên nhân gây ho thường xuyên ở bệnh nhân u phổi</b>

A.Khối u chèn ép gây phản xạ ho B.Khối u kích thích phản xạ ho

C.Khối u kích thích dây thần kinh phế vị D.Khối u kích thích phế quản gây ho

<b>Câu 9: Hình ảnh vi thể nhu mô phổi gồm các tế bào u là những tế bào nhỏ, đồng nhất về hình dạng, ít bào tương, chất nhiễm sắc thưa. Hình ảnh vi thể mô tả phù hợp với loại tổn thương nào?</b>

A.Carcinoma tế bào nhỏ B.Carcinoma tuyến

C.Carcinoma vảy

D.Carcinoma khơng biệt hóa

<b>Câu 10: Khí quản chia thành phế quản gốc ở</b>

A.Ngang đốt sống ngực 3 B.Ngang đốt sống ngực 6 C.Ngang đốt sống ngực 4 D.Ngang đốt sống ngực 5

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×