Tải bản đầy đủ (.docx) (71 trang)

Đồ án chi tiêt máy côn trụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (822.03 KB, 71 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>LỜI NĨI ĐẦU</b>

Đồ án mơn học Chi tiết máylà một môn họcrất cần thiết cho sinh viên nghành cơ khí nói chung để giải quyết một vấn đề tổng hợp về cơng nghệ cơ khí, chế tạo máy. Mục đích là giúp sinh viên hệ thống lại những kiến thức đã học, nghiên cứu và làm quen với công việc thiết kế chế tạo trong thực tế sản xuất cơ khí hiện nay.

Trong chương trình đào tạo cho sinh viên, nhà trường đã tạo điều kiện cho

<b>chúng em được tiếp xúc và làm quen với nghành nghiên cứu: “Thiết kế hệthống dẫn động băng tải”. </b>

Được sự quan tâm, chỉ bảo của các thầy trong khoa và tổ bộ mơn, đặc biệt là thầy NAM MƠ A DI ĐÀ PHẬT, em đã hoàn thành đồ án được giao, do đây là lần đầu tiên làm quen thiết kế với khối lượng kiến thức tổng hợp, còn có mảng chưa nắm vững cho nên dù đã rất cố gắng, song bài làm của em không chánh khỏi những sai sót. Em rất mong nhận được ý kiến đóng góp của các thầy, giúp em có được những kiến thức thật cần thiết để sau này ra trường có thể ứng dụng trong cơng việc cụ thể của sản xuất.

Em xin chân thành cảm ơn!

Sinh viên thực hiện

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b> ĐỒ ÁN MÔN HỌC CHI TIẾT MÁY</b>

THIẾT KẾ TRẠM DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI NHƯ SƠ ĐỒ SAU: ĐỀ SỐ:

PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ:

Sinh viên thực hiện:NAM MÔ A DI ĐÀ PHẬT Lớp: NAM MÔ A DI ĐÀ PHẬT

Ngày giao: NAM MÔ A DI ĐÀ PHẬT

Giáo viên hướng dẫn: NAM MÔ A DI ĐÀ PHẬT

Chế độ làm việc: mỗi ngày làm việc 2 ca, mỗi ca 4 giờ, mỗi năm làm việc 300

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>CHƯƠNG I:CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN1. Chọn động cơ</b>

<b>1.1. Xác định tải trọng tương đương</b>

Gọi công suất cần thiết của động cơ là P

<small>ct</small>

và được tính theo cơng thức : P

<small>ct </small>

=

<i><sup>P</sup><small>t</small></i>

trong đó : P

<small>t</small>

là cơng suất tính tốn trên trục máy cơng tác

<i>η</i>

là hiệu suất truyền của cả tồn bộ hệ thống

<i>1.1.1 Tính tốn P</i>

<i><small>t</small></i>

Cơng suất làm việc khi tải trọng thay đổi theo bậc ta có :

<i>P<sub>t</sub></i>

=

<sub>1000</sub><i><sup>Pxv</sup></i> =3.85

(Kw))

Dựa vào bảng 2.3.Trị số hiệu suất các loại bộ truyền và ổ ta chọn :

<i>+ Hiệu suất của bộ truyền đai(để hở): </i>

<i>η<sub>d</sub></i>=0.96

+ Hiệu suất của cặp bánh răng trụ (được che kín) :

<i>η<sub>br</sub></i>=0.98

+ Hiệu suất của cặp ổ lăn:

<i>η<sub>ol</sub></i>=0.99

+Hiệu suất của khớp nối trục

<i>η<sub>k</sub></i>=0.99

<i>Vậy ta tính đươc hiệu suất của tồn bộ hệ thống η theo cơng thức :</i>

<b>1.2 Xác định sơ bộ số vòng quay đồng bộ của động cơ.</b>

Tra bảng 2.4 ( trang 20) để chọn tỉ số truyền nên dùng cho các bộ truyền trong hệ,từ đó tính số vịng quay đồng bộ dựa vào số vịng quay của máy cơng tác:

Truyền động đai : u =3

Tỷ số truyền toàn bộ

<i>u<sub>t</sub></i>

của hệ thống là:

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Với bộ truyền đai:

<i>u<sub>t</sub></i>=<i>u<sub>d</sub>. u<sub>h</sub></i>=8.3=24 +>ut=u1u2.u3

Trong đó :

+>u

<small>đ</small>

là tỉ số truyền đai và ta chọn u

<small>đ</small>

=3

+>u

<small>h</small>

là tỉ số truyền bánh răng trụ 2 cấp và ta chọn u

<small>h</small>

=8

+>Gọi n

<small>lv </small>

là số vòng quay của máy cơng tác và được tính theo cơng thức: n

<small>lv</small>

=

<i>n<sub>lv</sub></i>=<i>60000 ×v</i>

<i>60000 ×1.1</i>

+>Chọn số truyền chung sơ bộ :

Vậy số vòng quay sơ bộ của động cơ(n

<small>sb</small>

<i>) là:</i>

n

<small>sb</small>

= n

<small>lv</small>

.u

<small>t</small>

n

<small>sb</small>

=50x24=1261(vòng/phút) Chọn số vòng quay đồng bộ của động cơ

<i>n<sub>db</sub></i>

=3000(vòng/phút)

Với điều kiện chọn động cơ là :

{

¿

{

¿<i>P<sub>dc</sub>≥ P<sub>ct</sub></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>2. Chọn phân phối tỷ số truyền</b>

-Tính tỉ số truyền chung của hệ theo cơng thức (Theo 3.23) TL1 ta có : u

<small>t</small>

=

<i><sup>n</sup><small>dc</small></i>

-Tính tỉ số truyền cấp nhanh (u1)và tỉ số truyền cấp chậm (u2) : + Tỉ số truyền của hộp giảm tốc(u

<small>h</small>

) tính theo cơng thức :

<b>2.1.Xác định cơng suất, moomen; số vịng quay các trục:2.1.1Tính cơng suất trên các trục.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>CHƯƠNG II: TÍNH TỐN THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN Tính tốn số liệu theo thiết kế</b>

<b>a. Chọn đai</b>

P

<small>đc </small>

= 5.5(kW) n

<small>đc</small>

= 2880 (v/p) n

<small>đ</small>

= 3

Ta chọn đai hình thang thường loại A có thơng số như sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

-

<i>Hệ số trượt :</i>¿

= (0,01- 0,02) => lấy

<i>ε</i>

= 0,02] -Theo tiêu chuẩn chon d

<small>2 </small>

= 500 mm

-Tỷ số truyền thực tế của bộ truyền đai là

-Kiểm nghiêm tuổi thọ i =

<i><sup>v</sup><sub>L</sub></i>

=

<sup>24.1</sup><sub>2,5</sub>

= 9,65 < i

<small>max</small>

= 10

=> Ta chọn lại chiều dài đai L=2500 mm => thỏa mãn đk trên

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

P

<small>1 </small>

: Công suất trên trục bánh đai chủ động P

<small>1 </small>

= 5.5 kW[P

<small>o</small>

] : Cơng suất cho phép tra bảng 4.19 ta có [P

<small>o</small>

] = 4,46 kWC

<small>α</small>

: Hệ số kể đến sự ảnh hưởng của góc ơm α

<small>1</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>n. Lực tác dụng lên trục F</b>

<b><small>r</small></b>

<b>, lực căng ban đầu F</b>

<b><small>o</small></b>

-Lực căng trên 1 đai:

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>CHƯƠNG III: </b>

<b>THIẾT KẾ HỘP GIẢM TỐC BÁNH RĂNG CÔN TRỤ 2 CẤP</b>

*Số liệu đầu vào

Do khơng có u cầu gì đặc biệt nên theo 6.1 (tr90 TK1)Bánh nhỏ: thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB=241…285

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

{

¿<i>σ</i><small>0</small><i><sub>H lim 2</sub></i>=2∗230+70=530 Mpa ¿<i>σ<sub>F lim 2</sub></i>=1.8∗230=414 Mpa

<i>σ<sub>Hlim</sub></i><small>0</small>

&

<i>σ<sub>Flim</sub></i><small>0</small>

lần lượt là ứng suất tiếp xúc cho phép và ứng suất uốn cho phép ứng với số chu kì cơ sở

N

<small>HO</small>

số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn Do N

<small>HE2</small>

< N

<small>HE1</small>

(u

<small>2</small>

<u

<small>1</small>

)

Suy ra N

<small>HE1</small>

> N

<small>HO1</small>

do đó K

<small>HL1</small>

=1

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Ta có N

<small>FE</small>

số chu kì thay đổi ứng suất tương đương

Do N

<small>FO</small>

số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn N

<small>FO</small>

=4*10

<small>6</small>

với mọi loại thép

N

<small>FE2</small>

> N

<small>FO</small>

=> K

<small>FL2</small>

=1

Do u

<small>2</small>

<u

<small>1</small>

=> N

<small>FE2</small>

< N

<small>FE1</small>

=> N

<small>FE1</small>

> N

<small>FO </small>

=>K

<small>FL1</small>

=1 ứng uốn cho phép :

-

<i>S<sub>F</sub></i>

là hệ số an tồn khi tính về uốn. Theo bảng 6.2[1]/92:

<i>S<sub>F</sub></i>

=1,75 -

<i>Y<sub>R</sub></i>

là hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng -

<i>Y<sub>S</sub></i>

là hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu đối với tập trung ứng suất -

<i>K<sub>XF</sub></i>

là hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền uốn 

chọn sơ bộ Y

<small>R</small>

.Y

<small>S</small>

.K

<small>xF</small>

=1 [

<i>σ</i><sub>F</sub>

]=

<i>σ</i><small>o</small>

với K

<small>FC</small>

hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải do tải quay 1 chiều nên K

<small>FC</small>

=1

[

<i>σ</i><small>F1</small>

]=441*1*1/1.75=252 Mpa [

<i>σ</i><sub>F1</sub>

]=414*1*1/1.75=236.5 Mpa

*ứng suất quá tải cho phép

[

<i>σ</i><small>H</small>

]

<small>max</small>

=2.8min (

<i>σ</i><small>ch1</small>

;

<i>σ</i><small>ch2</small>

)=2.8

<i>σ</i><small>ch2</small>

=2.8*450=1260 Mpa [

<i>σ</i><sub>F1</sub>

]

<small>max</small>

=0.8

<i>σ</i><sub>ch1</sub>

=0.8*580=464 Mpa

[

<i>σ</i><sub>F1</sub>

]

<small>max</small>

=0.8

<i>σ</i><sub>ch2</sub>

=0.8*450=360 Mpa

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>III – Tính bộ truyền bánh răng cơn thẳng</b>

<b> 1/ Xác định chiều dài cơn ngồi</b>

Cơng thức thiết kế

-Theo CT6.52a[1]/110:

<i>R<sub>e</sub></i>=<i>K<sub>R</sub></i>

<i>u</i><small>2</small>+1 .

<sup>3</sup><i>T</i><sub>1</sub><i>K<sub>Hβ</sub></i>/

[

(1−K<i><sub>be</sub></i>)<i>K<sub>be</sub>u</i>

[

<i>σ<sub>H</sub></i>

]

<sup>2</sup>

]

Trong đó:

+

<i>K<sub>R</sub></i>

là hệ số phụ thuộc vào vật liệu bánh răng và loại răng. Với truyền động bánh răng cơn răng thẳng có:

<i>K<sub>R</sub></i>=0,5 K<i><sub>d</sub></i>

=0,5.100=50(MPa

<small>1/3</small>

) +

<i>K<sub>Hβ</sub></i>

là hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng

tra bảng 6.22[1]/112=>Z

<small>1p</small>

=15. Với HB<350, Z

<small>1</small>

=1,6Z

<small>1p</small>

=1,6.15=24 răng -Đường kính trung bình và mơ đun trung bình

Theo bảng 6.8 lấy theo tiêu chuẩn

<i>m<small>te</small></i>=<i>2,5(mm)</i>

, do đó: -Ta tính lại d

<small>m1</small>

& m

<small>tm</small>

m

<small>tm</small>

=m

<small>te</small>

*(1-0.5K

<small>be</small>

)=2.5(1-0.5*0.25)=2.19 mm

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Theo 6.59a[1]/113:

<i>Z<sub>ε</sub></i>=

<i><sup>4−ε</sup><small>α</small></i>

3 <sup>=</sup>

<sup>4−1,71</sup>3 <sup>=0,87</sup>

-

<i>K<sub>H</sub></i>

là hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc. Theo CT 6.61[1]/114:

+

<i>K<sub>Hβ</sub></i>

=1,14(theo tính tốn phần trên)+

<i>K<sub>Hα</sub></i>

=1(bánh răng côn răng thẳng)

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

-T

<small>1</small>

là mô men xoắn trên bánh chủ động

-K

<small>F</small>

là hệ số tải trọng khi tính về uốn. Theo CT6.67[1]/115:

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Như vậy độ bền uốn được đảm bảo.

<b>5/ kiêm nghiệm về quá tải</b>

Theo đầu bài, ta có hệ số quá tải : k

<small>qt</small>

=

<i><sup>T</sup><small>mm</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>6/ Các thông số và kích thước của bộ truyền bánh răng cấp nhanh.</b>

Chiều dài cơn ngồi

Chiều cao răng ngồiChiều cao đầu răng ngồiChiều cao chân răng ngồi

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>IV- Tính bộ truyền bánh răng trụ cấp chậm răng nghiêng1.Chọn vật liệu</b>

Do khơng có u cầu gì đặc biệt và theo quan điểm thống nhất hóa trong thiết kế nên ta chọn vật liệu của bộ truyền cấp chậm như bộ truyền cấp nhanh.

<b>2. Xác định các thông số của bộ truyền</b>

-Theo CT6.15a[1]/94:

<i>a<sub>w</sub></i>=<i>K<sub>a</sub></i>(<i>u</i><sub>2</sub>+1)<small>3</small>

<i><sup>T</sup></i><small>2</small><i>K<sub>Hβ</sub></i>

Trong đó:

+

<i>K<sub>a</sub></i>

là hệ số phụ thuộc vào vật liệu bánh răng và loại răng. Tra bảng 6.5[TK1]/94 được

<i>K<sub>a</sub></i>

= 43(MPa)

<small>1/3 </small>

do răng nghiêng + T

<small>2 </small>

là mô men xoắn trên bánh chủ động, T

<small>2</small>

= 369942,20 Nmm + Theo bảng 6.6 [TK1]/95 chọn

<i>Ψ<sub>ba</sub></i>=0,4

(bộ truyền không đối xứng) +Theo bảng 6.16[TK1]/95:

<i>Ψ<sub>bd</sub></i>=0,53 Ψ<i><sub>ba</sub></i>(<i>u</i><sub>2</sub>+1)=0,53.0,4 (4,1+1)=1,08

+Theo bảng 6.7[TK1]/96: theo sơ đồ 5

<i>K<sub>Hβ</sub></i>

=1,08 tra theo truy hồi

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>3. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc</b>

Theo CT6.33[1]/103, ứng suất tiếp xúc trên mặt răng làm việc:

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Vậy độ bền uốn được thỏa mãn.

5.KIỂM NGHIỆM RĂNG VỀ QUÁ TẢI

Theo đầu bài, ta có hệ số quá tải : k

<small>qt</small>

=1,5

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

6.CÁC THƠNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CỦA BỘ TRUYỀN

7-Điều kiện bôi trơn

<i><sup>d</sup></i><small>2</small>

<i>d<sub>m 2</sub></i><sup>=1,15</sup><i>∈(1,1 →1,3)</i>

vậy đã thỏa mãn điều kiện bôi trơn

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>CHƯƠNG IV: TÍNH TỐN THIẾT KẾ TRỤC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

1 Thi t k tr c 1ết kế trục 1 ết kế trục 1 ục 1

A>ch n v t li u tr c trong h p gi m t c t i tr ng va ục 1 ộp giảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép đ p v a ta ch n v t li u l thép ừa ta chọn vật liệu là thép à thép 45 thường hóa hoặc tơi cải thiện ng hóa ho c tơi c i thi n ặc tôi cải thiện ảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép 2>tính s b tr cơ bộ trục ộp giảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ục 1

ng kính tr c ch c xác nh b ng mơ men xo n theo cơng th c: Đường hóa hoặc tôi cải thiện ục 1 ỉ được xác định bằng mô men xoắn theo công thức: được xác định bằng mô men xoắn theo công thức: định bằng mô men xoắn theo công thức: ằng mô men xoắn theo công thức: ắn theo công thức: ức: d 

<sup>3</sup> 0,2.<i><sup>T</sup></i>

[

<i>τ</i>

]

<sup> Chän [ ] = 25 MPa</sup>

d 

<sup>3</sup> <sup>100396</sup>0,2.25 <sup> = 27,18 </sup>

ch n đường hóa hoặc tơi cải thiện ng kính tr c tính s b d=30mm ục 1 ơ bộ trục ộp giảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép

xác nh kho ng cách gi a các g i định bằng mô men xoắn theo công thức: ảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ữa các gối đỡ và điểm dặt lực chiều dài cũng như khoảng ốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép đỡ và điểm dặt lực chiều dài cũng như khoảng à thép đ ểm dặt lực chiều dài cũng như khoảng v i m d t l c chi u d i c ng nh kho ng ặc tôi cải thiện ực tác dụng côn lên trục từ bộ tryền đai ền đai à thép ũng như khoảng ư ảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép cách gi a các g i ữa các gối đỡ và điểm dặt lực chiều dài cũng như khoảng ốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép đỡ và điểm dặt lực chiều dài cũng như khoảng à thép v chi ti t quay ph thu c v o s ết kế trục 1 ục 1 ộp giảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép à thép ơ bộ trục đồm có tải trọng của bánh răng côn nhỏ và bánh đai độp giảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ng chi u d i may c a ền đai à thép ơ bộ trục ủa bánh răng côn nhỏ và bánh đai các chi ti t quay, chi u r ng khe h c n thi t v các y u t ết kế trục 1 ền đai ộp giảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ổ khe hở cần thiết và các yếu tố ở cần thiết và các yếu tố ần thiết và các yếu tố ết kế trục 1 à thép ết kế trục 1 ốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép

chi u d i may bánh aiền đai à thép ơ bộ trục đ l<small>m12</small>:chi u d i moy bánh ai =39mmền đai à thép ơ bộ trục đ b<small>o</small>:chi u r ng l n d=30ền đai ộp giảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ổ khe hở cần thiết và các yếu tố ăng côn nhỏ và bánh đai b<small>o</small>=19

k<small>3</small>:kho ng cách t m t c nh c a chi ti t quay t i l p kảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ừa ta chọn vật liệu là thép ặc tôi cải thiện ạnh của chi tiết quay tới lắp ổ k ủa bánh răng côn nhỏ và bánh đai ết kế trục 1 ớn ắn theo công thức: ổ khe hở cần thiết và các yếu tố <small>3</small>= 1020 ch n k<small>3</small>=15 h<small>n</small>: chi u cao l p v ền đai ắn theo công thức: ổ khe hở cần thiết và các yếu tố à thép đần thiết và các yếu tố u bu long h<small>n</small>=1520 ch n h<small>n</small>=16

l<small>c12</small>=-(0,5(39+19)+15+16)=-60 l<small>12</small>=-(-60)=60mm

l<small>13</small>=l<small>11</small>+k<small>1</small>+k<small>2</small>+l<small>m13</small>+0,5(b<small>o</small>-b<small>13</small>cosδ<small>1</small>)

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

k<small>1</small>:kho ng cách t m t c nh CT quay én th nh trong c a h p ho c kho ng cách gi a ảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ừa ta chọn vật liệu là thép ặc tôi cải thiện ạnh của chi tiết quay tới lắp ổ k đ à thép ủa bánh răng côn nhỏ và bánh đai ộp giảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ặc tôi cải thiện ảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ữa các gối đỡ và điểm dặt lực chiều dài cũng như khoảng các chi ti t quay kết kế trục 1 <small>1</small>=815 ch n k<small>1</small>=10

k<small>2</small>:kho ng cách t m t c nh ảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ừa ta chọn vật liệu là thép ặc tôi cải thiện ạnh của chi tiết quay tới lắp ổ k ổ khe hở cần thiết và các yếu tố đết kế trục 1n th nh trong c a h p ho c kho ng cách gi a các chi à thép ủa bánh răng côn nhỏ và bánh đai ộp giảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ặc tôi cải thiện ảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ữa các gối đỡ và điểm dặt lực chiều dài cũng như khoảng ti t quay kết kế trục 1 <small>2</small>=515 ch n k<small>2</small>=10

l<small>m13</small>:chi u d i moy bánh r ng côn =42ền đai à thép ơ bộ trục ăng côn nhỏ và bánh đai b<small>13</small>:chi u r ng v nh r ng côn bền đai ộp giảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép à thép ăng côn nhỏ và bánh đai <small>13</small>=k<small>be</small>.R<small>be</small>

Bi u ểm dặt lực chiều dài cũng như khoảng đồm có tải trọng của bánh răng cơn nhỏ và bánh đai momen được xác định bằng mô men xoắn theo công thức:c v trên b n Aẽ trên bản A ảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép <small>4</small> Phươ bộ trụcng trình cân b ng trên m t ph ng yozằng mô men xoắn theo công thức: ặc tôi cải thiện ẳng xoz Bi u ểm dặt lực chiều dài cũng như khoảng đồm có tải trọng của bánh răng côn nhỏ và bánh đai momen được xác định bằng mô men xoắn theo công thức:c v trên b n Aẽ trên bản A ảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép <small>4</small>

Bi u ểm dặt lực chiều dài cũng như khoảng đồm có tải trọng của bánh răng côn nhỏ và bánh đai momen xo n c ng ắn theo công thức: ũng như khoảng được xác định bằng mô men xoắn theo công thức: ẽ trên bản Ac v trên b n Aảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép <small>4</small> Tính t ng momen u n Mổ khe hở cần thiết và các yếu tố ốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép <small>j</small> v mômen tà thép ươ bộ trụcng đươ bộ trụcng M<small>tdj</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

ng kính tr c t i các ti t di n tính theo cơng th c sau Đường hóa hoặc tơi cải thiện ục 1 ạnh của chi tiết quay tới lắp ổ k ết kế trục 1 ức: d =

<sup>3</sup> <i><sup>M</sup><small>td</small></i>

0,1.

[

<i>σ</i>

]

<sup> [] ng su t cho phép c a thép ch t o tr c </sup>ức: ất cho phép của thép chế tạo trục ủa bánh răng côn nhỏ và bánh đai ết kế trục 1 ạnh của chi tiết quay tới lắp ổ k ục 1 tra b ng 10.5 ta ch n [ảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ]=63MPa

T i B có mơmen tạnh của chi tiết quay tới lắp ổ k ươ bộ trụcng đươ bộ trụcng l n nh t ớn ất cho phép của thép chế tạo trục d<small>B</small>=<sup>3</sup>

<sup>135165,2</sup>0,1.63 <sup>=27,2mm<d</sup><sup>s b</sup><sup>ơ bộ trục ộp giảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép </sup>

Do v y ch n các đường hóa hoặc tơi cải thiện ng kính t i các ti t di n nh sauạnh của chi tiết quay tới lắp ổ k ết kế trục 1 ư ng kính tr c l p bánh ai d

Đường hóa hoặc tơi cải thiện ục 1 ắn theo công thức: đ <small>bđ</small>=d<small>sb</small>-(25) =(2528) mm L y theo ất cho phép của thép chế tạo trục đường hóa hoặc tơi cải thiện ng kính tiêu chu n dẩn d <small>bđ</small>=26 mm

ng kính tr c l p bánh r ng cơn d

Đường hóa hoặc tơi cải thiện ục 1 ắn theo công thức: ăng côn nhỏ và bánh đai <small>brc</small>= d<small>sb</small>-(25) =(2528) mm L y theo tiêu chu n dất cho phép của thép chế tạo trục ảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép <small>brc</small>=26 mm

[S] H s an to n cho phép thông thốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép à thép ường hóa hoặc tôi cải thiện ng [S] =1,5...2,5 S<small>j</small> S<small>j</small> H s an to n ch sét riêng cho t ng lo i ng su t ốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép à thép ỉ được xác định bằng mô men xoắn theo công thức: ừa ta chọn vật liệu là thép ạnh của chi tiết quay tới lắp ổ k ức: ất cho phép của thép chế tạo trục

<small>a</small> <small>a</small> Biên d ng xu t u n v xo n trong ti t di n tr cộp giảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ức: ất cho phép của thép chế tạo trục ốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép à thép ắn theo công thức: ết kế trục 1 ục 1 <small>m</small> <small>m</small> ng su t u n, ng su t xo n trung bìnhức: ất cho phép của thép chế tạo trục ốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ức: ất cho phép của thép chế tạo trục ắn theo công thức:

i v i tr c quay ng su t u n thay i theo chu k i x ng do ó Đốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ớn ục 1 ức: ất cho phép của thép chế tạo trục ốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép đổ khe hở cần thiết và các yếu tố ỳ đối xững đốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ức: đ <small>mj</small> = 0 <small>aj</small> = <small>amaxj</small> = M<small>j</small> /w<small>j</small>

Khi tr c 1 quay ng su t xo n thay ục 1 ức: ất cho phép của thép chế tạo trục ắn theo công thức: đổ khe hở cần thiết và các yếu tố i theo chu k m ch ỳ đối xững ạnh của chi tiết quay tới lắp ổ k độp giảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ng do óđ <small>mj</small> = <small>aj</small>=<small>max</small>/2 =<small>j</small>/2w<small>oj</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<small></small> <small></small> H s nh hốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ưở cần thiết và các yếu tố ng c a ng su t trung bính ủa bánh răng côn nhỏ và bánh đai ức: ất cho phép của thép chế tạo trục đết kế trục 1 độp giảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ền đain b n m i. V i thép Cacbon ta tra ỏ và bánh đai ớn b ng có ảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép <small> </small>= 0,1 <small></small> =0,05

Trên tr c có hai ti t di n nguy hi m ó l ti t di n l p l n. Tr b y u t i hai ti t di n ục 1 ết kế trục 1 ểm dặt lực chiều dài cũng như khoảng đ à thép ết kế trục 1 ắn theo công thức: ổ khe hở cần thiết và các yếu tố ăng côn nhỏ và bánh đai ục 1 ịnh bằng mô men xoắn theo công thức: ết kế trục 1 ạnh của chi tiết quay tới lắp ổ k ết kế trục 1 n y do có g c là thép ược xác định bằng mô men xoắn theo công thức:n v l p ghép có à thép ắn theo cơng thức: độp giảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép dôi

Ki m nghi m trên ti t di n A l ti t di n l p l n. Tr c b y u do có góc lểm dặt lực chiều dài cũng như khoảng ết kế trục 1 à thép ết kế trục 1 ắn theo công thức: ổ khe hở cần thiết và các yếu tố ăng côn nhỏ và bánh đai ục 1 ịnh bằng mô men xoắn theo công thức: ết kế trục 1 ược xác định bằng mô men xoắn theo cơng thức:n v l p cóà thép ắn theo công thức: Xét nh hảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ưở cần thiết và các yếu tố ng c a l p ghép có ủa bánh răng cơn nhỏ và bánh đai ắn theo công thức: độp giảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép dôi

Ch n ki u l p ghép H7/k6 tra theo b ng 10.11ểm dặt lực chiều dài cũng như khoảng ắn theo công thức: ảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép K<small></small>/<small></small> = 2,06 K<small></small>/<small></small> =1,64

Do ó đ đểm dặt lực chiều dài cũng như khoảng tránh s t p trung ng su t trên tr c thực tác dụng côn lên trục từ bộ tryền đai ức: ất cho phép của thép chế tạo trục ục 1 ường hóa hoặc tơi cải thiện ng l m các góc là thép ược xác định bằng mơ men xoắn theo công thức: ạnh của chi tiết quay tới lắp ổ kn t i ch có chuy nỗ có chuyển ểm dặt lực chiều dài cũng như khoảng ti p kích thết kế trục 1 ướn c nên ta ph i k ảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ểm dặt lực chiều dài cũng như khoảng đết kế trục 1 ảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép n nh hưở cần thiết và các yếu tố ng c a góc lủa bánh răng cơn nhỏ và bánh đai ược xác định bằng mô men xoắn theo công thức:n

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<small>aB</small> = <small>amaxB</small> = M<small>B</small> /w =103489,7/2650,7=39,04 MPa <small>mB</small> = <small>aB</small>=<small>max</small>/2 =<small>B</small>/2w<small>oB</small>= 100396/(2.5301,4) = 9,47 MPa Xét nh hảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ưở cần thiết và các yếu tố ng c a l p ghép có ủa bánh răng cơn nhỏ và bánh đai ắn theo công thức: độp giảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép dơi «i

Ch n ki u l p ghép H7/k6 tra theo b ng 10.11ểm dặt lực chiều dài cũng như khoảng ắn theo công thức: ảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép K<small></small>/<small></small> = 2,06 K<small></small>/<small></small> =1,64

Doi đểm dặt lực chiều dài cũng như khoảng tránh s t p trung ng su t nên trên tr c thực tác dụng côn lên trục từ bộ tryền đai ức: ất cho phép của thép chế tạo trục ục 1 ường hóa hoặc tơi cải thiện ng l m các góc là thép ược xác định bằng mô men xoắn theo công thức: ạnh của chi tiết quay tới lắp ổ kn t i ch có ỗ có chuyển chuy n ti p kích thểm dặt lực chiều dài cũng như khoảng ết kế trục 1 ướn c nên ta ph i k ảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ểm dặt lực chiều dài cũng như khoảng đết kế trục 1 ảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép n nh hưở cần thiết và các yếu tố ng c a góc lủa bánh răng côn nhỏ và bánh đai ược xác định bằng mô men xoắn theo công thức:n

B ng 10.10 ảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép <small></small>= 0,88 <small></small>= 0,81

B ng 10.13 l y bán kính góc lảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ất cho phép của thép chế tạo trục ược xác định bằng mô men xoắn theo công thức:n r= 2,5 r/d = 0,1

</div>

×