Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (822.03 KB, 71 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<i>η</i>
<i>60000 ×1.1</i>
<i>σ<sub>Hlim</sub></i><small>0</small>
3 <sup>=</sup>
<i>Ψ<sub>bd</sub></i>=0,53 Ψ<i><sub>ba</sub></i>(<i>u</i><sub>2</sub>+1)=0,53.0,4 (4,1+1)=1,08
<i>K<sub>Hβ</sub></i>
<i>d<sub>m 2</sub></i><sup>=1,15</sup><i>∈(1,1 →1,3)</i>
A>ch n v t li u tr c trong h p gi m t c t i tr ng va ục 1 ộp giảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép đ p v a ta ch n v t li u l thép ừa ta chọn vật liệu là thép à thép 45 thường hóa hoặc tơi cải thiện ng hóa ho c tơi c i thi n ặc tôi cải thiện ảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép 2>tính s b tr cơ bộ trục ộp giảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ục 1
ng kính tr c ch c xác nh b ng mơ men xo n theo cơng th c: Đường hóa hoặc tôi cải thiện ục 1 ỉ được xác định bằng mô men xoắn theo công thức: được xác định bằng mô men xoắn theo công thức: định bằng mô men xoắn theo công thức: ằng mô men xoắn theo công thức: ắn theo công thức: ức: d
d
ch n đường hóa hoặc tơi cải thiện ng kính tr c tính s b d=30mm ục 1 ơ bộ trục ộp giảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép
xác nh kho ng cách gi a các g i định bằng mô men xoắn theo công thức: ảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ữa các gối đỡ và điểm dặt lực chiều dài cũng như khoảng ốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép đỡ và điểm dặt lực chiều dài cũng như khoảng à thép đ ểm dặt lực chiều dài cũng như khoảng v i m d t l c chi u d i c ng nh kho ng ặc tôi cải thiện ực tác dụng côn lên trục từ bộ tryền đai ền đai à thép ũng như khoảng ư ảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép cách gi a các g i ữa các gối đỡ và điểm dặt lực chiều dài cũng như khoảng ốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép đỡ và điểm dặt lực chiều dài cũng như khoảng à thép v chi ti t quay ph thu c v o s ết kế trục 1 ục 1 ộp giảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép à thép ơ bộ trục đồm có tải trọng của bánh răng côn nhỏ và bánh đai độp giảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ng chi u d i may c a ền đai à thép ơ bộ trục ủa bánh răng côn nhỏ và bánh đai các chi ti t quay, chi u r ng khe h c n thi t v các y u t ết kế trục 1 ền đai ộp giảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ổ khe hở cần thiết và các yếu tố ở cần thiết và các yếu tố ần thiết và các yếu tố ết kế trục 1 à thép ết kế trục 1 ốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép
chi u d i may bánh aiền đai à thép ơ bộ trục đ l<small>m12</small>:chi u d i moy bánh ai =39mmền đai à thép ơ bộ trục đ b<small>o</small>:chi u r ng l n d=30ền đai ộp giảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ổ khe hở cần thiết và các yếu tố ăng côn nhỏ và bánh đai b<small>o</small>=19
k<small>3</small>:kho ng cách t m t c nh c a chi ti t quay t i l p kảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ừa ta chọn vật liệu là thép ặc tôi cải thiện ạnh của chi tiết quay tới lắp ổ k ủa bánh răng côn nhỏ và bánh đai ết kế trục 1 ớn ắn theo công thức: ổ khe hở cần thiết và các yếu tố <small>3</small>= 1020 ch n k<small>3</small>=15 h<small>n</small>: chi u cao l p v ền đai ắn theo công thức: ổ khe hở cần thiết và các yếu tố à thép đần thiết và các yếu tố u bu long h<small>n</small>=1520 ch n h<small>n</small>=16
l<small>c12</small>=-(0,5(39+19)+15+16)=-60 l<small>12</small>=-(-60)=60mm
l<small>13</small>=l<small>11</small>+k<small>1</small>+k<small>2</small>+l<small>m13</small>+0,5(b<small>o</small>-b<small>13</small>cosδ<small>1</small>)
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">k<small>1</small>:kho ng cách t m t c nh CT quay én th nh trong c a h p ho c kho ng cách gi a ảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ừa ta chọn vật liệu là thép ặc tôi cải thiện ạnh của chi tiết quay tới lắp ổ k đ à thép ủa bánh răng côn nhỏ và bánh đai ộp giảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ặc tôi cải thiện ảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ữa các gối đỡ và điểm dặt lực chiều dài cũng như khoảng các chi ti t quay kết kế trục 1 <small>1</small>=815 ch n k<small>1</small>=10
k<small>2</small>:kho ng cách t m t c nh ảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ừa ta chọn vật liệu là thép ặc tôi cải thiện ạnh của chi tiết quay tới lắp ổ k ổ khe hở cần thiết và các yếu tố đết kế trục 1n th nh trong c a h p ho c kho ng cách gi a các chi à thép ủa bánh răng côn nhỏ và bánh đai ộp giảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ặc tôi cải thiện ảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ữa các gối đỡ và điểm dặt lực chiều dài cũng như khoảng ti t quay kết kế trục 1 <small>2</small>=515 ch n k<small>2</small>=10
l<small>m13</small>:chi u d i moy bánh r ng côn =42ền đai à thép ơ bộ trục ăng côn nhỏ và bánh đai b<small>13</small>:chi u r ng v nh r ng côn bền đai ộp giảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép à thép ăng côn nhỏ và bánh đai <small>13</small>=k<small>be</small>.R<small>be</small>
Bi u ểm dặt lực chiều dài cũng như khoảng đồm có tải trọng của bánh răng cơn nhỏ và bánh đai momen được xác định bằng mô men xoắn theo công thức:c v trên b n Aẽ trên bản A ảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép <small>4</small> Phươ bộ trụcng trình cân b ng trên m t ph ng yozằng mô men xoắn theo công thức: ặc tôi cải thiện ẳng xoz Bi u ểm dặt lực chiều dài cũng như khoảng đồm có tải trọng của bánh răng côn nhỏ và bánh đai momen được xác định bằng mô men xoắn theo công thức:c v trên b n Aẽ trên bản A ảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép <small>4</small>
Bi u ểm dặt lực chiều dài cũng như khoảng đồm có tải trọng của bánh răng côn nhỏ và bánh đai momen xo n c ng ắn theo công thức: ũng như khoảng được xác định bằng mô men xoắn theo công thức: ẽ trên bản Ac v trên b n Aảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép <small>4</small> Tính t ng momen u n Mổ khe hở cần thiết và các yếu tố ốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép <small>j</small> v mômen tà thép ươ bộ trụcng đươ bộ trụcng M<small>tdj</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">ng kính tr c t i các ti t di n tính theo cơng th c sau Đường hóa hoặc tơi cải thiện ục 1 ạnh của chi tiết quay tới lắp ổ k ết kế trục 1 ức: d =
0,1.
T i B có mơmen tạnh của chi tiết quay tới lắp ổ k ươ bộ trụcng đươ bộ trụcng l n nh t ớn ất cho phép của thép chế tạo trục d<small>B</small>=<sup>3</sup>
Do v y ch n các đường hóa hoặc tơi cải thiện ng kính t i các ti t di n nh sauạnh của chi tiết quay tới lắp ổ k ết kế trục 1 ư ng kính tr c l p bánh ai d
Đường hóa hoặc tơi cải thiện ục 1 ắn theo công thức: đ <small>bđ</small>=d<small>sb</small>-(25) =(2528) mm L y theo ất cho phép của thép chế tạo trục đường hóa hoặc tơi cải thiện ng kính tiêu chu n dẩn d <small>bđ</small>=26 mm
ng kính tr c l p bánh r ng cơn d
Đường hóa hoặc tơi cải thiện ục 1 ắn theo công thức: ăng côn nhỏ và bánh đai <small>brc</small>= d<small>sb</small>-(25) =(2528) mm L y theo tiêu chu n dất cho phép của thép chế tạo trục ảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép <small>brc</small>=26 mm
[S] H s an to n cho phép thông thốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép à thép ường hóa hoặc tôi cải thiện ng [S] =1,5...2,5 S<small>j</small> S<small>j</small> H s an to n ch sét riêng cho t ng lo i ng su t ốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép à thép ỉ được xác định bằng mô men xoắn theo công thức: ừa ta chọn vật liệu là thép ạnh của chi tiết quay tới lắp ổ k ức: ất cho phép của thép chế tạo trục
<small>a</small> <small>a</small> Biên d ng xu t u n v xo n trong ti t di n tr cộp giảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ức: ất cho phép của thép chế tạo trục ốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép à thép ắn theo công thức: ết kế trục 1 ục 1 <small>m</small> <small>m</small> ng su t u n, ng su t xo n trung bìnhức: ất cho phép của thép chế tạo trục ốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ức: ất cho phép của thép chế tạo trục ắn theo công thức:
i v i tr c quay ng su t u n thay i theo chu k i x ng do ó Đốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ớn ục 1 ức: ất cho phép của thép chế tạo trục ốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép đổ khe hở cần thiết và các yếu tố ỳ đối xững đốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ức: đ <small>mj</small> = 0 <small>aj</small> = <small>amaxj</small> = M<small>j</small> /w<small>j</small>
Khi tr c 1 quay ng su t xo n thay ục 1 ức: ất cho phép của thép chế tạo trục ắn theo công thức: đổ khe hở cần thiết và các yếu tố i theo chu k m ch ỳ đối xững ạnh của chi tiết quay tới lắp ổ k độp giảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ng do óđ <small>mj</small> = <small>aj</small>=<small>max</small>/2 =<small>j</small>/2w<small>oj</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"><small></small> <small></small> H s nh hốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ưở cần thiết và các yếu tố ng c a ng su t trung bính ủa bánh răng côn nhỏ và bánh đai ức: ất cho phép của thép chế tạo trục đết kế trục 1 độp giảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ền đain b n m i. V i thép Cacbon ta tra ỏ và bánh đai ớn b ng có ảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép <small> </small>= 0,1 <small></small> =0,05
Trên tr c có hai ti t di n nguy hi m ó l ti t di n l p l n. Tr b y u t i hai ti t di n ục 1 ết kế trục 1 ểm dặt lực chiều dài cũng như khoảng đ à thép ết kế trục 1 ắn theo công thức: ổ khe hở cần thiết và các yếu tố ăng côn nhỏ và bánh đai ục 1 ịnh bằng mô men xoắn theo công thức: ết kế trục 1 ạnh của chi tiết quay tới lắp ổ k ết kế trục 1 n y do có g c là thép ược xác định bằng mô men xoắn theo công thức:n v l p ghép có à thép ắn theo cơng thức: độp giảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép dôi
Ki m nghi m trên ti t di n A l ti t di n l p l n. Tr c b y u do có góc lểm dặt lực chiều dài cũng như khoảng ết kế trục 1 à thép ết kế trục 1 ắn theo công thức: ổ khe hở cần thiết và các yếu tố ăng côn nhỏ và bánh đai ục 1 ịnh bằng mô men xoắn theo công thức: ết kế trục 1 ược xác định bằng mô men xoắn theo cơng thức:n v l p cóà thép ắn theo công thức: Xét nh hảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ưở cần thiết và các yếu tố ng c a l p ghép có ủa bánh răng cơn nhỏ và bánh đai ắn theo công thức: độp giảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép dôi
Ch n ki u l p ghép H7/k6 tra theo b ng 10.11ểm dặt lực chiều dài cũng như khoảng ắn theo công thức: ảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép K<small></small>/<small></small> = 2,06 K<small></small>/<small></small> =1,64
Do ó đ đểm dặt lực chiều dài cũng như khoảng tránh s t p trung ng su t trên tr c thực tác dụng côn lên trục từ bộ tryền đai ức: ất cho phép của thép chế tạo trục ục 1 ường hóa hoặc tơi cải thiện ng l m các góc là thép ược xác định bằng mơ men xoắn theo công thức: ạnh của chi tiết quay tới lắp ổ kn t i ch có chuy nỗ có chuyển ểm dặt lực chiều dài cũng như khoảng ti p kích thết kế trục 1 ướn c nên ta ph i k ảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ểm dặt lực chiều dài cũng như khoảng đết kế trục 1 ảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép n nh hưở cần thiết và các yếu tố ng c a góc lủa bánh răng cơn nhỏ và bánh đai ược xác định bằng mô men xoắn theo công thức:n
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35"><small>aB</small> = <small>amaxB</small> = M<small>B</small> /w =103489,7/2650,7=39,04 MPa <small>mB</small> = <small>aB</small>=<small>max</small>/2 =<small>B</small>/2w<small>oB</small>= 100396/(2.5301,4) = 9,47 MPa Xét nh hảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ưở cần thiết và các yếu tố ng c a l p ghép có ủa bánh răng cơn nhỏ và bánh đai ắn theo công thức: độp giảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép dơi «i
Ch n ki u l p ghép H7/k6 tra theo b ng 10.11ểm dặt lực chiều dài cũng như khoảng ắn theo công thức: ảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép K<small></small>/<small></small> = 2,06 K<small></small>/<small></small> =1,64
Doi đểm dặt lực chiều dài cũng như khoảng tránh s t p trung ng su t nên trên tr c thực tác dụng côn lên trục từ bộ tryền đai ức: ất cho phép của thép chế tạo trục ục 1 ường hóa hoặc tơi cải thiện ng l m các góc là thép ược xác định bằng mô men xoắn theo công thức: ạnh của chi tiết quay tới lắp ổ kn t i ch có ỗ có chuyển chuy n ti p kích thểm dặt lực chiều dài cũng như khoảng ết kế trục 1 ướn c nên ta ph i k ảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ểm dặt lực chiều dài cũng như khoảng đết kế trục 1 ảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép n nh hưở cần thiết và các yếu tố ng c a góc lủa bánh răng côn nhỏ và bánh đai ược xác định bằng mô men xoắn theo công thức:n
B ng 10.10 ảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép <small></small>= 0,88 <small></small>= 0,81
B ng 10.13 l y bán kính góc lảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép ất cho phép của thép chế tạo trục ược xác định bằng mô men xoắn theo công thức:n r= 2,5 r/d = 0,1
</div>