Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Tài liệu Đồ án chi tiết máy và truyền động điện pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (502.43 KB, 46 trang )

Đồ án chi tiết máy GVHD : Nguyn Ngc Trng
SVTH: Phm Vn c
Lp: C CTM 31 A
Trang 1
Phần 1 : Chọn động cơ dẫn động.
I. Xỏc nh cụng sut cn thit, S vũng quay s b ca ng c in, Chn quy
cỏch ng c.
1, Xác định công suất động cơ :
- cụng sut cn thit c xỏc nh theo cụng thc
P
ct
=

t
P
Trong ú: P
ct
L cụng sut cn thit trờn trc ng c (kW).
P
t
L cụng sut tớnh toỏn trờn mỏy trc cụng tỏc (kW).
L hiu sut truyn ng
- Hiu sut truyn ng: =
ol
4
.
br
.

.
tv .



kn

Trong ú:

ol
= 0,995 : L hiu sut mt cp ln

br
= 0,97 : Hiu sut ca mt b truyn bỏnh rng


= 0,95 : Hiu sut ca b truyn ai

tv
= 0,75 : Hiu sut b truyn trc vớt

kn
= 1 : Hiu sut ca ni trc
Thay s: = 0,995
4
. 0,97. 0,95. 0,75 .1 = 0,677 (1)
- Tớnh p
t
: P
t
=
8,4
1000
6,0.8000

1000
.

VF
(kw) (2)
Trong ú: F = 8000 ( N ) : Lc kộo bng ti
V = 0.6 m/
S
: Vn tc bng ti
T (1) v (2) ta cú:
P
ct
=
667,0
8,4


t
P
= 7,09 (kw)
2, Xác định số vòng quay sơ bộ của động cơ :
n
lv
=
200.14,3
6,0.1000.60
.
.1000.60

D

V

=57,3 (v/p)
Theo b
ng 2 2 trang 32 sỏch TK CTM, Ta chn s b:
- T s truyn bỏnh rng 1 cp: i
br
= 4
- B truyn ai thang : i

= 2
- S
vũng quay s b ca ng c:
n
sb
= n
lv
. u
t
=n
lv
.i
br
.i

=57,3.4.2 = 458,4 (v/p)
Trong ú: n
sb
L s vũng quay ng b
n

lv
L s vũng quay ca trc mỏy cụng tỏc õy l trc ca bng
ti quay
u
t
L t s truyn ca ton b h thng
§å ¸n chi tiÕt m¸y GVHD : Nguyễn Ngọc Trọng
SVTH: Phạm Văn Đức
Lớp: CĐ CTM 31 A
Trang 2
3, Chọn quy cách động cơ.
Động cơ được chọn phải thỏa m
ãn điều kiện:
P
đc
>P
ct
; n
đc
 n
sb
Theo bảng phụ lục 2P Trang 322 Sách TK CTM , ta chọn được động cơ có:
- Kiểu động cơ : A02 - 51 – 4
- Công suất động cơ : 7,5 (Kw)
- Vận tốc quay: 1460 (v/p)
II. Xác định tỷ số truyền động U
t
của toàn hệ thống và phân phối tỷ số truyền cho
từng bộ phận của hệ thống dẫn động,lập bảng công suất,momen xoắn,số vòng
quay trên các tr

ục.

- Xác định tỷ số truyền u
t
của hệ thống dẫn động
u
t
=
lv
dc
n
n
Trong đó: n
dc
Là số vòng quay của động cơ
n
lv
Là số vòng quay của trục băng tải
Thay số u
t
=
3,57
1460
= 25,48 (v/p)

- Phân phối tỷ số truyền hệ dẫn động u
t
cho các bộ truyền
u
t

=u
d
.u
h
Chọn u
d
= 2 theo tiêu chuẩn => u
h
=
d
t
u
u
=
2
48,25
=12,74

Đây là hộp giảm tốc báng răng trụ 2 cấp với u
h
= 12,74
Mà U
h
=U
1
.U
2
trong đó : u
1
- tỉ số truyền bộ truyền cấp nhanh

u
2
- tỉ số truyền bộ truyền cấp chậm
Theo bảng 3.1 trang 43 - “ Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí ” ta có :
u
1
= 10
u
2
= 1.27
Tính l
ại u
d
theo u
1
, u
2
ta có

2
27,1.10
48,25
.
21

uu
u
u
t
d

- Xác định công suất, mômen và số vòng quay trên các trục.
§å ¸n chi tiÕt m¸y GVHD : Nguyễn Ngọc Trọng
SVTH: Phạm Văn Đức
Lớp: CĐ CTM 31 A
Trang 3
Dựa vào P
ct
và sơ đồ hệ thống dẫn động, có thể tính được công suất, mômen
và số vòng quay trên các trục, phục vụ các bước tính toán thiết kế các bộ truyền,
trục và ổ.
Ta có : P
ct
= 7,09 (kW)
n
đc
= 1460 (vòng/phút)

Tính toán đối với trục 1 ta được :
P
1
= P
ct
.
ol
.
đ
= 7,09.0,995.0,95 = 6,70 (kW)

730
2

1460
1

d
dc
n
n
n
(vòng/phút)

36
1
1
6
1
10.65,87
730
70,6
.10.55,9.10.55,9 
n
p
T
(Nmm)

Tính toán đối với trục 2 ta được :
P
2
= P
1
.

ol
. (vòng/phút)

bv
= 6,70.0,995.0,75 = 5(kW)

73
10
730
1
1
2

u
n
n
36
2
2
6
2
10.1,654
73
5
.10.55,9.10.55,9 
n
p
T
(Nmm)


Tính toán đối với trục 3 ta được :
P
3
= P
2
.
ol
.
br
= 5.0,995.0,97 = 4,8(kW)

48,57
27,1
73
2
2
3

u
n
n
(vòng/phút)

36
3
3
6
3
10.49,797
48,57

8,4
.10.55,9.10.55,9 
n
p
T
(Nmm)

trong đó : P
ct
- công suất cần thiết trên trục động cơ
u
đ
- tỉ số truyền của bộ truyền đai
u
1
, u
2
-
tỉ số truyền cấp nhanh và cấp chậm trong hộp giảm tốc hai cấp
Kết quả tính toán được ghi thành bảng như sau :
§å ¸n chi tiÕt m¸y GVHD : Nguyễn Ngọc Trọng
SVTH: Phạm Văn Đức
Lớp: CĐ CTM 31 A
Trang 4
BẢNG 1 : CÔNG SUẤT - TỈ SỐ TRUYỀN - SỐ VÒNG QUAY - MÔMEN
Tr
ục
Thông số
Động cơ
I II III

Công suất P, kW 7,09 6,70 5 4,8
Tỉ số truyền u 2 10 1,27
Số vòng quay n,
vòng/phút
1460 730 73 57,48
Mômen xoắn T,
Nmm
87,65.10
3
654,1.10
3
797,49.10
3
Phần 2 : THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI
§å ¸n chi tiÕt m¸y GVHD : Nguyễn Ngọc Trọng
SVTH: Phạm Văn Đức
Lớp: CĐ CTM 31 A
Trang 5
Truyền động đai được dùng để truyền chuyển động và mômen xoắn giữa các
tr
ục xa nhau. Đai được mắc lên hai bánh với lực căng ban đầu F
o
, nhờ đó có thể
tạo ra lực ma sát trên bề mặt tiếp xúc giữa đai và bánh đai và nhờ lực ma sát mà
t
ải trọng được truyền đi.
Thiết kế truyền đai gồm các bước :
- Chọn loại đai, tiết diện đai
- Xác định các kích thước và thông số bộ truyền.
- Xác định các thông số của đai theo chỉ tiêu về khả năng kéo của đai và về

tuổi thọ.
- Xác định lực căng đai và lực tác dụng lên trục.
Theo hình dạng tiết diện đai, phân ra : đai dẹt (tiết diện chữ nhật), đai hình
thang
(đai hình chêm), đai nhiều chêm (đai hình lược) và đai răng.
1. Chọn loại đai và tiết diện đai.
Ở đây ta chọn loại đai vải cao su v
ì đai vải cao su gồm nhiều lớp vải và cao
su có độ bền mòn cao, đàn hồi tốt, ít bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi của nhiệt độ
và độ ẩm và thường được sử dụng rộng r
ãi.

Dựa theo đặc điểm công suất của cơ cấu, P
ct
= 7,09 (KW) < 7,5 (KW), nên
tra b
ảng 5-11 Trang 92 Sách TK CTM ta chọn loại đai có hình thang thường B:
Các thông số của đai thường loại B:
b
t
= 14 (mm), b = 17 (mm), h = 10,5 (mm), y
o
= 4,1 (mm)
Diện tích đai : F = 138 (mm
2
)
§å ¸n chi tiÕt m¸y GVHD : Nguyễn Ngọc Trọng
SVTH: Phạm Văn Đức
Lớp: CĐ CTM 31 A
Trang 6

b
b
y
40°
h
t
o
2. Xác định các kích thước và thông số bộ truyền
a; Đường kính đai nhỏ
Đường kính của bánh đai nhỏ được xác định theo công thức sau :

   
mm
n
P
d )29,284...98,230(
730
70,6
.1300...1100.1300...1100
3
3
1
1
1


Ch
ọn đường kính d
1
theo tiêu chuẩn, d

1
= 250 mm
V
ận tốc
55,9
60000
730.250.14,3
60000
11

nd
v

m/s
b; Đường kính đai lớn
Đường kính bánh đai lớn :
d
2
= d
1
i(1-) = 250.2.(1 - 0,01)= 495 mm
trong đó : i - tỉ số truyền
 = 0,01  0,02 - hệ số trượt
Chọn đường kính d
2
theo tiêu chuẩn, d
2
= 500 mm theo bảng (5.15) Sách TK
CTM trang 93
Hình 1. Đai hình thang thường

Đồ án chi tiết máy GVHD : Nguyn Ngc Trng
SVTH: Phm Vn c
Lp: C CTM 31 A
Trang 7
T s truyn thc t :



02,2
01,01250
500
1
1
2






d
d
u
Tt
sai lệch giữa tỉ số truyền mới và tỉ số truyền cũ là rất nhỏ có thể giữ
nguyên các thông số đã chọn.
Số vòng quay thực tế của bánh đai lớn là:

02,2
730

1
2
m
tt
u
n
n
361,38 (V/P)
c; Kho
ng cỏch trc A v chiu di ai L
- Chiu di ti thiu ca ai.
min
L
=
mmm
U
V

2378378,2
4
55,9

Vi U
max
= 3
5
Chn U
max
= 4.


Tra bng ta ly L
min
= 2500 mm
S
vũng chy ca ai trong 1 giõy:

776,4
66,3998
1000.101,19

L
v
i
(1/s) < i
max
= 3 5
- Kho
ng cỏch trc A
A

8
)(8)(.2)(.2
2
12
2
1212
ddddLddL


mmA 2,649

8
)250500(8)250500.(14,32500.2)250500.(14,32500.2
2
2



gúc ụm ai ln thỡ khong cỏch trc A phi tha món iu kin:

mmddA 1500)500250(2)(2
21

Vy ta cn chn li A = 1500 mm, nh vy tui th ai s tng lờn vỡ u gim
Vy ai tha món iu kin v tui th
Xỏc nh li khong cỏch trc :
Đồ án chi tiết máy GVHD : Nguyn Ngc Trng
SVTH: Phm Vn c
Lp: C CTM 31 A
Trang 8

4
.8
22



A
(*)

Trong ú:


5,1322500250.
2
14,3
2500.
2
21
ddL


2
250500
2
12




dd
=125
thay các giá trị này vào công thức (*), ta đ-ợc:




4
125.85,13225,1322
22
A
649,2(mm)

- Tinh li Chiu di ai theo CT
mm
A
dd
ddAL 9,4187
1500.4
)250500(
)250500(
2
14,3
1500.2
4
)(
)(
2
2
2
2
12
21






Tựy theo cỏch ni ai, thờm vo chiu di tỡm c trờn õy mt khong
100
mm400
d; Gúc ụm ai

Gúc ụm

1
trờn bỏnh ai nh c tớnh theo cụng thc :








1500
57.250500
180
57.
180
12
1




A
dd

170

1
thoả mãn điều kiện

1
> 120
e; Xác định số đai .
Số đai z đ-ợc tính theo công thức:

uvtp
CCCC
P
Z
....
0
1



(**)
trong đó:
P - là công suất trên trục bánh đai chủ động
, P
ct
= 7,09 (KW)
C

- là hệ số kể đến ảnh h-ởng của góc ôm
1
, tra bảng 5-18 trang 95 sách
TK CTM
C

= 0,97 với

1
= 170.
Đồ án chi tiết máy GVHD : Nguyn Ngc Trng
SVTH: Phm Vn c
Lp: C CTM 31 A
Trang 9
C
t
- là hệ số kể đến ảnh h-ởng của ch ti trng, tra bng 5-6 trang 89
sỏch TK CTM
C
t
= 0,9.
C
v
- là hệ số kể đến ảnh h-ởng của vn tc cho các dây đai, tra bảng 5-19
trang 95
sỏch TK CTM -> C
v
= 1

0
p

-
ng sut cú ớch cho phộp, tra bng 5-17 trang 95 Sỏch TK CTM



0

p

=
1,84
Thay vo (**) ta cú:


uvtp
CCCC
P
Z
....
0
1



=

.1.9,0.97,0.84,1
09,7
3,36
L
y Z = 4
f; Xỏc nh chiu rng v ng kớnh ai
- Chiu rng ai
mmStzb 855,12.220).14(.2).1(

Trong ú: S = 12,5 , t = 20 (Tra bng 10-3 Trang 257 Sỏch TK CTM)
-

ng Kớnh ngoi ca bỏnh ai
Bỏnh dn:
D
a1
= d
1
+ 2.h
o
= 250 + 2.5 = 260 (mm)
Bỏnh b
dn:
D
a2
= d
2
+ 2.h
o
= 500 + 2.5 = 510 (mm)
g; Tớnh L
c cng ban u S
o
v Lc tỏc dng lờn Truc R

NbFS
o
76585.5,7.2,1...
00


Trong ú:

Chn

theo t l
25,6
40
1
250



. Tra bng 5-3 Trang 87 Sỏch TK CTM
Ta Ch
n
5,7

.
NSinSR 2260
2
170
.765.3
2
3
1
0


Đồ án chi tiết máy GVHD : Nguyn Ngc Trng
SVTH: Phm Vn c
Lp: C CTM 31 A
Trang 10

Bảng các thông số của bộ truyền đai thang.
Thông số Trị số
Đ-ờng kính tang nhỏ: d
1
(mm) 250
Đ-ờng kính tang lớn: d
2
(mm) 500
Khoảng cách trục: A (mm) 1500
Chiều dài đai: L (mm) 2500
Góc ôm đai:
170
0
Số đai: z 4
Chiều rộng đai: B (mm) 85
Lực căng ban đầu: F
o
(N) 765
Lực tác dụng lên trục: Fr (N) 2260
Đồ án chi tiết máy GVHD : Nguyn Ngc Trng
SVTH: Phm Vn c
Lp: C CTM 31 A
Trang 11
Phần 3 : Thiết Kế các bộ truyền bờn trong hp gim tc
Theo đầu đề thiết kế thì hộp giảm tốc là loại trục vít - bánh răng. Loại hộp giảm
tốc này đ-ợc sử dụng khi tỷ số truyền u = 50 ... 130 đặc biệt có thể lên đến u = 480
So với hộp giảm tốc bánh răng - trục vít, hộp giảm tốc trục vít bánh răng có -u
điểm :
- Hiệu suất cao hơn.
- Kích th-ớc bánh vít nhỏ hơn ( bộ truyền trục vít đặt ở cấp nhanh nên mômen

xoắn nhỏ hơn ) do đó tiết kiệm đ-ợc kim loại màu quý hiếm để chế tạo bánh vít .
Thế nh-ng bộ truyền bánh răng - trục vít lại có -u điểm :
- Khuôn khổ kích th-ớc hộp gọn hơn .
- Vận tốc tr-ợt nhỏ hơn do đó có thể dùng động cơ quay nhanh hơn để dẫn động
hộp giảm tốc, đồng thời có thể dùng đồng thanh không thiếc rẻ hơn để chế tạo bánh
vít .
I, Thiết kế bộ truyền Trục vít - bánh vít (b truyn cp nhanh):
1. Chọn vật liệu chế tạo trục vít - bánh vít.
Vì trong bộ truyền trục vít xuất hiện vận tốc tr-ợc lớn và điều kiện hình thành
màng dầu bôi trơn ma sát -ớt không đ-ợc thuận lợi nên cần phối hợp vật liệu
trục vít và bánh vít sao cho cặp vật liệu này có hệ số ma sát thấp, bền mòn và
giảm bớt nguy hiểm về dính . Mặt khác do tỷ số truyền U lớn, tần số chịu tải của
trục vít lớn nhiều so với bánh vít, do đó vật liệu trục vít phải có cơ tính cao hơn
so với vật liệu bánh vít.
Vì lực kéo lớn nhất trên băng tải cho F=8000N nên tải trọng chỉ là tải trọng
trung bình vì vậy ta chọn vật liệu trục vít là thép 45 đ-ợc tôi bề mặt hoặc tôi thể
tích đạt độ rắn HRC= 45
Để chọn vật liệu bánh vít ta dựa vào vận tốc tr-ợt , vận tốc tr-ợt đ-ợc chọn
theo công thức gần đúng sau:
3
2
1
3
..10.8,8
II
nupVt


.
Trong đó: V

t
- Vận tốc tr-ợt.
n
I
- Số vòng quay của trục vít.
P
I
- Công suất của trục vít.
U
1
- Tỷ số truyền của trục vít.
V
t
= 8,8.10
-3
.
3
2
730.10.7,6
= 2,89 [m/s].
Đồ án chi tiết máy GVHD : Nguyn Ngc Trng
SVTH: Phm Vn c
Lp: C CTM 31 A
Trang 12
Với V
t
= 2, 89 m/s < 5 m/s ta chọn vật liệu bánh vít là đồng thanh không thiếc.
Vt liu lm truc vớt l thộp 45 tụi b mt, t d rn HRC = 45
2. xác định ứng suất tiếp xúc mỏi cho phép .
Vì bánh vít làm bằng đồng thanh không thiếc có cơ tính thấp hơn nhiều so

với trục vít làm bằng thép 45 nên khi thiết kế chỉ cần xác định ứng xuất tiếp xúc
cho phép và ứng xuất uốn cho phép đối với vật liệu bánh vít, với bánh vít làm
bằng đồng thanh nhôn sắt dạng hỏng về dính là nguy hiểm hơn cả, do đó ứng
suất tiếp xúc cho phép xác định từ điều kiện chống dính , nó phụ thuộc vào trị
số vận tốc tr-ợt mà không phụ thuộc vào số chu kỳ chịu tải tức là ứng suất tiếp
xúc cho phép trong th-ờng hợp này xác định từ độ bền tĩnh chứ không phải từ
độ bền mỏi.
Với V
t
= 2,89 m/s tra bảng 4-4 sỏch TK _CTM , ta chọn đ-ợc vt liu lm
bỏnh vớt l ng thanh nhụm st. ký hiu: BpA}K 9 - 4
[
tx
] = 250 N/mm
2
[
bk
] = 400 N/mm
2
[
ch
] = 170 N/mm
2

115][
ou

3. S chu k lm vic ca bỏnh vớt
N = 60.n
2

.T
2
= 60.73.645,1.10
3
= 2,86.10
9

Do ti trng thay i khụng ỏng k nờn cú th xem nh khụng i, nờn ta
cú: N
t
= N = 2,86.10
9
H s chu k ng sut:
Adct 4-5 Sỏch TK-CTM ta cú:
K

N
=
49,0
10.86,2
1010
8
8
9
77

t
N
Adct 4-8, ta cú: K


N
=
8
9
6
37,0
10.86,2
10

T bng 4 4 , tra c cỏc tr s ng sut tip xỳc cho phộp v ng sut
un cho phộp ri nhõn vi tr s K
N

v K
N

ta cú:
§å ¸n chi tiÕt m¸y GVHD : Nguyễn Ngọc Trọng
SVTH: Phạm Văn Đức
Lớp: CĐ CTM 31 A
Trang 13
2
2
/55,4237,0.115][
/5,11249,0.250][
mmN
mmN
ou
tx





4. Tỷ số truyền U và chon mối ren trục vít, số răng
10
73
730
U
Ta chọn số mối ren trục Vít Z
1
= 3

Số răng bánh Vít là:
Z
2
= U.Z
1
= 10.3 = 30 Răng
Tính lại Tỷ số truyền:
10
3
30
1
2

Z
Z
U
Số vòng quay thực tế trong 1 phút của bánh Vít:
73

10
730
2
n
V/p
Sai s
ố về số vòng quay của bánh vít rất nhỏ so với yêu cầu
5. chọn sơ bộ trị số hiệu suất

và hệ số tải trọng K
Với Z
1
= 3, Chọn sơ bộ hiệu suất trục vít
82,0

Công suất trên bánh vít:
5,57,6.82,0.
12
 PP

Kw
Ta ch
ọn sơ bộ hệ số tải trọng là K = 1,1
6. Định m Và q
Tính theo CT 4-9 ta có:
3
2
3
6
2

2
2
2
6
3
73
5,5.1,1
.
20.250
10.45,1
.
.
.][
10.45,1



















n
PK
Z
qm
tx

=19,11
Ch
ọn
3
qm
= 18
Tra b
ảng 4-6 Trang 73 Sách TK CTM ta có:
m = 9, q = 8
7. Ki
ểm nghiệm vận tốc trượt, hệ số và hệ số tải trọng
Vận tốc trượt, Adct 4 – 11 Sách TK CTM ta có:
smqZ
nm
V
t
/93,283.
19100
730.9
.
19100
.

2222
1
1

§å ¸n chi tiÕt m¸y GVHD : Nguyễn Ngọc Trọng
SVTH: Phạm Văn Đức
Lớp: CĐ CTM 31 A
Trang 14
Phù hợp với dự đoán khi chọn bánh vít có Vận tốc trượt V
t
= 2 5
Để tính hiệu suất ta tra bảng 4 – 8 trang 74 sách TK CTM dựa vào V
t
ta
ch
ọn được f = 0,028 và
'
361
o


Với Z
1
= 3 và q = 8 tra bảng 4-7 trang 74 ta chọn được góc Vít
'''
223320
o


Hiệu suất tính theo công thức:

92,0
)2913320(
3320
).98,096,0(
)(
)98,096,0(
';
'
.
.
'
.
.





oo
o
tg
tg
tg
tg



Vận tốc vòng của bánh vít:
sm
nd

V /03,1
60000
73.30.9.14,3
1000.60
..
22
2


Vì tải trọng không thay đổi và từ gt V
2
< 2 m/s. do đó ta có
K = K
tt
.K

= 1.1,1 = 1,1
Phù h
ợp với phần chọn sơ bộ. Vì V
t
< 2 m/s nên có thể chế tạo bộ truyền có
cấp chính xác = 9
8 .Kiểm nghiệm ứng suất uốn của răng bánh Vít
Số răng tương đương của bánh Vít:
08,38
3320cos
30
cos
'33
2


o
td
Z
Z

Hệ số dạng răng ta tra bảng 3-18 chọn y = 0,47
][/12,15
73.8.47,0.30.9
5,5.1,1.10.15
....
..10.15
2
3
6
22
3
2
6
uu
mmN
nqyZm
PK


9. Xác định các thông số hình học chủ yếu của bộ truyền. (theo bảng 4 – 3
trang 69 sách TK CTM)
a.
Đối với trục Vít.
- Modun : m = 9

- S
ố ren của trục vít: Z
1
= 3. Số răng bánh vít Z
2
= 30
- H
ệ số đường kính: q = 8
§å ¸n chi tiÕt m¸y GVHD : Nguyễn Ngọc Trọng
SVTH: Phạm Văn Đức
Lớp: CĐ CTM 31 A
Trang 15
- Góc ăn khớp:
o
20

- Góc vít:

= 20
o
33

22
’’
- Khoảng cách trục: A = 0,5.m(q+Z
2
+2.

) = 0,5.9.(8 + 30 + 2.0) = 171 mm
Vì không yêu c

ầu lấy khoảng cách trục A theo tiêu chuẩn không dịch
chỉnh nên chọn

= 0
-
Đường kính vòng chia: D
c1
= d
1
= m.q = 9.8 = 72 mm
-
Đường kính vòng đỉnh: D
e1
= d
c1
+ 2.f
0
.m = 72 + 2.1.9 = 90 mm
-
Đường kính vòng chân ren trục vít: chọn C = 0,2
D
i1
= d
c1
– 2.f
o
.m +2.c.m = 72 – 2.1.9 + 2.0,2.9 = 57,6 mm
Ch
ọn D
i1

= 58 mm
- Chi
ều dài phần có ren trên trục vít:
L = (11 + 0,06.Z
2
).m = (11+0,06.30).9 = 115,2 mm
Ch
ọn L = 120 mm
Vì trục vít được mài cho nên tăng thêm chiều dài L
L = 120 + 38 = 158 mm
Để tránh mất cân bằng cho trục Vít, chọn L bằng 1 số nguyên lần bước
dọc vì:
5,5
9.14,3
158
.

m
L
x

Ta lấy x = 5 và định chính xác L =
mx ..

= 5.3,14.9 = 141,3 mm
V
ậy ta lấy L = 140 mm.
b. Đối với bánh Vít
- Đường Kính vòng chia của bánh Vít:
D

c2
= d
2
= m.Z
2
= 9.30 =270 mm
-
Đường kính vòng đỉnh ( trong mặt cắt chính)
D
e2
=( Z
2
+ 2.f
o
+ 2.

).m = (30+2.1+2.0).9 = 288 mm
-
Đường kính ngoài cùng:
D
n
2e
D
+1,5.m = 288.1,5.9 = 301,5 mm
- Chi
ều rộng bánh Vít:
Đồ án chi tiết máy GVHD : Nguyn Ngc Trng
SVTH: Phm Vn c
Lp: C CTM 31 A
Trang 16

B

0,75.D
e1
= 0,75.90 = 67,5 mm
10. L
c tỏc dng
- Lc vũng P
1
trờn trc vớt bng lc dc P
a2
trờn bỏnh vớt:
P
1
= P
a2
=
)(1817
730.72
5.10.55,9.2
.
..2
6
11
2
N
nd
PM

- Lc vũng P

2
trờn bỏnh Vớt bng lc dc P
a1
trờn trc vớt:
P
2
= P
a1
=
)(9739
73.180
7,610.55,9.2
.6
N
- Lc Hng tõm P
r1
bng lc hng tõm P
r2
trờn bỏnh vớt:
P
r1
= P
r2
= P
2.
tg

= 9739.tg 20
o
= 3544,7 N.

Các thông số của bộ truyền trục vít - bánh vít
Thông số Ký hiệu
Công thức tính Trị số
Khoảng cách trục A
A = 0,5m(q+z
2
+2

)
171
Hệ số dịch chỉnh x X = L/
m

5
Môdun m 9
D
c1
= qm 72
Đ-ờng kính vòng chia D
c
D
c2
= mz
2
270
D
e1
= d
c1
+2f

o
m 90
Đ-ờng kính vòng đỉnh D
e
D
e2
= m(z
2
+2+2

x)
288
D
i1
= D
c1
-2f
o
+2cm 58
Đ-ờng kính vòng đáy chõn ren D
i
Chiu di L 140
Đ-ờng kính ngoài của bánh vít D
n
D
n
d
e2
+1,5m Khi z
1

= 2
301,5
Chiều rộng bánh vít b
2
b
2
0,67d
e1
Khi z
1
= 2
67,5
Đồ án chi tiết máy GVHD : Nguyn Ngc Trng
SVTH: Phm Vn c
Lp: C CTM 31 A
Trang 17
II, Thit k b truyn bỏnh rng tr rng thng ( b truyn cp chm)
1. Chọn vật liệu.
Để thuận tiện cho việc cung cấp vật liệu ta chọn vật liệu hai bánh là nh- nhau,vì ở
đây tải trọng trung bình nên ta chọn vật liệu nh- sau.(
Tra bng 3.8 trang 40
sỏch TK CTM)
a. Chọn vật liệu bánh nhỏ:
Chọn thép 45 Thng húa HB
1
= 190


b1
= 580 N/mm

2

ch1
= 290 N/mm
2
b. Chọn vật liêu bánh lớn .
Để tăng khả năng chạy mòn của răng ,nên nhiệt luyện bánh lớn có
độ rắn mặt răng thấp hơn bánh nhỏ từ 10 đến 15 HB.
Chọn thép 35
thng húa HB
2
= 160


b2
= 480 N/mm
2

ch2
= 240 N/mm
2
2. nh ng sut
S chu k lm vic ca bỏnh ln.
N
4
= 60.n
3
.u.T = 60.57,48.1.8.360.2 =19,8.10
6
S chu k lm vic ca bỏnh nh.

N
3
= N
4.
.u = 19,8.10
6
.10 = 198.10
6
> N
o
= 10
7
Vỡ N
3
v N
4
u ln hn s chu k c s ca ng cong mi tip xỳc v ng
cong mi un nờn i vi bỏnh nh v bỏnh ln u ly
K

N
= K
N

= 1
ng sut cho phộp tra bng 3-9 ta chn.
Bỏnh Nh.

2
/494190.6,2 mmN

tx


Bỏnh Ln.

2
2
/416160.6,2 mmN
tx


Ly h s an ton n = 1,5
8,1

K
Gii hn mi cho ca thộp 45
2
1
/4,249580.43,0.43,0 mmN
b



Gii hn mi ca thộp 35 l:
§å ¸n chi tiÕt m¸y GVHD : Nguyễn Ngọc Trọng
SVTH: Phạm Văn Đức
Lớp: CĐ CTM 31 A
Trang 18
2
21

/4,206480.43,0.43,0 mmN
b



- Ứng suất uốn cho phép của bánh nhỏ:
 
2
1
3
/5,138
8,1.5,1
4,249.5,1
.
.5,1
mmN
Kn
u





- Ứng suất uốn cho phép của bánh lớn:
 
2
1
4
/115
8,1.5,1

4,206.5,1
.
.5,1
mmN
Kn
u





3. Chọn sơ bộ hệ số tải trọng: K = 1,3
4. Chọn sơ bộ chiều rộng bánh răng
Vì chịu tải trọng trung bình nên ta chọn
3,0
A

5. Tính khoảng cách trục:
 
mm
n
PK
u
uA
A
II
tx
2,159
48,57.3,0
5.3,1

.
27,1.416
10.05,1
).127,1(
.
.
.
.
10.05,1
).1(
2
6
3
2
2
6
2





















Ta lấy A = 160 (mm)
6. Tính vận tốc vòng và chọn cấp chính xác chế tạo bánh răng
Vận tốc vòng :
sm
nd
V /54,0
60000
73.96,140.14,3
60000
..
23


Mà d
3
=
96,140
127,1
160.2
1
.2
2





u
A
Với V = 0,54 < 2 m/s tra bảng 6-13 ta chọn cấp chính xác = 9
7. Định chính xác hệ số tải trọng K
Vì tải trọng không thay đổi và độ rắn của các bánh răng nhỏ hơn 350 HB nên
K
tt
= 1
K
đ
= 1,1

K = K
tt
. K
đ
= 1.1,1 = 1,1
Vì K khác nhi
ều nên ta chọn lại khoảng cách trục A
mmA 33,151
3,1
1,1
160
3

Ta chọn A = 150 mm
8. Xác định môdun, số răng và chiều rộng bánh răng

3150).02,001,0().02,001,0(  Am
Vậy lấy m = 3
Số răng bánh nhỏ: Z
3
=
44
)127,1(3
150.21
)1(
.2
2




um
A
Răng
Số răng bánh lớn Z
4
= u
2
.Z
3
= 1,27.44 = 55,88

×