Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Mạng tgđv (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.01 KB, 9 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THANH HÓA

<b>TRƯỜNG MẦM NON QUẢNG PHÚ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Trường MN Quảng Phú MỤC TIÊU CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT </b>

<b> Khối: Mẫu giáo bé Thời gian thực hiện 4 tuần. Từ ngày 06/02/2023 đến ngày 03/03/2023.</b>

<b>1.Phát triển</b>

<b>thể chất</b>

<i><b>a. Dinh dưỡng- sức khỏe: - Trẻ nói đúng tên 1 số thực phẩm quen thuộc khi nhìn thấy vật thật hoặc tranh ảnh. Biết tên</b></i>

1 số món ăn hàng ngày. Biết ích lợi của các thức ăn có nguồn gốc từ động vật đối với sức khoẻ con người. Thực hiện được 1 số việc đơn giản hàng ngày với sự giúp đỡ của người lớn.

- Có 1 số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khoẻ khi được nhắc nhở. Biết cách đề phòng khi tiếp xúc với các con vật có hại cho sức khỏe.

- Biết tránh một số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở: Không tự lấy thuốc uống. Không leo trèo bàn ghế, lan can. Không nghịch các vật sắc nhọn.

<i><b> b. Phát triển vận động: Rèn luyện sức khỏe, nâng cao sức đề kháng cho cơ thể như: Trẻ thực hiện đầy đủ các động</b></i>

tác trong bài tập thể dục theo hướng dẫn.

- Trẻ thực hiện được các vận động như xoay tròn cổ tay, gập, đan ngón tay vào nhau. - Trẻ kiểm soát được vận động khi đi, chạy, bật.

- Trẻ biết phối hợp tay – mắt trong vận động: Ném xa bằng 1 tay, lăn bóng bằng 2 tay, đập bắt bóng…

<b>2.Phát triểnnhận thức</b>

<b> a. KPKH: - Trẻ biết tên gọi và 1 số đặc điểm nổi bật như nơi sống, thức ăn, thói quen vận động của 1 số con vật quen</b>

thuộc, ích lợi và tác hại của chúng đối với con người. Phát triển óc quan sát, khả năng nhận xét, phán đoán về một số con vật quen thuộc: Cấu tạo, hình dáng, thức ăn. Chọn đúng các con vật theo 1 - 2 dấu hiệu cho trước (mơi trường sống, hình dáng, kích thước, màu sắc). Nhận ra 1 vài mối quan hệ đơn giản của các con vật quen thuộc khi được hỏi. Trẻ mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng được quan sát với sự gợi mở của cô giáo. Trẻ biết cách chăm sóc và bảo vệ con vật gần gũi.

<i><b> b. LQ với 1 số khái niệm sơ đằng về toán: </b></i>

- Trẻ biết so sánh hai đối tượng về kích thước và nói được các từ: to hơn/ nhỏ hơn, dài hơn/ ngắn hơn, cao hơn/ thấp

<b> a. Nghe: Trẻ biết nhận ra một số trạng thái cảm xúc giọng nói qua tranh, ảnh. </b>

<i><b> b. Nói: Trẻ kể lại truyện đơn giản đã được nghe với sự giúp đỡ của người lớn.</b></i>

<b> c. LQ với việc đọc- viết: - Đề nghị người khác đọc sách cho nghe, tự dở sách xem tranh. </b>

- Nhìn vào tranh minh hoạ và gọi tên nhân vật trong tranh. Thích vẽ, viết nguệch ngoạc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>4. PTTC và</b>

<b> a. Phát triển tình cảm: - Hình thành cho trẻ tình cảm u mến, q trọng, chăm sóc các con vật. Mạnh dạn tham gia </b>

vào các hoạt động và khi trả lời các câu hỏi. - Cố gắng thực hiện công việc đơn giản được giao - Trẻ nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm, thái độ của trẻ về “ Thế giới động vật”

<b> b. Phát triển kĩ năng xã hội: - Thực hiện được một số quy định của lớp và gia đình, biết chào hỏi và nói lời cảm ơn, </b>

xin lỗi khi được nhắc nhở. Chú ý nghe cơ, bạn nói, cùng chơi với bạn trong các trò chơi. - Trẻ nhận ra một số trạng thái cảm xúc qua tranh ảnh.

- Giáo dục trẻ có ý thức bảo vệ, chăm sóc các con vật. Biết phịng tránh những động vật và cơn trùng có hại.

<b>5.Phát triển</b>

<b>thẩm mĩ</b>

<b>a. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật:</b>

- Trẻ cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của “Thế giới động vật” qua vật thật, tranh ảnh và các tác phẩm nghệ thuật.

- Biết yêu q vẻ đẹp riêng của từng lồi vật (mèo có bộ lơng mượt, chim có giọng hót hay...).

<b>b. Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình:</b>

- Trẻ hát, vận động tự nhiên theo giai điệu nhịp điệu bài hát, bản nhạc. ...

- Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý tạo thành sản phẩm đơn giản. Nhận xét các sản phẩm tạo hình...

<b>c. Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật:</b>

- Vận động theo ý thích các bài hát, bản nhạc có nội dung về chủ đề. -Tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. Đặt tên cho sản phẩm tạo hình.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>MẠNG NỘI DUNG CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT</b>

+ Đặc điểm nổi bật bên ngoài: Cấu tạo, cách kiếm mồi ( thức ăn), thói quen và tập tính vận động … - Ich lợi hoặc tác hại.

- Nơi sống (nước mặn, nước ngọt).

<b>Một số loại côn trùng - chim</b>

- Trẻ biết tên gọi và 1 vài bộ phận của chim (cơn trùng ) ( Đầu, mỏ, mình, cánh, chân, …), đặc điểm nổi bật của một số loài chim – côn trùng và 1 vài hoạt động của nó: (hót, mổ hạt, bay, chuyền cành, đậu…).

- Biết 1 số món ăn được chế biến từ chim.

- Trẻ biết lợi ích của 1 số lồi chim đối với sức khoẻ con người như: Chim cung cấp nhiều chất đạm … - Cơn trùng có lợi – cơn trùng có hại đối với đời sống con người.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

bật của các con vật, nơi sống. -Trò chuyện, thảo luận về ích lợi và cách chăm sóc bảo vệ các con vật và 1 số trị chơi: Con gì kêu; Đố biết con gì? ...

<b>b. LQ với toán:</b>

- Nhận biết sự khác biệt rõ nét về chiều cao của 2 đối tượng. Sử dụng đúng từ: to hơn - nhỏ hơn; dài hơn – ngắn hơn

- Luyện tập trải nghiệm ở góc chơi: Chơi nhận biết, tơ nối các hình; nhận biết đối tượng to -nhỏ…

<b>Phát triển thể chất</b>

<i><b>* DDSK : Trò chuyện về 1 số món ăn</b></i>

có nguồn gốc từ động vật, tên gọi, ích lợi đối với sức khoẻ. Gĩư gìn VSAT khi tiếp xúc với các con vật.

<i><b>* PTVĐ: </b></i>

<i><b>- BTPTC: Tập các động tác phát </b></i>

triển hơ hấp và các nhóm cơ.

<i><b>- VĐCB: Ném xa bằng 1 tay; Đi </b></i>

trong đường hẹp có mang vật trong tay; Lăn bóng bằng 2 tay; Đập bắt

<b>* Tạo hình : - Vẽ và tô màu con gà con;</b>

Cắt dán con cá; Tơ màu con hươu cao cổ; Tạo hình con bướm bằng vân tay; Tô màu động vật sống trong rừng; Nặn con sâu. - Nặn, tô màu, xé dán, xếp hình, vẽ thêm bộ phận … của các con vật; …

<b>*Âm nhạc : </b>

- Dạy KN: Một con vịt; Đàn vịt con; Gà trống mèo con và cún con; Chú khỉ con; Cá vàng bơi; Rì rà rì rầm; Con chim non; …

- Nghe: Gà gáy le te; Ai cũng yêu chú mèo; Chú voi con ở bản Đôn; Cái bống; Tôm, cá, cua thi tài…

- Trò chơi: Gà gáy, vịt kêu; Ai đoán giỏi; Ai nhanh hơn; Tai ai tinh.

<b>THẾ GIỚI ĐỘNGVẬT</b>

<b>Phát triển tình cảm và kĩ n ă ng xã hội</b>

- Thăm quan, quan sát công việc của các bác chăn ni động vật. Trị chuyện về các con vật mà trẻ u thích. - Trị chơi đóng vai giúp trẻ biểu lộ cảm xúc, giáo dục tính hợp tác qua trị chơi: Trại chăn ni; Vườn bách thú; Ao cá; Bác sĩ thú y; Cửa hàng thực phẩm… - Xem tranh ảnh về “Thế giới động vật”.

- Làm trực nhật chăm sóc góc KPKH thiên nhiên (cho

<b>Truyện: Bác gấu đen và 2 chú thỏ; Đơi bạn tốt; Chú vịt </b>

xám; Thỏ con ăn gì; Đàn kiến và cọng rơm…

- Xem tranh, sách truyện, thơ, làm sách… và thảo luận về các con vật đó. Đọc thơ chữ to có hình…

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Trường MN Quảng Phú Chủ đề tuần 1: Một số con vật nuôi trong gia đình ( 1 tuần) </b>

- Trò chuyện với trẻ về chủ đề “Động vật ni trong gia đình”. Biết chăm sóc, bảo vệ các con vật ni trong gia đình. Thể dục sáng bài “Gà trống, mèo con và cún con” kết hợp với nơ.

- Quan sát: quan sát và đàm thoại về nội dung liên quan đến chủ đề -TCVĐ: Cáo và thỏ; mèo và chim sẻ, thả đỉa ba ba ...

- Chơi tự do: Cho trẻ chơi với đồ chơi ngồi trời; Chơi theo ý thích.

<b>Hoạt độnggóc</b>

<b>1. Góc phân vai: Cửa hàng bán thức ăn cho vật ni, phịng khám bác sĩ thú y; Chăm sóc các con vật ni </b>

trong gia đình

<b>2. Góc xây dựng lắp ghép: Xây trang trại chăn ni, xây mơ hình V.A.C</b>

<b>3. Góc tạo hình: Vẽ, tô màu, nặn …về chủ đề. Làm đồ chơi các con vật bằng các loại củ quả4. Góc khoa học - tốn: So sánh kích thước của các con vật (To - nhỏ, cao - thấp )</b>

<b>5. Góc HT sách: Xem tranh ảnh, đọc truyện thơ, chơi lô tô.… có nội dung về chủ đề6. Góc thiên nhiên: Quan sát chăm sóc các con vật ni; Dán các con vật vào ơ thích hợp7. Góc âm nhạc: Hát múa về chủ đề “Động vật ni trong gia đình”…</b>

<b>Hoạt độngchiều</b>

- Ôn bài cũ: Thơ “Đàn gà con”, KPKH “TC về 1 số vật ni trong gia đình thuộc nhóm gia cầm”

<b>- LQBM: Truyện “Bác gấu đen và 2 chú thỏ”; Âm nhạc “Chú voi con ở bản đôn”, TH “tô màu hươu cao cổ”</b>

- Cho trẻ làm quen hoạt động tiếng anh. Tổ chức hoạt động trải nghiệm “Mừng tuổi bé”. Nhận xét, nêu gương bé ngoan cuối tuần. Vệ sinh trả trẻ.

<b> Phó hiệu trưởng: Tổ trưởng chuyên môn:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Trường MN Quảng Phú Chủ đề tuần 2: Một số con vật sống trong rừng ( 1 tuần) </b>

- Trò chuyện với trẻ về chủ đề “Một số con vật sống trong rừng”. Biết bảo vệ bản thân như không lại gần các con vật trong rừng khi được đi chơi sở thú.

- Thể dục sáng bài “Chú voi con” kết hợp với nơ.

- Quan sát: quan sát và đàm thoại về nội dung liên quan đến chủ đề - TCVĐ: Cáo và thỏ; mèo và chim sẻ, thả đỉa ba ba ...

- Chơi tự do: Cho trẻ chơi với đồ chơi ngoài trời; Chơi theo ý thích.

<b>Hoạt độnggóc</b>

<b>1. Góc phân vai: nấu ăn, bán hàng, người làm ở vườn bách thú2. Góc xây dựng lắp ghép: Xây dựng vườn bách thú</b>

<b>3. Góc tạo hình: Vẽ, tơ màu, nặn …về chủ đề. Làm đồ chơi về các con vật bằng các vật liệu thiên nhiên4. Góc khoa học - tốn: So sánh kích thước của các con vật (To - nhỏ, cao - thấp )</b>

<b>5. Góc HT sách: Xem tranh ảnh, đọc truyện thơ, chơi lơ tơ… có nội dung về chủ đề. Làm sách về các con vật.6. Góc thiên nhiên: Quan sát chăm sóc các con vật ni; Dán các con vật vào ơ thích hợp</b>

<b>7. Góc âm nhạc: Hát múa về chủ đề “Động vật sống trong rừng”…</b>

<b>Hoạt độngchiều</b>

- Ôn bài cũ: Truyện “Bác gấu đen và 2 chú thỏ”, TH “Tô màu con hưu cao cổ”

<b>- LQBM: Thơ “Rong và cá”; Âm nhạc “Cá vàng bơi”, TH “Cắt dán con cá”</b>

- Cho trẻ làm quen hoạt động tiếng anh.Rèn các kĩ năng như: rửa tay bằng xà phòng, rửa mặt, mặc quần áo. Nhận xét, nêu gương bé ngoan cuối tuần. Vệ sinh trả trẻ.

<b> Phó hiệu trưởng: Tổ trưởng chuyên môn:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Trường MN Quảng Phú Chủ đề tuần 3: Một số con vật sống dưới nước( 1 tuần) </b>

- Quan sát: quan sát và đàm thoại về nội dung liên quan đến chủ đề -TCVĐ: Bật qua suối nhỏ, cò bắt ếch, xỉa cá mè, thả đỉa ba ba ... - Chơi tự do: Cho trẻ chơi với đồ chơi ngoài trời; Chơi theo ý thích.

<b>Hoạt độnggóc</b>

<b>1. Góc phân vai: Cửa hàng bán cá, bán thức ăn cho cá, nấu ăn...2. Góc xây dựng lắp ghép: Xây dựng khu ni cá</b>

<b>3. Góc tạo hình: Vẽ, tô màu, nặn …về chủ đề. Làm anbum vè các loại cá.</b>

<b>4. Góc khoa học - tốn: So sánh kích thước của các con vật (To - nhỏ, cao - thấp )5. Góc HT sách: Xem tranh ảnh, đọc truyện thơ, chơi lơ tơ.… có nội dung về chủ đề6. Góc thiên nhiên: Quan sát chăm sóc các con vật ni; Dán các con vật vào ơ thích hợp7. Góc âm nhạc: Hát múa về chủ đề “Động vật sống dưới nước”…</b>

<b>Hoạt độngchiều</b>

- Ôn bài cũ: Thơ “Rong và cá”, KPKH “TC về 1 số động vật sống dưới nước”, Âm nhạc “Cá vàng bơi”

<b>- LQBM: Truyện “Đàn kiến và cọng rơm”; TD “Lăn bóng bằng 2 tay”; TH “Nặn con sâu”</b>

- Cho trẻ làm quen hoạt động tiếng anh. Rèn các kĩ năng như: tự đi giày, dép, mặc quần áo. Nhận xét, nêu gương bé ngoan cuối tuần. Vệ sinh trả trẻ.

<b> Phó hiệu trưởng: Tổ trưởng chuyên môn:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Trường MN Quảng Phú Chủ đề tuần 4: Một số loại côn trùng - chim ( 1 tuần) </b>

- Trò chuyện với trẻ về chủ đề “Một số loại côn trùng – chim” - Thể dục sáng bài “Chú ếch con” kết hợp với nơ.

- Quan sát: quan sát và đàm thoại về nội dung liên quan đến chủ đề -TCVĐ: Cáo và thỏ; mèo và chim sẻ, thả đỉa ba ba ...

- Chơi tự do: Cho trẻ chơi với đồ chơi ngồi trời; Chơi theo ý thích.

<b>Hoạt động góc</b>

<b>1. Góc phân vai: Cửa hàng bán thức ăn cho chim…2. Góc xây dựng lắp ghép: Xây trang trại chim bồ câu.</b>

<b>3. Góc tạo hình: Vẽ, tơ màu, nặn …về chủ đề. Làm đồ chơi các con cơn trùng bằng đất nặn.4. Góc khoa học - tốn: So sánh kích thước của các con vật (To - nhỏ, cao - thấp )</b>

<b>5. Góc HT sách: Xem tranh ảnh, đọc truyện thơ, chơi lô tơ.… có nội dung về chủ đề6. Góc thiên nhiên: Bắt sâu cho lá, tưới nước, lau lá cây.</b>

<b>7. Góc âm nhạc: Hát múa về chủ đề “một số loại cơn trùng - chim”…</b>

<b>Hoạt độngchiều</b>

- Ơn bài cũ: Truyện “Đàn kiến và cọng rơm”, TH “ Nặn con sâu” TD “Đập bắt bóng”

<b>- LQBM: Đóng chủ đề TGĐV, mở chủ đề một số PT và quy định LLGT</b>

- Cho trẻ làm quen hoạt động tiếng anh. Rèn các kĩ năng như: tự đi giày, dép, mặc quần áo. Nhận xét, nêu gương bé ngoan cuối tuần. Vệ sinh trả trẻ.

<b> Phó hiệu trưởng: Tổ trưởng chuyên môn:</b>

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×