Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bài 5 您贵姓 语法 (các điểm ngữ pháp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.34 KB, 5 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>第五课:您贵姓?- 语法</b>

1. Câu giới thiệu

我先自己介绍一下儿 Wǒ xiān zìjǐ jièshào yīxià er = 我先做自己介绍一下儿 Wǒ xiān z zìjǐ jièshào yīxià er: (Trước tiên hãy để tôi giới thiệu một chút về bản thân )

请问,您是哪位?Qǐngwèn, nín shì nǎ wèi? (xin hỏi, ơng là ai) 位 là lượng từ cho người (dạng trang trọng);个:个:lượng từ phổ biến *không hỏi "您是谁? câu hỏi ko lịch sự .”

<small>请</small><sup>yǔn</sup><small>允许</small><sup>x ǔ</sup><small>我</small><sup>w ǒ</sup><small>来</small><sup>l á i</sup><small>介</small><sup>j i è</sup><sup>shào</sup><small>绍一</small><sup>y í</sup><small>下</small><sup>x i à</sup><small>儿 (trang trong) cho phep toi gioi thieu ban than 1 chut</small><sup>é r</sup> <small>哪儿 : (dai tu nghi van) </small>

Công thức: định ngữ + 的” + trung tâm ngữ

** Định ngữ : đứng trước danh từ, để xác định, giải thích rõ, hạn chế phạm vi, thuộc tính, tính chất, mơ tả cho danh từ

**Trung tâm ngữ: ln ln là danh từ.

Định ngữ có thể là: từ (danh từ, động từ, tính từ, phó từ, từ tượng thanh), đoản ngữ, câu nhỏ …:

(1) 李月是我的”老师。Lǐ yuè shì wǒ de lǎoshī. (Lý Nguyệt là cô giáo của tôi) (2) 这是我的”书。 Zhè shì wǒ de shū. (đây là sách của tôi)

(3) 她不是我同学,她是我朋友。Tā bú shì wǒ tóngx, tā shì wǒ péngyou.

- Khi đại từ nhân xưng làm định ngữ cho 1 danh từ chỉ người thân thuộc, hay 1 tập thể, đơn vị, thì có thể lược bỏ “的” . ”

Ví dụ: 我哥哥 Wǒ gēge (Anh trai của tôi),

我们学校 Wǒmen xuéxiào (trường của chúng tôi)

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

你 ~ 票 Nǐ ~ piào (vé của bạn)/ 我 ~ 哥哥 Wǒ ~ gēgē (anh trai của tôi) / 集体 ~ 力量 Jítǐ ~ lìliàng (lực lương đồn thể)/ 牛皮纸 ~ 信封 Niúpízhǐ ~ xìnfēng (bức thư = giấy da bò) / 下午~ 会 Xiàwǔ ~ huì (cuộc họp buổi chiều)

走 ~ 人 (người đi) / 唱 ~ 歌 (bài hát) / 研究 ~ 问题 vấn đề nghiên cứu/管理 ~ 方法 (phương pháp quản lý) / 下车 ~ 地点<small>1</small>(địa điểm xuống xe)

聪明 ~ 人 Cōngmíng ~ rén (người thơng minh) / 幸福 ~ 生活 Xìngfú ~ shēngh (cuộc sống hạnh phúc) / 新鲜 ~ 空气 Xīnxiān ~ kōngqì (khơng khí trong lành)

暂时 ~ 困难 Zànshí ~ kùnnán (khó khan tạm thời) / 一贯 ~ 表现 Yīguàn ~ biǎoxiàn (thể hiện nhất quán)

对问题 ~ 看法 D wèntí ~ kànfǎ (cách nhìn đối với vấn đề)/ 关于天文学 ~ 知识 Guānyú tiānwénxué ~ zhīshì (kiến thức về thiên văn học)

当当 ~ 钟声 Dāngdāng ~ zhōng sheng (tiếng chuông kêu boong boong/ 嗖 ~ 箭步 sōu ~ Jiànbù (mũi tên bay sượt qua)

你 寄来 ~ 信 Nǐ jì lái ~ xìn (bức thư bạn gửi đến)/ 工业发展 ~ 速度 Gōngyè fāzhǎn ~ sùdù (tốc độ công nghiệp phát triển) / 两全其美 ~ 解决办法 Liǎngquánqíměi ~ jiějué bànfǎ (phương pháp giải quyết vẹn tồn mỹ mãn)

Ví dụ:

Vd 1: 我喜欢吃妈妈做的”菜。Tơi thích ăn món mẹ nấu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

định ngữ (câu nhỏ S + vị ngữ động từ) trung tâm ngữ 菜:

Vd 2: 帮我拿昨天在超市买的”书。Giúp tôi lấy cuốn sách tôi đã mua ở siêu thị ngày hôm qua.

<small>hôm qua (thời gian)ở siêu thị (nơi chốn)mua (động từ)trung tâm ngữ</small>

Vd 3: 昨天我们看的”电影很有意思。Bộ phim chúng ta đã xem ngày hôm qua rất thú vị.

(thời gian + S +v)

3,我是经理 ,不是职员。Wǒ shì jīnglǐ, bùshì zhíyn (Tơi là quản lý, khơng phải nhân viên) 我是职员,不是经理 。Wǒ shì zhíyn, bùshì jīnglǐ Tơi là nhân viên bán hàng, không phải quản lý

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Dai tu : 这(cai nay, nay)cai nay, nay)this那(cai nay, nay)cai do, day) that 哪(cai nay, nay)nao) which这儿 (o day)here 那儿 (cai nay, nay)o do) there哪儿 (cai nay, nay)o dau) where</b>

<small>1-2:哪 nǎ </small> <b><small>(đại từ nghi vấn) nào - dùng trong câu hỏi</small></b>

<small>**Công thức: </small><b><small>哪+量词 “的” /名词 “的” +名词 “的” (哪 + lượng từ /danh từ + Danh từ)Ví dụ: (1) </small></b><small>哪本书?Nǎ běn shū? (quyển sách nào?)</small>

<b><small>(2) 哪个人 ?Nǎ ge rén? (người nào?)</small></b>

<small>(3)你 是哪国人 ?Nǐ shì nǎ guórén? (bạn là người nước nào?)</small>

<b>2-疑问代词 “的” 哪儿 đại từ nghi vấn““”</b> 哪儿 <b>” “哪儿 【nǎr】 đại từ nghi vấn; ý nghĩa “ở đâu””</b>

- Dùng câu hỏi, hỏi về vị trí của người hoặc sự vật. 例如 lì rú (ví dụ):

(1) 我的”杯子在哪儿 ?Wǒ de bēizi zài nǎr?

(2) 你 的”中国朋友在哪儿 ?Nǐ de zhōngguó péngyou zài nǎr? (3) 小猫在哪儿 ?Xiǎo māo zài nǎr?

**PHÂN BIỆT VỚI 哪 【nǎ】nào

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>你 是哪国人 ? Nǐ shì nǎ guórén? </b>

</div>

×