Tải bản đầy đủ (.doc) (66 trang)

Tài liệu tự học sử dụng máy vi tính đơn giản và dễ hiểu nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (15.72 MB, 66 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b><small>TÀI LIỆU TỰ HỌC SỬ DỤNG MÁY VI TÍNH ĐƠN GIẢN NHẤT</small></b>

Học sử dụng vi tính khơng khó, nhưng địi hỏi người học phải cần cù chịu khó, thường xun sử dụng máy vi tính, vi tính mang lại cho con người rất nhiều điều lý thú và bổ ích, thuận lợi rất nhiều trong cơng việc hoặc học hỏi để nâng cao trình độ hiểu biết, trình độ chun mơn, nghiệp vụ, tìm hiểu thế giới, vũ trụ bao la,... (nếu nối mạng, hoặc bạn biết tìm những tài liệu mình muốn trên mạng,...).

Soạn bài bằng vi tính sẽ giúp giáo viên bớt đi rất nhiều thời gian chép giáo án, có nhiều thời gian để học tập, chăm sóc gia đình, vui chơi,...

Những đ/c làm Ban giám hiệu nếu biết sử dụng vi tính sẽ có rất nhiều thời gian để nghiên cứu tài liệu, làm cho mình tự tin hơn khi phải nộp báo cáo, văn bản (Nếu đ/c nào chữ xấu), đỡ mất nhiều thời gian viết báo cáo, văn bản vì có thể dùng văn bản cũ sửa sang 1 chút là có văn bản mới để nộp...

Sử dụng thành thạo vi tính làm cho con người có phản xạ nhanh nhẹn, tháo vát và thơng minh hơn. Trí nhớ tốt hơn,...

Vì những lợi ích vơ cùng to lớn mà máy vi tính có thể đem lại cho con người nên tôi mong muốn tất cả anh chị em trong trường TH Hua La sử dụng thành thạo máy vi tính.

Thời gian đầu sử dụng máy vi tính có thể chưa quen, vì các bạn mới học vi tính thường tập trung cao độ tìm chữ, dễ gây đau đầu, chóng mặt, mỏi cổ, cảm giác mỏi mệt, ... nên anh chị em chỉ nên sử dụng máy từ 1 - 2 giờ đồng hồ phải nghỉ giải lao khoảng 30 phút sau mới tiếp tục sử dụng máy vi tính, khi đã quen sử dụng vi tính, sẽ nâng dần thời gian sử dụng máy vi tính theo nhu cầu từng người.

Qua sử dụng vi tính tơi nhận thấy thời gian đầu sử dụng máy rất vất vả, máy hay sinh bệnh không đánh được văn bản, đi hỏi những người biết có lúc họ nói vịng vo tam quốc, lúc họ lí do bận, mệt khơng muốn nói cho mình biết, nài nỉ mãi, họ hướng dẫn cho thì nhanh như tên lửa, về đến nhà quên sạch chẳng làm được gì (ví như tơi đang đứng ở bản Nà Coóng, nhờ hướng dẫn đường vào trường Tiểu học Hua La, họ chỉ đi xuống Chiềng Sinh, vào trường Cao đẳng Sư phạm, rẽ sang xã Chiềng Ngần, vào bản Nà Ngùa, đi lên Huổi Hin, ra cầu trắng, vào Tỉnh Uỷ, rồi mới vào trường Tiểu học Hua La), đi mãi rồi cũng đến nơi nhưng mà đứt hơi, lại còn mất tiền nước trả cơng thầy nữa chứ. Tức trí tơi đi mua sách vi tính về tự học, tuy hơi mệt nhưng đỡ mất thời gian đi hỏi.

Vì lí do trên nên tơi muốn viết những gì dễ học nhất, cần thiết nhất (theo tôi nghĩ) để anh chị em sử dụng máy VT nhanh, thành thạo trong 1 thời gian ngắn, đỡ khổ hơn tôi ngày xưa.

Tài liệu dùng cho máy vi tính cài Window XP, ít dùng từ ngữ Tin học (khó hiểu). Phần I: Microsoft Word (soạn thảo văn bản, giáo án).

Phần II: Microsoft Excel (làm bảng biểu, tính tốn).

Phần III: Microsoft Powerpoint (CT trình chiếu, giáo án điện tử).

Do trình độ có hạn, chưa có 1 loại bằng cấp nào về tin học, chỉ số thông minh dưới mức trung bình, nên trong tài liệu chắc chắn sẽ khơng tránh được những thiếu sót, sai sót rất ngớ ngẩn. Mong sự tham gia góp ý của các bạn để tài liệu có hiệu quả thiết thực hơn, chính sác hơn,...

Chúc anh chị em trong trường TH Hua La sử dụng thành thạo máy VT trong một thời gian nhanh nhất.

<b>Xin chân thành cảm ơn !</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>NHỮNG THAO TÁC CƠ BẢN<small>SOẠN THẢO VĂN BẢN, GIÁO ÁN,...</small></b>

<b><small>XỬ LÝ MỘT SỐ TÌNH HUỐNG XẢY RA KHI SOẠN THẢO</small>Kí hiệu dùng trong văn bản này:</b>

<b>- Dấu * là ấn chột trái 1 lần.- Dấu ** là ấn chột trái 2 lần.</b>

- @ là ấn chột phải 1 lần.

-

Trong tài liệu có sử dụng một số từ viết tắt, bạn tự luận, nếu khơng hiểu thì hỏi lại.

<b>Trong VT cùng một việc có rất nhiều cách làm khác nhau, tôi chỉ giới thiệu 1 cách làmdễ nhất, thiên về cách sử dụng các phím trên bàn phím (nhanh, dễ làm).</b>

<b>1. Làm quen với máy VT:</b>

- Hộp điều khiển (CPU) cịn gọi là cây, là 1 hộp hình khối dạng đứng, hoặc dạng nằm. Bên trong chứa các thiết bị tính tốn và điều khiển mọi hoạt động của máy VT, trên CPU có các nút sau:

+ POWER (nút bấm nguồn): dùng để đóng, ngắt nguồn điện gọi là khởi động nguội (sau 30s mới khởi động lại, không nên khởi động kiểu này nhiều lần dễ hỏng máy).

+ RESET: Dùng để khởi động lại, khi máy bị treo khơng làm việc được. Nếu máy nào khơng có nút RESET, làm như sau:

<b>2. Giới thiệu về các nút dưới MH VT:</b>

- Nút bên phải đầu tiên cạnh đèn sáng: Nút tắt, mở MH và báo điện vào. - Nút Menu: hiện bảng điều chỉnh MH.

- Nút + : Tăng sáng, tối, điều chỉnh MH,... - Nút - : Tăng sáng, tối, điều chỉnh MH,... - Nút Exit: Tắt hộp điều khiển MH.

<b>3. Mở máy:</b>

- Cắm điện, ấn nút Power ở CPU, chờ cho máy khởi động khi nào chiếc đồng hồ cát (giống cái cốc) bên con chỏ trên MH khơng cịn mới được điều khiển chuột.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>- Vùng 1: Các phím chức năng từ F1 đến F12, trong đó chú ý phím F4 là phím lặp lại các hành động</b>

vừa làm. F10 dùng để thốt khỏi các trị chơi.

<b>- Vùng 2: Phím đặc biệt Esc (thốt), Print Screen (in tồn màn hình), Pause (ngưng hoạt động</b>

<b>- Vùng 3: Phím điều khiển con trỏ , Home, End, Page Up, Page Dow, Backspase (phím xốnằm trên phím Enter), Space Ba (phím cách chữ dài nhất), Tab, Insert.</b>

<b>- Vùng 4: Phím để đánh VB gồm các phím chữ và số, phím Caps Lock (đèn sáng) dùng để đánh</b>

chữ HOA, nếu tắt đi chuyển thành đánh chữ thường. Phím Shift khi đánh chữ hoa bạn ấn xuống,

<b>hoặc ấn xuống để đánh các kí hiệu phía trên các phím. Ví dụ: bạn ấn Shift và ấn các phím sẽ có kếtquả: ~ ! @ # $ % ^ & * ( ) _ + | : " < > ?</b>

<b>- Vùng 5: Phím chữ số Num Lock, khi ấn cho đèn Num Lock sáng lên bạn dùng đánh số, nếu tắt</b>

đèn đi các nút này trở thành phím điều khiển con trỏ giống như các phím <b>, Home, End, PageUp, Page Dow.</b>

<b>6. Điều khiển chuột:</b>

Úp bàn tay phải lên chuột, cầm nhẹ nhàng không nên ấn mạnh chuột xuống mặt bàn, Chuột trái (ngón trỏ) Nút cuộn (ngón trỏ) Chuột phải (ngón giữa)

Má chuột trái (ngón cái) Má chuột phải (Ngón út + giáp út)

<b>Các thao tác sử dụng chuột: Di chuyển chuột (thay đổi vị trí của chuột trên mặt phẳng).</b>

- Nháy chuột: Nhấn nút trái chuột rồi thả ngón tay ra. - Nháy đúp chuột: Nháy chuột trái nhanh 2 lần liên tiếp.

- Kéo thả chuột: Nhấn và giữ nút trái chuột, di chuyển con trỏ chuột đến vị trí cần thiết thì thả ngón tay nhấn giữ chuột.

<b>Lưu ý: </b>

<b>- Có thể điều khiển con trỏ bằng cách ấn chuột.</b>

<b>- Có thể điều khiển con trỏ bằng cách ấn phím trên bàn phím như sau:+ Ấn phím "Enter" để ngắt đoạn văn bản (xuống dịng). </b>

<b>+ Ấn phím "Tab" để dịch chuyển con trỏ 1 Tab (1 đoạn theo ý).</b>

<b>+ Ấn phím "Space Bar" để chèn dấu cách.</b>

<b>+ Ấn phím "Backspace" để xố kí tự đứng liền trước con trỏ (</b> )

+ Ấn phím Delete để xố kí tự đứng liền sau con trỏ. + Con trỏ về ngay đầu dòng ấn Home.

+ Con trỏ về ngay cuối dòng ấn End.

+ Con trỏ về ngay đầu đoạn trước Ctrl + mũi tên lên. + Con trỏ về ngay đầu đoạn sau Ctrl + mũi tên xuống. + Con trỏ về đầu văn bản Ctrl+ Home.

+ Con trỏ về ngay cuối văn bản Ctrl+ End.

+ Con trỏ chạy trên mặt chữ (tiến, lùi, lên, xuống)

<b>7. Sử dụng ngón tay đánh các phím chữ hoặc số,... trên bàn phím:</b>

Hai bàn tay xoè và để úp trên bàn phím khu vực các chữ cái.

<b>* Bàn tay trái:</b>

- Ngón cái ấn phím cách chữ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

- Ngón út ấn các phím: /, ; P, 0, - , ơ, ' , Shift, Enter, ư, = , \ , , Ctrl.

<b>8. Font chữ và số: Font chữ "Times New Roman" cỡ chữ 14 (Nhà nước quy định cho soạn thảo</b>

văn bản hiện nay).

<b>9. Đổi kiểu chữ:</b>

- Bạn cũng có thể đánh tồn bộ chữ thường sau đó chuyển thành chữ hoa, hoặc ngược lại cũng được, với điều kiện máy VT của bạn có cài "Vietkey Tools".

<b> - Chuyển chữ thường = chữ hoa: Bơi đen dịng chữ muốn chuyển </b>

<b>- Chuyển chữ hoa = Chữ thường: Tương tự như trên, nhưng bước 3 bạn * vào dòng chữ</b>

<b>10. Cách đánh chữ tiếng Việt:</b>

- Đánh chỉ số trên: Ấn Ctrl + Shift + dấu +. Đánh chỉ số dưới: Ấn Ctrl + dấu +, khơng đánh nữa thì làm lại như thế.

- Đánh hết thứ tự các chữ cái trong 1 tiếng rồi mới đánh dấu. Đánh hết 1 tiếng ấn dấu cách

<b>chữ 1 lần. Đánh hết 1 câu đánh dấu (. , : ...) luôn rồi mới ấn phím cách chữ. - Chỉnh khoảng cách dịng (kể cả trong bảng biểu):</b>

- Dòng cách nhau 1,5 cm: Bơi đen đoạn VB đó, ấn lì Ctrl+ 5. 1. *

2. * 3. * 4. *

- Đánh aa liền nhau = chữ â;

ee ê; FF = F; F = Dấu huyền

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

- Dịng cách nhau 2 cm: Bơi đen đoạn VB đó, ấn lì Ctrl+2.

- Dịng bình thường (cách nhau 1 cm): Bơi đen đoạn <small>VB</small> đó, ấn lì Ctrl+1.

<b>- Chỉnh dồn dịng, ngắt dịng:</b>

- Dồn dịng (dịng chữ ở dòng dưới chuyển lên dòng trên): Đặt con trỏ ở cuối dòng trên ấn Delete.

- Ngắt dòng (chữ dòng trên chuyển xuống dòng dưới): Đặt con trỏ từ chữ muốn chuyển xuống dòng dưới ấn Enter.

- Nếu <small>VB</small> có thêm 1 tờ giấy trắng, muốn cắt đi bạn đặt con trỏ liền sau chữ cuối cùng của <small>VB,</small>

ấn phím Delete 1 vài lần, khi nào thấy mất tờ giấy trắng thì thơi.

<b>11. Lấy phơng chữ Tiếng Việt: Nếu đánh không ra chữ Tiếng việt hãy làm như sau: </b>

1. * 2. * 3. * 4. *

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>12. Cách Mở tài liệu:</b>

<b>12.1. Mở tài liệu mới: có 3 cách: ** nhanh vào biểu tượng W trên màn hình, hoặc * W rồi ấn </b>

Enter, hoặc ấn @ vào W rồi ấn * Open (người mới học VT nên mở cách 2 hoặc 3 dễ hơn).

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>12.2. Mở tài liệu có sẵn: Từ màn hình xanh ** My Computer, ** ổ đĩa chứa tập tin (Documens</b>

hoặc D hoặc C,...), ** thư mục chứa tập tin, ** tập tin.

<b>13. Môi trường làm việc (hình dạng màn hình soạn thảo):</b>

1. Dịng các thực đơn. 2. Thước ngang.

3. Thước dọc. 4. Các thanh và nút công cụ. 5. Thanh trạng thái. 6. Thanh cuốn dọc

7. Cửa sổ soạn thảo. 8. Thanh cuốn ngang 9. Thanh Task Bar

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>14. Các thực đơn trong máy <small>VT:</small></b>

<b>14.1. File</b>

1. Mở tờ giấy trắng đánh văn bản mới. 2. Mở văn bản cũ.

3. Đóng văn bản. 4. Ghi văn bản lần đầu. 5. Ghi văn bản với tên khác. 6. Ghi kiểu trang web.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>14.2. Edit:</b>

<b>14.3. View (Xem)</b>

1. Huỷ bỏ thao tác vừa làm. 2. Lặp lại thao tác vừa làm. 3. Cắt khối bôi đen.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>14.4. Insert (chèn)</b>

1. Hiển thị bình thường.

2. Thiết kế trang Web có thước đo.

3. VB hiện như trang giấy in 4. Chia trang văn bản thành 2 5. Chế độ tổng quan.

6.

7. Lấy các thanh công cụ. 8. Thước ngang, thước dọc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

4. Đường viền khung. 5. Chia cột trong văn bản. 6. Tạo đường chấm chấm có độ dài theo ý.

7. Tạo chữ hoa lớn đầu dòng. 8. Xoay chữ theo các chiều.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

1. Mở cửa sổ tài liệu mới. 2. Sắp xếp các cửa sổ tài liệu. 3.

4. Tách cửa sổ làm 2 phần. 5. Hiện số tập tin đang mở.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>14.10. Vietkey Tools (đã có chữ tiếng Việt):</b>

<b>15. Thanh và nút cơng cụ :</b>

<b>15.1. Thanh công cụ Standard (chuẩn):</b>

<b>15.2. Thanh công cụ Formatting (định dạng)</b>

<b>15.3. Thanh công cụ AutoText ():</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>15.4. Thanh công cụ Control Tooboxl ():</b>

<b>15.5. Database (Cơ sở dữ liệu):</b>

<b> </b>

<b>15.6. Thanh công cụ Drawing (Vẽ): </b>

<b>15.7. Thanh công cụ E-mail (thư điện tử):</b>

<b>15.8. Thanh công cụ Forms (Biểu mẫu):</b>

<b>15.9. Thanh công cụ Frames (chia cột văn bản):</b>

<b>15.10. Thanh công cụ Mail Merge (hợp nhất thư tín, trộn thư):</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>15.11. Thanh công cụ Outlining (phác thảo):</b>

<b>15.12. Thanh công cụ Picture (chỉnh sửa tranh, ảnh):</b>

<b>15.13. Thanh cơng cụ Reviewing (chèn chú thích):</b>

<b>15.14. Thanh cơng cụ Tables And Borders (Bảng biểu):</b>

<b>15.15. Thanh công cụ VisualBasic ():</b>

<b>15.16. Thanh công cụ Web (Mạng Itenet):</b>

<b>15.17. Thanh công cụ Web Tools ():</b>

<b>15.18. Thanh cơng cụ Word Count (Đếm, từ, dịng, kí tự,...):</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>15.19. Thanh công cụ WordArt (tạo chữ theo ý muốn):</b>

<b>15.20. Thanh công cụ Vietkey Tools (Kiểm tra chính tả, sắp xếp, chuyển mã văn bản,...):</b>

<b>16. Nút của 4 thanh công cụ cần thiết cho việc soạn thảo VB:16.1. Thanh công cụ chuẩn:</b>

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26

1. Mở tài liệu mới

2. Mở tài liệu đã có trong máy

9. Cắt văn bản khi bôi đen 10. Copy văn bản khi bôi đen

11. Dán văn bản vào vị trí con <b>21. Cho hiện thanh công cụ vẽ22. Chia văn bản thành 2 (bêntrái hiện các đề mục, bên phải</b>

4. Chọn cỡ chữ khi bôi đen. 5. Làm chữ đậm khi bôi đen. 6. Làm chữ ngiêng khi bôi

<b>17. Tạo đường viền.</b>

<b>18. Đánh dấu đoạn văn bảncó màu.</b>

<b>19. Chọn màu cho chữ.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>16.3. Thanh công cụ bảng biểu:</b> 5. Màu cho nét viền.

6. Lựa chọn viền khung trong, ngoài, trên, dưới, trái, phải, mất nét.

7. Đổ màu vào ô. 8. Chèn bảng.

9. Nhập các ô khi bôi đen. 10. Chia ô khi bôi đen.

11. Nâng chữ & số liệu lên sát trên, căn số liệu vào giữa bảng,... khi bơi đen.

13. Đổ màu vào trong hình vẽ. 14. Thay màu cho đường viền <b>chiều, tạo bóng cho đối tượng 17. Ghi tài liệu: </b>

<b>17.1. Ghi tài liệu lần đầu: Ấn phím Ctrl + S</b>

1. Đặt tên tập tin 2. *

Tập tin này được để trong My Documents

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>17.2. Ghi tài liệu từ lần 2 trở đi: Ấn Ctrl + S.18.Cách tạo thư mục:</b>

- Hiểu đơn giản: Thư mục lớn là 1 cái tủ, thư mục nhỏ là các ngăn tủ chứa các loại tài liệu khác nhau cho dễ tìm.

- Khơng nên để tài liệu ở My Documens, hoặc ổ C (máy tính trục trặc tài liệu của bạn sẽ bị mất).

<b>18.1. Tạo thư mục lớn có tên mình (trong ổ đĩa D hoặc E, hoặc F,...):</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>18.2. Tạo nhiều thư mục con trong thư mục lớn:** Thư mục Đặng Bình.</b>

<b>19. Lưu tập tin vào đúng thư mục theo ý: </b>

Giả sử tập tin bạn vừa đánh thuộc về chuyên môn (thư mục chun mơn, trong thư mục lớn Đặng bình, trong ổ đĩa D), hãy làm như sau:

1. Thư mục Đặng Bình hiện lên đây 2. Để mũi tên vào

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

- Nếu trong Chuyên môn có nhiều tài liệu khác nhau nữa, bạn lại tạo thư mục con trong thư mục chuyên môn tương tự như trên.

<b>20. Đổi tên thư mục hay tập tin: * vào thư mục hay tập tin lần 1, chờ 3 giây, * lần 2, con trỏ nhấp</b>

nháy, đánh tên mới vào thư mục hay tập tin, ấn Enter

<b>21. Các cách bơi đen:</b>

- Ctrl + A: Bơi đen tồn bộ văn bản.

- Ctrl + Shift + End: Bôi đen từ con trỏ đến cuối VB. - Ctrl + Shift + Home: Bôi đen từ con trỏ đến đầu VB. - Ctrl + Shift + : Bôi đen từ con trỏ lên các dòng trên. - Ctrl + Shift + : Bôi đen từ con trỏ xuống các dòng dưới. - Ctrl + Shift + : Bôi đen từ con trỏ tới các từ bên trái. - Ctrl + Shift + : Bôi đen từ con trỏ tới các từ bên phải. - Ấn lì * kéo theo ý: Bôi đen đoạn VB.

- Đưa mũi tên ra ngồi lề (mũi tên quay vào phía trong VB), ấn lì * kéo theo ý: Bơi đen đoạn

<b>Ctrl + M tăng lề đoạn vănCtrl + N mở tài liệu mới Ctrl + O mở tài liệu có sẵnCtrl + P in nhanh tài liệu</b>

<b>Ctrl + Q lùi đoạn VB ra sát lề (khi bôi đen).Ctr + R căn lề phải</b>

<b>Ctrl + S cất tài liệu vào đĩa hiện thời (ghi)</b>

<b>Ctrl + T lùi những dịng khơng phải dịng đầu đoạn VB vào 1 Tab.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>Ctrl + U tắt mở chữ gạch chân</b>

<b>Ctrl + Ư phóng to 1 cỡ chữ khi được bôi đen.Ctrl + Ơ giảm 1 cỡ chữ khi được bôi đen.Ctrl + V dán văn bản vào vị trí con trỏ.Ctrl + X cắt tài liệu khi bôi đen</b>

<b>Ctrl + Y phục hồi lệnh vừa bỏ.</b>

<b>Ctrl + Z phục hồi đoạn văn bản khi bị xoá nhầm (con trỏ ở trước phần đã xoá)F5 nhảy đến trang số bất kì theo ý</b>

<b>F12 ghi tài liệu với tên khác tương tự khi chọn Save AsCtrl + 1 tạo khoảng cách đơn giữa các dịng.</b>

<b>Ctrl + 2 tạo khoảng cách đơi giữa các dòng.</b>

<b>Ctrl + 5 tạo khoảng cách 1 dòng rưỡi giữa các dòng.</b>

<b>Ctrl + Home nhảy đến trang đầu tiên.</b>

<b>Ctrl + Page Up di chuyển con trỏ lên đầu trang trước.Ctrl + Page Dow di chuyển con trỏ lên đầu trang sau.Ctrl + mũi tên lên con trỏ về ngay đầu đoạn trước .Ctrl + mũi tên xuống con trỏ về ngay đầu đoạn sau </b>

<b>Ctrl + Shift + T huỷ những dịng khơng phải dịng đầu đoạn VB ra lề 1 TabCtrl + Shift + W tắt mở chữ gạch chân đơn.</b>

<b>Ctrl + Shift + Z trở lại phông chữ ban đầu.Ctrl + Shift + dấu + đánh chỉ số trên m<small>2</small>Ctrl + Shift + > tăng lên 2 cỡ chữ.</b>

<b>Ctrl + Shift + < giảm xuống 2 cỡ chữ.Ctrl + Shift + F5 gọi dấu định vị.</b>

<b>Ctrl + Alt + D đánh ghi chú dưới dòng con trỏ.Ctrl + Alt + F đánh ghi chú chân trang.</b>

<b>Ctrl + Alt + L đánh số trang & kí tự tự động.</b>

<b>Ctrl + Alt + M đánh chú thích chữ ngay sau con trỏ.Ctrl + Alt + N mở hết cỡ trang VB (không lề).</b>

<b>Ctrl + Alt + 0 mở to trang VB (không lề)</b>

<b>Ctrl + Alt + P mở trang VB bình thường (có lề)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Ctrl + Alt + U dịng kẻ bảng khơng hiện ra (con trỏ phải đặt vào trong bảng).Ctrl + Alt + Page Up di chuyển con trỏ lên 1 trang.</b>

<b>Ctrl + Alt + Page Dow di chuyển con trỏ xuống 1 trang.Alt + Z chuyển chế độ gõ tiếng Anh, tiếng Việt.</b>

<b>Alt + F4 thoát (tắt).</b>

<b>Alt + F8 gọi hộp thoại Macro.</b>

<b>Alt + * vào thước ngang (ngăn cách cột), hiện chiều rộng cột.Alt + * (ngăn cách lề), hiện khoảng cách lề.</b>

<b>Alt + * rê thẳng xuống hàng dưới: bôi đen 1 số từ của hàng trên và hàng dưới (không bôiđen cả hàng).</b>

<b>Alt + Home trỏ về ô đầu của dịng bảng biểu.Alt + End trỏ về ơ cuối của dòng bảng biểu.Alt + Page up trỏ về ô đầu của cột bảng biểu.Alt + Page Dow trỏ về ô cuối của cột bảng biểu.Alt + Shift + D chèn ngày, tháng, năm vào văn bản.Alt + Shift + T chèn thời gian vào văn bản.</b>

<b>Home con trỏ về ngay đầu dòng .End con trỏ về ngay cuối dòng.</b>

<b>Shift + Enter ngắt dòng chưa kết thúc 1 đoạn.23. Chọn cỡ và hướng giấy: </b>

- Gọi hộp thoại Page Setup: ** mép trên thước ngang.

<b> - Cỡ giấy: - Hướng giấy: </b>

<b>- Chia trang giấy dọc, hoặc ngang làm 2: ** mép trên thước ngang.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>24. Xố, cắt, dán (copy), chuyển:</b>

<b>- Xóa <small>VB</small>: Dùng phím Back Spase (phía trên phím Enter) để xố các kí tự liền trước con trỏ. Dùng</b>

<b>phím Delete để xố các kí tự liền sau con trỏ.</b>

<b>- Xố thư mục, tập tin: @ vào tên thư mục, hoặc tên tập tin, * Delete, * Yes.</b>

<b>- Cắt <small>VB</small>: Bôi đen đoạn cần cắt ấn Ctrl + X. Xoá cả văn bản ấn Ctrl + A ấn tiếp Ctrl + X.- Dán <small>VB</small>:</b>

Bôi đen đoạn cần dán ấn Ctrl + C, đặt con trỏ vào chỗ cần dán đoạn <small>VB </small>ấn Ctrl + V.

<b>- Cắt rồi dán luôn: Bôi đen đoạn </b><small>VB </small>muốn cắt<small>, </small>ấn Ctrl + X, đặt con trỏ vào chỗ muốn có đoạn <small>VB</small>

đó ấn Ctrl + V

<b>- Chuyển <small>VB</small>:</b>

Bơi đen đoạn cần chuyển, ấn lì phím Alt + Shift + phím chuyển theo ý.

<b>- Chuyển thư mục, tập tin: @ vào tên thư mục, hoặc tên tập tin, * copy, tìm nơi muốn để thư mục</b>

hoặc tập tin vừa copy, @ , * Paste

<b>Lưu ý: Chuyển nhiều thư mục và tập tin cùng 1 lúc (nơi đến phải cùng 1 chỗ) theo bước sau:</b>

1. * vào 1 tập tin hoặc thư mục, ấn lì Ctrl, tiếp tục * các thư mục hoặc tập tin còn lại. 2. Đưa chuột ra khoảng trống giữa các tập tin hoặc thư mục, @, * copy, bỏ tay ấn Ctrl ra. 3. Tìm thư mục hoặc ổ đĩa cần để các tập tin hoặc các thư mục vừa copy, @ , * paste (nếu nhiều thư mục hoặc nhiều tập tin phải chờ cho máy chuyển xong mới làm việc).

<b>25. Khơi phục VB khi xố nhầm: Ấn phím Ctrl + Z (con trỏ phải ở trước đoạn VB vừa cắt).26. Các kĩ năng định dạng cơ bản:</b>

<b>26.1. Chọn phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ:</b>

<b>- Chú ý: trong khung khơng có cỡ 13, 15,... muốn có cỡ chữ đó: bơi đen đoạn VB, ấn phím Ctrl + ơ</b>

(giảm cỡ chữ), hoặc Ctrl + ư (tăng cỡ chữ).

1. Bôi đen đoạn văn bản muốn định dạng:

2. * chọn Font chữ. 3. * chọn cỡ chữ theo ý. 4. * chọn kiểu chữ theo ý.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>26.2. Chọn màu chữ: Bôi đen các chữ muốn đổi màu:</b>

<b>26.3. Chọn màu nền VB: Bôi đen đoạn VB muốn tơ màu nền.</b>

<b>26.4. Ngồi những tính năng định dạng căn bản ở trên, hộp thoại Font cung cấp những tính năng định dạng đặc biệt hơn như sau: ấn Ctrl + D (gọi hộp thoại Font chữ)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>27. Định dạng đoạn <small>VB</small> (trình bày đoạn </b><small>VB </small><b>theo ý): Bôi đen đoạn cần định dạng</b>

<b>28. Chữ mau, chữ thưa: Ấn Ctrl + D</b>

1. * 2. *

3. *

4. Chọn kiểu căn lề cho đoạn (căn đều 2 bên, căn trái, căn phải, căn giữa.

5. Chọn khoảng cách từ lề trái đoạn đến lề trái của trang VB. 6. Chọn khoảng cách từ lề phải đoạn đến lề phải của trang VB. 7. Huỷ hoặc Thiết lập độ thụt dòng của dòng đầu, hoặc dòng

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>31. Tạo chữ nghệ thuật: Thanh và nút CC tạo chữ nghệ thuật:</b>

<b>- Cách tạo chữ nghệ thuật: Đặt chuột vào chỗ muốn có chữ NT * </b> (trên thanh CC vẽ).

<b>- Chỉnh sửa chữ nghệ thuật: * dòng chữ nghệ thuật hiện 8 quai, chỉnh theo ý = các nút CC.</b>

<b>32. Thiết lập và huỷ Tab: Dịch chuyển điểm trỏ theo từng bước nhẩy (số cm), hoặc tạo 1 văn bản</b>

hiển thị dưới dạng các cột., khi chuyển từ cột 1 sang cột 2,... bạn nhớ ấn Tab.

<b>- Cách lập: * vào mép dưới của thước ngang lập Tab theo ý.Ví dụ: tơi cần lập 1 danh sách nhưng không kẻ cột như sau: </b>

Tab 1 = 1 cm, Tab 2 = 5 cm, Tab 3 = 7 cm:

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

2 Đặng Thị Bình Hiệu phó

<b>- Huỷ Tab: * lì vào Tab (hiện trên thước ngang) đưa lên mép trên thước ngang bỏ ra.33. Thiết lập Bullets (Đánh dấu đầu dòng đoạn VB):</b>

<b>- Đặt con trỏ vào đoạn cần đánh dấu * </b> (NCC trên MH), đánh kiểu này chỉ có dấu chấm. - Chọn nhiều kiểu dấu khác nhau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>35. Đánh cơng thức tốn (máy tính của bạn phải cài bộ Microsoft Equation 3.0 cùng với bộ</b>

Microsoft Office).

<b>- Đặt con trỏ vào chỗ muốn đánh CT toán.</b>

<b> </b>

<b>36. Chia VB thành nhiều cột:</b>

<b>- Bôi đen đoạn VB cần chia cột * </b> (NCC trên MH), nếu chia cột cả VB thì khơng cần bơi đen. Trường hợp này chỉ chia được từ 4 cột trở xuống.

- Chia nhiều hơn 4 cột theo ý: Bôi đen đoạn VB cần chia cột

1. *, 2. * , 3. * , 4. *, 5. * , 6. * chọn mẫu CT toán theo ý, 7. * đánh CT theo ý, 8. *

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>37. Tìm kiếm và thay thế trong VB:</b>

<b>- Tìm kiếm: Nếu tìm kiếm 1 đoạn trong VB thì bơi đen đoạn đó, nếu tìm kiếm cả VB khơng cần bơi</b>

đen.

<b>- Tìm và thay thế: Bơi đen đoạn VB..</b>

<b>38. Tính năng Autocorrect: Tạo </b><small>VB</small> tự động, hoặc 1 đoạn <small>VB</small> tự động:

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>- Gọi VB tự động: * vào đây, đánh chữ p1+phím Enter. Đánh </b><small>VB</small> bình thường thì huỷ tích.

<b>- Xố VB tự động (khơng cần đến thì xoá):</b>

<b>39. Chèn ký tự đặc biệt: Đặt con trỏ vào vị trí cần chèn ký tự.</b>

Nếu <small>VB</small> cần chèn nhiều lần 1 vài kí tự đặc biệt thì nên đặt kí tự, tự động (Tính năng Autocorrect), tương tự như đặt <small>VB</small> tự động, làm cho tiện.

5. * trang đầu hiện số trang, huỷ tích thì trang đầu khơng hiện số trang.

6. *

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>40.2. Đánh trang bắt đầu từ số bấy kỳ:</b>

<b>41. Ngắt trang, xoay giấy ngang, dọc trong cùng 1 tập tin: </b>

<b>- Ngắt trang (bước 1 - 4): Đặt con chỏ vào đầu trang muốn xoay kiểu giấy #.</b>

<b>42. Tạo tiêu đề trên dưới :</b>

<b>- Các nút công cụ trên thanh tiêu đề:</b> 9. Chọn tiêu đề trên dưới giống nhau ở các trang trước

10. Chuyển đổi tiêu đề đầu, cuối theo ý

11. Hiển thị tiêu đề trên 12. Hiển thị tiêu đề dưới 13. Tắt

<b>42.1. Tạo tiêu đề cho tất cả các trang như nhau: </b>

Các bước 1 - 5 làm như trên.

5. Sau đó lấy kiểu giấy ngang hoặc

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>42.2. Trang chẵn 1 tiêu đề, trang lẻ 1 tiêu đề: </b>

<b>42.3. Mỗi trang 1 tiêu đề: </b>

- Đánh trang.

- Tạo tiêu đề trang 1 (như tạo tiêu đề tất cả các trang). - Tạo tiêu đề trang 2:

Đặt trỏ trang 1 - Ngắt trang - ** tiêu đề trên trang 2 - * NCC số 9 - Xoá tiêu đề cũ - Đánh tiêu đề mới - Đặt trỏ vào tiêu đề dưới trang 2 - * NCC số 9 - Xoá tiêu đề cũ - Đánh tiêu đề mới.

- Các trang tiếp theo: Làm tương tự như trang 2.

<b>42.4. Xoá bỏ tiêu đề hoặc thay tiêu đề khác:</b>

** vào hành tiêu đề mờ, xoá hết chữ trong tiêu đề hoặc sửa các chữ trong tiêu đề theo ý.

<b>43. Bao khung cho <small>VB:</small></b>

<b>43.2. Kẻ khung trước, đánh VB vào trong khung:</b>

1. * 2. *

3. Đánh chữ vào tiêu đề trên, kẻ chân (nếu muốn) 4. Đánh chữ vào tiêu đề dưới tương tự như tiêu đề trên. Chỉnh sửa chữ trong Tiêu đề như chỉnh sửa chữ ngoài VB

Chú ý: Tạo song tiêu đề trên dưới của trang chẵn, nếu tiêu đề trang lẻ đầu tiên khơng xuất hiện thì đánh lại tiêu đề trên dưới của trang lẻ (trang 1) lần 2.

1. Bôi đen đoạn VB muốn bao khung.

</div>

×