Tải bản đầy đủ (.docx) (55 trang)

Bộ đề kiểm tra cuối kì 2 Hoá 10 Mẫu mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (26.84 MB, 55 trang )

NK ¬..— CUỔI K Ï H - HOA;

TRƯỜNG THPT................. DE KIEM TRA CUOI KY 2- DESO 1

Mơn : HĨA HỌC 10

(Dùng chung cho cả ba bộ sách)
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát để

loi va TỔ thi Stabe 22s 2 scsrseki2:toszczoeceiehieiiicRiekrsoiaobbierseiosiieeoi

l1 18. 6ã an can

PHAN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thi sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh

chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Số oxi hóa của nguyên tử S trong hợp chất SO2 là

A. +2. B. +4. Ceri. B.—1.

Câu 2: Nguyên tố halogen duoc dùng trong sản xuất nhựa PVC là

A. chlorine. B. bromine.

C. phosphorus. D. carbon.

Câu 3: Ở điều kiện thưởng, halogen nào sau đây tồn tại ở thể lỏng, có màu nâu đỏ, gây bỏng sâu nếu rơi vào da?

A. F». B. Ch. Œ. la. D. Bro.


Câu 4: Phản ứng oxi hóa — khử là phản ứng có sự nhường và nhận

A. electron. B. neutron. C. proton. D. cation.

Câu 5: Hydrohalic acid thường được dùng để đánh sạch bề mặt kim loại trước khi sơn, hàn, mạ điện là

A. HBr. B. HF. C. HI. D. HCl.

Câu 6: Theo định luật tác dụng khói lượng, tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi tăng hoặc giảm nồng độ chất
phản ứng ?

A. Tỉ lệ nghịch. B. Không ảnh hưởng. Œ. Tỉ lệ thuận. D. Cả A và C.

Câu 7: Phản ứng nảo sau đây la phan tng toa nhiệt? B. Phản ứng phân hủy khí NH:.

A. Phản ứng nhiệt phân muối KNO3.

C. Phan tg oxi hoa glucose trong co thê. D. Phản ứng hoà tan NHaCI trong nước.

Câu 8: Trong dãy hydrogen halide, từ HF đến HI, độ phân cực của liên kết biến đổi như thế nào?

A. Tuân hoàn B. Tăng dân.

Œ. Giảm dân. D. Không đôi.

Câu 9: Cho phản ứng: 2KCIOa (s) MO 2KCl(s) + 302 (g). Yéu to khéng anh huong dén téc độ của phản

ứng trênlà : B. Áp suất.
D. Nhiệt độ.
A. Kích thước các tinh thể KCIOa.

C. Chất xúc tác.

Câu 10: Điều kiện nào sau đây là điều kiện chuẩn?

A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 °C hay 298K.

Trang 1 - Thầy Hải - 0939.300.575 — YTB: Thầy Hải dạy Hoá online — Tiktok: Đam mê Hoá Học

B. Ap suất 1 bar và nhiệt độ 298K.

C. Ap suất 1 bar và nhiệt độ 25 °C.

D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K.

Câu 11: Cho nước C]› vào dung dịch NaBr xảy ra phản ứng hoá học: Cla + 2NaBr — 2NaCl + Bro

Trong phản ứng hoá học trên, xảy ra q trình oxi hố chất nào?

A. NaCl. B. Bro. C. Cy. D. NaBr.

Câu 12: Ở nhiệt độ cao và có xúc tác, phản ứng giữa hydrogen với halogen nào sau đây xảy ra thuận nghịch?

A. Fo. B. kb. C. Bro. D. Ch.

Câu 13: Cách nào sau đây sẽ làm củ khoai tây chin nhanh nhat ?

A. Luộc trong nước sôi. B. Hấp cách thuỷ trong nồi cơm.

C. Nuong 6 180°C. D. Hap trên nồi hơi.


Câu 14: Nhiệt độ thường được chọn ở điều kiện chuân là ?

A. 20°C. B. 23°C. C. 24°C. D. 22°C

Câu 11: Chọn câu trả lời đúng.

Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền

A. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với hydrogen.

B. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với oxygen.

C. được xác định từ nhiệt độ nóng chảy của nguyên tổ đó.

D. bằng 0.

Câu 15: Dung dịch muối X không màu, tác dụng với dung dịch silver nitrate, sản phẩm có chất kết tủa màu vàng

đậm. Dung dịch muối X là

A. Sodium iodide B. Zinc chloride C. Iron (III) nitrate D. potassium bromide.

Câu 16: Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng ?

A. Nhiệt độ chất phản ứng.

B. Thể vật lí của chất phản ứng (rắn, lỏng, kích thước lớn, nhỏ,...).

C. Nơng độ chất phản ứng.


D. Tỉ trọng của chất phản ứng.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?

A. Nguyên nhân dẫn đến nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi của các đơn chất halogen tăng từ fluorine đến iodine
la do tir fluorine đến iodine là do khối lượng phân tử và tương tác van der Waals đều tăng.

B. Đơn chất chlorine có tính oxi hóa mạnh hơn đơn chất bromine và iodine.

C. Hai chất KI, KIO: sau đây được cho vào muối ăn để bổ sung nguyên tố iodine

D. Do có độc tính, khí chlorine được sử dụng để trừ sâu trong nông nghiệp.

Câu 18: Khi cho 100mL dung dịch KOH 1M vào 100 mL dung dịch HCI thì phản ứng xảy ra vừa đủ. Nồng độ
mol của HCl trong dung dịch đã dùng là

A. 1,0M. B.0,25M. C. 0,5M. D. 0,75M.

PHẢN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), e), đ) ở mỗi câu, thi

sinh chon dung hoac sai.

Câu 1: Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng được biểu diễn như hình (1)

Trang 2 - Thầy Hải - 0939.300.575 — YTB: Thầy Hải dạy Hoá online — Tiktok: Đam mê Hoá Học

Nang lugng (kd) ạ

Aj Hyg (cd)


A,H=-a kJ

lÁ¡ (S0) lvsvzsaxvsal

L—————————————>

Tiến trình phản ứng

Hình (1): Sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của một phản ứng hóa học
a. Phản ứng trong hình (1) là phản ứng tỏa nhiệt.
b. Năng lượng chất tham gia phản ứng lớn hơn năng lượng chất sản phẩm.
c. Biến thiên enthalpy của phản ứng là a kJ/mol.

d. Phản ứng trong hình (1) là phản ứng thu nhiệt.

Câu 2: Cho 2 mẫu BaSOs có khối lượng bằng nhau và 2 cốc chứa 50ml dung dịch HCI 0,1 M như hình (2)

BaSO, dung dịch BaSO,
dang khối HCl 0,1M dạng bột

Céc 1 Céc 2

Hình (2): Ảnh hưởng của diện tích tiếp xúc bề mặt tới tốc độ phản ứng

a. Cốc 1 tan nhanh hơn.

b. Cốc 2 tan nhanh hơn.

c. Tốc độ tan ở 2 cốc như nhau.


d. BaSO2a không tan nên không quan sát được
Câu 3: Hỗn hợp tecmit dùng hàn gắn đường ray có thành phần

chính là aluminium (A]) và 1ron (II) oxide (FezOa). Phánứng |“
xảy ra khi đung nóng hơn hợp tecmit như sau:

2AI+ FeaOa ` AlaOa + 2Fe

Xét trong phản ứng trên: electron

a. Fe2Os 1a chat bi khir

b. AlbOs là chất nhường

c. AI là chất bị oxi hố

d. FeaOa là chất nhận electron.

Câu 4: Thí nghiệm nhận biết ion halide

Chuẩn bị: 4 ống nghiém; cac dung dich: AgNOs, NaF, NaCl, NaBr, Nal.

Tién hanh:

- Cho 2 mL mỗi dung dịch NaF, NaCl, NaBr, Nalvào từng ống nghiệm.

- Nhỏ vài giọt dung dịch AgNO: vào mỗi ống nghiệm.

Trang 3 - Thầy Hải - 0939.300.575 — YTB: Thầy Hải dạy Hoá online — Tiktok: Đam mê Hoá Học


AgNO;

NaF 4 NaCl » NA 4 Nal” z

a. Ơng (1): khơng có hiện tượng; Ơng (3): có kết tủa trắng
b. Ống (2): có kết tủa trắng: Ống (3): có kết tủa vàng nhạt

c. Ơng (1): có hiện tượng trắng; Ông (4): có kết tủa vàng đậm

d. Ơng (3): có kết tủa vàng nhạt; Ơng (4): có kết tủa vàng đậm
PHAN III: Cau trac nghiém yéu cau tra lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Cau 1: Trong cac don chat halogen: F2, Ck, Bra, I: số lượng đơn chất ở trạng thái khí ở điều kiện thường là bao
nhiêu?

Câu 2: Đốt cháy hết 13,6g hỗn hop Mg, Fe trong binh khi chlorine du, sau phan tmg thay thê tích khí chlorine
giảm 9,916 L (đkc). Khôi lượng muôi chloride khan thu được là bao nhiêu?

Câu 3: Biến thiên enthalpy chuẩn của q trình hóa hơi của hơi nước H2O() —> HzO(g) có giá trị A H?„= +44

kJ/mol. Biến thiên enthalpy khi làm bay hơi 3 mol nước là bao nhiêu?

Cau 4: Sodium peroxide (Na2O2), potassium superoxide (KOz) la

những chất oxi hoá manh, dé dang hap thu khi carbon dioxide va

giải phóng khí oxygen. Chính vi vay, sodium peroxide (Na2Oz),

potassium superoxide (KOz) duoc st dung trong bình lặn hoặc tàu


ngâm để hấp thu khi carbonic và cung cấp oxygen cho con người.

Phản ứng hóa học xảy ra như sau:

Na2O2 + CO2 — NazCO3 + Or

KO2 + CO2 — K2CO3 + O2

Tính khối lượng sodium peroxide (gam) cần dùng để tạo ra 2,5 mol oxygen cho quá trình lặn?

Câu 5: Có thê theo dõi tốc độ phản ứng giữa zinc và hydrochloric acid bằng cách đo thẻ tích khí hydrogen thốt

ra trong phản ứng như hình dưới Kết quả

Thời gian (giây) Thể tích khí (cm?)

0 0

10 20

20 40

= 30 58

Toc dé trung binh ctia khi thoat ra (cm?/s) trong 40 giây đầu 40 72

của phản ứng là bao nhiêu? 50 80

Trang 4 - Thầy Hải - 0939.300.575 — YTB: Thầy Hải dạy Hoá online — Tiktok: Đam mê Hoá Học


Câu 6. Hộ gia đình mua than đá làm nhiên liệu đun nấu và trung bình mỗi ngày dùng hết 0,92 kg than. Giả thiết

loại than đá trên chứa 72 % carbon và 7% sulfur về khối lượng, còn lại là các tạp chất trơ. Cho các phản ứng:

C(s)+O,(g)——>CO,(g) A,Hj„ =—393,5k7

S(s)+O,(g)——>SO,(g)_ Dela Hà, =—296,8kJ

Nhiệt lượng cung cấp cho hộ gia đình từ quá trình đốt than trong một ngày tương đương bao nhiêu số điện (1 số

điện = 1 kWh = 3600 kJ)? (Cho C = 12, S = 32) (Lưu ý: kết quả cuối cùng được làm tròn đến hàng đơn vị)

NHẬN ĐÈ FILE WORD

LIÊN HỆ: 0939.300.575

Trang 5 - Thầy Hải - 0939.300.575 — YTB: Thầy Hải dạy Hoá online — Tiktok: Đam mê Hoá Học

TRUONG THPT................. PHAN DAP AN

DE KIEM TRA CUOI KY 2- DESO 1

Mơn : HĨA HỌC 10

(Dùng chung cho cả ba bộ sách)
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát để

PHÂN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thi sinh
chỉ chọn một phương an.


Câu 1: Số oxi hóa của nguyên tử S trong hợp chất SOa là

A. +2. B. +4. C. +6. D.=1.

Câu 2: Nguyên tố halogen được dùng trong sản xuất nhựa PVC là
A. chlorine. B. bromine.
C. phosphorus. D. carbon.

Câu 3: Ở điều kiện thưởng, halogen nào sau đây tồn tại ở thể lỏng, có màu nâu đỏ, gây bỏng sâu nếu rơi vào da?
A. Fo. B. Cl. C. I. DB.ro.

Câu 4: Phản ứng oxi hoa — khử là phản ứng có sự nhường và nhận

A. electron. B. neutron. C. proton. D. cation.

Cau 5: Hydrohalic acid thường được dùng đề đánh sạch bề mặt kim loại trước khi sơn, hàn, mạ điện là
A. HBr. B. HE. C. HI. DH.CL.

Câu 6: Theo định luật tác dụng khối lượng, tốc độ phản ứng thay đôi như thế nào khi tăng hoặc giảm nồng độ chất
phản ứng ?

A. Tỉ lệ nghịch. B. Không ảnhhưởng C.Tilệ thuận. D. Cả A và C.

Câu 7: Phản ứng nao sau đây là phản ứng toả nhiệt?

A. Phản ứng nhiệt phân muối KNO:. B. Phản ứng phân hủy khí NH:ã.

C. Phản ứng oxi hố glucose trong cơ thể. D. Phản ứng hoà tan NH‹Cl trong nước.

Câu 8: Trong dãy hydrogen halide, từ HF đến HI, độ phân cực của liên kết biến đổi như thế nào?


A. Tuân hoàn B. Tăng dân.

C. Giảm dẫn. D. Không đổi.

Câu 9: Cho phản ứng : 2KC1O3 (s) "> 2KCK(s) + 302 (g). Yéu t6 không ảnh hưởng đến tốc độ của phản

ứng trên là: B. Áp suất.

A. Kích thước các tinh thể KCIOa. D. Nhiệt độ.

C. Chất xúc tác.

Câu 10: Điều kiện nào sau đây là điều kiện chuẩn?

A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 °C hay 298K.

B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298K.

C. Ap suat 1 bar va nhiét d6 25 °C.

D. Ap suat 1 bar va nhiét dé 25K.

Câu 11: Cho nước C]› vào dung dịch NaBr xay ra phản ứng hoá học: Cla + 2NaBr — 2NaCl + Bro

Trong phản ứng hố học trên, xảy ra q trình oxi hoá chất nào?

Trang 6 - Thầy Hải - 0939.300.575 — YTB: Thầy Hải dạy Hoá online — Tiktok: Đam mê Hoá Học

A. NaCl. B. Br. C. Ch. DN. aBr.


Câu 12: Ở nhiệt độ cao và có xúc tác, phản ứng giữa hydrogen với halogen nảo sau đây xảy ra thuận nghịch?
A. Fo. B. b. C. Bn. D. Ch.
Câu 13: Cách nào sau đây sẽ làm củ khoai tây chín nhanh nhất 2

A. Luộc trong nước sơi. B. Hấp cách thuỷ trong nồi cơm.

C. Nướng ở 180°C. D. Hấp trên nồi hơi.

Câu 14: Nhiệt độ thường được chọn ở điều kiện chuẩn là ?

A. 20°C. B. 25°C. C. 24°C. D. 22°C

Cau 11: Chon cau trả lời đúng.

Enthalpy tao thanh chuan của một đơn chất bền

A. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với hydrogen.

B. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó voi oxygen.

C. được xác định từ nhiệt độ nóng chảy của nguyên tố đó.

Câu 15: Dung dịch muối X không màu, tác dụng với dung dịch silver nitrate, san pham co chat két tủa màu vàng

đậm. Dung dịch muối X là

A. Sodium iodide B. Zinc chloride C. Iron (II) nitrate D. potassium bromide.

Câu 16: Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng ?


A. Nhiệt độ chất phản ứng.

B. Thể vat li của chất phản ứng (rắn, lỏng, kích thước lớn, nhỏ,...).

C. Nông độ chất phản ứng.

D. Tỉ trọng của chất phản ứng.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?

A. Nguyên nhân dẫn đến nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi của các đơn chất halogen tăng từ fluorine dén iodine
là do từ fuorine đên iodine 1a do khôi lượng phân tử và tương tác van der Waals đêu tăng.

B. Đơn chất chlorine có tính oxi hóa mạnh hơn đơn chất bromine và iodine.

C. Hai chat KI, KIO: sau đây được cho vào muối ăn để bổ sung ngun tố iodine

D. Do có độc tính, khí chlorine được sử dụng đề trừ sâu trong nơng nghiệp.

Câu 18: Khi cho 100mL dung dịch KOH IM vào 100 mL dung dịch HCI thì phản ứng xảy ra vừa đủ. Nồng độ

mol cua HCl trong dung dich đã dùng là

A. 1,0M. B. 0,25M. C. 0,5M. D. 0,75M.

PHÂN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thi sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), e), đ) ở mỗi câu, thí

sinh chọn đúng hoặc sa.


Câu 1: Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng được biểu diễn như hình (1)

Trang 7 - Thầy Hải - 0939.300.575 — YTB: Thầy Hải dạy Hoá online — Tiktok: Đam mê Hoá Học

Năng lugng (kJ)

AjHyog (cd)

A,H=-a kl

ArHfs(sp) See _

L————————————>

Tiến trình phản ứng

Hình (1): Sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của một phản ứng hóa học

c. Biến thiên enthalpy của phản ứng là a kJ/mol.

d. Phản ứng trong hình (1) là phản ứng thu nhiệt.

Câu 2: Cho 2 mẫu BaSO2s có khối lượng bằng nhau và 2 cốc chứa 50ml dung dịch HCI 0,1 M như hình (2)

BaSO, dung dịch BaSO,
HC10,1M
dạng khối dạng bột

Céc 1 Céc 2


Hình (2): Ảnh hưởng của diện tích tiếp xúc bề mặt tới tốc độ phản ứng

a. Cốc 1 tan nhanh hơn.

c. Tôc độ tan ở 2 côc như nhau.

d. BaSO2a không tan nên không quan sát được

Câu 3: Hỗn hợp tecmit dùng hàn gắn đường ray có thành phần ¡
chính là aluminium (AI) và iron (II) oxide (FezO:). Phảnứng `<<.
xảy ra khi đung nóng hỗn hợp tecmit như sau:

t0

2AI + FezOa > AlaOa + 2Fe

Xét trong phản ứng trên:

b. AlzOs là chất nhường electron

Câu 4: Thí nghiệm nhận biết ion halide

Chuẩn bị: 4 ống nghiệm; các dung dịch: AgNOa, NaF, NaCIl, NaBr, Nal.

Tiến hành:

- Cho 2 mL mỗi dung dịch NaF, NaCl, NaBr, Nalvào từng ống nghiệm.

- Nhỏ vài giọt dung dịch AgNO: vào mỗi ống nghiệm.


Trang 8 - Thầy Hải - 0939.300.575 — YTB: Thầy Hải dạy Hoá online — Tiktok: Đam mê Hoá Học

AgNO;

NaF 4 NaCl > NaBr 3 Nal z

a. Ơng (1): khơng có hiện tượng; Ơng (3): có kết tủa trắng

c. Ơng (1): có hiện tượng trắng; Ơng (4): có kết tủa vàng đậm

PHÂN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. ở điều kiện thường là bao
thay thê tích khí chlorine
Câu 1: Trong các đơn chất halogen: F2, Cl›, Bra, Iz số lượng đơn chất ở trạng thái khí
nhiêu?

Loi giai

Số lượng đơn chất ở trạng thái khí ở điều kiện thường là 2: Fa, Cla

Câu 2: Đốt cháy hết 13,6g hỗn hop Mg, Fe trong binh khi chlorine du, sau phan tmg

giảm 9,916 L (đkc). Khối lượng muối chloride khan thu được là bao nhiêu?

Lời giải
9,916

BTKL: Mmuési = Mim loai + Mc, =13,6 nh 2479" 71=42 gam

Câu 3: Biến thiên enthalpy chuẩn của q trình hóa hơi của hơi nước HzO(I) — HzO(g) có giá trị A.H?.„= +44


kJ/mol. Biến thiên enthalpy khi làm bay hơi 3 mol nước là bao nhiêu?

Cau 4: Sodium peroxide (Na2O2), potasstum superoxide (KO2)

là những chất oxi hoá mạnh, dễ dàng hấp thụ khí carbon dioxide

và giải phóng khí oxygen. Chính vì vậy, sodium peroxide
(Na2O2), potassium superoxide (KOz2) được sử dụng trong bình

lặn hoặc tàu ngâm để hấp thu khi carbonic va cung cap oxygen

cho con người.

Phản ứng hóa học xảy ra như sau:

Na2O2 + CO2 — Na2CO3 + O2

KO2 + CO2 — K2CO3 + O2

Tính khối lượng sodium peroxide (gam) cần dùng để tạo ra 2,5 mol oxygen cho quá trình lặn?

Lời giải

2Na2O2 + 2CO2 — 2Na2CO3 + O2

5 mol — 2,5 mol

mụ„o, =5.(23.2+16.2) =390gam

Câu 5: Có thể theo dõi tốc độ phản ứng giữa zinc và hydrochloric=-; Két b qua


acid bang cach do thé tich khi hydrogen thoat ra trong phan tng An

Ne . (giây) nr + + 3

Trang 9 - Thầy Hải - 0939.300.—57YT5B: Thầy Hải dạy Hoá or Thời gian Thể tích khí (cm”)

0 0

như hình dưới

Tốc độ trung bình của khí thốt ra (cm°/s) trong 40 giây đầu

của phản ứng là bao nhiêu?
Lời giải

Phản ứng xảy ra

2HCl + Zn > ZnChk + H2

Vụ (cm” 720 1g (cm? /s)
yawn (em)

At

Câu 6. Hộ gia đình mua than đá làm nhiên liệu đun nấu và trung bình mỗi ngày dùng hết 0,92 kg than. Giả thiết

loại than đá trên chứa 72 % carbon và 7% sulfur về khối lượng, còn lại là các tạp chất trơ. Cho các phản ứng:

C(s) + O;()—>CO,(g) A, Hy, = -393, SKI


S(s)+0,(g) > SO,(g) Delta,H3,, =—296, 8k]

Nhiệt lượng cung cấp cho hộ gia đình từ quá trình đốt than trong một ngày tương đương bao nhiêu số điện

(1 s6 dién = 1 kWh = 3600 kJ)? (Cho C = 12, S = 32) (Lưu ý: kết quả cuối cùng được làm tròn đến hàng đơn vị)

Lời giải

a 0a,r9e2xa7s2 = 0,662kg = 662g —>n, 662 55,2mol

= a

s= tree 0,0644kg = 64g ——+>n, = = = 2,012mol

Tong nhiét lvong thu duoc khi d6t 0,92 kg than la: 55,2x393,5+2,0125x 296,8 = 22318, 5k

Nhiệt lượng tương đương với số điện là: 22818)2 _ 6 siidiéa

NHẬN ĐÈ FILE WORD

LIÊN HỆ: 0939.300.575

TRƯỜNG THPT.................... DE KIEM TRA CUOI KY 2- DESO 2

Trang 10 - Thay Hai — 0939.300.575 — YTB: Thầy Hải dạy Hoá online — Tiktok: Đam mê Hoá Học

Môn : HÓA HỌC 10

(Dùng chung cho cả ba bộ sách)


Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đê

Hosa ten LHỊ)SIT H.-:::::ccorzaa21215256oE135317113560072ã8554652/k

ie teh UF ects sci es eee eet ee ee

PHÂN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thi sinh
chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Số oxi hóa của Mn trong KMnO¿ là

A. +7. B, +3, C. +4. D. -3.

Cau 2: Nguyén t6 halogen dung lam gia vị, cần thiết cho tuyến giáp và phòng ngừa khuyết tật trí tuệ là

A. chlorine. B. iodine. C. bromine. D. fluorine.

Cau 3: S6 oxi héa cua chromium (Cr) trong Na2CrOs la

A.-2 B.+2 C.+6 D. -6

Cau 4: Trong cac don chat halogen, ttr F2 đến Ia, nhiệt độ sôi biến đổi như thế nào?

A. Giảm dần. B. Tuần hồn.

C. Khơng đổi. D. Tăng dần.

Câu 5: Trong phản ứng oxi hoá — khử, chất nhường electron được gọi là


A. chất khử. B. chất oxi hoá. Œ. acid. D. base.

Câu 6: Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng dé lam tang tốc độ phản ứng khi rắc men vào tỉnh bột đã được nấu
chín (cơm, ngô, khoai, sẵn) để ủ rượu?

A. Nhiệt độ. B. Chất xúc tác. C. Nông độ. D. Áp suất.

Câu 7: Cho phản ứng đơn gian xay ra trong binh kin: 2NO(g) + O2(g) — 2NO2(g)

Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng là :

A. v=k.Cyo-Co, B.v=E Cao. C.v=k Go. Gia D.v=k.CĐo.Co,

Câu 8: Nung nóng hai ống nghiệm chứa NaHCO: và P, xảy ra các phản ứng sau:

2NaHCO&s(s) — NazCOa(s) + CO2(g) + H20(g) (1)

4P(s) + 502(g) — 2PzOs(s) (2)

Khi ngừng đun nóng, phản ứng (1) dừng lại còn phản ứng (2) tiếp tục xảy ra, chứng tỏ

A. phan tng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.

B. phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt.

C. cả 2 phản ứng đều toả nhiệt.

D. cả 2 phản ứng đều thu nhiệt.

Câu 9: Dãy các hydrohalic acid được xếp theo chiều tăng dần tính khử là:


A. HI < HBr < HF < HCI B. HF < HCI < HBr < HI

C. HI < HF < HCI < HBr D. HI < HCl < HBr < HF

Câu 10: Cho cac yéu to sau: 1.néngd6 chat. 2.ápsuất 3.xúctáể 4.nhiệđộ 5. diện tích tiếp xúc

Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là: D.1,2,3,4, 5.

Á.Ï 35 4, B.2,3,4,5. Œ.1,%,5.

Trang 11 - Thầy Hải - 0939.300.575 — YTB: Thầy Hải dạy Hoá online — Tiktok: Đam mê Hoá Học

Cau 11: Phương trình nhiệt hóa hoc gitta nitrogen va oxygen như sau:

Na(g) + Oz(g) — 2NO(g)_ A,H2;= +180 kỊ

Kết luận nào sau đây đúng?

A. Nitrogen và oxygen phản ứng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thấp.

B. Phản ứng tỏa nhiỆt.

C. Phản ứng xảy ra thuận lợi ở điều kiện thường.

D. Phản ứng hóa học xảy ra có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.

Câu 12: So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ, khối lượng Zn sử dụng là như nhau) :

Zn (bot) + dung dich CuSO4 1M _ (1)


Zn (hat) + dung dich CuSO4 1M_ (2)

Kết quả thu được là :

A. (1) nhanh hơn (2). B. (2) nhanh hơn (1).

Œ. như nhau. D. ban đầu như nhau, sau đó (2) nhanh hơn(I).

Câu 13: Khi làm thí nghiệm ta có thể theo dõi sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình phản ứng bằng nhiệt kế để biết

một phản ứng là tỏa nhiệt hay thu nhiệt, phản ứng là tỏa nhiệt khi :

A. Nếu nhiệt độ của phản ứng tăng (giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt).

B. Nếu nhiệt độ của phản ứng giảm (hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt).

C. Nếu nhiệt độ của phản ứng khơng đổi (khơng giải phóng cũng khơng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt).

D. Nếu nhiệt độ của phản ứng vừa tăng vừa giảm.

Câu 14: Tốc độ các phản ứng sau chịu ảnh hưởng của yếu tố nào?

Aluminium dạng bột phản ứng với dung dịch hydrochloric acid nhanh hơn so với aluminium dạng lá.

A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Chất xúc tác. D. Diện tích tiếp xúc.

Câu 15: Nước chlorine có tính tây màu là do:

A. HCI có tính acid mạnh.


B. Cl: vừa có tính khử vừa có tính oxi hố.

ŒC. HCIO có tính oxi hố mạnh.

D. Cl có tính oxi hoa manh.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?

A. Halogen được điều chế bằng cách điện phân có màn ngăn dung dịch muối ăn là chlorine.

B. Halogen phản ứng với nhiều kim loại, tạo thành hợp chất ion; phản ứng với một số phi kim, tạo thành hợp
chất cộng hoá trị.

C. Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hóa: —1, +1, +3, +5, +7.

D. Khi phản ứng với đơn chất hydrogen, mức độ phản ứng giảm dần từ fluorine đến iodine.

Câu 17: Chất A là muối Calcium halide. Dung dịch chứa 0,200 gam A tác dụng với lượng dư dung dịch silver
nitrate thì thu được 0,376 gam kết tủa silver halide. Công thức phân tử của chất A là

A. CaF:. B. CaCl. C. CaBrz. D. Cal

Cau 18: Chon phat biéu sai?

(1) Nhiên liệu cháy ở tầng khí quyên trên cao nhanh hơn khi cháy ở mặt đất.

(2) Nước giải khát được nén CO2 vào ở áp suất cao hơn sẽ có độ chua (độ acid) lớn hơn.

Trang 12 - Thầy Hải - 0939.300.575 — YTB: Thầy Hải dạy Hoá online — Tiktok: Đam mê Hoá Học


(3) Thuc pham duoc bao quan 6 nhiét độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn.

(4) Thực phẩm nấu trong nồi áp suất là đê giữ được mùi thơm của thức ăn do nồi rất kín.

(5) Nghiền nguyên liệu trước khi đưa vào lò nung để sản xuất clanh ke (trong sản xuất xi măng), là yếu tố ảnh

hưởng của chất xúc tác đến tốc độ phản ứng.

A. 1, 2, 4. B. 1, 2, 3. Thưa, dạ. D.1,4, 5.

PHÂN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) & mỗi câu, thí

sinh chon đúng hoặc sa.

Câu 1: Ghép tính chất vật lí ở cột B với tên đơn chất halogen tương ứng ở cột A trong bảng dưới đây

Bảng. Tính chất vật lí của một số đơn chất halogen ở điều kiện thường

a. Fluorine 1. chất khí, màu lục nhạt.

b. Chlorine 2. chất khí, màu vàng lục.

c. Bromine 3. chất lỏng, màu nâu đỏ.

d. Iodine 4. chat khi, mau tim den.

5. chất ran, mau tim den.

6. chat khi, mau nau do.


a.a—-l;b-2;c-3;d—6.
b.a—6;b—4;c—3;d—5S.
ca-l;b-2;c-3;d-5.
d.a—-1;b-6;c-4;d-2.

Câu 2: Cho các quá trình đang diễn ra như hình ảnh dưới

Ba ice ro sodium

J , water

(1) Cay nén dang (2) Hoa tan da vao (3) Đốt nhiên liệu (4) Hòa tan sodium

cháy nước trong tên lửa. vào nước

a. Cả 4 quá trình đều toả nhiệt
b. Các quá trình (1), (2), (3) là toả nhiệt; quá trình (4) là toả nhiệt

c. Quá trình (1), (2) là thu nhiệt; quá trình (3), (4) là toả nhiệt

d. Quá trình (2) là thu nhiệt; quá trình (1), (3), (4) là toả nhiệt
Cầu 3: Thực hiện 2 thí nghiệm như hình vẽ sau.

Trang 13 - Thầy Hải - 0939.300.575 — YTB: Thầy Hải dạy Hoá online — Tiktok: Đam mê Hoá Học

eed __10ml dd Na,S,0,0,1M =:| — 10mlddNa,S.O, 0,05M
Thí nghiệm 1
Thi nghiệm 2


Phản ứng của 2 thí nghiệm xảy ra như sau:

NazŠO: + H2SGŒ —> Na2SO¿ + S | + SƠỒ› {† + HaO
a. Thí nghiém 1 xuất hiện kết tủa trước hơn thí nghiệm 2

b. Cả hai thí nghiệm kết tủa xuất hiện đồng thời.

c. Tốc độ phản ứng của thí nghiệm 2 chậm hơn thi nghiém 1

d. Tốc độ phản ứng của hai thí nghiệm là bằng nhau
Câu 4: Trong quá trình luyện gang từ quặng hematite xảy ra phản ứng như sau:

FezOs+-CO ——*# Ee+.COs

a. Chất nhận electron là FeaOa.

b. Chất bị oxi hóa là FezOa.

c. Mỗi phân tử CO nhường đi 2 electron.

+3 0
d. Quá trình khử của phản ứng trên: Fe +3e———>Ee.

PHẢN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho các phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau:

a) Kim loai Mg phan tng voi dung dich HBr.
b) Dung dich KOH phan tng voi dung dich HCl.
c) Muối CaCO; phan tg voi dung dich HCI.
d) Kim loại Fe phản tng voi dung dich HCI.

Số lượng các phản ứng tạo chất khí là bao nhiêu?
Câu 2: Cho các phản ứng hóa học sau:

a) FeaO¿ (s) + 4CO (g) ——> 3Fe (s) + 4CO2 (g)

Trang 14 - Thầy Hải - 0939.300.575 — YTB: Thầy Hải dạy Hoá online — Tiktok: Đam mê Hoá Học

b) 2NO2 (g) ——> N204(g)

c) Ha(g) + Ch (g) ——> 2HC\(g)

d) CaO(s) + SiO2 (s) ——> CaSi0Os (s)
e) CaO (s) + COz2 (g) ——> CaCOs (s)

g) 2KI (aq) + H20 (aq) ——> In (s) + 2KOH (aq)
Trong các phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng thay đổi tốc độ khi áp suất thay đôi?
Câu 3: Cho 4,6 kim loại M (thuộc nhóm IA) tác dụng vừa đủ với 2,479 L Cla (đkc). Giá trị nguyên tử khối của M
là bao nhiêu?
Câu 4: Cho phương trình phan tng sau: 2H2(g) + O2(g) ——> 2H2O(1) AH = -572 kJ
Khi cho 2 gam khi H2 tac dụng hồn tồn với 32 gam khí Oz thì lượng nhiệt toả ra là bao nhiêu?

Câu 5: Theo tính tốn của các nhà khoa học, để phịng bệnh bướu cổ và một số bệnh khác, mỗi người cần bố sung
1,5.10'?ø nguyên tổ iodine mỗi ngày. Nếu lượng iod đó chỉ được bổ sung từ muối iodine (có 25g KI trong một tấn

mi) thì mơi người cân bao nhiêu gam mi ăn mỗi ngày?
Câu 6: Quặng pyrite có thành phần chính là FeSz được dùng làm nguyên liệu để sản xuất sulfuric acid.

Xét phản ứng đốt cháy: FeS; + O; —“—> Fe;O; + SO,

Thể tích khơng khí (chứa 21% thê tích oxygen, ở điều kiện chuẩn) cần dùng đề đốt cháy hoàn toàn 2,4 tấn FeSa

trong quặng pyrite là bao nhiêu? (tính ra đơn vị m3 va lam tròn đến hàng đơn vị)

NHẬN ĐÈ FILE WORD

LIÊN HỆ: 0939.300.575

Trang 15 - Thầy Hải - 0939.300.575 — YTB: Thầy Hải dạy Hoá online — Tiktok: Đam mê Hoá Học

TRƯỜNG THPT................... PHAN DAP AN

DE KIEM TRA CUOI KY 2- DE SO 2
Mơn : HĨA HỌC 10

(Dùng chung cho cả ba bộ sách)
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát để

ITgryatentirsIn"n. 7... ca...

Br i a ẽ..... `...

PHAN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thi sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh

chỉ chọn một phương an.

Câu 1: Số oxi hóa của Mn trong KMnO¿ là

A. +7. B. +3. C. +4. D. -3.

Cau 2: Nguyén t6 halogen ding lam gia vi, cần thiết cho tuyến giáp và phịng ngừa khuyết tật trí tuệ là


A. chlorine. B. iodine. C. bromine. D. fluorine.

Cau 3: S6 oxi héa cia chromium (Cr) trong Na2CrOs la

Aw B.+2 C.+6 D. -6

Cau 4: Trong cac don chat halogen, tir F2 đến Ia, nhiệt độ sôi biến đối như thế nào?

A. Giảm dân. B. Tn hồn.
C. Khơng đơi. D. Tăng dẫn.
Câu 5: Trong phản ứng oxi hoá — khử, chất nhường electron được gọi là

A. chất khử. B. chất oxi hoá. Œ. acid. D. base.

Câu 6: Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tỉnh bột đã được nâu

chín (cơm, ngơ, khoai, sẵn) để ủ rượu?

A. Nhiệt độ. B. Chất xúc tác. Cc. Nong do. D. Ap suat.

Câu 7: Cho phản ứng đơn gian xay ra trong binh kin: 2NO(g) + O2(g) — 2NO2(g)

Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng là:

A. v=k.Oo.Co,- B. v=k.Cáo,. Ce Veh Oia

Câu 8: Nung nóng hai ống nghiệm chứa NaHCO: và P, xảy ra các phản ứng sau:

2NaHCO&s(s) —> NazCOa(s) + COza(g) + H›aO(g) (1)


4P(s) + 5Os(g) —> 2PzOs(s) (2)

Khi ngừng đun nóng, phản ứng (1) đừng lại cịn phản ứng (2) tiếp tục xảy ra, chứng tỏ

A. phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.

B. phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt.

C. cả 2 phản ứng đều toả nhiệt.

D. cả 2 phản ứng đều thu nhiệt.

Câu 9: Dãy các hydrohalic acid được xếp theo chiều tăng dần tính khử là:

A. HI< HBr < HF < HCI B. HF < HCI < HBr < HI

C. HI < HF < HCI < HBr D. HI < HCl < HBr < HF

Câu 10: Cho các yếu tố sau: 1.nồng độ chất. 2.ápsuất 3.xúctáể 4.nhiệđộ 5. diện tích tiếp xúc

Trang 16 - Thầy Hải - 0939.300.575 — YTB: Thầy Hải dạy Hoá online — Tiktok: Đam mê Hoá Học

Những yếu t6 ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là:

A.1,2,3,4. HB25d C134 E16 6m

Câu 11: Phương trình nhiệt hóa học giữa nitrogen va oxygen nhu sau:

Na(g) + Os(g) —> 2NO(g)_ A,H2¿;= +180 kJ


Kết luận nào sau đây đúng?

A. Nitrogen và oxygen phản ứng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thấp.

B. Phản ứng tỏa nhiệt.

C. Phản ứng xảy ra thuận lợi ở điều kiện thường.

Câu 12: So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ, khối lượng Zn sử dụng là như nhau) :

Zn (bot) + dung dich CuSO4 1M _ (1)

Zn (hat) + dung dich CuSO4 1M_ (2)

Kết quả thu được là :

B. (2) nhanh hơn (1).

Œ. như nhau. D. ban đầu như nhau, sau đó (2) nhanh hơn(1).

Câu 13: Khi làm thí nghiệm ta có thể theo dõi sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình phản ứng bằng nhiệt kế đề biết
một phản ứng là tỏa nhiệt hay thu nhiệt, phản ứng là tỏa nhiệt khi :

B. Nếu nhiệt độ của phản ứng giảm (hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt).

C. Nếu nhiệt độ của phản ứng không đổi (không giải phóng cũng khơng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt).

D. Nếu nhiệt độ của phản ứng vừa tăng vừa giảm.

Câu 14: Tốc độ các phản ứng sau chịu ảnh hưởng của yếu tố nào?


Aluminium dang bot phản ứng với dung dich hydrochloric acid nhanh hơn so với aluminium dạng lá.

A. Nhiệt độ. B. Nong do. C. Chất xúc tác. D. Diện tích tiếp xúc.

Câu 15: Nước chlorine có tính tẩy màu là do:
A. HCI có tính acid mạnh.
B. Cl› vừa có tính khử vừa có tính oxi hoa.

D. Cl: co tinh oxi hoa mạnh.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?

A. Halogen được điều chế bằng cách điện phân có màn ngăn dung dịch muối ăn là chlorine.

B. Halogen phản ứng với nhiều kim loại, tạo thành hợp chất ion; phản ứng với một số phi kim, tạo thành hợp

chất cong hoa tri.

D. Khi phản ứng với đơn chất hydrogen, mức độ phản ứng giảm dần từ fluorine dén iodine.

Câu 17: Chất A là muối Calcium halide. Dung dịch chứa 0,200 gam A tác dụng với lượng dư dung dịch silver
nitrate thi thu được 0,376 gam kết tủa silver halide. Công thức phân tử của chất A là

A. CaF›. B. CaCh. C. CaBrs. D. Calo

Cau 18: Chon phat biéu sai?

Trang 17 - Thay Hai— 0939.300.575 — YTB: Thay Hai day Hoa online — Tiktok: Dam mé Hoa Học

(1) Nhiên liệu cháy ở tang khi quyén trên cao nhanh hơn khi cháy ở mặt đất.


(2) Nước giải khát được nén COz vào ở áp suất cao hơn sẽ có độ chua (độ acid) lớn hơn.

(3) Thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn.

(4) Thực phẩm nấu trong nồi áp suất là để giữ được mùi thơm của thức ăn do nồi rất kín.

(5) Nghiền ngun liệu trước khi đưa vào lị nung để sản xuất clanh ke (trong sản xuất xi măng), là yếu tô ảnh

hưởng của chất xúc tác đến tốc độ phản ứng.

A, 1, 2,4, B, 1.2, 3, C23 4, D.1,4,5.

PHAN II. Cau trac nghiém dung sai. Thi sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí

sinh chọn đúng hoặc saI.

Câu 1: Ghép tính chất vật lí ở cột B với tên đơn chất halogen tương ứng ở cột A trong bảng dưới đây

Bảng. Tính chất vật lí của một số đơn chất halogen ở điều kiện thường

a. Fluorine 1. chat khi, mau luc nhat.

b. Chlorine 2. chat khi, mau vang luc.

c. Bromine 3. chat long, mau nau do.
d. Iodine 4. chat khi, mau tim den.
5. chat ran, mau tim den.
a.a—-l;b-2;c-3;d-6. 6. chất khí, màu nâu đỏ.
b.a-6;b—4;c—-3;d-5.


d.a—-1;b-6;c-4;d-2.

Câu 2: Cho các quá trình đang diễn ra như hình ảnh dưới

2 ide ice ro sodium

=

(1) Cay nén dang (2) Hoa tan da vao (3) Đốt nhiên liệu (4) Hoa tan sodium
chay nước trong tên lửa. vào nước

a. Cả 4 quá trình đều toả nhiệt
b. Các quá trình (1), (2), (3) là toả nhiệt; quá trình (4) là toả nhiệt

c. Quá trình (1), (2) là thu nhiệt; quá trình (3), (4) là toả nhiệt

Câu 3: Thực hiện 2 thí nghiệm như hình vẽ sau.

Trang 18 - Thầy Hải - 0939.300.575 — YTB: Thầy Hải dạy Hoá online — Tiktok: Đam mê Hoá Học

10 ml dd H,SO,0,1M 10 mi dd H.SO; 0,1M

eed __10ml dd Na.5,O „0,1M Bi] 10ml dd Na S.O, 0,05M

Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2

Phản ứng của 2 thí nghiệm xảy ra như sau:

NazSO: + H2SGŒ —> NaSO¿ + S | + SƠỒ› {† + HaO


b. Cả hai thí nghiệm kết tủa xuất hiện đồng thời.

d. Tốc độ phản ứng của hai thí nghiệm là bằng nhau
Câu 4: Trong quá trình luyện gang từ quặng hematite xảy ra phản ứng như sau:

FezOs+-CO ——*# Ee+.COs

b. Chất bị oxi hóa là FezOa.

a Qui tinh khí ii phân ñng tận, Fề + 3e—»fS.+3 0

PHẢN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1: Cho các phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau:

a) Kim loai Mg phan tng voi dung dich HBr.

b) Dung dich KOH phan tng voi dung dich HCl.

c) Muối CaCO; phan tg voi dung dich HCI.

d) Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCI.

Số lượng các phản ứng tạo chất khí là bao nhiêu?

Lời giải

Dap an: 3


Trang 19 - Thay Hai — 0939.300.575 — YTB: Thầy Hải dạy Hoá online — Tiktok: Đam mê Hoá Học

a) Mg + 2HBr — MgBr + Hot
b) KOH+ HCl — KCI + E20
¢) CaCO: + 2HCl > CaCh + COs T+ B20

d) Fe + 2HCI > FeCh + Hot

Câu 2: Cho các phản ứng hóa học sau:

a) FeaO¿ (s) + 4CO (g) ——> 3Fe (s) + 4CO2 (g)

b) 2NO2 (g) ——> N204(g)

c) H2(g) + Ck (g) ——> 2HCl(g)

d) CaO(s) + SiO2 (s) ——> CaSi10s (s)

e) CaO (s) + CO2 (g) ——> CaCOs (s)

g) 2KI (aq) + H20 (aq) ——> In (s) + 2KOH (aq)
Trong các phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng thay đổi tốc độ khi áp suất thay đôi?

Lời giải

Đáp án: 4

Tốc độ các phản ứng a, b, c, e thay đối khi áp suất thay đổi.
Câu 3: Cho 4,6 kim loại M (thuộc nhóm IA) tác dụng vừa đủ với 2,479 L Cla (đkc). Giá trị nguyên tử khối của M


là bao nhiêu?
Lời giải

Nc, = 0,01 (mol) => ny = 0,02 (mol) => M =F = 23

Câu 4: Cho phương trình phan tng sau: 2H2(g) + O2(g) ——> 2H2O(l) AH = -572 kJ
Khi cho 2 gam khí H› tác dụng hồn tồn với 32 gam khi O2 thi luong nhiệt toả ra là bao nhiêu?
Lời giải

n„ =1mol ; ny =†1mol = H› phản ứng hết, O2 cịn dư.

Q= SAH= -286 kJ

Câu 5: Theo tính tốn của các nhà khoa học, để phịng bệnh bướu cô và một số bệnh khác, mỗi người cần bố sung
1,5.10^ øg nguyên tổ iodine mỗi ngày. Nếu lượng iod đó chỉ được bổ sung từ muối iodine (có 25g KI trong một tan
muối) thì mỗi người cần bao nhiêu gam muối ăn mỗi ngày?

Lời giải

Lượng KI cần cho mỗi ngày là

(127 + 39).1,5.10~* = 1,96.1074(g)

hố...

%KI trong mudi

25.100% = 2,5.10-3(%)

a= aa


Vậy khối lượng muối cần ăn mỗi ngày là

1,96.10~“.100

—25.1073- = 7,84(g)

Trang 20 - Thay Hai — 0939.300.575 — YTB: Thầy Hải dạy Hoá online — Tiktok: Đam mê Hoá Học


×