Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đề kiểm tra cuối học kì 2 từ lớp 1 đến lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.55 KB, 14 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN HUỆ
HỌ VÀTÊN:
LỚP 3…….
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ 2
LỚP 3 - NĂM HỌC 2009 - 2010
Ngày … tháng 5 năm 2010
Thời gian làm bài: 40 phút
MÔN THI: TOÁN
Giáo viên coi 1 Giáo viên coi 2 Số thứ tự Số mật mã

ĐIỂM BẰNG SỐ ĐIỂM BẰNG CHỮ Giáo viên chấm 1 Giáo viên chấm 2 Số thứ tự Số mật mã
NHẬN XÉT
Câu 1.( 2 điểm)
a/ Đọc các số sau:
- 70628: …………………………………………………………………………………….
- 25155: …………………………………………………………………………………….
b/ Viết các số sau:
- Ba mươi nghìn sau trăm hai mươi tám: …………………
- Sáu mươi hai nghìn ba trăm bốn mươi lăm: …………….
Câu 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( 1 điểm )
a) . Trong một năm, ngày 27 tháng 4 là thứ năm thì ngày 1 tháng 5 là thứ mấy ?
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ ba
b). Nam mua một cây viết hết 4000 đồng và một quyển vở 3000 đồng. Nam đưa cô bán
hàng 10000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại Nam bao nhiêu tiền?
a. 3200 đồng b. 3 000 đồng c. 4000 đồng

Câu 3. ( 1 điểm)
57 265 … 57260 + 4 50 phút … 1 giờ

? 49 999 + 1 … 50 000 1 km … 985m
Câu 4. Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)


38 246 + 7539 12 893 - 5847
………………………………. ………………………………
………………………………. ………………………………
………………………………. ………………………………
………………………………. ………………………………
>
<
=
Học sinh không viết vào phần này
………………………………………………………………………………………………….

3516 x 6 65080 : 8
……………………………… ………………………………
……………………………… ………………………………
……………………………… ………………………………
……………………………… ………………………………
……………………………… ………………………………
Câu 5. Tính giá trị biểu thức ( 2 điểm)
26 742 + 14031 x 5 = ( 45 405 - 8221 ) : 4 =
……………………………… ………………………………
……………………………… ………………………………
……………………………… ………………………………
Câu 6 . Một hình chữ nhật và một hình vuông có cùng một chu vi. Biết hình chữ nhật có
chiều dài 15m, chiều rộng 5m . Tính diện tích hình vuông ( 2 điểm ).
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN HUỆ
HỌ VÀTÊN:
LỚP 2…….
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ 2
LỚP 2 - NĂM HỌC 2009 - 2010
Ngày … tháng 5 năm 2010
Thời gian làm bài: 40 phút
MÔN THI: TOÁN
Giáo viên coi 1 Giáo viên coi 2 Số thứ tự Số mật mã

ĐIỂM BẰNG SỐ ĐIỂM BẰNG CHỮ Giáo viên chấm 1 Giáo viên chấm 2 Số thứ tự Số mật mã
NHẬN XÉT
Câu 1. Nối số với cách đọc tương ứng sau ( 1 điểm )
a. Bảy trăm mười bốn c. Năm trăm mười lăm.
b. Một trăm linh bốn d. Ba trăm bảy mươi mốt.
Câu 2. ( 2 điểm)
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
994; ……. ; ……. ; 997 ; ……. ; ……. ; 1000
b) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
832; 756; 698 ; 689 ……… ; ……… ; ……… ; ……….
Câu 3. Nhìn vào hình vẽ và thực hiện: ( 0,5 điểm )
Khoanh vào

3
1
số bông hoa:

Câu 4. Đúng ghi ( Đ), sai ghi (S) vào ô trống: ( 1 điểm)
a) 1 dm = 10cm b) 1m = 10 cm
c) 6 dm + 8 dm = 14 d) 19 m - 8 m = 11m

371

104

714

515
   
   

………………………………………………………………………………………………….
Câu 5. Tính nhẩm: ( 1 điểm)
a) 3 x 7 = b) 32 : 4 =
5 x 9 = 20 : 2 =

Câu 6. Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
68 + 24 425 + 312 73 - 49 689 - 157
…………………… …………………… ………………… ……………………
…………………… …………………… ………………… ……………………
…………………… …………………… …………………… ……………………
…………………… …………………… …………………… ……………………
…………………… …………………… …………………… …………………

Câu 7. ( 2 điểm)
a) Có 28 quả cam, xếp đều vào 4 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu quả cam ?
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
b) Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 8 cm.
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Học sinh không viết vào phần này
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN HUỆ
HỌ VÀTÊN:
LỚP 1…….
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ 2
LỚP 1 - NĂM HỌC 2009 - 2010
Ngày … tháng 5 năm 2010
Thời gian làm bài: 40 phút
MÔN THI: TOÁN
Giáo viên coi 1 Giáo viên coi 2 Số thứ tự Số mật mã

ĐIỂM BẰNG SỐ ĐIỂM BẰNG CHỮ Giáo viên chấm 1 Giáo viên chấm 2 Số thứ tự Số mật mã
NHẬN XÉT
1). ( 2 điểm )
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 88 ; 89 ; …… ; ……. ; …… ; …… ; 94 ;

b) Viết các số:
Hai mươi ba: Sáu mươi chín: ………
Năm mươi bảy: ………. Bảy mươi lăm : ………
2). ( 2 điểm)
a) Viết lại các số: 47 ; 51; 76 ; 70
Theo thứ tự từ bé đến lớn : ……….; ……… ; ……… ; ………
b)
78 … 87 46 … 39
?
50 – 20 …… 40 75 …… 70 + 5
3). Đúng ghi ( Đ), sai ghi ( S) vào ô trống ( 1 điểm)

a). 40 + 20 + 2 = 62 b). 24 + 5 - 9 = 29
c). 15 cm + 30 cm = 50cm d). 24 cm - 4 cm + 10 cm = 30cm
4). Điền vào chỗ chấm ( 1 điểm)

b) Một tuần có … ngày. Ngày cuối
cùng trong tuần là ngày thứ ………
>
<
=

a) Đồng hồ chỉ:
…… giờ
………………………………………………………………………………………………….
5). Đặt tính rồi tính ( 2 điểm).
36 + 20 84 + 11 85 - 53 97 - 45
…………………… …………………… …………………… …………………
…………………… …………………… …………………… …………………
…………………… …………………… …………………… …………………

…………………… …………………… …………………… …………………
…………………… …………………… …………………… …………………
6). Mẹ nuôi được 47 con vừa gà và thỏ, trong đó có 17 con thỏ. Hỏi mẹ nuôi được bao nhiêu
con gà ? ( 1 điểm)
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………

7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm)
Hình bên có:
- ………. hình tam giác.
- ………. hình vuông.
Học sinh không được viết vào phần này
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN HUỆ
HỌ VÀTÊN:
LỚP 4…….
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ 2
LỚP 4 - NĂM HỌC 2009 - 2010
Ngày … tháng 5 năm 2010
Thời gian làm bài: 40 phút
MÔN THI: TOÁN
Giáo viên coi 1 Giáo viên coi 2 Số thứ tự Số mật mã

ĐIỂM BẰNG SỐ ĐIỂM BẰNG CHỮ Giáo viên chấm 1 Giáo viên chấm 2 Số thứ tự Số mật mã
NHẬN XÉT

Câu 1. Khoanh tròn vào trước kết quả đúng ( 2 điểm)
a).
8
5
của 40 là:
A. 20 B. 25 C. 15 D. 18
b). Một vườn cây có 12 cây chanh, 25 cây cam. Tỉ số của số cây chanh so với số cây cam
là:
A.
25
12
B.
12
25
C.
37
12
D.
12
37

c). Một bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1:100. Hỏi độ dài 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao
nhiêu cm?
A. 10 cm B. 100cm C. 1000 cm D. 99 cm
d). Trong khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào dài nhất ?
A. 600 giây B. 20 phút C.
4
1
giờ D.
10

3
giờ
Câu 2. ( 2 điểm)
26 x 11 … 280 8300 : 10 … 830
?

12
11
…. 1
7
5
….
35
25
Câu 3. Điền đúng ( Đ), sai ( S) vào ô trống ( 1 điểm).
a) 3 giờ 15 phút = 195 phút b)
20
1
thế kì = 10 năm
c) 3 tạ 25 kg = 325 kg d) 1300 dm
2
= 13 m
2

>
<
=
Học sinh không viết vào phần này
…………………………………………………………………………………………………
Câu 4. Tính ( 2 điểm)

a).
=+
6
1
4
3
……………………………… . ……………………………………………

b).
=−
6
1
12
11
……………………………………………………………………………

c).
=+
3
1
3
2
2
1
x
……………………………………………………………………

d).
=
2

1
9
2
:
9
2
x
…………………………………………………………………………
Câu 5. Một cửa hàng có số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ là 240 kg. Tính số gạo mỗi loại, biết
rằng số gạo nếp bằng
5
2
số gạo tẻ. ( 2 điểm)
……………………………………………………………………………
… ………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
… ………………………………………………………………………
……… …………………………………………………………………
…………… ……………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Học sinh không viết vào phần này
………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………
… ………………………………………………………………………
……… …………………………………………………………………
…………… ……………………………………………………………

………………… ………………………………………………………
……………………… …………………………………………………
…………………………… ……………………………………………
………………………………… ………………………………………
……………………………………………………………………………
Câu 6. Hình M được tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông CEGH ( như hình vẽ).
Tính diện tích hình M .
(
1 điểm
)

A 3cm B
G
10 cm 8 cm
D C H
Hình M

……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………

E
PHÒNG GD-ĐT THỐNG NHẤT
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN HUỆ
HỌ VÀ TÊN:
LỚP5……
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ 2

LỚP 5 - NĂM HỌC 2009 - 2010
Ngày:… ……………………………………………
Thời gian làm bài: 40 phút
MÔN THI: TOÁN
SỐ BÁO DANH
GIÁM THỊ 1 GIÁM THỊ 2
Số thứ tự Số mật mã

ĐIỂM BẰNG SỐ ĐIỂM BẰNG CHỮ
GIÁM KHẢO 1 GIÁM KHẢO 2
Số thứ tự Số mật mã
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN CHẤM THI
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( 2 điểm)
a). Phân số
5
2
khi viết dưới dạng số thập phân, ta được kết quả nào dưới đây ?
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0
b). Hình tam giác vuông ABC ( như hình vẽ ), có diện tích là:
A

3 cm
C 4 cm D
c). Một hình lập phương có cạnh 5dm, diện tích xung quanh của hình lập phương đó là:
A. 20 dm
2
B. 100 dm
2
C. 150 dm
2

D. 30 dm
2
d). Một đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận, thắng 13 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận
thắng của đội bóng đó là:
A. 20 % B. 32 % C. 40% D. 65%
Câu 2. Điền đúng ( Đ)/ sai ( S) vào ô trống ( 1 điểm)
a) 0,5 ngày = 6 giờ b) 270 phút = 4,5 giờ
c) 9,2 km
2
= 92000 dam
2
d) 5 dm
3
7cm
3
= 5,7 dm
3
A. 7 cm
2
B. 14 cm
2
C. 12 cm
2
D. 6 cm
2
………………………………………………………………………………………………….
Câu 3. ( 1 điểm)
a) 25 : 0,1 …… 25 x 10 b)
11
9

……
9
11
? c)
4
3
…… 75% d) 0,78 …… 0,09
Câu 4. Đặt tính rối tính ( 3 điểm)
a) 465,74 + 352,48 b) 196,7 - 97,34
………………………………. ……………………………
……………………………… ……………………………
. …………………………… ……………………………
……………………………… ……………………………
……………………………… ……………………………
c) 67,8 x 1,5 d) 52 : 1,6
………………………………. ……………………………
……………………………… ……………………………
. …………………………… ……………………………
……………………………… ……………………………
……………………………… ……………………………
e) 14 giờ 26 phút - 5 giờ 42 phút f) 38 phút 18 giây : 6
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

Học sinh không viết vào phần này
>
<
=
………………………………………………………………………………………………….
Câu 5. ( 2 điểm) Tỉnh A và B cách nhau 180 km. Cùng một lúc có hai ô tô xuất phát từ hai
tỉnh và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết vận
tốc của ô tô đi từ A bằng
3
2
vận tốc ô tô đi từ B.
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Học sinh không viết vào phần này
…………………………………………………………………………………………………
Câu 6. ( 1 điểm ) Cho hình chữ nhật ABCD, M là trung điểm của cạnh DC và có kích
thước như hình vẽ. Tính diện tích hình thang AMCB ( biết cạnh BC = CM).


A 32 cm B

D M C
……………………………………………………………………………
… ………………………………………………………………………
……… …………………………………………………………………
…………… ……………………………………………………………
………………… ………………………………………………………
……………………… …………………………………………………
…………………………… ……………………………………………
………………………………… ………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Học sinh không viết vào phần này



×