Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

An Ninh Và Bảo Mật Thuật Toán Des.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.59 MB, 21 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

AN NINH VÀ BẢO MẬT ( Thuật tốn DES )

Mã hóa dịng mã hóa từng bits 1

Mã hóa khối chia thành các khối 64 128 512 để mã hóa Đặc điểm

DES mã hóa khối 64 nếu khơng đủ thì nhồi thêm tuy nhiên 56 bit được sử dụng 8 bit còn lại để kiểm tra Des có 16 vịng và là mã hóa khối đối xứng

Hàm F

Từ ban đầu x có 64 bit chia L0 R0 32 bit

R0 đi qua phép mở rộng E ( hoán vị 32 bit của R ) biến thành 48bit

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Phép cộng sẽ được cộng từng bit theo module 2 chia 2 lấy dư của Khóa K và R ( sau E ) và được chia B1…B8 Tiếp tục chia B1 …B8 thành s,r ( với s,r hàng cột ) s ( B1, B6 ) giá trị của bit từ nhi phân chuyển sang thập phân

ví dụ S1(101110 ) = 10b =2 ( hàng thứ 2 lấy 1,6 ) r ( B2->B5 ) làm cx giống s

= 0111 =7 ( cột 7 lấy 2->5 ) = 1011 ( chuyển sang nhị phân ) Mỗi B đi vào 1 S

Sau khi đi vào xẽ đi qua phép hoán vị P ( làm giống E )

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Sơ đồ thuật toán G

dịch trái 1 bit 1011100 ( đối với vòng 1 ,2 9 16 ) 2 bit 0111001 ( đối với vịng cịn lại )

Khóa K (56 bit ) chia làm 8 đoạn mỗi đoạn 7 bit ta thêm cho mỗi đoạn 1 bit thử tính chẵn lẻ để đc 1 đoạn 64 bit

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Bảng PC1 và PC 2

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Ví dụ

Cho M = 0123456789ABCDEF K=133457799BBCDFF1

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Bước 1: Chuyển M , K sang dạng thập phân

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Ta lấy từng 6 bit của A đối chiếu với bảng S1 -> S6 tính B

Thực hiện phép hoán vị P ( Bảng P ) đối với B

Tiếp theo tính R1Và L1

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

( Thuật tốn AES )

AES sử dụng kích thước khối 128-bit và kích thước khóa có thể thay đổi 128,192 hoặc 256 bit

All cả hoạt động trên các byte 8 bit Cấu trúc

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

3.2 Mở rộng khóa AES

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Phép SubBytes

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Phép ShirtRows

Phép MixColumns

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

1 0 1 0 1 1 0 1 1 1 1 0 0 1 1 0 0 0 1 1 0 1 1

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

1 0 1 0 1 0 0 1 1 0 0 0 1 0

</div>

×