Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Test vie QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (587.53 KB, 20 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

a. Kiến thức về chiến lưọcc, thị trường và đối thủ cạnh tranh b. Xây dựng mối quan hệ dựa trên chứng cứ thành công

c. Dẫn dắt sự thay đổi, phát hiện vấn đề, tạo ra mối quan hệ khách hàng d. Mọi phương án đều sai

<small>Câu trả lời của bạn đúng</small>

<small>The correct answer is: Dẫn dắt sự thay đổi, phát hiện vấn đề, tạo ra mối quan hệ khách hàng</small>

<small>HRBP được hiểu thế nào?Select one:</small>

a. Chuyên gia QTNNL

b. Thu thập thông tin liên quan NNL

c. Người làm việc cùng các nhà quản trị cấp cao, tạo cầu nối giữa CLKD và NNL d. Đối tác kinh doanh QTNNL

<small>Câu trả lời của bạn đúng</small>

<small>The correct answers are: Người làm việc cùng các nhà quản trị cấp cao, tạo cầu nối giữa CLKD và NNL, Thuthập thông tin liên quan NNL</small>

<b>Quản trị nguồn nhân lực_Mai Thu Phương(DH_HK205)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

a. Tồn cầu hố - Phát triển khoa học công nghệ và Nhân khẩu học b. Văn hố doanh nghiệp và bản sắc dân tộc

c. Tồn cầu hố - Thương mại hố d. Khoa học cơng nghệ và nhân khẩu học

<small>Câu trả lời của bạn đúng</small>

<small>The correct answer is: Tồn cầu hố - Phát triển khoa học công nghệ và Nhân khẩu học</small>

<small>Câu trả lời của bạn sai.</small>

<small>The correct answer is: Lựa chọn hệ thống, cách thức QTNNL phù hợp nhất hỗ trợ phát triển CLKD</small>

<small>Chính sách QTNNL trong tổ chức như thế nào?Select one:</small>

a. Ngắn hạn và trung hạn

b. Phối hợp với chiến lược, chính sách kinh doanh của tổ chức c. Quản trị, con người và công nghệ kỹ thuật dài hạn

d. Phục vụ cho chiến lược và chính sách kinh doanh của tổ chức

<small>Câu trả lời của bạn sai.</small>

<small>The correct answer is: Phối hợp với chiến lược, chính sách kinh doanh của tổ chức</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

c. Là thu hút, đào tạo - phát triển và duy trì con người trong tổ chức d. Là lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp

<small>Câu trả lời của bạn sai.</small>

<small>The correct answer is: Là hệ thống triết lý, chính sách và hoạt động chức năng QTNNL trong doanh nghiệp</small>

<small>Quản trị nhân sự triết lý về con người như thế nào?Select one:</small>

a. Là vốn quý, là NNL cần đầu tư phát triển b. Tất cả các phương án đều sai

c. Là yếu tố chi phí đầu vào

d. Là lợi ích của tổ chức và doanh nghiệp

<small>Câu trả lời của bạn sai.</small>

<small>The correct answer is: Là yếu tố chi phí đầu vào</small>

<small>Mơ hình Michigan là mơ hình thế nào?Select one:</small>

a. Tất cả các phương án đều đúng

b. Mô hình áp dụng phương pháp cứng về NNL, NLĐ được tuyển dụng giá rẻ c. Mọi nguồn lực đều như nhau, bao gồm cả NNL

d. Khơng coi trọng vai trị NNL, không phải chiến lược

<small>Câu trả lời của bạn đúng</small>

<small>The correct answer is: Tất cả các phương án đều đúng</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

c. Là kết quả NNL, tài chính và hoạt động tài chính d. Là chiến lược và hoạt động NNL

<small>Câu trả lời của bạn đúng</small>

<small>The correct answer is: Là giả định và gắn với duy tâm, thể hiện QHLĐ giữa nhân viên với tổ chức</small>

<small>Mơ hình Harvard là mơ hình thế nào?Select one:</small>

a. Là uỷ quyền và đãi ngộ nhân sự

b. Là sự cam kết của doanh nghiệp với đầu ra của nhân viên c. Đặt nhân viên vào vị trí trọng tâm để phát triển

d. Là luân chuyển nhân sự

<small>Câu trả lời của bạn đúng</small>

<small>The correct answer is: Đặt nhân viên vào vị trí trọng tâm để phát triển</small>

Return to: Chương 2: Hoạch... 

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

a. Giúp tuyển dụng được nhân tài đặc biệt

b. Giúp tuyển dụng đúng người, đúng vị trí, đúng thời điểm c. Tất cả các phương án đều đúng

d. Giúp gia tăng cơ hội tìm được ứng viên phù hợp với tổ chức

<small>Câu trả lời của bạn sai.</small>

<small>The correct answer is: Giúp gia tăng cơ hội tìm được ứng viên phù hợp với tổ chức</small>

<small>Quan điểm tuyển dụng của mô hình Seligman (1973)Select one:</small>

a. Hạn mức cố định - uỷ quyền hoặc thăng chức cho một số lượng nhất định b. Tất cả các phương án đều đúng

c. Thụ động không phân biệt đối xử

d. Thiết lập dựa trên sự đa dạng, cam kết lựa chọn người tốt nhất trong cộng đồng

<small>Câu trả lời của bạn sai.</small>

<small>The correct answer is: Tất cả các phương án đều đúng</small>

<b>Quản trị nguồn nhân lực_Mai Thu Phương(DH_HK205)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

a. Người được chọn phải phù hợp với tiêu chí của người phỏng vấn b. Người được chọn phải phù hợp với tiêu chuẩn chung của tổ chức

c. Người được chọn phải phù hợp với tiêu chuẩn chung của phòng ban yêu cầu d. Người được chọn phải phù hợp với tiêu chuẩn chi tiết công việc của cá nhân

<small>Câu trả lời của bạn đúng</small>

<small>The correct answer is: Người được chọn phải phù hợp với tiêu chuẩn chi tiết công việc của cá nhân</small>

<small>Các yếu tố tác động đến tuyển dụng NNL trong doanh nghiệp?Select one:</small>

a. Ngành nghề kinh doanh của doanh nghiệp b. Tất cả các phương án đều sai

c. Chính sách tuyển dụng của tổ chức và chính sách, pháp luật của nhà nước d. Kế hoạch tuyển dụng NNL

<small>Câu trả lời của bạn sai.</small>

<small>The correct answer is: Chính sách tuyển dụng của tổ chức và chính sách, pháp luật của nhà nước</small>

<small>Hình thức thu hút ứng viên thơng qua trung gian là hình thức thế nào?Select one:</small>

a. Thơng qua dịch vụ tuyển dụng NNL tại các đơn vị khơng có phí dịch vụ b. Tất cả các phương án đều đúng

c. Quảng cáo trên các phương tiện thông tin đại chúng

d. Thông qua dịch vụ tuyển dụng NNL tại các đơn vị có phí dịch vụ

<small>Câu trả lời của bạn đúng</small>

<small>The correct answer is: Thông qua dịch vụ tuyển dụng NNL tại các đơn vị có phí dịch vụ</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<small>Câu trả lời của bạn đúng</small>

<small>The correct answer is: Mơ hình học viện và thành trì</small>

<small>Đào tạo là q trình thế nào?Select one:</small>

a. Là quá trình thực hiện kế hoạch hoạt động của doanh nghiệp b. Là quá trình bồi dưỡng, phát triển nhân tài trong doanh nghiệp c. Tất cả các phương án đều đúng

d. Là quá trình truyền đạt kiến thức giúp người học tiếp thu những kiến thức cần thiết

<small>Câu trả lời của bạn đúng</small>

<small>The correct answer is: Là quá trình truyền đạt kiến thức giúp người học tiếp thu những kiến thức cần thiết</small>

<small>Quá trình tăng năng suất lao động trong doanh nghiệp là quá trình thế nào?Select one:</small>

a. Gắn kết nhân viên và xã hội hoá lao động b. Đào tạo phát triển nhân viên

c. Tất cả các phương án đều đúng

d. Cải thiện chất lượng, hiệu quả quy trình làm việc

<small>Câu trả lời của bạn sai.</small>

<small>The correct answer is: Tất cả các phương án đều đúng</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Bài giảng chương 5 ►

<small>Theo anh/ chị mục tiêu đào tạo và phát triển NNL trong doanh nghiệp là gì? Select one:</small>

a. Đáp ứng sự phát triển nhân viên gắn liền với sự phát triển của tổ chức b. Đảm bảo tổ chức có trách nhiệm và đạo đức xã hội

c. Giúp nhân viên đóng góp theo năng lực cá nhân phù hợp với yêu cầu của tổ chức d. Tất cả các phương án đều đúng

<small>Câu trả lời của bạn đúng</small>

<small>The correct answer is: Tất cả các phương án đều đúng</small>

<small>Thao anh/ chị doanh nghiệp hiện đang đào tạo với các hình thức nào?Select one:</small>

a. Đào tạo trực tiếp và đào tạo gián tiếp b. Đào tạo tại chỗ và đào tạo online c. Đào tạo trực tiếp và đào tạo online d. Đào tạo tại chỗ và đào tạo bên ngoài

<small>Câu trả lời của bạn sai.</small>

<small>The correct answer is: Đào tạo tại chỗ và đào tạo bên ngoài</small>

Return to: Chương 5: Đào t... 

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

a. Kiến thức, kỹ năng và thái độ với công việc b. Kiến thức, kỹ năng và thái độ của doanh nghiệp c. Kiến thức, hiểu biết về công việc

d. Kiến thức, kỹ năng và thái độ của người lao động

<small>Câu trả lời của bạn sai.</small>

<small>The correct answer is: Kiến thức, kỹ năng và thái độ của người lao động</small>

<small>Theo Spencer & Spencer (1993) thì năng lực có những đặc điểm nào?Select one:</small>

a. Kiến thức, kỹ năng, động cơ, tự ý thức và các đặc điểm vật lý tiêu biểu b. Kiến thức, kỹ năng, thái độ

c. Kiến thức, kỹ năng, tự ý thức

d. Kiến thức, kỹ năng, động cơ, tự ý thức và các nét tiêu biểu

<small>Câu trả lời của bạn sai.</small>

<small>The correct answer is: Kiến thức, kỹ năng, động cơ, tự ý thức và các nét tiêu biểu</small>

<b>Quản trị nguồn nhân lực_Mai Thu Phương(DH_HK205)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

a. QUản trị kiến thức, thái độ và kỹ năng b. Kỹ thuật chuyên môn

c. Con người và tư duy

d. Tất cả các phương án đều đúng

<small>Câu trả lời của bạn đúng</small>

<small>The correct answer is: Tất cả các phương án đều đúng</small>

<small>Theo Carrol & McCrackin (1998) thì năng lực gồm mấy loại?Select one:</small>

a. Năng lực cốt lõi, lãnh đạo và chuyên môn b. Tư duy và phản hồi

c. Gồm các cụm năng lực phân chia theo ý định tiềm ẩn d. Kiến thức, kỹ năng và thái độ

<small>Câu trả lời của bạn đúng</small>

<small>The correct answer is: Năng lực cốt lõi, lãnh đạo và chuyên môn</small>

<small>Từ điển năng lực là gì?Select one:</small>

a. Là quy định mang tính đặc trưng của bộ phận, phòng ban trong tổ chức b. Là văn bản chỉ dẫn cách thức tuyển dụng, tuyển chọn

c. Là văn bản phân biệt đặc điểm của tổ chức

d. Là hồ sơ ghi chép ngôn ngữ năng lực được tổ chức sử dụng

<small>Câu trả lời của bạn đúng</small>

<small>The correct answer is: Là hồ sơ ghi chép ngôn ngữ năng lực được tổ chức sử dụng</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

a. Tương tác giữa các quản lý trong cùng doanh nghiệp b. Tương tác giữa người đảm nhận công việc với cấp lãnh đạo c. Tất cả các phương án đều đúng

d. Tương tác giữa các nhân viên trong cùng doanh nghiệp

<small>Câu trả lời của bạn đúng</small>

<small>The correct answer is: Tương tác giữa người đảm nhận công việc với cấp lãnh đạo</small>

<small>Rà sốt mơi trường trong xây dựng mơ hình năng lực cần đảm bảo nội dung nào?Select one:</small>

a. Khung năng lực mẫu

b. Tầm nhìn, mục tiêu và chiến lược của doanh nghiệp c. Văn hoá - bối cảnh của tổ chức

d. Tất cả các phương án đều đúng

<small>Câu trả lời của bạn sai.</small>

<small>The correct answer is: Tầm nhìn, mục tiêu và chiến lược của doanh nghiệp</small>

<small>Tiêu chuẩn thực hiện cơng việc khi xây dựng mơ hình năng lực cần đảm bảo nội dung nào sau đây?Select one:</small>

a. Các tiêu chí được lựa chọn cần cụ thể, rõ ràng và phù hợp b. Tất cả các phương án đều sai

c. Nguồn thông tin dựa trên khung năng lực mẫu d. Phát triển các tiêu chí đánh giá

<small>Câu trả lời của bạn đúng</small>

<small>The correct answer is: Các tiêu chí được lựa chọn cần cụ thể, rõ ràng và phù hợp</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Bài giảng chương 8 ►

<small>Mơ hình đánh giá được áp dụng trong tuyển dụng thế nào?Select one:</small>

a. Tuyển dụng dựa trên mức độ năng lực và mô tả hành vi b. Tuyển dụng dựa trên trắc nghiệm tâm lý

c. Tuyển dụng dựa trên mô tả công việc vị trí d. Tất cả các phương án đều sai

<small>Câu trả lời của bạn đúng</small>

<small>The correct answer is: Tuyển dụng dựa trên mức độ năng lực và mô tả hành vi</small>

<small>Mơ hình năng lực ứng dụng trong quản trị thành tích làm việc thế nào?Select one:</small>

a. Loại bỏ việc so sánh các mục tiêu quy trình vơ hình so sánh với kết quả vơ hình b. Đánh giá dựa trên sự phát triển năng lực của nhân viên

c. Tất cả các phương án đều đúng

d. Dựa trên huấn luyện để cải thiện năng lực và hành vi mục tiêu của người lao động

<small>Câu trả lời của bạn sai.</small>

<small>The correct answer is: Tất cả các phương án đều đúng</small>

Return to: Chương 7: Quản ... 

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

d. Sản phẩm vơ hình dựa trên tri thức

<small>Câu trả lời của bạn đúng</small>

<small>The correct answer is: Sản phẩm vơ hình dựa trên tri thức</small>

d. Gồm lương, phúc lợi, môi trờng làm việc và cơ hội học tập phát triển

<small>Câu trả lời của bạn đúng</small>

<small>The correct answer is: Gồm lương, phúc lợi, môi trờng làm việc và cơ hội học tập phát triển</small>

<b>Quản trị nguồn nhân lực_Mai Thu Phương(DH_HK205)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

d. Đàm phán, tham vấn hoặc trao đổi thông tin ba bên trong quan hệ lao động

<small>Câu trả lời của bạn đúng</small>

<small>The correct answer is: Đàm phán, tham vấn hoặc trao đổi thông tin ba bên trong quan hệ lao động</small>

<small>QTNNL trong lĩnh vực dịch vụ và sản xuất khác nhau ở những khía cạnh nào?Select one:</small>

a. Khách hàng b. Sản phẩm

c. Tất cả các phương án đều đúng

d. Sự tiêu dùng và quá trình tạo ra dịch vụ

<small>Câu trả lời của bạn đúng</small>

<small>The correct answer is: Tất cả các phương án đều đúng</small>

<small>Các nhóm nào được trả thù lao đặc biệt?Select one:</small>

a. Nhân viên kinh doanh và bán hàng

b. Giám sát, lãnh đạo, chuyên gia, nhà khoa học, nhân viên bán hàng và lao động tạm thời

c. Nhân viên cao cấp

d. Chuyên gia và nhà khoa học

<small>Câu trả lời của bạn sai.</small>

<small>The correct answer is: Giám sát, lãnh đạo, chuyên gia, nhà khoa học, nhân viên bán hàng và lao động tạm thời</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

a. Quy định về tiền lương, hợp đồng và thời giờ làm việc của NLĐ

b. Là quan hệ của tổ chức đại diện NLĐ với NSDLĐ có sự hỗ trợ của cơ quan nhà nước

c. Hướng dẫn quy định về an toàn lao động, những quy định riêng cho lao động nữ và đảm bảo bình đẳng giới

d. QDLĐ được xác lập qua đối thoại, thương lượng, thoả thuận theo nguyên tắc tự nguyện, thiện chí, bình đẳng, hợp tác, tơn trọng quyền lợi và lợi ích hợp pháp của nhau

<small>Câu trả lời của bạn đúng</small>

<small>The correct answer is: QDLĐ được xác lập qua đối thoại, thương lượng, thoả thuận theo nguyên tắc tự nguyện,thiện chí, bình đẳng, hợp tác, tơn trọng quyền lợi và lợi ích hợp pháp của nhau</small>

<small>Quan hệ lao động có các cách tiếp cận nào? Select one:</small>

a. Là liên minh gồm các nhóm mạnh và khác nhau

b. Vai trị quản trị thông qua thương lượng tập thể với nghiệp đoàn c. Tiếp cận theo chủ nghĩa Mác và chủ nghĩa đa nguyên

d. Mối quan hệ quyền lực giữa tư bản và lao động

<small>Câu trả lời của bạn đúng</small>

<small>The correct answer is: Tiếp cận theo chủ nghĩa Mác và chủ nghĩa đa nguyên</small>

<small>Sự khác biệt giữa lĩnh vực dịch vụ và sản xuất là gì?</small>

<small>Select one:</small>

a. Tính hữu hình, tính vơ hình, địa điểm

b. Tính hữu hình, tính vơ hình, khách hàng, người lao động và địa điểm c. Tính hữu hình, tính dự trữ, khách hàng, người lao động và địa điểm

d. Tính hữu hình, tính vơ hình, tính dự trữ, khách hàng, người lao động và địa điểm

<small>Câu trả lời của bạn đúng</small>

<small>The correct answer is: Tính hữu hình, tính dự trữ, khách hàng, người lao động và địa điểm</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

a. Chính sách thù lao của công ty b. Giá trị tương đối của người lao động

c. Các yếu tố xã hội, mức lương trên thị trường d. Tất cả các phương án trên đều đúng

<small>Câu trả lời của bạn đúng</small>

<small>The correct answer is: Tất cả các phương án trên đều đúng</small>

<small>Quy trình thiết lập mức lương gồm các bước nào?Select one:</small>

a. Phân tích và định giá công việc - Khảo sát lương - xây dựng chính sách thù lao và lâp cấu trúc lương

b. Phân tích và định giá cơng việc - Khảo sát lương - Xây dựng cấu trúc tiền lương c. Tất cả các phương án đều sai

d. Phân tích cơng việc - Định giá công việc - Thu thập dữ liệu - Thiết lập chính sách thù lao

<small>Câu trả lời của bạn đúng</small>

<small>The correct answer is: Phân tích và định giá cơng việc - Khảo sát lương - xây dựng chính sách thù lao và lâpcấu trúc lương</small>

<small>Những luật nào đảm bảo mối quan hệ lao động tại Việt Nam?Select one:</small>

a. Luật lao động, luật bảo hiểm

b. Luật lao động, luật bảo hiểm, luật cơng đồn

c. Luật lao động, luật bảo hiểm, luật cơng đồn, luật đình cơng

d. Luật lao động, luật bảo hiểm xã hội, luật bảo hiểm y tế, luật cơng đồn

<small>Câu trả lời của bạn đúng</small>

<small>The correct answer is: Luật lao động, luật bảo hiểm xã hội, luật bảo hiểm y tế, luật cơng đồn</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

a. Sự tham gia của từng nhân viên trong các hoạt động ra quyết định tại nơi làm việc b. Sự tham gia trực tiếp của nghiệp đoàn vào một số vấn đề, chịu trách nhiệm chung về chất lượng và quan hệ đối tác

c. Tất cả các phương án đều đúng

d. Nắm bắt các mối quan hệ đối đầu truyền thống trên các vấn đề phổ biến tại nơi làm việc.

<small>Câu trả lời của bạn đúng</small>

<small>The correct answer is: Tất cả các phương án đều đúng</small>

<small>Phúc lợi của n hân viên là gì?Select one:</small>

a. Là các đặc quyền của người lao động trong doanh nghiệp b. Tất cả các phương án đều sai

c. Là thù lao tài chính và phi tài chính ngồi lương d. Là phụ cấp bắt buộc và các phụ cấp không bắt buộc

<small>Câu trả lời của bạn đúng</small>

<small>The correct answer is: Là thù lao tài chính và phi tài chính ngồi lương</small>

<small>Các yếu tố nào cần được so sánh khi tiến hành định giá công việc?Select one:</small>

a. Trình độ, kỹ năng

b. Tâm lý, kỹ năng, thể chất, trách nhiệm và điều kiện làm việc c. Kỹ năng, trách nhiệm và điều kiện làm việc

d. Trình độ, kỹ năng, sức khoẻ

<small>Câu trả lời của bạn đúng</small>

<small>The correct answer is: Tâm lý, kỹ năng, thể chất, trách nhiệm và điều kiện làm việc</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

b. Hướng dẫn giải quyết tranh chấp, xử lý vi phạm pháp luật cơng đồn nhằm đảm bảo hoạt động của cơng đồn

c. Quyền, trách nhiệm của cơng đồn và đồn viên cơng đồn

d. Trách nhiệm của cơ quan nhà nước và các tổ chức, doanh nghiệp đối với cơng đồn

<small>Câu trả lời của bạn đúng</small>

<small>The correct answer is: Tất cả các phương án đều đúng</small>

<small>Luật bảo hiểm xã hội 2014 hướng dẫn thực hiện quan hệ lao động như thế nào?Select one:</small>

a. Quy định về phạm vi được hưởng bảo hiểm y tế và tổ chức khám chữa bệnh cho người lao động

b. Thủ tục thực hiện bảo hiểm xã hội, thanh tốn chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế c. Quyền và trách nhiệm các bên liên quan đến bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế

d. Quyền, trách nhiệm của người lao động, người sử dụng lao động và tổ chức bảo hiểm xã hội

<small>Câu trả lời của bạn đúng</small>

<small>The correct answer is: Quyền, trách nhiệm của người lao động, người sử dụng lao động và tổ chức bảo hiểmxã hội</small>

<small>Nghiệp đồn có tổ chức đối với những ngành nghề nào hiện nay?Select one:</small>

a. Các cơng ty tư nhân quy mơ nhỏ khơng có yếu tố nước ngoài b. Các ngành dịch vụ mới như công nghệ thông tin

c. Tất cả các phương án đều sai

d. Các đơn vị nhà nước, dịch vụ truyền thống như bệnh viện, khách sạn

<small>Câu trả lời của bạn sai.</small>

<small>The correct answer is: Các đơn vị nhà nước, dịch vụ truyền thống như bệnh viện, khách sạn</small>

</div>

×