Tải bản đầy đủ (.ppt) (41 trang)

Chương 2 báo cáo tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (881.08 KB, 41 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>CHƯƠNG 2- BÁO CÁO TÀI CHÍNH</b>

<small>04/09/24</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>MỤC TIÊU</b>

<b><sub>Sau khi học xong chương này sinh viên có thể:</sub></b>

–<sub>Giải thích được khái niệm và sự cần thiết của phương pháp tổng hợp </sub>

– cân đối kế toán.

–<sub>Hiểu được nội dung, kết cấu và ý nghĩa của Bảng cân đối kế toán, báo </sub>

cáo kết quả kinh doanh và báo cáo lưu chuyển tiền t . ệ

–<sub>Tính tốn được một số chỉ tiêu tài chính cơ bản và giải thích được ý </sub>

nghĩa của các chỉ tiêu này.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH (CÂN ĐỐI KẾ </b>

<b><sub>Tình hình tài chính thể hiện qua</sub></b>

–<i><b><sub> Các tài sản của doanh nghiệp: Tài sản là các nguồn lực kinh tế:</sub></b></i>

<small>•</small><sub>xác định được giá trị, </sub>

–<i><b><sub>Nguồn hình thành tài sản: gồm vốn chủ sở hữu và nợ phải trả.</sub></b></i>

<b><sub>Tình hình tài chính của DN được trình bày trên Bảng cân đối kế tốn.</sub></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>TÌNH HÌNH KINH DOANH(BÁO CÁO KQ </b>

<small></small><b><sub>Tình hình kinh doanh được trình bày trên báo cáo kết quả hoạt đ ng kinh doanh</sub><sub>ộ</sub></b> <small>–</small><sub>được đánh giá bằng cách so sánh doanh thu đạt được và chi phí bỏ ra, </sub>

<small>–</small><sub>thường thể hiện thơng qua chỉ tiêu lãi hoặc lỗ. </sub>

<small></small><b><sub>Tình hình kinh doanh sẽ ảnh hưởng đến tình hình tài chính của DN</sub></b> <small></small><b><sub>Hiểu biết về tình hình kinh doanh sẽ dự báo được:</sub></b>

<small>–</small><sub>khả năng tạo ra lợi nhuận của DN trong tương lai, </sub> <small>–</small><sub>tình hình tài chính của DN trong tương lai và </sub>

<small>–</small><sub>luồng tiền của DN trong tương lai.</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>TÌNH HÌNH LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ)</b>

<b><sub>Tình hình lưu chuyển tiền tệ là gì?</sub></b>

–<sub>Các dòng tiền thu vào, chi ra từ các hoạt động của DN</sub>

<b><sub>Được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ</sub></b>

<b><sub>Giúp người sử dụng BCTC có thể đánh giá về cách sử dụng tiền </sub></b>

<b>và khả năng tạo ra tiền của doanh nghiệp.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>CÁC THÔNG TIN BỔ SUNG(THUYẾT </b>

<b><sub>Được trình bày trên Bản thuyết minh báo cáo tài chính </sub></b> <b><sub>Mục đích: </sub></b>

–<sub>Cung cấp thơng tin chi tiết hơn về tình hình tài chính, tình hình kinh </sub>

doanh và luồng tiền của doanh nghiệp.

–<sub>Báo cáo về những nguồn lực phi tài chính của DN.</sub> –<sub>Cung cấp thêm những thông tin quan trọng khác</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>2. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN</b>

<b>BALANCE SHEET</b>

<sub>Khái niệm, ý nghĩa bảng cân đối kế toán</sub> <sub>Đặc điểm của bảng cân đối kế toán</sub>

<sub>Sự biến động của bảng cân đối kế toán</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>KHÁI NIỆM VÀ Ý NGHĨA CỦA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN</b>

<b>KHÁI NI M: Ệ</b>

<b><small>thời điểm nhất định </small></b><small>(Cuối quý, cuối tháng, cuối năm).</small>

<b><small>Ý NGHĨA CỦA BẢNG CÂN ĐỚI KẾ TỐN</small></b>

<small>Cung cấp thơng tin về tình hình tài sản của DN để:Đánh giá qui mô DN và cơ cấu tài sản của DN</small>

<small>Đánh giá khả năng tự chủ tài chính và nghĩa vụ của DNĐánh giá khả năng thanh toán của DN</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b><small>BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN</small></b>

<small>Tại ngày …. Tháng…. Năm….</small>

<small>Ngày …. tháng ….. năm …..</small>

<b><small>Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc</small></b>

<small> (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)</small>

<b>NỘI DUNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b><small>BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN</small></b>

<small>Ngày …. tháng ….. năm …..</small>

<b><small>Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc</small></b>

<small> (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)</small>

<b>NỘI DUNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>ĐẶC ĐIỂM CỦA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN</b>

<b><sub>Nguyên tắc sắp xếp các khoản mục trên bảng cân đối kế toán</sub></b>

–<sub>Phần tài sản: Các chỉ tiêu trong phần này được sắp xếp theo tính </sub>

thanh khoản giảm dần của tài sản, nghĩa là TS nào dễ chuyển đổi thành tiền nhất được xếp lên đầu tiên.

–<sub>Phần nguồn vốn: Các chỉ tiêu trong phần này được sắp xếp theo tính </sub>

thúc nợ giảm dần của nguồn vốn sử dụng, nghĩa là nguồn vốn nào phải trả sớm nhất được xếp lên đầu tiên.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>ĐẶC ĐIỂM CỦA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b><small>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM </small></b>

<b><small>Câu 1: Bảng cân đối kế toán là bảng:</small></b>

<small>Phản ánh chi tiết tình hình tài sản và nguồn vốn của DN tại một thời điểm</small>

<small>Phản ánh chi tiết tình hình tài sản và nguồn vốn của DN trong 1 thời kỳ</small>

<small>Phản ánh chi tiết tình hình kinh doanh của DN trong 1 thời kỳ</small>

<small>Phản ánh một cách tổng quát tình hình tài sản và nguồn vốn của DN tại 1 thời điểm</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN</b>

–<sub>Bảng cân đối kế tốn bị ảnh hưởng bởi từng nghiệp vụ kinh tế phát </sub>

sinh tại DN.

–<sub>Cho dù nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong DN phong phú như thế nào </sub>

thì Bảng cân đối kế tốn vẫn ln ln đảm bảo tính cân đối, thể hiện ở chỗ Tổng cộng Tài sản = Tổng cộng Nguồn vốn

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<small>CÔNG TY HOA HƯỚNG DƯƠNG</small>

<b><small>BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN</small></b>

<small>Vốn đầu tư của CSH: 900LN sau thuế chưa PP: 300</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<small>CÔNG TY HOA HƯỚNG DƯƠNG</small>

<b><small>BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN</small></b>

<small>Vốn đầu tư của CSH: 900LN sau thuế chưa PP: 300</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>SỰ BIẾN ĐỘNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<small>CÔNG TY HOA HƯỚNG DƯƠNG</small>

<b><small>BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>SỰ BIẾN ĐỘNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<small>CÔNG TY HOA HƯỚNG DƯƠNG</small>

<b><small>BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>SỰ BIẾN ĐỘNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN</b>

<b><sub>TH3: NGHIỆP VỤ KINH TẾ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CẢ HAI BÊN (TÀI </sub></b>

<b>SẢN VÀ NGUỒN VỐN): CÙNG TĂNG</b>

–<sub>TS TĂNG VÀ NGUỒN VỐN TĂNG</sub>

–<sub>THAY ĐỔI TỶ TRỌNG TỪNG LOẠI TS VÀ NV</sub> –<sub>SỐ TỔNG CỘNG TĂNG LÊN</sub>

–<sub>TỔNG TÀI SẢN = TỔNG NGUỒN VỐN</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<small>CÔNG TY HOA HƯỚNG DƯƠNG</small>

<b><small>BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN</small></b>

<small>Vốn đầu tư của CSH: 900LN sau thuế chưa PP: 300</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>SỰ BIẾN ĐỘNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN</b>

<b><sub>TH4: NGHIỆP VỤ KINH TẾ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CẢ HAI BÊN (TÀI </sub></b>

<b>SẢN VÀ NGUỒN VỐN): CÙNG GIẢM</b>

–<sub>TS GIẢM VÀ NGUỒN VỐN GIẢM</sub>

–<sub>THAY ĐỔI TỶ TRỌNG TỪNG LOẠI TS VÀ NV</sub> –<sub>SỐ TỔNG CỘNG GIẢM</sub>

–<sub>TỔNG TÀI SẢN = TỔNG NGUỒN VỐN</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>SỰ BIẾN ĐỘNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN</b>

–<sub>Nếu nghiệp vụ ảnh hưởng một bên BCĐKT: sẽ làm thay đổi tỷ trọng </sub>

của các loại tài sản hoặc nguồn vốn mà không làm thay đổi số tổng

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>SỰ BIẾN ĐỘNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN</b>

<small></small><b><sub>VÍ DỤ: Đơn vị tính: tri u đờng</sub><sub>ệ</sub></b>

<small></small><b><sub>Vào ngày 1/1/X Cơng ty T3 có vốn ban đầu do cổ đơng góp gồm: tiền mặt 200, </sub></b>

<b><small>TGNH 300, hàng hóa 500. </small></b>

<small></small><b><sub>Trong tháng 1/X có tình hình sau:</sub></b>

<b><small>1)Nộp tiền mặt vào ngân hàng là 50.2)Mua hàng hóa 60 chưa trả tiền.</small></b>

<b><small>3)Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ người bán 10.4)Vay ngân hàng trả nợ người bán 20.</small></b>

<b><small>Yêu cầu: </small></b>

<b><small>1) Lập bảng cân đối KT ở thời điểm thành lập.</small></b>

<b><small>2) Phân tích các NVKT và lập BCĐKT cuối tháng 1/X.</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>3. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KD</b>

–<sub>Là báo cáo tài chính </sub><sub>tổng hợp</sub><sub>, phản ảnh </sub><sub>tổng qt </sub><sub>tình hình doanh </sub>

thu, chi phí tạo ra doanh thu và KQKD trong kỳ

–<sub>Cung cấp thông tin nhằm đánh giá khả năng sinh lời và hiệu quả hoạt </sub>

động của DN

<small>Nguyên tắc phù hợp</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b><small>BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH Quí … năm … (Đvt:….)</small></b>

<small>1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ2. Khoản giảm trừ doanh thu</small>

<b><small>3. Doanh thu thuần (1) – (2)</small></b>

<small>9.Chi phí quản lý doanh nghiệp</small>

<b><small>10.Lợi nhuận thuần (5) + (6) – (7) – (8) – (9)</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b><small>BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH Quí … năm … (Đvt:….)</small></b>

<b><small>10.Lợi nhuận thuần (5) + (6) – (7) – (8) – (9)</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b><small>BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<small>-Khoản giảm giá hàng bán: 200.000đ</small>

<small>-Doanh thu hoạt động tài chính: 3.000.000đ</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>6 MỘT SỐ CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH CƠ BẢN</b>

<b><small>6.1 Tỷ số lợi nhuận trên tài sản (Return on total assets)</small></b>

<b><small> *Tổng TS bình quân = (TS đầu kỳ + TS cuối kỳ)/2</small></b>

<b><small> Tỷ số này cho biết 1 đồng TS mà DN bỏ ra để kinh doanh tạo ta bao nhiêu đồng LN.Tỷ số này càng cao thể hiện hiệu suất sử dụng tài sản càng tốt</small></b>

<b><small>Ví dụ: Yêu cầu xác định ROA?</small></b>

<b><small>Tại một DN ABC tại ngày 31/12/N1 có hai báo cáo tài chính sau:</small></b>

<b><small>Tỷ số lợi nhuận trên tài sản (ROA) </small></b>

<b><small>Lợi nhuận sau thuếTổng tài sản bình quân*</small></b>

<small>=</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b><small> BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN</small></b>

<i><small> Ngày 31/12/N1</small></i>

<i><small> Đvt: triệu đồng</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b><small> BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN</small></b>

<i><small> Ngày 31/12/N1 Đvt: triệu đồng</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b><small>CHỈ TIÊUNăm N1Năm N1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ</small></b> <small>342.000 345.000</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b><small>CHỈ TIÊUNăm N1Năm N</small></b>

<b><small>14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (10)+(13)134.500 128.900</small></b>

<b><small>16. Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN (14)-(15)107.600 103.120</small></b>

<b><small>BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>6 MỘT SỐ CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH CƠ BẢN</b>

<b><small>6.2 Tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (Return on equity)</small></b>

<b><small>Tỷ số này cho biết cứ 1 đồng vốn mà chủ sở hữu bỏ ra để kinh doanh tạo ra bao nhiêu đồng LN.</small></b>

<b><small>Tỷ số này càng cao thể hiện khả năng sinh lợi từ vốn chủ sở hữu càng cao.Ví dụ: Yêu cầu xác định chỉ tiêu ROE (số liệu căn cứ hai báo cáo trên)</small></b>

<b><small>Tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) </small></b>

<b><small>Lợi nhuận sau thuế</small></b>

<b><small>Vốn Chủ sở hữu bình quân</small></b>

<small>=</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>6 MỘT SỐ CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH CƠ BẢN</b>

<b><small>6.3 Tỷ số lợi nhuận sau thuế trên doanh thu (Profit margin)</small></b>

<b><small>Tỷ số này cho biết 1 đồng doanh thu sẽ tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận. Tỷ số càng cao thì càng tốt.</small></b>

<b><small>Ví dụ: Yêu cầu xác định tỷ số lợi nhuận sau thuế trên doanh thu? (Số liệu căn cứ vào báo cáo kết quả kinh doanh trên)</small></b>

<b><small>Tỷ số lợi nhuận sau thuế trên doanh thu </small></b>

<b><small>Lợi nhuận sau thuếDoanh thu thuần</small></b>

<small>=</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>6 MỘT SỐ CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH CƠ BẢN</b>

<b><small>6.4 Tỷ số lợi nhuận gộp trên doanh thu (Gross margin)</small></b>

<b><small>Tỷ số này cho biết 1 đồng doanh thu sẽ tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận gộp. Tỷ số càng cao thì càng tốt.</small></b>

<b><small>Ví dụ: u cầu xác định tỷ số lợi nhuận gộp trên doanh thu (căn cứ vào số liệu của báo cáo kết quả kinh doanh trên)</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>TIỂU LUẬN CÁ NHÂN</b>

<b><small>1.Tìm báo cáo tài chính của Cơng ty A và cơng ty B năm 2018, li t kê m t số thông tin tổng qt ệợvề tình hình tài chính và tình hình kinh doanh của cơng ty. </small></b>

<b><small>2.So sánh tình hình tài chính và kết quả hoạt động của hai cơng ty trên: </small></b>

<b><small>3.Cho biết giá cổ phiếu của 2 công ty trên vào ngày mm/dd/yy? Nếu bạn có đủ tiền để mua 10.000 cổ phiếu của một trong 2 công ty trên, bạn sẽ mua cổ phiếu của công ty nào? Vì sao?</small></b>

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×