Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

CHƯƠNG 2 BÁO CÁO TÀI CHÍNH TCDN1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (638.89 KB, 17 trang )

1
07/06/2014
KHOA KT-TC-NH
BÁOCÁOTÀICHÍNH
FinancialStatements
1
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
2
MỤC TIÊU
Hiểu được các thông tin được trình bày
trên báo cáo tài chính của doanh nghiệp.
Biết điềuchỉnh dữ liệukế toán nhằm
phụcvụ phân tích tài chính doanh
nghiệp.
Vậndụng mộtsố chỉ tiêu đánh giá kết
quả hoạt động của doanh nghiệp.
3
NỘI DUNG
4
Giớithiệu báo cáo tài chính
Bảng cân đốikế toán
Báo cáo kếtquả kinh doanh
Báo cáo lưu chuyểntiền
Hiệuchỉnh dữ liệukế toán
Đánh giá kếtquả hoạt động
2
07/06/2014
5
Hệ thống báo cáo
tài chính doanh nghiệp Việt Nam
Báo cáo


tài chính
Bảng cân đối
kế toán
Báo cáo kết
quả kinh doanh
Báo cáo lưu
chuyểntiền
6
Thuyết minh
Báo cáo tài chính
IAS 1
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Cho biết tình hình Tài sản tại mộtthời điểm
Tổng tài sản= Tổng nguồnvốn
TS ngắnhạn + TS dài hạn= NV ngắnhạn+ NV dàihạn
(ngắnhạn ≤ 1 năm; dài hạn> 1 năm)
7
Cấu trúc Bảng cân đối kế toán
8
TÀI SẢN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
i. Tiền và các khoảntương đương tiền
ii. Các khoản đầutư tài chính ngắnhạn
iii. Các khoảnphải thu ngắnhạn
iv. Hàng tồnkho
v. Tài sảnngắnhạn khác
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
i. Các khoảnphải thu dài hạn
ii. Tài sảncốđịnh
iii. Bất động sản đầutư

iv. Các khoản đầutư tài chính dài hạn
v. Tài sản dài hạn khác
TỔNG TÀI SẢN
NGUỒNVỐN
A. NỢ PHẢITRẢ
i. Nợ ngắnhạn
ii. Nợ dài hạn
B. VỐNCHỦ SỞ HỮU
i. Vốnchủ sở hữu
ii. L
ợi nhuậngiữ lại+cácquỹ
TỔNG NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU
3
07/06/2014
Vốnlưu chuyển?
9
TÀI SẢN
NGẮN HẠN
TÀI SẢN DÀI
HẠN
NỢ
NGẮN HẠN
VỐN
CỔ PHẦN
NỢ
DÀI HẠN
Working
Capital
Vốnlưu chuyểnthuần?
10

TÀI SẢN
NGẮN HẠN
TÀI SẢN DÀI
HẠN
NỢ
NGẮN HẠN
VỐN
CỔ PHẦN
NỢ
DÀI HẠN
NWC
Vốnlưu chuyển
và vốnlưu chuyểnthuần
11
Vốnlưu
chuyểnthuần
(net working
capital)
=
Tài sản
ngắnhạn
(current
assets)
-
Nợ
ngắnhạn
(current
liabilities)
Một số lưu ý
Các khoản tương đương tiền?

Hàng tồn kho: Phương pháp đánh giá?
KhấuhaoTSCĐ: PP tính?
Khoản mục này trình bày sau TSCĐ.
Nếu không trình bày khấu hao trên Bảng cân đối
kế toán toán thì TSCĐ đượchiểulàTSCĐ thuần
12
4
07/06/2014
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Cho biết Thu nhập, Chi phí, Lợi nhuận trong
một khoảng thờigian
(thường là 12 tháng):
Lợi nhuận = Thu nhập – Chi phí
13
Cấu trúc báo cáo kếtquả kinh doanh
(VAS)
1. Doanh thu
2. Các khoảngiảmtrừ
3. Doanh thu thuần
4. Giá vốnhàngbán
5. Lợi nhuậngộp
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Thu nhậpkhác
11. Chi phí khác
12. Lợi nhuậnkế toán trướcthuế
13. Thuế thu nhập doanh nghiệp

14. Lợi nhuận sau thuế
15. Lãi cơ bảntrêncổ phiếu
14
Cấu trúc báo cáo lợi nhuận
(phân tích tài chính)
Lợi nhuậngộp
- Chi phí hoạt động (không gồmkhấuhao)
LN trướckhấuhao(EBITDA)
-Khấuhao
LN trướclãivayvàthuế / lợi nhuậnhoạt động (EBIT)
-Lãivay
LN trướcthuế (EBT)
- Thuế
LN sau thuế (EAT)
-Chiacổ tức ưu đãi
LN thuầndànhchocổđông phổ thông (sau khi chia cổ tức ưu đãi)
-Chiacổ tứcphổ thông
LN giữ lạibổ sung (tăng thêm)
(dùng để bổ sung vốnchủ, # LN giữ lạitíchl
ũytrênBảng CĐKT)
15
Thông tin về cổ phần
Giá thị trường cổ phiếu
Lợi nhuậnmỗicổ phần
(earnings per share - EPS)
Cổ tứcmỗicổ phần
(dividend per share - DPS)
Giá trị ghi sổ mỗicổ phần
(book value per share - BVPS)
Dòng tiềnmỗicổ phần

(cash flow per share - CFPS)
16
5
07/06/2014
Thông tin về cổ phần
EPS =
Lợi nhuậnthuần dành cho cổ đông phổ thông
Số cổ phần đang lưu hành (bình quân)
DPS =
Cổ tứcphổ thông
Số cổ phần đang lưuhành
BVPS =
Giá trị vốncổ phầnphổ thông (giá trị ghi sổ)
Số cổ phần đang lưuhành
CFPS =
Lợi nhuậnthuần dành
cho cổ đông phổ thông
+
KhấuhaoTSCĐ
(hữu hình và vô hình)
Số cổ phần đang lưu hành (bình quân)
Dòng tiềnthuần?
(net cash flow - NCF)
Xét trong 1 năm:
Doanh thu không bằng tiền không đáng kể
Chi phí không bằng tiền đáng kể nhấtlàkhấu hao
18
NCF =
LN
thuần


Doanh thu
không bằng
tiền
+
Chi phí
không bằng
tiền
NCF = LN thuần + Chi phí khấuhao
Phân biệt
Dòng tiềnthuần?
Lợi nhuậnkế toán?
20
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN
Tình hình về dòng tiền trong kỳ  dự báo
dòng tiềntương lai  lập ngân sách
Đánh giá khả năng thanh toán nợ gốc, lãi vay
và chi trả cổ tứcbằng tiền
Mối liên hệ giữalợi nhuận
sau thuế vớisự thay đổitiền
21
6
07/06/2014
Câu hỏi
Công ty có tạo đủ tiền để mua tài sảncần
cho sự tăng trưởng?
Công ty có tạo đủ tiền để trả nợđếnhạn
hay đầutư vào sảnphẩmmới?
Công ty có cần phát hành cổ phiếumới
để bổ sung tiền?

…
22
Cấu trúc báo cáo lưu chuyển tiền
1. Dòng tiềntừ hoạt động kinh doanh
2. Dòng tiềntừ hoạt động đầutư
3. Dòng tiềntừ hoạt động tài chính
4. Dòng tiềnthuần
23
NCF = Dòng tiền vào

Dòng tiềnra
Cơ sở hình thành
báo cáo lưu chuyển tiền
 Tài sản= Nợ + Vốnchủ
 Tiền + TS phi tiền= Nợ + Vốnchủ
 Tiền= Nợ - TS phi tiền+ Vốnchủ
 Tiền= [P.trả NB + P.trả khác + Vay ngắn+ Vaydài]
–[P.thu+ Tồnkho+ Đầutư dài hạn+ TSCĐ]
+ [Vốncổ phần + LN giữ lại]
 Tiền= [P.trả NB + P.trả khác - Phảithu-Tồn kho]
– [Đầutư dài hạn+ TSCĐ]
+ [Vay ngắn+ Vaydài+ Vốncổ phần + LN giữ lại]
24
Lưu ý về trình bày
báo cáo lưu chuyển tiền
Phương pháp trựctiếp
Phương pháp gián tiếp
26
7
07/06/2014

27
Mối quan hệ giữa các BCTC
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
BÁO CÁO THU NHẬP
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN
TỔNGTÀISẢN
TÀI SẢNNGẮNHẠN
• Tiền
• PhảithuKH
• Hàng tồnkho
TSNHkhác
TÀI SẢNDÀIHẠN
• TSCĐ
• TSDHkhác
TỔNGNGUỒNVỐN
NỢ NGẮNHẠN
• Phảitrả NB
• Vay ngắnhạn
• Phảitrả khác
NỢ DÀIHẠN
VỐNCHỦSỞHỮU
• Vốncổ phần
• LNgiữ lại
DOANHTHU–CHIPHÍ
LỢINHUẬN
HĐ ĐẦU TƯ
HĐ KINHDOANH
HĐ TÀI CHÍNH
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Thay đổiTS Thay đổiNV

Tiền?
TS ngắnhạn #?
TS dài hạn?
LN giữ lại?
VốnCP mới?
Nợ vay?
?
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
 Cung cấpvàgiải trình các thông tin tài
chính
Là bản “Công bố về báo cáo tài chính”
28
29
Bảng cân đốikế toán: Tài sản($)
20X1 20X2
Tài sảnlưu động 1.124.000 1.946.802
Tiềnmặt 9.000 7.282
Đầutư ngắnhạn 48.600 20.000
Phải thu 351.200 632.160
Hàng tồn kho 715.200 1.287.360
Tài sảncốđịnh 491.000 1.202.950
Khấu hao (146.200) (263.160)
Tài sảncốđịnh thuần 344.800 939.790
TỔNG TÀI SẢN 1.468.800 2.886.592
30
Tài sảnthayđổithế nào?
8
07/06/2014
Bảng cân đốikế toán: Nguồnvốn($)
20X1 20X2

Nợ ngắnhạn 481.600 1.328.960
Phảitrả KH 145.600 324.000
Vay ngắnhạn 200.000 720.000
Phảitrả khác 136.000 284.960
Nợ dài hạn 323.432 1.000.000
Vốnchủ sở hữu 663.768 557.632
Vốncổ phần 460.000 460.000
Lợinhuậngiữ lại 203.768 97.632
TỔNG NGUỒN VỐN 1.468.800 2.886.592
31
Nợ và Vốnchủ thay đổithế nào?
Báo cáo kếtquả kinh doanh ($)
20X1 20X2
Doanh thu 3.432.000 5.834.400
Chi phí hoạt động 3.222.900 5.816.960
Giá vốn hàng bán 2.864.000 4.980.000
Chi phí BH và QL 340.000 720.000
Khấu hao 18.900 116.960
LN trướcthuế và lãi vay 209.100 17.440
CP lãi vay 62.500 176.000
LN trướcthuế 146.600 (158.560)
Thuế TNDN (40%) 58.640 (63.424)
LN sau thuế 87.960 (95.136)
32
DoanhthuvàLN sauthuế thay đổinhư thế nào?
Báo cáo Lợi nhuậngiữ lại: 20X2 ($)
Số dư LN giữ lại (31/12/20X1) 203.768
+ Lợi nhuận thuần 20X2 (95.136)
-Cổ tức 20X2 (11.000)
Số dư LN giữ lại (31/12/20X2) 97.632

33
Báo cáo lưu chuyểntiền: 20X2 ($)
Hoạt động kinh doanh
Lợi nhuận thuần (95.136)
Điềuchỉnh:
Khấu hao 116.960
Thay đổikhoảnphải thu (280.960)
Thay đổihàng tồn kho (572.160)
Thay đổikhoảnphảitrả 178.400
Thay đổi các khoản PT khác 148.960
Dòng tiềnthuầntừ hoạt động KD (503.936)
34
9
07/06/2014
BC lưu chuyển tiền (tt)
Hoạt động đầutư
Mua sắmTSCĐ (711.950)
Dòng tiền thuần từ hoạt động ĐT (711.950)
Hoạt động tài chính
Thay đổi đầutư ngắnhạn(*) 28.600
Thay đổivayngắnhạn 520.000
Thay đổinợ dài hạn 676.568
Trả cổ tức (11.000)
Dòng tiềnthuầntừ hoạt động TC 1.214.168
35
Báo cáo lưu chuyển tiền (tóm tắt)
Dòng tiềnthuầnHĐKD (503.936)
Dòng tiềnthuầnHĐĐT (711.950)
Dòng tiềnthuầnHĐTC 1.214.168
Thay đổitiềnthuần (1.718)

Số dư tiền đầunăm 9.000
Số dư tiềncuốinăm 7.282
36
Nhận xét về dòng tiền của công ty?
37
Nhược điểm của báo cáo tài chính
Phụ thuộcphương pháp kế toán
Cho biếtlợi nhuậnkế toán  thông
tin hữu ích cho cơ quan thuế và chủ
nợ
Mối quan tâm hàng đầucủa nhà đầu
tư, nhà phân tích và nhà quảnlýtài
chính là chấtlượng “dòng tiền”.
39
10
07/06/2014
Vì sao hiệuchỉnh dữ liệukế toán?
Chấtlượng dòng tiền?
Nếu hai DN có tài sảnnhư nhau và hoạt
động như nhau, nhưng sử dụng cấutrúc
tài chính khác nhau  lợi nhuậncủa2
DN?
Làm sao để đánh giá đúng năng lực điều
hành củalãnhđạo công ty?
 Đánh giá những gì nằm trong tầmkiểm
soát
40
Hiệuchỉnh như thế nào?
Chỉ xem xét những tài sản đang tham gia
hoạt động kinh doanh, loạitrừ ảnh

hưởng của tài sản tài chính
Nguồntàitrợ sẽđược điềuchỉnh tương
ứng vớitàisảnhoạt động, loạitrừ ảnh
hưởng của nợ vay và chi phí lãi vay.
41
Tài sảnhoạt động
42
Tài sản
hoạt động
(operating
assets)
=
Tổng
tài sản
(total
assets)
-
TS phi
hoạt động
(non-operating
assets)
Tài sản
hoạt động
(operating
assets)
=
TS hoạt động
ngắn hạn
(operating
current assets)

+
TS hoạt động
dài hạn
(operating
long-term
assets)
Tài sảncốđịnh
Tài sảnhoạt động ngắn hạn
(Operating current assets - OCA)?
Tài sảnngắnhạn không đượchưởng lãi
Bao gồm: tiền, hàng tồn kho, phảithu
Không bao gồm: đầutư tài chính ngắnhạn
43
11
07/06/2014
Nợ hoạt động ngắn hạn
(Operating current liabilities - OCL)?
Nợ ngắnhạn không phảitrả lãi
Bao gồm: Phảitrả NB và các khoảnphảitrả
khác (Nợ tích lũy)
Không bao gồm: Vay ngắnhạn
44
Vốnlưu chuyểnhoạt động thuần
(Net operating working capital-NOWC)
NOWC
X2
= (7.282 + 632.160 + 1.287.360)
- (324.000 + 284.960)
= 1.317.842.
NOWC

X1
= 793.800
45
NOWC = OCA

OCL
Vốnhoạt động
(Total net operating capital - TOC)
= 1.317.842 + 939.790
= 2.257.632
= 1.138.600
TOC
X2
TOC
X1
46
TOC = NOWC +
Tài sảnhoạt động
dài hạnthuần
(TSCĐ thuần)
TOC =
Vốnhoạt động
ngắn hạn thuần
+
V
ốn hoạt động
dài hạn thuần
47
TÀI SẢN
NGẮN HẠN

TÀI SẢN
DÀI HẠN
NỢ NGẮN HẠN
VỐN CỔ PHẦN
NỢ DÀI HẠN
Vốn
hoạt động
ngắnhạn
Vốn
hoạt động
dài hạn
+
12
07/06/2014
48
Lợi nhuậnhoạt động sau thuế
(Net operating profit after taxes – NOPAT)
NOPAT: đánh giá lợi nhuậnloạitrừảnh hưởng của đòn
bẩytàichính
LN hoạt động = EBIT (earnings before interest and taxes)
(Lợi nhuận trước lãi vay và thuế)
NOPAT
X2
= 17.440(1 – 0,4)
= 10.464
NOPAT
X1
= 125.460
49
NOPAT =

Lợi nhuận
hoạt động
x(1-thuế suất)
Dòng tiềnhoạt động
(operating cash flow – OCF)
OCF là dòng tiền đượctạoratừ các tài
sản tham gia hoạt động kinh doanh
50
OCF = NOPAT + Chi phí khấuhao
Dòng tiềntự do
(free cash flow – FCF)
CF đượctạoracóđược“tự do” sử dụng
không?
 Tài sảncầnphải được thay thế
 Sảnphẩmcần được phát triển thêm hoặcmới
 Không thể hoàn toàn sử dụng dòng tiền“tự do”
FCFlàOCFcònlại sau khi đã đầutư vào tài
sảnphụcvụ hoạt động kinh doanh (TS lưu
động, TS cốđịnh), “sẵnsàng”dùng để phân
phốichocácnhàđầutư (chủ nợ và chủ sở
hữu)
51
13
07/06/2014
Sử dụng FCF?
1. Trả lãi vay
2. Trả nợ gốc vay
3. Trả cổ tức
4. Mua lạicổ phần(cổ phiếuquỹ)
5. Đầutư vào tài sản phi hoạt động (non-

operating assets): mua chứng khoán, góp
vốn liên doanh,…
52
Tính FCF
= 10.464 – (2.257.632 – 1.138.600)
= 10.464 – 1.119.032
= -1.108.568
53
FCF = NOPAT

Thay đổivốnhoạt động thuần
(net investment in operating capital)

TOC = TOC
2

TOC
1
Tính FCF (tt)
54
FCF = OCF

Vốn đầutư
vào TS hoạt động
Vốn đầutư
vào TS hoạt động
(gross investment in
operating capital)
=


TOC + Khấuhao
FCF = NOPAT + Khấuhao

Vốn đầutư
vào TS hoạt động
FCF < 0 và NOPAT < 0
FCF < 0 và NOPAT > 0
Nguyên nhân và Đánh giá thế nào?
56
FCF <0 là xấu?
14
07/06/2014
Tỷ suấtlợi nhuậntrênvốnhoạt động
(Return on Invested Capital –ROIC)
ROIC
X2
= 10.464 / 2.257.632 = 0,5%.
ROIC
X1
= 11,0%.
58
ROIC =
NOPAT
TOC
ROIC và WACC
Chi phí vốncủa công ty là 10%. Sự
tăng trưởng của công ty có làm tăng
thêm giá trị cho DN?
ROIC < WACC?
ROIC > WACC?

Đánh giá?
59
Giá trị tài sản của doanh nghiệp?
Giá trị tài sản được ghi sổ kế toán tạithời điểm
hình thành  giá trị trong quá khứ
Giá trị củatàisảntrênthị trường?
 Lạm phát
 Nhu cầucủangười tiêu dùng
 …
Đánh giá hoạt động của DN theo giá nào?
Đánh giá theo giá trị tài sảnhay giátrị củavốn?
60
Giá trị thị trường tăng thêm
(Market value added)
Thư giá: Giá trị ghi sổ kế toán (book value)
Thị giá: Giá trị thị trường (market value)
Vốn = Vốn Nợ + Vốn Chủ (Vốn CP)
61
15
07/06/2014
MVA (tt)
Nếuthị giá củaNợ vay gầnbằng vớithư
giá củaNợ vay:
62
Giá cổ phần và Dữ liệu khác
20X1 20X2
Giá cổ phần 8,50 6,00
Số cổ phần 100.000 100.000
EPS 0,88 -0,95
DPS 0,22 0,11

63
MVA (tt)
Giảđịnh Thị giá củaNợ = Thư giá củaNợ
Thị giá củaVốnchủ 20X2:
100.000 x 6.00 = 600.000
Thư giá củavốnchủ 20X2:
557.632
MVA
X2
= 600.000 – 557.632 = 42.368
MVA
X1
= 850.000 – 663.768 = 186.232
64
MVA (tt)
Chủ sở hữu DN thường căn cứ vào MVA
để trả lương cho người điều hành DN.
Lưu ý: nếu thị trường tốt, giá các cổ
phiếu thường tăng  MVA cũng không
thể đánh giá được hoàn toàn hoạt động
của DN.
65
16
07/06/2014
Giá trị kinh tế tăng thêm
(Economic value added)
EVA ướclượng LN kinh tế củaDN
EVA và lợi nhuậnkế toán?
66
EVA (tt)

Giảđịnh WACC là 10% cho cả 2 năm
EVA
X2
= 10.464 – 0,1 x 2.257.632
= 10.464 – 225.763
= -215.299
EVA
X1
= 125.460 – 0,1 x 1.138.600
= 125,460 – 113.860
= 11.600
67
EVA (tt)
EVA được dùng để đánh giá lợi nhuận bộ
phận nào đó trong DN cũng như lợi
nhuận của toàn bộ DN
MVA được áp dụng cho cả DN
EVA >0 sẽ đảm bảo cho MVA > 0
68
Tóm tắt
Bảng cân đối kế toán: giá trị của TS, NV
tại 1 thời điểm
Báo cáo kết quả kinh doanh: Doanh thu,
Chi phí, Lợi nhuận trong 1 thời kỳ
Báo cáo lưu chuyển tiền: Dòng tiền trong
1 thời kỳ
69
17
07/06/2014
Tóm tắt

Giá trị ghi sổ kế toán (book value)
Giá trị thị trường (market value) và năng
lực điềuhànhcủa nhà quảntrị công ty
70
Tóm tắt
Điềuchỉnh số liệukế toán và phân tích
TS  tài sảnhoạt động
TS ngắnhạn, Nợ ngắnhạn  TS hoạt động ngắn
hạn, Nợ hoạt động ngắn hạn
NWC  NOWC
NV  nguồnvốnhoạt động (TOC)
Lợi nhuậnsauthuế  NOPAT
NCF  OCF
FCF được tính từ OCF hoặc NOPAT
ROIC
MVA và EVA
71
Gợi ý nghiên cứu
Tìm hiểunội dung và cấutrúccủa các báo cáo
tài chính theo GAAP, IAS và VAS. So sánh.
72

×