Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (382.49 KB, 39 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<i><b><small>Chơng 5</small></b></i>
<i><b><small>1. Cơ chế tác dụng và cách phân loại các thuốc hạ nhiệt, giảm đau, chống viêm theo cấu trúc hóa học.</small></b></i>
<i><b><small>2. Phơng pháp tổng hợp, công dụng các thuốc nhóm dẫn chÊt:- Acid salixylic, - Anilin, </small></b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b><small>1. Đại CƯƠNG: </small></b>
<small>- Cấu trúc hoá học rất khác nhau, không có cấu trúc steroid.- Tác dụng hạ nhiệt, giảm đau, kháng viêm (trừ d/c anilin)- Cơ chế tác dụng: </small>
<small>- øc chÕ enzym cyclooxygenase (COX). ChØ t¸c dơng víic¸c chứng đau nhẹ, khu trú (đau khớp, viêm cơ, viêm dây thầnkinh, đau răng). </small>
<small>- Tác dụng hạ nhiệt do tác dụng lên trung tâm điều nhiệt ở nÃo, làm giÃn mạch ngoại vi, tăng tiết mồ hôi. </small>
<small>- Thuốc chỉ có tác dụng chữa triệu chứng.</small>
<small>2</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>Phân loại theo cấu trúc hóa học:</b>
Nhóm acid salixylic và dẫn chất. Nhóm các dẫn chất của anilin. − Nhãm dÉn chÊt cña pyrazolon. − Nhãm dÉn chÊt của indol.
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b><small>2. CáC THUốC Hạ NHIệT giảm đau chống viêm:</small></b>
<b><small>2.1. Nhóm acid salixylic và dẫn chất:</small></b>
<small>- C¸c dÉn xuÊt: </small>
<b><small>natri salixylat (2), </small></b>
<b><small>acid acetyl-salicylic (3, aspirin), </small></b>
<b><small>muèi calci cña acetyl-salixylic (4, kalmopyrin), </small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><i><b><small>- Tổng hợp các dẫn chất của acid salixylic:</small></b></i>
<small>- Acyl hoá acid salixylic thu đ</small><b><small>ợc aspirin (3). </small></b>
<small>- Đun với amoni hydroxyd thu đ</small><b><small>ợc salixylamid (5). </small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><small>- Tinh thể hình kim trắng, mùi acid nhẹ. Khó tan trong nước, tan trong alcol, trong hydroxyd hay carbonat kiềm.</small>
<b><small>- Công dụng: </small></b>
<small>- Tác dụng giảm đau ngoại vi do đối lập với bradykinin, ức chế tổng hợp prostaglandin. </small>
<small>- Dùng chữa cảm cúm, sốt, giảm đau nhẹ: đau răng, đau đầu, đau dây thần kinh. Điều trị viêm khớp, viêm tắc tĩnh mạch. </small>
<small>- Hiện được dùng chủ yếu để chống huyết khối, phòng nhồi máu cơ tim và đột quị. </small>
<small>7</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b><small>2.2. Nhãm các dẫn chất của anilin:</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">- Đợc dùng điều trị: cảm sốt, cúm, đau dây thần kinh, nhức đầu, đau cơ, đau gân, đau răng, đau do chÊn thư¬ng
<small>9</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b><small>2.3. Nhãm dÉn chÊt pyrazolon:</small></b>
<i><b><small>- Phenazon (9) (azophen, antipirin-1884)</small></b></i>
<i><b><small>- Aminophenazon (10, amidazophen, pyramidon), </small></b></i>
<i><b><small>- Noramidopyrin-metansulfonat natri (11, norvamidazophen, </small></b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><small>- buồn nôn, dị ứng, kích ứng tiêu hóa.</small>
<small>12</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><b><small>c) Tổng hợp noramidopyrin−methansulfonat natri (11):</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><b>- Tính chất: </b>
Bột kết tinh trắng, không tan trong nưíc. Tan trong aceton, ethanol.
<b>- C«ng dơng: </b>
- Tác dụng chống viêm mạnh hơn nhóm pyrazolon 20-80 lần, tác dụng giảm đau và hạ sốt yếu.
- Dùng điều trị bệnh thấp khớp, viêm khớp.
- Dùng giảm đau khi đau lng, đau dây thần kinh.
<small>17</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b>2.5. DÉn chÊt cña acid phenyl-propionic:</b>
<i><b>2.5.1. Ibuprofen (27):</b></i>
<small>- Biệt dợc: Brufen, Dolocyl, Mofen, Ibulgel</small>
<i><small>- Tên khoa học: Acid 2-(4-isobutylphenyl)propionic</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><b>- TÝnh chÊt: </b>
- Bét kết tinh trắng hoặc tinh thể không màu, bền vững. Không tan trong nớc, dễ tan trong hầu hết các dung môi hữu cơ.
<b>- Công dụng: </b>
- Tác dụng giảm đau và chống viêm tơng tự
aspirin, nhng tác dụng phụ trên đờng tiêu hoá ít hơn nhiều, dễ dung nạp hơn.
- Điều trị viêm khớp dạng thấp, thoái hoá cột sống. - Giảm đau nhẹ: đau răng, nhức đầu, chấn thơng - Hạ sốt.
<small>20</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><b>- Phơng pháp tổng hợp:</b>
<b><small>- T¹o 4-isobutyl-acetophenon (29). - T¹o dÉn chÊt cyan 30. </small></b>
<small>- Loại nhóm OH bằng HI/P,</small>
<b><small>- Thuỷ phân nhóm CN tạo ibuprofen (27). </small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><b>- TÝnh chÊt: </b>
Bét kÕt tinh tr¾ng. Tan nhĐ trong nưíc, dƠ tan trong aceton, alcol, ether, cloroform, DMF,
ethylacetat.
<b>- C«ng dơng: </b>
Kháng viêm, giảm đau.
Dùng điều trị viêm khớp, viêm xơng, thoái hoá khớp.
Giảm đau trong các trờng hợp đau dây thần kinh, đau lng, sau phẫu thuật, ®au do ung thư.
<small>23</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><b>2.6. DÉn chÊt cña acid anthranilic:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><b>- TÝnh chÊt: </b>
Bét kÕt tinh tr¾ng. Tan Ýt trong nưíc, tan trong dung dÞch kiỊm, tan nhĐ trong aceton, alcol, ether, cloroform.
<b>- Công dụng: </b>
Giảm đau, hạ nhiệt, chống viêm.
Dùng điều trị đau khớp, đau răng, đau dây thần kinh, đau khi chấn thơng hoặc sau phẫu thuật.
<small>26</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><b>2.7. DÉn chÊt cña acid aryl-acetic:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><b>- Tính chất: </b>
- Dạng muối Na là bét kÕt tinh tr¾ng. Tan tèt trong nưíc, tan trong aceton, alcol, Ýt tan trong acetonitril, cyclohexan.
<b>- Công dụng: </b>
- Chống viêm trong viêm khớp mạnh nh aspirin nhưng Ýt t¸c dơng phơ.
- Dïng trong điều trị đau do viêm khớp, đau bụng do kinh ngut, ®au lưng.
<small>29</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><b>- TÝnh chÊt: </b>
- Bột kết tinh trắng. Không tan trong nớc, tan Ýt trong methanol, ethanol, tan trong cloroform.
<b>- C«ng dụng: </b>
- Giảm đau, chống viêm do ức chế sinh tổng hợp prostaglandin.
- Dùng điều trị viêm khớp mÃn tính, viêm đa khớp, đau lng, đau dây thÇn kinh.
<small>32</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"><b><small>- Phương pháp tổng hợp (từ 2-naphtol):</small></b>
<small>- Bromo hoá - Tạo hợp chất cơ Mg</small>
<small>- Khử hoá - Ngưng tụ với ethyl 2-bromo-propionat- Methyl hoá - Tách các đồng phân quang học.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35"><b>- TÝnh chất: </b>
- Bột kết tinh trắng hoặc vàng nhạt. Không tan trong nưíc, tan trong dicloromethan, Ýt tan trong ethanol.
<b>- Công dụng: </b>
- Chống viêm mạnh và thời gian bán thải dài nên chỉ cần uống 1 lần trong <small>24</small> giờ.
- Điều trị viêm khớp có thoái hoá, viêm cứng khớp.
- Giảm đau khi chấn thơng, đau do viêm khớp.
<small>35</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38"><b>- Tính chất: </b>
- Bột kết tinh trắng hoặc hơi vàng. Tan trong
cloroform, tan nhẹ trong methanol và dung dịch kiềm loÃng.
<b>- Công dụng: </b>
- Giảm đau, chống viêm tốt.
- Dùng khi viêm đa khớp dạng thấp, viêm cơ
xơng, giảm đau khi đau răng, đau cơ, đau bụng kinh.
<small>38</small>
</div>