Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Trắc nghiệm môn Toán lớp 11 KNTT ( có đ. an )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 47 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>Trắc nghiệm mơn tốn lớp 11 KNTT – cả năm ( Có đáp án ) </b>

<b>Thầy cơ cần file Word và đáp án đầy đủ thì liên hệ zalo 0985. 273. 504 Câu hỏi được phân chia theo từng bài học nên rất thuận tiện cho HS ôn luyện </b>

<b>CHƯƠNG 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC </b>

<b>BÀI 1: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC LƯỢNG GIÁC </b>

<i><b>(30 câu) </b></i>

<b>A. TRẮC NGHIỆM 1. NHẬN BIẾT (13 câu) </b>

<b>Câu 1: Giá trị nào sau đây mang dấu dương? </b>

A. sin 290°. B. tan 290°. C. cot 290°. D. cos 290°.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Câu 3: Tam giác ABC vuông ở A có góc </b>

30

<i><small>o</small></i>

<i>B</i>

. Khẳng định nào sau đây là sai?

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>CHƯƠNG 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BÀI 2: CƠNG THỨC LƯỢNG GIÁC </b>

<i><b>(30 câu) </b></i>

<b>A. TRẮC NGHIỆM 1. NHẬN BIẾT (13 câu) </b>

<b>Câu 1: Công thức nào sau đây sai? </b>

A.

cos<i>a b</i> sin sin<i>ab</i>cos cos .<i>ab</i>

B.

cos<i>a b</i> sin sin<i>ab</i>cos cos .<i>ab</i>

C.

sin<i>a b</i> sin cos<i>ab</i>cos sin .<i>ab</i>

D.

sin<i>a b</i> sin cos<i>ab</i>cos sin .<i>ab</i>

<b>Câu 2: Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau? </b>

D.

cos3<i>x</i>cos

<sup>3</sup>

<i>x</i>sin .

<sup>3</sup>

<i>x</i>

<b>Câu 3: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau? </b>

A.

sincos2 sin.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Câu 4: Khơng sử dụng máy tính, kết quả của phép tính </b>

7

<b>Câu 5: Cơng thức nào sau đây đúng? </b>

A.

cos3<i>a</i>3cos<i>a</i>4cos .

<sup>3</sup>

<i>a</i>

B.

cos3<i>a</i>4cos

<sup>3</sup>

<i>a</i>3cos .<i>a</i>

C.

cos3<i>a</i>3cos

<sup>3</sup>

<i>a</i>4cos .<i>a</i>

D.

cos3<i>a</i>4cos<i>a</i>3cos .

<sup>3</sup>

<i>a</i>

<b>Câu 6: Công thức nào sau đây đúng? </b>

A.

sin3<i>a</i>3sin<i>a</i>4sin

<sup>3</sup>

<i>a</i>.

B.

sin3<i>a</i>4sin

<sup>3</sup>

<i>a</i>3sin .<i>a</i>

C.

sin3<i>a</i>3sin

<sup>3</sup>

<i>a</i>4sin .<i>a</i>

D.

sin3<i>a</i>4sin<i>a</i>3sin

<sup>3</sup>

<i>a</i>.

<b>Câu 7: tan3α - tan2α - tanα bằng </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

D. Cả ba khẳng định trên đều sai.

<b>Câu 12: Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau? </b>

A.

cos6<i>a</i>cos 3

<sup>2</sup>

<i>a</i>sin 3 .

<sup>2</sup>

<i>a</i>

B.

cos6<i>a</i> 1 2sin 3 .

<sup>2</sup>

<i>a</i>

C.

cos6<i>a</i> 1 6sin

<sup>2</sup>

<i>a</i>.

D.

cos6<i>a</i>2cos 3

<sup>2</sup>

<i>a</i>1.

<b>Câu 13: Khẳng định nào sau đây đúng? </b>

A.

sin 2018<i>a</i>2018sin .cos .<i>aa</i>

B.

sin 2018<i>a</i>2018sin 1009<i>a</i>.cos 1009<i>a</i>.

C.

sin 2018<i>a</i>2sin cos .<i>aa</i>

D.

sin 2018<i>a</i>2sin 1009<i>a</i>.cos 1009<i>a</i>.

<b>2. THÔNG HIỂU (9 CÂU) </b>

coscoscos.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Câu 6: Có bao nhiêu đẳng thức dưới đây là đúng? </b>

1)

cossin2 sin.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Câu 1: Cho </b>

<i>A B C</i>, ,

là các góc của tam giác

<i>ABC</i>

(không phải tam giác vuông). Khi đó

tantantan

<i>P</i><i>A</i><i>B</i><i>C</i>

tương đương với A.

tan.tan.tan.

C.

<i>P</i> tan .tan .tan .<i>ABC</i>

D.

<i>P</i>tan .tan .tan .<i>ABC</i>

<b>Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất </b><i>M</i> của biểu thức

<sub>4sin</sub>2<sub>2 sin 2</sub><sub>.</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>CHƯƠNG 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC </b>

<i><b>BÀI 3: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

A.

<i>f x</i> 

là hàm số chẵn,

<i>g x</i> 

là hàm số lẻ. B.

<i>f x</i> 

là hàm số lẻ,

<i>g x</i> 

là hàm số chẵn. C.

<i>f x</i> 

là hàm số chẵn,

<i>g x</i> 

là hàm số chẵn. D.

<i>f x</i> 

<i>g x</i> 

đều là hàm số lẻ.

<b>Câu 10 : Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không tuần hoàn? </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Câu 1: Hàm số nào sau đây khơng có tính chẵn, lẻ? </b>

, hãy chỉ ra mệnh đề sai trong bốn mệnh đề sau A. Hàm số đã cho là hàm số lẻ.

B. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất bằng 2. C. Hàm số đã cho có chu kì 4π.

D. Trong ba mệnh đề trên có ít nhất một mệnh đề sai.

<b>Câu 6. Mệnh đề nào sau đây là sai? </b>

A. Đồ thị hàm số

<i>y</i>sin<i>x</i>

đối xứng qua gốc tọa độ

<i>O</i>.

B. Đồ thị hàm số

<i>y</i>cos<i>x</i>

đối xứng qua trục

<i>Oy</i>.

C. Đồ thị hàm số

<i>y</i>tan<i>x</i>

đối xứng qua trục

<i>Oy</i>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

D. Đồ thị hàm số

<i>y</i>tan<i>x</i>

đối xứng qua gốc tọa độ

<i>O</i>.

<b>Câu 7. Hàm số nào sau đây có chu kì khác</b>

?

<b>Câu 8. Cho hàm số </b>

<i>y</i>sin<i>x</i>

. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng

;

<i>x</i> , mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số

<i>y</i>cot<i>x</i>

nghịch biến.

B. Hàm số

<i>y</i>tan<i>x</i>

nghịch biến. C. Hàm số

<i>y</i>sin<i>x</i>

đồng biến. D. Hàm số

<i>y</i>cos<i>x</i>

nghịch biến.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Câu 3: Đồ thị hàm số </b>

cos

<i>y</i>

<i>x</i>



được suy từ đồ thị

 <i>C</i>

của hàm số

<i>y</i>cos<i>x</i>

bằng cách A. Tịnh tiến

 <i>C</i>

qua trái một đoạn có độ dài là

.

, mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Cả hai hàm số

<i>y</i> sin 2<i>x</i>

<i>y</i>  1 cos2<i>x</i>

đều đồng biến. B. Hàm số

<i>y</i> sin 2<i>x</i>

nghịch biến, hàm số

<i>y</i>  1 cos2<i>x</i>

đồng biến. C. Hàm số

<i>y</i> sin 2<i>x</i>

đồng biến, hàm số

<i>y</i>  1 cos2<i>x</i>

nghịch biến. D. Cả hai hàm số

<i>y</i> sin 2<i>x</i>

<i>y</i>  1 cos2<i>x</i>

đều nghịch biến.

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>CHƯƠNG 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC </b>

<i><b>BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Câu 4: Phương trình </b>

sin<sup>3</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>Câu 13: Hai phương trình tương đương là hai phương trình có </b>

A. Một nghiệm giống nhau.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

B. Hai nghiệm giống nhau.

<b>C. Tập nghiệm khác nhau. </b>

D. Tập nghiệm giống nhau.

<b>2. THÔNG HIỂU (9 CÂU) </b>

<b>Câu 1: Phương trình </b>

3 4cos

<small>2</small>

<i>x</i>0

tương đương với phương trình nào sau đây?

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU) </b>

<b>Câu 1: Phương trình </b>

sin2<i>x</i>cos2 + 3sin<i>xx</i>cos<i>x</i>1 = 0

có 2 họ nghiệm dạng

<i>x</i> α<i>k</i>2π

, . Khi đó giá trị <b> bằng </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>CHƯƠNG 2: DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN BÀI 5: DÃY SỐ </b>

<i><b>(30 câu) </b></i>

<b>A. TRẮC NGHIỆM 1. NHẬN BIẾT (13 câu) </b>

<b>Câu 1: Cho dãy số có 4 số hạng đầu là: - 1; 3; 19; 53. Hãy tìm một quy luật của dãy số trên và viết số </b>

hạng thứ 10 của dãy với quy luật vừa tìm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

A. Dãy số tăng, bị chặn. B. Dãy số giảm, bị chặn.

C. Dãy số không tăng không giảm, không bị chặn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>2. THÔNG HIỂU (9 CÂU) </b>

<b>Câu 1: Cho dãy số </b>

 <i>U</i>

<i><small>n</small></i> với <sub>2</sub>

1

<sup> . Khẳng định nào sau đây là đúng? </sup>

A. Năm số hạng đầu của dãy là

<sup>1</sup>;<sup>2</sup>;<sup>3</sup>;<sup>5</sup>;<sup>5</sup>

C. Là dãy số tăng.

D. Bị chặn trên bởi số 1.

<b>Câu 3: Cho dãy số</b>

 <i>Un</i>

với <sub>2</sub>

1

<b><sup> . Khẳng định nào sau đây là sai? </sup></b>

A. Năm số hạng đầu của dãy là:

<sup>1 1 1</sup>; ;;<sup>1</sup>;<sup>1</sup> 2 6 12 20 30

<sup>. </sup> B. Là dãy số tăng.

C. Bị chặn trên bởi số M =

<sup>1</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

C. Là dãy số tăng. D. Là dãy số tăng.

<b>Câu 6: Cho dãy số </b>

 <i>Un</i>

<i>Un</i><i>n</i>1

với

<i>n</i><i>N</i>

<sup>*</sup><b>. Khẳng định nào sau đây là sai? </b>

A. 5 số hạng đầu của dãy là

<sub>0;1; 2; 3; 5</sub>

. B. Số hạng

<i>U</i>

<i><sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>

<i>n</i>

.

C. Là dãy số tăng. D. Bị chặn dưới bởi số 0.

<b>Câu 7: Cho dãy số </b> với

<i>a</i>

<sub>2</sub>

1

D. Dãy số tăng khi a < 1.

<b>Câu 8: Cho dãy số </b>

 <i>Un</i>

với <sub>2</sub>

1

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>Câu 2: Cho dãy số </b>

 <i>u</i>

<i><small>n</small></i> với <sup>1</sup>

<sup>. Khẳng định nào sau đây đúng? </sup>

A. Dãy

<i>u</i>

<i><sub>n</sub></i> là dãy giảm. B. Dãy

<i>u</i>

<i><sub>n</sub></i> là dãy tăng.

C. Dãy

<i>u</i>

<i><sub>n</sub></i> là dãy không tăng, không giảm.

<b><sup>. Khẳng định nào sau đây là sai? </sup></b>

<i>A. Số hạng thứ n +1 của dãy </i> <sub>1</sub>

sin

C. Đây là một dãy số tăng. D. Dãy số không tăng không giảm.

<b>Câu 5: Cho dãy số </b>

 <i>u</i>

<i><small>n</small></i> với

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>CHƯƠNG 2: DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>Câu 13: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai? </b>

A. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số nhân. B. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số tăng.

<b>C. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số dương. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

D. Cả A và B đều đúng.

<b>2. THÔNG HIỂU (9 CÂU) </b>

<b>Câu 1: Cho </b>

 <i>u</i>

<i><small>n</small></i> là cấp số cộng có

<i>u</i>

<sub>3</sub>

 <i>u</i>

<sub>13</sub>

80

. Tổng 15 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó bằng

<b>Câu 3: Cho cấp số cộng </b>

 u

<small>n</small> , gọi

S

<sub>n</sub> là tổng của n số hạng đầu tiên. Biết

S

<sub>7</sub>

77, S

<sub>12</sub>

192.

Tìm số hạng tổng quát

u

<sub>n</sub>của cấp số cộng đó

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

C.

u

<sub>1</sub>

 8,d 10

. D.

u

<sub>1</sub>

8,d 10

.

<b>Câu 8: Cho cấp số cộng có tổng của n số hạng đầu tiên được tính bởi cơng thức </b>

<i>S</i>

<i><small>n</small></i>

4<i>n n</i>

<sup>2</sup>. Gọi M là tổng của số hạng đầu tiên và công sai của cấp số cộng đó. Khi đó

<b>Câu 1: Cho cấp số cộng </b>

 <i>u</i>

<i><small>n</small></i> có cơng sai

<i>d</i> 3

<i>u</i>

<sub>2</sub><sup>2</sup>

 <i>u</i>

<sub>3</sub><sup>2</sup>

<i>u</i>

<sub>4</sub><sup>2</sup> đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng

<i>S</i>

<sub>100</sub>

của 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó. A.

<i>S</i>

<sub>100</sub>

 14400.

B.

<i>S</i>

<sub>100</sub>

 14250.

C.

<i>S</i>

<sub>100</sub>

 15480.

D.

<i>S</i>

<sub>100</sub>

 14650.

<b>Câu 2: Bốn số tạo thành một cấp số cộng có tổng bằng 32 và tổng bình phương của chúng bằng 336. Tích </b>

của bốn số đó là A. 5760.

B. 15120. C. 1920. D. 1680.

<b>Câu 3: Một cấp số cộng có số hạng đầu </b>

u

<sub>1</sub>

2018

công sai

<i>d</i> 5

. Hỏi bắt đầu từ số hạng nào của cấp số cộng đó thì nó nhận giá trị âm.

A.

u

<sub>406</sub>. B.

u

<sub>403</sub>. C.

u

<sub>405</sub>. D.

u

<sub>404</sub>

<b>Câu 4: Cho cấp số cộng </b>

 u

<small>n</small> với số hạng đầu là

u

<sub>1</sub>

 2017

và công sai

d3.

Bắt đầu từ số hạng nào trở đi mà các số hạng của cấp số cộng đều nhận giá trị dương?

A. u<sub>674</sub> . B. u<sub>672</sub>. C. u<sub>675</sub>. D. u<sub>673</sub>.

<b>Câu 5: Cho hai cấp số cộng </b>

 <i>a a</i>

<i><sub>n</sub></i> <small>1</small>

4;<i>a</i>

<small>2</small>

7; ... ;<i>a</i>

<small>100</small> và

 <i>b b</i>

<i><sub>n</sub></i> <small>1</small>

1;<i>b</i>

<small>2</small>

6; ... ;<i>b</i>

<small>100</small>. Hỏi có bao nhiêu số có mặt đồng thời trong cả hai dãy số trên?

A. 32. B. 20. C. 33.

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

D. 53.

<b>4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU) </b>

<b>Câu 1: Người ta trồng cây theo hình tam giác, với quy luật: ở hàng thứ nhất có 1 cây, ở hàng thứ hai có </b>

2 cây, ỏ hàng thứ 3 có 3 cây,… ở hàng thứ n có n cây. Biết rằng người ta trồng hết 4950 cây. Hỏi số hàng cây được trồng theo cách trên là nbao nhiêu?

A. 101. B. 100. C. 99.

<b>D. 98. </b>

<b>Câu 2: Chu vi của một đa giác n cạnh là 158, số đo các cạnh đa giác lập thành một cấp số cộng với công </b>

sai

d 3.

Biết cạnh lớn nhất có độ dài là 44. Tính số cạnh của đa giác.

D. Khơng có giá trị nào của

<i>x</i>

.

<b>Câu 2: Cho cấp số nhân </b>

 u

<small>n</small> biết

u

<sub>1</sub>

1,u

<sub>4</sub>

64.

Tính cơng bội q của cấp số nhân.

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>2. THÔNG HIỂU (9 CÂU) </b>

<b>Câu 1: Cho cấp số nhân </b>

 u

<small>n</small> có u<sub>1</sub> 1, cơng bội 1

<b>Câu 2: Cho một cấp số nhân có các số hạng đều khơng âm thỏa mãn </b>

u

<sub>2</sub>

6, u

<sub>4</sub>

24

. Tính tổng của 12 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó.

A.

2

<sup>12</sup>

1

. B.

3.2

<sup>12</sup>

3

. C.

3.2

<sup>12</sup>

1

.

<b>D. </b>

3.2

<sup>12</sup>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>Câu 3: Cho các số </b>

x 2, x 14, x 50

theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Khi đó

x

<small>3</small>

2003

bằng

<b>Câu 9: Cho cấp số nhân </b>

( )<i>u</i>

<i><sub>n</sub></i> có

<i>u</i>

<sub>1</sub>

3

<i>15u</i>

<sub>1</sub>4

<i>u</i>

<sub>2</sub>

<i>u</i>

<sub>3</sub>đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm số hạng thứ 13 của cấp số nhân đã cho.

A.

<i>u</i>

<sub>13</sub>

12288.

B.

<i>u</i>

<sub>13</sub>

49152.

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>Câu 5: Bốn góc của một tứ giác tạo thành cấp số nhân và góc lớn nhất gấp 27 lần góc nhỏ nhất. Tổng </b>

của góc lớn nhất và góc bé nhất bằng A.

56

.

B.

102

. C.

252

.

<b>D. </b>

168

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>Câu 2: Cho hình hộp chữ nhật có đường chéo </b><i>d</i> 21. Độ dài ba kích thước của hình hộp chữ nhật lập thành một cấp số nhân có cơng bội <i>q</i>2. Thể tích của khối hộp chữ nhật là

<b>Câu 3: Cho tam giác ABC cân tại A. Biết rằng độ dài cạnh BC, trung tuyến AM và cạnh AB theo thứ tự </b>

đó lập thành một cấp số nhân với cơng bội q. Tìm cơng bội q của cấp số nhân đó.

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<b>CHƯƠNG 3: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>Câu 8: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau </b>

A. Mẫu số liệu ghép nhóm là mẫu số liệu được viết thành từng nhóm.

B. Mỗi nhóm số liệu là tập hợp gồm các giá trị của số liệu được ghép nhóm tuỳ ý. C. Nhóm số liệu thường được cho dưới dạng 

<i>a b</i>;

.

D. Nhóm số liệu

 <i>a b</i>;

với a là đầu mút phải, b là đầu mút trái.

<b>Câu 9: Chọn đáp án sai trong các đáp án sau </b>

A. Nên chia thành nhiều nhóm và có độ dài từng nhóm linh hoạt.

B. Mẫu số liệu ghép nhóm được dùng khi ta khơng thể thu thập được số liệu chính xác. C. Trong một số trường hợp, nhóm số liệu cuối cùng có thể lấy đầu mút bên phải. D. Độ dài cuả nhóm 

<i>a b</i>;

là b – a.

<b>Câu 10: Để chuyển mẫu số liệu khơng ghép nhóm sang mẫu số liệu ghép nhóm ta làm thế nào? </b>

A. Bước 1: Chia miền giá trị của mẫu số liệu thành một số nhóm theo tiêu chí cho trước. Bước 2: đếm số giá trị của mẫu số liệu thuộc mỗi nhóm và lập bảng thống kê cho mẫu số liệu ghép nhóm.

B. Bước 1: Đếm số giá trị giống nhau của mẫu số liệu. Bước 2: lập bảng thống kê cho mẫu số liệu ghép nhóm.

C. Cả A, B đều sai. D. Cả A, B đều đúng.

<b>2. THÔNG HIỂU (5 CÂU) Câu 1: Cho bảng khảo sát sau </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<b>Câu 1: Cho bảng số liệu thống kê sau </b>

Tiền lãi (nghìn đồng) của mỗi ngày trong 14 ngày được khảo sát ở một quầy bán báo

<b>Câu 2: Cho bảng số liệu thống kê sau </b>

Tuổi thọ của 35 bóng đèn điện được thắp thử (đơn vị là giờ)

Cho bảng số liệu thống kê sau

Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch được ở nông trường T (đơn vị là g)

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<b>Câu 1: Cho bảng số liệu thống kê sau </b>

Chiều cao của 35 cây bạch đàn (đơn vị: m)

6,6 7,5 8,2 8,2 7,8 7,9 9,0 8,9 8,2 7,2 7,5 8,3 7,4 8,7 7,7 7,0 9,4 8,7 8,0 7,7 7,8 8,3 8,6 8,1 8,1 9,5 6,9 8,0 7,6 7,9 7,3 8,5 8,4 8,0 8,8

Từ mẫu số liệu không ghép nhóm trên, hãy ghép các số liệu thành các nhóm theo các nửa khoảng có độ dài bằng nhau và bằng 0,5. Các nhóm đó là

A. [6,5; 7,0); [7,0; 7,5); [7,5; 8,0); [8,0; 8,5); [8,5; 9,0); [9,0; 9,5). B. [7,0; 7,5); [7,5; 8,0); [8,0; 8,5); [8,5; 9,0); [9,0; 9,5).

C. [6,5; 7,0); [7,0; 7,5); [7,5; 8,0); [8,0; 8,5); [8,5; 9,0). D. [6,5; 7,0); [7,0; 7,5); [8,0; 8,5); [8,5; 9,0); [9,0; 9,5).

<b>Câu 2: Một trường trung học cơ sở chọn 36 học sinh nam của khối 9 để đo chiều cao của các bạn học </b>

sinh đó và thu được mẫu số liệu theo bảng sau (đơn vị là centimet)

160 161 161 162 162 162 163 163 163 164 164 164 164 165 165 165 165 165 166 166 166 166 167 167 168 168 168 168 169 169 170 171 171 172 172 174

Từ mẫu số liệu không ghép nhóm trên, hãy ghép các số liệu thành 5 nhóm theo các nửa khoảng có độ dài bằng nhau. Các nhóm đó là

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<b>2. THÔNG HIỂU (5 CÂU) </b>

<b>3. VẬN DỤNG (3 CÂU) </b>

<b>4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU) </b>

</div>

×