Đáp án
Một số bài
tập mẫu môn
cơ sở dữ liệu
Dap an Bai tap mon CSDL trang 1
ĐÁN ÁN
MỘT SỐ BÀI TẬP MẪU MÔN CSDL
Bài 1.
Cho lược đồ CSDL sau:
HANGHOA (MaHH, TenHH, DonGia)
NHANVIEN (MaNV, TenNV)
HOADON (MaHD, NgayHD, MaNV)
CTHD (MaHD, MaCT, MaHH, SoLuong)
1.1. Viết các câu SQL cho biết:
a) Doanh số bán trong năm 2008 theo mặt hàng. Biết rằng doanh số bán =
SoLuong * DonGia. Kết quả hiển thò gồm Mã HH, Tên HH và tổng doanh số bán.
SELECT hh.mahh, tenhh, sum(soluong*dongia) AS dsban
FROM hanghoa hh, hoadon hd, cthd ct
WHERE hh.mahh=ct.mahh
AND hd.mahd=ct.mahd
AND YEAR(ngayhd)=2008
GROUP BY hh.mahh, tenhh
ORDER BY SUM(soluong*dongia)
b) Nhân viên và số lượng hóa đơn bán trong tháng 08 năm 2008 do họ phụ trách.
Thông tin gồm: Mã NV, Tên NV, Số lượng hóa đơn phụ trách, sắp xếp theo số
lượng giảm dần.
SELECT nv.manv,tennv, count(mahd) AS so_luong_hd_ban
FROM nhanvien nv,hoadon hd
WHERE nv.manv=hd.manv
AND YEAR(ngayhd)=2008 AND MONTH(ngayhd)=08
GROUP BY nv.manv,tennv
ORDER BY COUNT(mahd) DESC
c) Hàng hóa có đơn giá lớn nhất là hàng hóa nào? Nếu có nhiều mặt hàng như
thế, kết quả sắp xếp theo Tên HH.
SELECT HH.MAHH, TENHH FROM HANGHOA HH
WHERE DONGIA=(SELECT MAX(DONGIA) FROM HANGHOA)
ORDER BY TENHH
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Dap an Bai tap mon CSDL trang 2
Hoac:
SELECT HH.MAHH, TENHH FROM HANGHOA HH
WHERE DONGIA >= ALL (SELECTDONGIA FROM HANGHOA)
ORDER BY TENHH
d) Danh sách nhân viên chưa từng phụ trách bán một hóa đơn nào cả.
SELECT NV.MANV, TENNV
FROM NHANVIEN NV
WHERE MANV NOT IN (SELECT DISTINCT MANV FROM HOADON)
e) Tổng doanh số bán trong tháng 08/2008 của mặt hàng có tên ‘iPHONE 3G’.
Biết rằng doanh số bán = SoLuong * DonGia. Thông tin gồm: TenHH, TongDS.
SELECT MaHH, TenHH, SUM(SOLUONG*DONGIA) AS DSBAN
FROM CTHD CT, HANGHOA HH, HOADON HD
WHERE HD.MAHD=CT.MAHD
AND CT.MAHH=HH.MAHH
AND TENHH=’iPHONE 3G’
AND YEAR(NGAYHD)=2008 AND MONTH(NGAYHD)=08
GROUP BY CT.MAHH, TenHH
f) Doanh số bán trong các hóa đơn do nhân viên có tên ‘Quynh Huong’ phụ trách.
Thông tin gồm: MaHD, NgayHD, Doanh số. Kết quả sắp xếp theo doanh số giảm
dần.
SELECT HD.MAHD, NGAYHD, SUM(SOLUONG*DONGIA) AS DSBAN
FROM HOADON HD, CTHD CT, NHANVIEN NV, HANGHOA HH
WHERE HD.MAHD=CT.MAHD
AND CT.MAHH=HH.MAHH
AND NV.MANV=HD.MANV
AND TENNV=’Quynh Huong’
GROUP BY HD.MAHD, NGAYHD
g) Danh sách nhân viên không phụ trách hóa đơn nào trong tháng 08/2008.
SELECT NV.MANV, TENNV
FROM NHANVIEN NV
WHERE MANV NOT IN
(SELECT DISTINCT MANV FROM HOADON
WHERE YEAR(NGAYHD)=2008 AND MONTH(NGAYHD)=08)
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Dap an Bai tap mon CSDL trang 3
h) Danh sách hàng hóa chưa từng được bán.
SELECT HH.MAHH, TENHH
FROM HANGHOA HH
WHERE MAHH NOT IN (SELECT MAHH FROM CTHD)
1.2. Viết biểu thức đại số quan hệ cho biết mã số, tên của các nhân viên phụ
trách các hóa đơn bán hàng mặt hàng ‘sua’.
p
MANV, TENNV
(NHANVIEN |><| (HOADON |><|
s
TENHH=’sua’
(HANGHOA |><| CTHD)))
1.3. Viết biểu thức đại số quan hệ cho biết mã số, tên của các hàng hóa bán
trong ngày 31/12/2007
p
MAHH,TENHH
(HANGHOA |><| (CTHD |><| s
NGAYHD=’31/12/2007’
HOADON))
Bài 2: xác đònh phụ thuộc hàm.
2.1. Cho lược đồ quan hệ Q(ABCDEGH) và tập các phụ thuộc hàm
F = { AB à C
B à D
CD à E
CE à GH
G à A }
Phụ thuộc hàm BG à E có được suy ra từ F không? Chứng minh.
Tính bao đóng (BG)
+
= BGDACEH É E. Vậy BG à E được suy ra từ F
2.2. Cho lược đồ quan hệ Q( IJKLMNO) và tập các phụ thuộc hàm
F = { IJ à K
J à L
KL à M
KM à NO
Nà I }
Phụ thuộc hàm JN à M có được suy ra từ F không? Chứng minh.
Tính (JN)
+
=JNLIKMO É M nên JNàM được suy từ F
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Dap an Bai tap mon CSDL trang 4
Bài 3: xác đònh dạng chuẩn của lược đồ quan hệ.
3.1. Cho lược đồ quan hệ Q(ABCDEGHI) và tập phụ thuộc hàm F
F = { AB à DE
C à ABDE
G à H
ABI à H
BI à GH }
- Xác đònh {IC} là khóa của lược đồ.
- Xác đònh dạng chuẩn của lược đồ.
Tính {IC}
+
= {ICABDE}
{ ICABDE }
+
= { ICABDEGH } = Q
+
=> IC là siêu khóa, và các tập con của IC thỏa:
{I}
+
= {I} => không là siêu khóa
{C}
+
= {CABDE} => không là siêu khóa
=> IC là tối thiểu => IC là khóa
Do f2: ABDE phụ thuộc không đầy đủ vào khóa à Không đạt dạng chuẩn 2 à
Dạng chuẩn 1
3.2. Cho lược đồ quan hệ Q(CDVLGTPN) và tập phụ thuộc hàm F
F = { V à CDLG
CD à LG
T à P
CDN à P
DN à TP }
- Xác đònh {VN} là khóa của lược đồ.
- Xác đònh dạng chuẩn của lược đồ.
Tính {VN}
+
= {VNCDLG}
{ VNCDLG }
+
= { VNCDLGTP } = Attrs(Q)
=> VN là siêu khóa, và các tập con của VN thỏa:
{V}
+
= {VCDLG} => không là siêu khóa
{N}
+
= {N} => không là siêu khóa
=> VN là tối thiểu => VN là khóa
Do f1 nên CDLG phụ thuộc không đầy đủ vào khóa à không đạt Dạng chuẩn 2
à Dạng chuẩn 1
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
1
ĐÁN ÁN
MỘT SỐ BÀI TẬP MẪU MÔN CSDL
Câu 1:
Cho sơ đồ ER biểu diễn một phần cơ sở dữ liệu của thư viện như sau
Xây dựng lược đồ cơ sở dữ liệu quan hệ từ sơ đồ ER trên. Xác định khóa chính và khóa
ngoại cho từng lược đồ quan hệ.
Giải:
Các quan hệ phát sinh sau khi chuyển từ sơ đồ E/R là:
SACH(ISBN, TuaSach, TacGia, NgonNgu, TomTat, NamXuatBan)
Khóa chính: ISBN
Khóa ngoại: không có
CUONSACH(MaCuonSach, TinhTrang, ISBN)
Khóa chính: MaCuonSach
Khóa ngoại: ISBN tham chiếu tới SACH(ISBN)
DOCGIA(MaTheDocGia, Ho, Ten, NgayLapThe,NgayHetHan)
Khóa chính: MaTheDocGia
Khóa ngoại: không có
MUON(MaCuonSach, MaTheDocGia, NgayMuon, NgayTra)
Khóa chính: MaCuonSach, MaTheDocGia
Khóa ngoại: MaCuonSach tham chiếu tới SACH(MaCuonSach)
MaTheDocGia tham chiếu tới DOCGIA(MaTheDocGia)
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
2
Câu 2 :
Từ lược đồ cơ sở dữ liệu quan hệ ở câu 1 sử dụng ngôn ngữ đại số quan hệ, truy vấn các
thông tin sau:
a. Cho biết danh sách các tựa sách có ngôn ngữ là ‘tiếng Việt’ và xuất bản sau năm
2000.
b. Cho biết danh sách độc giả chưa mượn bất kỳ cuốn sách nào.
Giải:
a) p
TuaSach
(s
NgonNgu = ‘tiếng Việt’ Ù NamXuatBan >= 2000
SACH)
b) p
Ho, Ten
DOCGIA |><| (p
MaTheDocGia
DOCGIA - p
MaTheDocGia
MUON)
Câu 3 :
Từ lược đồ cơ sở dữ liệu quan hệ ở câu 1 sử dụng ngôn ngữ SQL, truy vấn các
thông tin sau
a. Cho biết với mỗi sách có bao nhiêu cuốn sách.
b. Cho biết độc giả có mã thẻ độc giả = ‘DG0001’ đã mượn những cuốn sách có tựa là
gì.
c. Cho biết trong năm 2007 mỗi độc giả đã mượn bao nhiêu cuốn sách.
Giải:
a) select ISBN, COUNT(MaCuonSach) from CUONSACH group by ISBN
b) select DISTINCT TuaSach from SACH s, CUONSACH cs, MUON m
where m.MaDocGia = ‘DG0001’
AND m.MaCuonSach = cs.MaCuonSach
AND cs.ISBN = s.ISBN
c) select Ho, Ten, COUNT(MaCuonSach)
from DOCGIA dg, MUON m
where dg.MaTheDocGia = m.MaTheDocGia
AND YEAR(NgayMuon) = 2007
group by dg.MaTheDocGia, Ho, Ten
Câu 4 :
Cho quan hệ R(A,B,C,D,E) và tập phụ thuộc hàm
F= {AB ->C, CD ->A, C->E, C->B}
Tìm bao đóng (CD)
Tìm tất cả các khóa của quan hệ trên
Giải:
Bao đóng {CD}
+
= {CDAEB} = R
+
TN = {D}
TG = {A, B, C}
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
3
X
i
TN U X
i
{TN U X
i
}
+
Siêu khóa Khóa
Æ
D D
A A,D A,D
B B,D B,D
C C,D R
+
C,D C,D
A,B A,B,D R
+
A,B,D A,B,D
A,C A,C,D R
+
A,C,D
B,C B,C,D R
+
B,C,D
A,B,C A,B,C,D R
+
A,B,C,D
Khóa quan hệ này là : K
1
= {C,D} và K
2
= {A,B,D}
Câu 5 :
a) Cho biết quan hệ R ở câu 4 có đạt dạng chuẩn 3 không. Tại sao?
Giải:
Ta có: tập thuộc tính không khóa là {E}
Xét khóa K
1
, ta có {C,D} É C, và C -> E. Nhận thấy thuộc tính không khóa không phụ
thuộc đầy đủ vào khóa. Vậy R không đạt dạng chuẩn 2, nên cũng không đạt dạng chuẩn 3.
Hết
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Bai tap CSDL – Bai mau xac dinh dang chuan trang 1
BÀI MẪU XÁC ĐỊNH DẠNG CHUẨN
Bài 1:
Cho quan hệ Q với tập thuộc tính Q
+
= (A,B,C,D,E,G,H) và tập phụ thuộcc hàm
F = {A→D,AB→DE,CE→G,E→H}
a) Tìm khóa.
b) Xác đònh dạng chuẩn cho quan hệ này.
Giải:
a) Tìm khóa:
TN = {A,B,C}
TG = {E}
X
i
(X
i
U TN) (X
i
U TN)
+
Siêu khóa Khóa
Ỉ
{A,B,C}
Q
+
{A,B,C} {A,B,C}
E {E,A,B,C}
Q
+
{E,A,B,C}
Vậy khóa là : {A,B,C}
b) Xác đònh dạng chuẩn:
Ta thấy A Ì khóa, A→D; D là thuộc tính không khóa Þ thuộc tính không khóa không
phụ thuộc đầy đủ vào khóa Þ Q không đạt chuẩn 2
Bài 2:
Cho quan hệ Phancong(PHICONG,MAYBAY,NGAYKH,GIOKH)
Có các điều kiện ràng buộc qui đònh sau:
§ Mỗi máy bay có một giờ khởi hành duy nhất.
§ Nếu biết phi công, biết ngày giờ khởi hành thì biết được máy bay do phi công
ấy lái.
§ Nếu biết máy bay, biết ngày khởi hành thì biết phi công lái chuyến bay ấy.
a) Tìm khóa cho quan hệ Phancong.
b) Quan hệ này thỏa dạng chuẩn nào ?
Giải:
a) Tìm khóa:
Q
+
= {phicong, maybay, ngaykh, giokh}
F = {maybay ® giokh,
Phicong, ngaykh, giokh ® maybay
Maybay, ngaykh ® phicong}
TN = {ngaykh}
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Bai tap CSDL – Bai mau xac dinh dang chuan trang 2
TG = {maybay,phicong,giokh}
X
i
(X
i
U TN) (X
i
U TN)
+
Siêu khóa Khóa
Ỉ
Ngaykh Ngaykh
Maybay
Maybay,
ngaykh
Q
+
Maybay,
ngaykh
Maybay,
ngaykh
Phicong
Phicong,
ngaykh
Phicong,
ngaykh
Giokh
Giokh,
ngaykh
giokh,
ngaykh
Maybay,
phicong
Maybay,
phicong,
ngaykh
Q
+
Maybay,
phicong,
ngaykh
Maybay,
giokh
Maybay,
giokh,
ngaykh
Q
+
Maybay,
giokh,
ngaykh
Phicong,
giokh
Phicong,
giokh,
ngaykh
Q
+
Phicong,
giokh,
ngaykh
Phicong,
giokh,
ngaykh
Maybay,
phicong,
giokh
Maybay,
phicong,
ngaykh,
giokh
Q
+
Maybay,
phicong,
ngaykh,
giokh
Khóa là: K
1
= {maybay,ngaykh}; K
2
= {phicong,giokh,ngaykh}
b) Xác đònh dạng chuẩn:
Ta thấy quan hệ trên không có thuộc tính không khóa Þ Đạt dạng chuẩn 2.
Xét tiếp có đạt dạng chuẩn 3 không?
Ta có F
1tt
= F
Ta thấy mọi phụ thuộc hàm Ỵ F
1tt
đều có vế phải Ỵ {giokh, maybay, phicong} là
thuộc tính khóa. Vậy quan hệ Phancong đạt dạng chuẩn 3.
Xét tiếp có đạt dạng chuẩn BC không?
Ta thấy maybay ® giokh, mà maybay Ï tập siêu khóa Þ Không đạt dạng chuẩn BC.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -