Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.57 MB, 80 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<i><b><small>PGS.TS. Lê Văn Hảo – Trường ĐH Quốc tế Miền Đông</small></b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><small>Ø</small>
<small>Ø</small>
<small>Ø</small>
<small>Ø</small>
<small>q</small>
<small>q</small>
<small>q</small>
<small>q</small>
<small>q</small>
<small>q</small>
<small>l</small>
<small>l</small>
<small>l</small>
<small>¡</small>
<small>( class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">
<small>¡</small>
<small>( </small>
<small>¡</small>
<small>Viện FMIT – Đào tạo và Tư vấn quốc tế ( </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><small>¡</small>
<small>l</small> Something bad that might happen.
(
<small>l</small> The possibility that something bad or unpleasant (such as an injury or a loss) will happen. (
<small>l</small> The probability that actual results will differ from expected results. (
<small>l</small> The effect of uncertainty on achieving your objectives. (University of Queensland)
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><small>¡</small>
<small>l</small> <b>Khẩu vị rủi ro được hiểu là mức độ hoặc khả năng chấp nhận rủi ro</b>
mà một tổ chức hay cá nhân có thể chịu đựng được trong lĩnh vực của mình. Việc xác định khẩu vị rủi ro sẽ giúp cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp xác định được mức rủi ro mà họ sẵn sàng chấp nhận và quyết định các chiến lược quản lý rủi ro.
<small>l</small> <b>Mức độ chấp nhận rủi ro cũng là khái niệm đề cập đến mức rủi ro</b>
mà một doanh nghiệp hay tổ chức, cá nhân có thể chấp nhận. Tuy nhiên, nếu như khẩu vị rủi ro là mức rủi ro tổng thể được tính tốn trong dài hạn thì mức độ chấp nhận rủi ro là các mức rủi ro cụ thể cho từng dự án, từng giai đoạn hoặc cho từng cá nhân riêng biệt
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><small>¡</small>
<small>l</small> <b>Ví dụ 2 (đối với hoạt động Đào tạo của CSGD ĐH):</b>
<small>Ø</small> Khẩu vị rủi ro: chấp nhận mở lớp học phần/môn học không đáp ứng sĩ số người học tối thiểu.
<small>Ø</small> Mức độ chấp nhận rủi ro: chấp nhận mở không quá 10% lớp học
<b>phần/môn học chưa đáp ứng sĩ số người học tối thiểu, hoặc chỉ chấp</b>
nhận mở lớp học phần/môn học chuyên ngành chưa đáp ứng sĩ số người học tối thiểu.
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><small>¡</small>
<small>l</small> <b>Ví dụ 3 (đối với hoạt động NCKH của CSGD ĐH):</b>
<small>Ø</small> Khẩu vị rủi ro: chấp nhận nghiệm thu và thanh toán đối với các đề tài NCKH không đạt được 100% sản phẩm nghiên cứu.
<small>Ø</small> Mức độ chấp nhận rủi ro: chấp nhận nghiệm thu và thanh toán đối với các đề tài NCKH ứng dụng đạt tối thiểu 60% sản phẩm nghiên cứu.
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><small>¡</small>
¡
<small>¡</small>
<small>Viện FMIT – Đào tạo và Tư vấn quốc tế</small>
<small>( class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">
<small>¡</small> <b>Risk management is the process of identifying, assessing and</b>
controlling financial, legal, strategic and security risks to an organization’s capital and earnings. These threats, or risks, could stem from a wide variety of sources, including financial uncertainty, legal liabilities, strategic management errors, accidents and natural disasters.
(
<small>¡</small> <b>Risk management refers to the coordinated activities that an organisation takes </b>
to direct and control risk. (University of Adelaide)
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><small>Ø</small>
<small>Ø</small>
<small>Ø</small>
<small>Ø</small>
<small>Ø</small>
<b>Tiêu chuẩn 2: Quản trị</b>
<b>Tiêu chí 2.1: Hệ thống quản trị (bao gồm hội đồng quản trị hoặc hội</b>
đồng trường; các tổ chức đảng, đoàn thể; các hội đồng tư vấn khác) được thành lập theo quy định của pháp luật nhằm thiết lập định hướng chiến lược phù hợp với bối cảnh cụ thể của cơ sở giáo dục; đảm bảo trách nhiệm giải trình, tính bền vững, sự minh bạch và giảm thiểu các rủi ro tiềm tàng trong quá trình quản trị của cơ sở giáo dục.
<b>Tiêu chí 2.4: Hệ thống quản trị của cơ sở giáo dục được cải tiến để</b>
tăng hiệu quả hoạt động của cơ sở giáo dục và quản lý rủi ro tốt hơn.
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><small>(VNU-CEA – Kết quả kiểm định chất lượng giáo dục đại học, 3/2022)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><b><small>(Trích Báo cáo đánh giá ngoài CSGD ….. của CEA Thăng Long, 2024)</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><b>Những lợi ích QTRR mang lại:</b>
<small>1.</small> Gia tăng nhận thức của mọi người trong CSGD. <small>2.</small> Giúp bảo vệ khỏi các nguy cơ.
<small>3.</small> Giúp giảm tác hại của tai họa.
<small>4.</small> Tăng tính tự chủ và trách nhiệm giải trình. <small>5.</small> Phát triển thơng tin và giao tiếp nội bộ. <small>6.</small> Giúp nhận diện các cơ hội mới.
<small>7.</small> Phát triển sự tự tin để theo đuổi các mục tiêu và cơ hội. <small>8.</small> Cung cấp thông tin tốt hơn cho việc ra quyết định.
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><b><small>Rủi ro có thể ẩn chứa nhiều cơ hội</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><small>¡</small>
<small>1.</small> Financial Sustainability
<small>2.</small> Capital Asset Management
<small>3.</small> Student Staff Health Wellness and Safety
<small>4.</small> Management of Student Recruitment Retention and Graduation <small>5.</small> Compliance Regulation Legal Requirements
<small>6.</small> Information Technology Security <small>7.</small> Technology Enablement
<small>8.</small> Internationalization Strategy
<small>9.</small> Recruitment Retention & Fostering Talent Research Capacity and Funding
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><small>q</small>
q
<small>l</small>
<small>l</small>
<small>l</small>
<small>l</small>
<small>l</small>
q
<small>l</small>
<small>l</small>
<small>l</small>
<small>l</small>
q
<small>l</small>
<small>l</small>
<small>l</small>
<small>l</small>
<small>l</small>
q
<small>l</small>
<small>l</small>
<small>l</small>
<small>l</small>
<small>¡</small>
<small>+</small>
<small>+</small>
<small>+</small>
<small>¡</small>
<b><small>Phân loạiĐịnh nghĩaĐiểm</small></b>
<b><small>Hiếm khi xảy ra</small></b> <sup>Hầu như khơng bao giờ xảy ra hoặc có</sup>
<small>thể xảy ra trong trường hợp hy hữu</small> <sup>1</sup>
<b><small>Ít khả năng xảy ra</small></b> <small>Xảy ra 1 lần trong nhiều năm2</small>
<b><small>Có khả năng xảy ra</small></b> <small>Có thể xảy ra 1 lần trong 1 năm3</small>
<b><small>Nhiều khả năng xảy ra</small></b> <small>Xảy ra nhiều lần trong 1 năm4</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41"><small>¡</small> <b>Mức độ ảnh hưởng (S):vận dụng của University of Cambridge</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43"><small>¡</small>
<small>¡</small> <b>Principles of risk management:</b>
<small>l</small> Risk management starts at the top
<small>l</small> Risk management not only in theory
<small>l</small> Risk management is strategy and strategy is risk management
<small>l</small> Risk management is more than a policy, it is a culture
<small>l</small> A risk-aware for the whole system
<small>l</small> What matters is the “talk”, not the “report”
<small>l</small> Risk management is never about finding “the answer”
<small>l</small> It is possible to prepare for unknown risks
<small>( class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">
<small>¡</small> <b>7 risk management principles for better results:</b>
<small>l</small> Ensure risks are identified early
<small>l</small> Factor in organisational goals and objectives
<small>l</small> Manage risk within context
<small>l</small> Involve stakeholders
<small>l</small> Ensure responsibilities and roles are clear
<small>l</small> Create a cycle of risk review
<small>l</small> Strive for continuous improvement
<small>( class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">
<small>¡</small>
<small>l</small> Create and protect value
<small>l</small> Are an integral part of all organisational processes
<small>l</small> Is part of decision making
<small>l</small> Explicitly address uncertainty
<small>l</small> Are systematic, structured and timely
<small>l</small> Are based on the best available information
<small>l</small> Are tailored for the internal and external context
<small>l</small> Takes human and cultural factors into account
<small>l</small> Is transparent and inclusive
Is dynamic, iterative and responsive to change
</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50"><small>¡</small>
<small>l</small>
<small>l</small>
<small>l</small>
<small>l</small>
<small>l</small>
<small>¡</small>
<small>l</small>
<small>l</small>
¡
<small>¡</small> <b>Vai trị của KRIs:</b>
<small>l</small> Lượng hóa các yếu tố rủi ro để dễ kiểm soát, đối sánh.
<small>l</small> Hỗ trợ thiết lập các yếu tố rủi ro then chốt đối với việc đạt được các
</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54"><small>¡</small> <b>Cách thiết lập KRIs:</b>
<small>l</small> Thiết lập các yếu tố rủi ro then chốt đối với việc thực hiện mỗi mục tiêu (lưu ý phân biệt “rủi ro” với “thách thức”).
<small>l</small> Lượng hóa các yếu tố rủi ro với KRIs.
<small>l</small> Xác định Khẩu vị rủi ro và Mức độ chấp nhận rủi ro thuộc mỗi mục tiêu và yếu tổ rủi ro.
<b><small>Mục tiêuYếu tố rủi ro then </small></b>
<small>Mở ngành học</small>
<small>mới</small> <sup>Khơng có đủ người học</sup><sub>Ngành học khơng bền</sub> <sup>Số người học/ngành</sup><sub>Số người học/ngành theo </sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55"><small>¡</small> <b>Ví dụ về KRIs</b>
<small>l</small> <b>Cơng tác đào tạo:</b>
<small>Ø</small> Tỷ lệ SV thi rớt môn mỗi học kỳ
<small>Ø</small> Tỷ lệ SV vắng học trên 3 buổi/tuần
<small>Ø</small> Tỷ lệ GV không lên lớp theo kế hoạch tuần
<small>l</small> <b>Công tác KHCN:</b>
<small>Ø</small> Tỷ lệ GV không tham gia NCKH
<small>Ø</small> Tỷ lệ đề tài NCKH thực hiện chậm tiến độ
<small>Ø</small> Tỷ lệ bài báo không được chấp thuận đăng
<small>l</small> <b>Công tác tổ chức - nhân sự:</b>
<small>Ø</small> Tỷ lệ CBVC không hoàn thành nhiệm vụ trong học kỳ
</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56"><small>¡</small>
<small>¡</small>
<small>¡</small>
<small>¡</small>
<small>l</small> <b>Né tránh rủi ro: Khơng chọn cách làm tiềm ẩn nhiều rủi</b>
Ví dụ: Không tổ chức du lịch tập thể theo các tour mạo hiểm.
<small>l</small> <b>Chấp nhận rủi ro: Khi thấy đủ khả năng tự xử lý rủi ro.</b>
Ví dụ: Rủi ro trong công tác tuyển sinh (VD: tuyển không đủ SV), NCKH (VD: khơng có đủ sản phẩm)
</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66"><small>l</small> <b>Giảm thiểu rủi ro: Thực hiện các biện pháp giúp giảm thiểu tác</b>
hại có thể có của rủi ro.
Ví dụ: Định kỳ sao lưu dữ liệu hoạt động của CSGD; trang bị hệ thống chữa cháy tự động.
<small>l</small> <b>Chia sẻ rủi ro: Chuyển giao một phần hoặc chuyển giao hẳn trách</b>
nhiệm xử lý rủi ro cho một bên khác.
Ví dụ: Hợp tác đào tạo với đối tác bên ngoài; mua bảo hiểm y tế đối với con người; bảo hiểm lũ lụt, cháy nổ đối với một số thiết bị đắt tiền.
<small>l</small> <b>Loại bỏ rủi ro: Chấm dứt/triệt tiêu nguồn phát sinh rủi ro.</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67"><small>¡</small>
(