Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.37 KB, 45 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<small>•1. PGS, TS Nguyễn Văn Dững (chủ biên), H. 2007, Tác phẩm báo chí (tập 2), NXB Lý luận chính trị. </small>
<small>•2. PGS, TS Nguyễn Văn Dững (chủ biên), H. 2006, Truyền thông - Lý thuyết và kỹ năng cơ bản, NXB Lý luận chính trị.</small>
<small>•3. PGS, TS Vũ Đình Hịe (chủ biên), H. 1999, Truyền thông đại chúng trong công tác lãnh đạo và quản lý, NXB Chính trị quốc gia.</small>
<small>•4. Nguyễn Văn Dững và Hoàng Anh (biên dịch), H. 1998, Nhà báo - bí quyết kỹ năng nghề nghiệp, NXB Lao động. </small>
<small>•5. Eric Fikhtelius, 2002, 10 bí quyết kỹ năng nghề báo, NXB Lao động, Hà Nội. </small>
<small>•6. Đinh Thị Thúy Hằng, 2008, Báo chí thế giới và Xu thế phát triển, NXB Thơng Tấn, Hà Nội.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><small>•7. Đỗ Phan Ái, Nguyễn Tiến Mão, 2002, Ảnh báo chí, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.</small>
<small>•8. Brian Hortan, 2003, Ảnh báo chí, NXB Thơng tấn, Hà Nội. </small>
<small>•9. Brigitte Besse, 2003, Phóng sự truyền hình, NXB Thơng tấn, Hà Nội. </small>
<small>•10. David Gauntlett, Ross Horsley, 2004, Web Studies, 2nd edition, Arnold. </small>
<small>•11. PGS, TS. Nguyễn Văn Dững (Chủ biên), 2002, Báo phát thanh, NXB Văn hố - Thơng tin, Hà Nội. </small>
<small>•12. James Glen Stovall, 2004, Web Journalism, Pearson, the USA. •13. John Herbert, 2000, Journalism in the Digital Age, Focal Press. </small>
<small>•14. Jonathan Bignell, 2004, An Introduction to Television Studies, Routledge, London and New York. </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">•15. Khoa Phát thanh - Truyền hình, Học viện Báo chí và Tun truyền, 2005, Phóng sự báo chí, Hà Nội.
•16. Mike Ward, Journalism Online, Học viện BCTT dịch.
•17. Paul Chanlter-Peter Stewart, 2004, Basic Radio Journalism, Focal Press.
•18. Robert L. Hilliard, 2004, Writing for Television, Radio and New Media, 8th edition, Thomson, Australia, Canada, Mexico.
•19. Trần Bảo Khánh, 2003, Sản xuất chương trình truyền hình, NXB Văn hố - Thơng tin, Hà Nội.
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b><small>1. Khái niệm truyền thơng2. Cấp độ truyền thơng</small></b>
<b><small>3. Các yếu tố của q trình truyền thơng </small></b>
<b><small>4. Báo chí – loại hình thơng tin chính trị xã hội</small></b>
<small>–Khái niệm thơng tin và thơng tin trên báo chí</small>
<small>–Các yếu tố và điều kiện đảm bảo thơng tin trên báo chí</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><small>»Martin P. Adelsm</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><small>»Gerald Miler (1966)</small>
<small>»Bess Sodel</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>TRUYỀN THÔNG – GIAO TIẾP</b>
•Khơng cần từ ngữ, cấu trúc, cú pháp… giao tiếp vẫn diễn ra. •Tất cả những gì bạn cần để giao tiếp là một ai đó.
–“Cần ít nhất hai người để giao tiếp”
•Giao tiếp có vẻ đơn giản cho đến khi chúng ta bắt đầu tiến hành nghiên cứu nó sâu hơn.
<small>•“Giao tiếp là truyền thơng tin, quan điểm, thái độ hoặc cảm xúc từ một cá nhân hoặc một nhóm người tới những người khác, chủ yếu bằng các biểu tượng” – Theodorsen </small>
<small>•“Q trình mà những người tham gia hình thành và chia sẻ thơng tin với nhau để đạt được hiểu biết chung”</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">•<b>2. CÁC MỨC ĐỘ GIAO TIẾP</b>
•Giao tiếp nội biên (Ý nghĩ) •Giao tiếp ngoại biên
•Giao tiếp nhóm
•Truyền thơng đại chúng
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><small>Truyền thông giữa cá nhân với cá nhân</small>
<small>Truyền thông nội tâm </small>
<small>Nhiều người chia sẻ và nhận thơng điệpThơng điệp được cá nhân hóa</small>
<small>Các tổ chức và cá nhân trong tổ chức chia sẻ thông điệpThơng điệp được chia sẻ rộng rãi </small>
<small>Mơ hình các cấp độ truyền thông</small>
<small>Nguồn: Denis McQuail, McQuail’s Mass Communication Theory, 5th ed. (London: Sage Publications, 2005), 18</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b>Cấp độ 1: Truyền thơng nội tâm</b>
<small>•Là cấp độ cơ bản nhất của truyền thơng</small>
<small>•Diễn ra trong bản thân mỗi con người, là quá trình con người tự giao tiếp với bản thân mình</small>
<small>•Diễn ra liên tục trong suốt cuộc đời của mỗi con người </small>
<small>•Diễn ra khi có yếu tố kích thích và tâm lý con người có phản ứng lại kích thích đó</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>Cấp độ 2: Truyền thơng cá nhân tới cá nhân</b>
<small>•Truyền thơng một - một </small>
<small>•Là q trình chuyển thơng tin từ người này sang người kia thơng qua các tín hiệu ngôn ngữ và phi ngôn ngữ (cử chỉ, điệu bộ, âm lượng, sắc thái...)•Cả hai cá nhân vừa là nguồn phát vừa là nguồn nhận thơng tin </small>
<small>•Trước đây: truyền thông một - một bắt buộc 2 bên phải gặp mặt trực tiếp. Ngày nay? </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">•<b>2a. Gồm 5 mức độ:</b>
<small>–Xã giao</small>
<small>–Nói chuyện phiếm</small>
<small>–Trao đổi các ý tưởng</small>
<small>–Trao đổi cảm nghĩ</small>
<small>–Trao đổi thân tình</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">từng dân tộc theo khn khổ văn hóa chung
đặc tính nghề nghiệp
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><small>•</small><b><small>Cảm Tính:</small></b>
<small>•</small><b><small>Lý Tính: </small></b>
<small>•</small><b><small>Xúc cảm:</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b>Cấp độ 3: Truyền thông trước công chúng</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><b>CÁC BƯỚC CHUẨN BỊ PHÁT BIỂU TRƯỚC CƠNG CHÚNG</b>
<small>•</small><b><small>1. Phát triển dũng khí và lịng tự tin</small></b>
<small>•Bắt đầu bằng ước muốn mạnh mẽ và kiên định</small>
<small>•Hiểu thấu đáo những gì bạn định nói</small>
<small>•Hành động tự tin</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><small>•</small><b><small>2. CÁCH THỨC SOẠN BÀI PHÁT BIỂU</small></b>
<small>–A. nêu một điều sai trái–B. nêu cách cứu chữa–C. Kêu mời hành động</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">•<b>3. BÍ QUYẾT PHÁT BIỂU HAY</b>
•Cảm giác truyền đạt
•Hãy giữ lấy cá tính riêng có của mình
<small>–Nhấn mạnh từ quan trọng–Đổi giọng</small>
<small>–Thay đổi tốc độ khi nói</small>
<small>–Ngừng một chút, trước và sau ý quan trọng</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><small>•</small><b><small>4. MỘT SỐ LƯU Ý KHI VIẾT MỞ ĐẦU</small></b> <small>•Khai mào bằng những sự kiện gây sửng sốt</small>
<small>•Cho thấy chủ đề tác động vào mối quan tâm của thính giả</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><small>•</small><b><small>5. MỘT SỐ LƯU Ý KHI VIẾT KẾT BÀI</small></b>
<small>•Tóm tắt bằng cách khác•Kêu gọi hành động•Chân tình khen thính giả</small>
<small>•Tạo tiếng cười</small>
<small>•Trích một câu thơ thích hợp</small>
<small>•Trưng dụng một trích dẫn từ Kinh thánh•Tạo đỉnh cao.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><b>CẤP ĐỘ 4: TRUYỀN THƠNG ĐẠI CHÚNG</b>
<small>•Truyền thơng đại chúng?–Q trình thơng tin </small>
<small>–Diễn ra trên các PT TTĐC•TTĐC và phương tiện TTĐC•Q trình thực hiện của TTĐC</small>
<small>•Hoạt động truyền thơng •Các nhà truyền thơng •Đại chúng</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><small>–Gồm những người thuộc mọi thành phần xã hội, bất cứ nghề nghiệp, trình độ học vấn hay tầng lớp xã hội (nghĩa là những dị biệt rất khác nhau)</small>
<small>–Nói tới đại chúng là nói tới những cá nhân nặc danh</small>
<small>–Các thành viên của ĐC thường tồn tại độc lập</small>
<small>–Hầu như khơng có tổ chức gì, hoặc nếu có thì rất lỏng lẻo</small>
•<b>TRUYỀN THƠNG TRỰC TIẾP (PHI TRUNG GIAN)</b>
–Là q trình truyền thơng hai chiều mà không qua một kênh trung gian, hay phương tiện truyền thông nào.
–Giao tiếp 1 – 1
–Giao tiếp 1 – 1 nhóm
–Giao tiếp 1 nhóm – 1 nhóm
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">•<b>TRUYỀN THƠNG GIÁN TIẾP</b>
–Có thêm kênh truyền thông – phương tiện để truyền tải thông điệp –Fiske (1990) chỉ ra có 2 loại truyền thơng: truyền thơng biểu đạt và
truyền thông bằng cách sắp đặt
–Phương tiện truyền thơng có mối quan hệ gần nhất với PR là
<i>phương tiện truyền thông đại chúng</i>
–Internet cho phép sử dụng cả hai hình thức truyền thơng trên.
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"><b>LỊCH SỬ MƠ HÌNH TRUYỀN THƠNG</b>
<small>•</small><b><small>Aristole (384 – 332 BC) </small></b>
<small>•Được coi là người đi đầu trong lĩnh vực truyền thơng</small>
<small>•Nổi bật là về nghệ thuật hùng biện – nghệ thuật ảnh hưởng đến người khác thông qua lời nói</small>
<small>•Truyền thơng gồm 3 yếu tố</small>
<small>–Đặc tính (Ethos) : Phẩm chất, hay khả năng của người truyền tin–Biểu trưng (Logos): Bản chất, cấu trúc và nội dung thông điệp</small>
<small>–Cảm xúc (Pathos): Bản năng, cảm xúc, suy nghĩ của người nhận tin hoặc cơng chúng</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><small>•1948, cơng thức miên tả truyền thơng của Harol Laswell :•Ai nói</small>
<small>•Nói gì</small>
<small>•Nói với ai</small>
<small>•Nói bằng cái gì</small>
<small>•Hiệu quả như thế nào?</small>
<small>•1949, nhà toán học Claude Shannon đưa thêm khái niệm mới : nhiễu</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"><small>NHIỄU</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35"><small>Hình ảnh của người gửi Hình ảnh của người nhận</small>
<small>Tính cách của Phản hồi tự phát từ người nhận người gửi</small>
<small> Tính cách của người nhận</small>
<small>Nhóm cơng Lựa chọn từ nội dung TTchúng của Lựa chọn và xây dựng </small>
<small> nội dung tác động của NDngười gửiLựa chọn </small>
<small> sức ép từ thông </small>
<small> Sức ép từ thông điệp điệp TT</small>
<small> h/a của người nhậnMôi trường trên phương tiện TT Nhóm cơng chúng </small>
<small>xã hội của của người nhậnngười gửi</small>
<small> Hình ảnh về người gửi với người nhậnÁp lực và sức ép Mơi trường xã hộigây ra bởi đặc tính Hình ảnh về người nhận với người gửi của người nhận</small>
<small>công cộng của nộidung truyền thông</small>
<small> Hình ảnh về người gửi với người nhận</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37"><b>BÁO CHÍ – HOẠT ĐỘNG THƠNG TIN ĐẠI CHÚNG</b>
<small>•ĐẠI CHÚNG</small>
<small>•Đối tượng tác động của thơng tin là xã hội rộng rãi gồm các tầng lớp, các nhóm xã hội khác nhau</small>
<small>•Mục đích thơng tin là nhằm hình thành đời sống tinh thần lành mạnh của xã hội, qua đó tác động vào việc giải quyết các nhiệm vụ xây dựng và phát triển đất nước.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">•Bảo đảm sự phổ biến rộng rãi, dễ hiểu, giúp cho đại đa số các thành viên xã hội có khả năng tiếp cận và thụ hưởng thơng tin
•Có sự tham gia rộng khắp của quần chúng nhân dân vào cơng việc của cơ quan báo chí, tạo điều kiện cho các thành viên của xã hội có thể tham gia vào việc giải quyết các nhiệm vụ chung, các công việc của xã hội
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"><small>•Thơng tin khả năng</small>
<small>•Thơng tin thực tế</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">•Những giá trị, tri thức, tư tưởng mà công chúng chưa biết đến, chưa được tiếp cận
•Những sự kiện vấn đề cũ nhưng được khai thác dưới góc độ mới, sắp xếp mới lại hình thành nên những tri thức mới
•Mối quan hệ giữa tri thức cũ và tri thức mới
</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">•Xuất phát điểm của mọi sự định hướng trong hoạt động thực tế công chúng
•Thơng tin có tính hiện thực về cái gì đang tồn tại
</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">