Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Đề cương ôn tập cuối kỳ môn động cơ đốt trong 2 – quá trình công tác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.27 MB, 47 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<small>1 </small>

<b>Bộ giáo d c v</b>ụ<b>à đào t o </b>ạ

<b>Trường i học Văn Lang </b>đạ

<b>Khoa cơng ngh ơ tơ </b>ệ

ĐỀ<b> C</b>ƯƠNG <b>ƠN T</b>Ậ<b>P CUỐI K MÔN </b>ỲĐỘ<b>NG CƠ </b>ĐỐ<b>T </b>

<b>Giảng viên : PGS.TS Lê H u S</b>ữơn

<b>Sinh viên th c hi n : Nguy</b>ựệ<b>ễn Đăng Khoa MSSV : 197OT10315</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>CÂU H I ÔN T P </b>Ỏ Ậ

<b>ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG 2 </b>

Chương 1. q trình nạp mơi chất - thay đổi mơi chất.

<b>1. H</b>ình bên dưới, quá trình nào là <b>q trình nạp mơi chất vào xilanh động cơ 4 kỳ: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>4. Hình bên dưới góc mở s m c</b>ớ <b>ủa xupap nạ ở động cơ 4 kỳ là: p</b>

1. góc giữa 2 điểm r’ và a’

<b>2. góc gi</b>ữa 2 điểm r’ và r 3. góc giữa 2 điểm r và r<small>0 </small>

4. góc giữa 2 điểm r’ và r<small>0 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>5. Hình bên dưới góc đóng muộn của xupap xả ở động cơ 4 kỳ là: </b>

1. góc giữa 2 điểm r’ và a’

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<small>5 </small>

<b>7. Hình bên dưới góc trùng l p c</b>ắ <b>ủa xupap xả và xupap nạp </b>ở động cơ 4 kỳ là: 1. góc giữa 2 điểm r’ và a’

2. góc giữa 2 điểm r’ và r 3. góc giữa 2 điểm r và r<small>0 </small>

<b>4. góc gi</b>ữa 2 điểm r’ và r<b><small>0</small></b>

<b>8. Chênh l ch áp su</b>ệ ất <b>P<small>r</small></b> = P P c<small>r</small> – <small>th</small> ủa khí cháy trong xilanh P và trở l c khí thải Pự <small>th </small>

trong đường xả động cơ 4 kỳ phụ thuộc vào: 1. h s c n, ệ ố ả

2. tốc độ dịng khí qua suppap th i ả 3. l c c a bự ủ ản thân đường th i ả

<b>4. T t c các </b>ấ ả đáp án đề đúng<b>u </b>

<b>9. Xuppap thải thường được đóng sau ĐCT (đóng muộn) nh</b>ằm: 1. tăng thêm giá trị “tiết diện – thời gian” mở cửa thải,

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>11. Muốn giảm t n th</b>ổ <b>ất áp suất trên đường ống n p (</b>ạ <b>P<small>k</small>)</b> ph ải: 1. tạo đường n p có hình dạ ạng khí động t t, ố

2. t ditiế ện lưu thông lớn

3. phương hướng lưu thông được thay đổi m t cách t t , ít ch ngo ộ ừ ừ ỗ ặt.

<b>4. T t cấ ả các đáp án đều đúng </b>

<b>12. </b>Dùng 4 xupap đố ới động cơ 4 kỳ<b>i v cao tốc sẽ làm: </b>

1. tăng tiết diện lưu thơng của khí nạp <b>f<small>k</small></b>

2. gi m b t khả ớ ối lượng c a xupap, ủ

3. gi m lả ực quán tính và nâng cao độ tin c y cậ ủa cơ cấu phân ph i khí ố

<b>14. Phát bi</b>ểu nào là đúng đố ới động cơ diesel i v

a. Động cơ Diesel khi thay đổi tải thì nhiệt độ khí sót <b>Tr ảm í </b> gi t

<b>b. Nhi</b>ệt độ<b> khí sót T c<small>r</small></b> ủa động cơ Diesel thấp hơn nhiề<b>u so v</b>ới động cơ xăng c. Nhiệt độ khí sót <b>Tr của động cơ diesl bằ</b>ng <b>Tr ủa động cơ xăng </b> c

d. Nhiệt độ khí sót c<b>T<small>r</small>ủa động cơ Diesel cao hơn Tr</b> so với động cơ xăng

<b>15. Phát bi</b>ểu nào sau đây là đúng với động cơ xăng

<b>a. H sệ ố khí sót <small>r</small> của động cơ xăng lớn hơn động cơ Diesel, vì động cơ Diesel có tỷ số nén l ớn; </b>

b. Khi gi m t i, ả ả <b><small>r</small></b> của động cơ xăng trên th c tự ế không đổi. c. Khi tăng áp, <b><small>r</small></b> của động cơ xăng giảm.

d. H s khí sót ệ ố <b><small>r</small></b> của động cơ xăng nhỏ hơn động cơ Diesel, vì động cơ Diesel có tỷ ố s nén  l n. ớ

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<small>7 </small>

<b>16. H s khí sót c</b>ệ ố <b><small>r</small></b> ủa động cơ 4 kỳ ả gi m khi: a. <b>tăng góc trùng điệp của các xupap nạp và thải</b>

<b>18. N u ế nhiệt độ của môi chất m</b>ới tăng sẽ làm:

a. tăng mật độ và làm giảm khối lượng môi chất mới nạp vào động cơ

<b>b. gi m m</b>ả ật độ<b> và làm gi m kh</b>ả ối lượ<b>ng môi ch t m i n</b>ấ ớ ạp vào động cơ c. tăng mật độ và làm tăng khối lượng môi chất mới nạp vào động cơ d. gi m mả ật độ và tăng khối lượng môi ch t m i nấ <b>ớ ạp vào động cơ </b>

<b>19. Với T<small>a</small></b> là nhiệt độ môi ch t cu i quá trình n p, là nhiấ ố <b>ạ T<small>k</small></b> ệt độ môi ch t n p trấ ạ ước xupap n p và là nhiạ <b>T<small>r</small></b> ệt độ khí sót trong xilanh, thì bi u th c nể ứ ào sau đây là đúng:

a. tăng <b><small>r</small></b> và tăng <b>T </b>đều làm tăng <b>T<small>a</small> </b>

b. tăng <b><small>r</small></b> và giảm <b>T đều làm tăng T</b> <b><small>a</small></b>

c. giảm <b><small>r</small></b> và giảm <b>T đều làm tăng T<small>a</small></b>

d. giảm <b><small>r</small></b> và tăng <b>T </b>đều làm tăng <b>T<small>a </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>21. Các y u t nào </b>ế ố ảnh hưởng đến hệ s n p : ố ạ <b><small>v</small></b>

a. t s nén ỷ ố ;

b. áp su t cu i quá trình nấ ố <b>ạp P<small>a</small></b> và nhiệt độ ủ c a mơi ch t cu i q trình nấ ố <b>ạp T<small>a</small></b>; nhiệt độ sấy nóng mơi ch t mấ ới T;

c. h s khí sót ệ ố <b><small>r</small>, nhiệt độ T<small>r</small></b> và áp su<b>ất P<small>r</small></b> c a khí sót,... ủ

<b>d. T t cấ ả các đáp án đều đúng </b>

<b>22. </b>Nhiệt độ và áp suất môi chất trước xupap nạp T<small>k</small>, P<small>k</small>ảnh hưởng như thế nào đến hệ số n p : ạ <b><small>v</small></b>

a. Tăng T<small>k</small>, tăng P<small>k</small>làm tăng hệ số nạp <b><small>v</small></b> b. Giảm T<small>k</small>, tăng P<small>k</small> làm tăng hệ ố ạ  s n p <b><small>v</small></b>

c. Tăng T<small>k</small> làm tăng hệ s n p ố ạ <b><small>v</small></b> d. Gi m Pả <small>k</small> làm tăng hệ ố ạ  s n p <small>v</small>

<b>23. </b>Ảnh h ng cưở ủa bộ tiêu âm trên đường xả đến lượng khí sót và h s n p : ệ ố ạ <b><small>v</small></b>

<b>a. Áp suất khí sót Pr tăng lên, làm tăng lượng khí sót và gi m h s n</b>ả <b>ệ ố ạp </b><b><small>v </small></b>

b. Áp su t khí sót Pr giấ ảm đi, làm tăng lượng khí sót và giảm hệ số nạp <b><small>v </small></b>

c. Áp suất khí sót Pr tăng lên, làm giảm lượng khí sót và tăng hệ ố ạ  s n p <b><small>v </small></b>

d. Áp suất khí sót Pr khơng đổi, làm lượng khí sót và h s nệ ố ạp <b><small>v </small></b>không thay đổi

<b>24. Đối với động cơ Diesel, khi giảm h sệ ố dư lượng khơng khí </b><b>, có nghĩa là làm </b>

tăng lượ<b>ng nhiên liệu cho chu trình g<small>ct</small></b> để tăng tải cho động cơ sẽ gây nên: a. tăng nhiệt độ thành xilanh, tăng nhiệt độ sấy nóng khí nạp mới <b>T, làm giảm hệ số nạp</b> b. giảm nhiệt độ thành xilanh, giảm nhiệt độ ấy nóng khí n p m s ạ ới <b>T, làm gi m h</b> ả ệ s nố ạp c. tăng nhiệt độ thành xilanh, tăng nhiệt độ sấy nóng khí nạp mới <b>T, làm tăng hệ số n p </b> ạ d. gi m nhiả ệt độ thành xilanh, tăng nhiệt độ sấy nóng khí nạp mới <b>T, làm gi m h s n p </b>ả ệ ố ạ

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>26. Trong th i kờ ỳ thải tự do (BN giai đoạ</b>) n nào là giai đoạ<b>n môi ch</b>ất lưu độ<b>ng trên giới h n v i t</b>ạ ớ ốc độ<b> dịng khí b ng t</b>ằ ốc độ<b> truy n âm</b>ề :

a. Giai đoạ<b>n từ </b>B đế<b>n E </b>

b. Giai đoạn từ H đến N Giai đoạn từ E đến H Giai đoạn từ E đến N

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>27. </b>Trên đồ thị hình dướ ủa động cơ 2 kỳi c <b>, quá trình thải cưỡng b c và quét khí</b>ứ là:

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<small>13 </small>

<b>33. Chỉ s nén n</b>ố <small>1</small>’ ở quá trình nén th c tự ế trong động cơ đốt trong có giá trị như thế nào?. (coi k là s<small>1</small> ố mũ đoạn nhiệt):

<b>a. n<small>1</small></b>’ thay đổ<b>i trong quá trình nén </b>

a. n<small>1</small>’ là hằng s ố c. n<small>1</small>’ = k<small>1</small>

d. n<small>1</small>’ > k

<b>34. Ở đầu q trình nén </b>(đoạn 1) vì có chênh l ch nhiệ ệt độ ữ gi a các chi ti t nóng cế ủa buồng đốt và mơi chất khiến cho môi chất vừa chịu nén vừa nhận nhiệt thêm, do đó đoạn nén (1) có đặc điểm:

<b>a. d</b>ốc hơn đường đoạ<b>n nhiệt </b>

b. thoải hơn đường đoạn nhi t ệ

c. có độ dốc bằng độ ốc đường đoạ d n nhiệt

d. độ ốc thay đổ d i: khi dốc hơn đường đoạn nhiệt, khi thoải hơn đường đoạn nhiệt

<b>35. </b>Khi tăng số vòng quay của động cơ sẽlàm:

a. tăng chỉ<b> số </b>nén đa biế<b>n trung bình n<small>1 </small>của quá trình nén </b>

b. gi m ch sả ỉ ố nén đa biến trung bình <b>n<small>1 </small></b>của quá trình nén c. ch sỉ ố nén đa biến trung bình <b>n<small>1 </small></b>của quá trình nén không thay đổi.

d. ch s <b>ỉ ố nén đa biến trung bình n<small>1 </small></b>của quá trình nén lúc nào cũng bằng số mũ đoạn nhiệt k của môi chất.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>36. Trong giai đoạn đầu của quá trình nén ở </b>động cơ đốt xăng, càng tăng tốc độ động cơ thì:

<b>a. ch sỉ ố nén đa biến trung bình n<small>1</small> tăng </b>

b. ch sỉ ố nén đa biến trung bình gi m <b>n<small>1</small></b> ả c. ch sỉ ố nén đa biến trung bình = k <b>n<small>1</small></b>

d. ch sỉ ố nén đa biến trung bình <b>n<small>1</small></b> khơng thay đổi

<b>37. Động cơ xăng ở</b> vùng tốc độ thấp, t i thả ấp (độ ở bướ m m ga th p), khi tấ ải tăng (độ mở <b>bướm ga tăng) thì chỉ số nén đa biến n<small>1</small></b> s ẽ:

a. ch sỉ ố nén đa biến trung bình <b>n<small>1</small></b> tăng b. ch sỉ ố nén đa biến trung bình gi<b>n<small>1</small></b> ảm c. ch sỉ ố nén đa biến trung bình = k <b>n<small>1</small></b>

d. ch sỉ ố nén đa biến trung bình ln ln < k <b>n<small>1</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<small>15 </small>

<b>38. N u piston</b>ế –xilanh động cơ mịn nhiều sẽ làm tăng lọt khí, gây m t nhi t và làm ấ ệ a. ch sỉ ố nén đa biến trung bình gi m <b>n<small>1</small></b> ả

b. ch sỉ ố nén đa biến trung bình <b>n<small>1</small></b> tăng

c. ch sỉ ố nén đa biến trung bình khơng <b>n<small>1</small></b> thay đổi d. ch sỉ ố nén đa biến trung bình < 1 <b>n<small>1</small></b>

<b>39. N</b>ếu tăng tỷ ố s nén <b> sẽ làm tăng P<small>c</small> và T<small>c</small></b>, do đó sẽ làm: a. ch sỉ ố nén đa biến trung bình gi m <b>n<small>1</small></b> ả

b. ch sỉ ố nén đa biến trung bình <b>n<small>1</small></b> tăng

c. ch sỉ ố nén đa biến trung bình <b>n<small>1</small></b> khơng thay đổi d. ch s néỉ ố n đa biến trung bình = 1. <b>n<small>1</small></b>

<b>40. Nâng cao ch s octan c</b>ỉ ố ủa xăng là cơ sở để: a. tăng tỷ số nén và giảm khả năng xảy ra kích nổ. b. tăng tỷ số nén và tăng khả năng xảy ra kích nổ. c. gi m t s nén và gi m khả ỷ ố ả ả năng xảy ra kích n . ổ d. gi m t sả ỷ ố nén và tăng khả năng xảy ra kích n . ổ

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>CÂU H</b>ỎI ĐỘNG CƠ ĐỐ<b>T TRONG 2 </b>

<b>CHƯƠNG 1.3. Quá trình cháy </b>

<b>41. Trên đồ thị bi u di n di n bi n c a quá trình cháy c</b>ể ễ ễ ế ủ ủa động cơ xăng, điểm đánh lửa

<b>42. Trên đồ bi u di n di n bi n c a quá trình cháy c</b>thị ể ễ ễ ế ủ ủa động cơ xăng, điểm tạo thành màng l a và lan truy n kh p không gian buử ề ắ ồng cháy (điểm bắt đầu cháy) là: a. điểm 2

b. điểm 1 c. giai đoạn 1 d. giai đoạn 2

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<small>17 </small>

<b>43. Trên đồ thị biểu di n di n bi n c a quá trình cháy c</b>ễ ễ ế ủ ủa động cơ xăng, các th i k cờ ỳ ủa quá trình cháy là:

<b>a. I – cháy tr , II cháy nhanh, III cháy r t </b>ễ – – ớ b. cháy nhanh, II cháy tr , III I – – ễ – cháy r t ớ c. cháy tr , II cháy r t, III cháy nhanh I – ễ – ớ – d. cháy r t, II cháy nhanh, III I – ớ – – cháy tr ễ

<b>44. Trên đồ thị bi u di n di n bi n c a quá trình cháy c</b>ể ễ ễ ế ủ <b>ủa động cơ xăng, góc đánh lửa </b>

<b>sớm là: </b>

a. Góc gỉữa điểm 1 và ĐCT b. Góc gỉữa điểm 2 và ĐCT c. Góc gỉữa điểm ĐCT và điểm 1 d. Góc gỉữa điểm ĐCT và điểm 3

<b>45. Trong động cơ xăng điểm áp su t c</b>ấ ực đại và điểm nhiệt độ ực đạ có đặc điể c i m:

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>a. </b>Điể<b>m áp su t cấ ực đại sớm hơn điểm nhi</b>ệt độ ực đạ<b> ci </b>

b. Điểm áp su t cấ ực đại muộn hơn điểm nhiệt độ ực đại c c. Điểm áp su t cấ ực đại và điểm nhiệt độ ực đạ c i trùng nhau

d. Điểm áp su t cấ ực đại và điểm nhiệt độ ực đại c bao giờ cũng trước ĐCT

<b>46. Thời k cháy tr c</b>ỳ ễ ủa động cơ xăng dài hay ngắn phụ thu c vào ộ các ếu tố: y a. tính ch t cấ ủa hịa khí trước khi đánh lửa

b. áp suất, nhiệt độ ủa hịa khí trước khi đánh lử c a c. năng lượng của tia lửa điện

<b>48. Để nâng cao hi u su t nhi t c a chu trình</b>ệ ấ ệ ủ , thì c n phầ ải đảm b o: ả a. thời gian cháy nhanh.

b. nâng cao tốc độ cháy,

c. làm cho áp su t cấ ực đại và nhiệt độ ực đạ c i xu t hiấ ện sau ĐCT

<b>d. T t cấ ả các đáp án đều đúng </b>

<b>49. T</b>ốc độ cháy của động cơ khơng thể ớ l n q vì: a. làm tăng nhanh tốc độ tăng áp suất, gây va đập cơ khí, b. làm tăng tiếng ồn của động cơ,

c. làm tăng mài mòn cho các chi tiết và giảm tuổi thọ của động cơ <b>51. Phát bi</b>ểu nào sau đây là đúng:

<b>a. Cháy s m x</b>ớ ảy ra trướ<b>c khi bugi b t tia l</b>ậ <b>ửa điện </b>

b. Cháy s m x y ra sau khi bugi b t tia lớ ả ậ ửa điện c. Cháy s m x y ra cùng lúc khi bugi b t tia lớ ả ậ ửa điện d. T t cấ ả các đáp án đều sau

<b>52. Những nguyên nhân gây cháy s</b>ớm:

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<small>19 </small>

a. Do t o mu i than tích nhi t trên xupap th i ho c trên c c bugi (1) ạ ộ ệ ả ặ ự b. Do hình thành các điểm hoặc các mặt nóng trong buồng cháy (2) c. Cả 2 đáp án (1) và (2) đều sai

<b>d. Cả 2 đáp án (1) và (2) đều đúng</b>

<b>53. Nguyên t</b>ắc chung để ả gi m s c cứ ản cho đường nạp và để đạt được độ đồng đều về số lượng cũng như thành phần hịa khí đi vào các xilanh là:

a. rút ng n chi u dài các nhánh ng nắ ề ố ạp và đường n p chung, ạ

b. giữ cho hành trình dịng khí nạp cũng như số lượng lần đổi chiều lưu động tính t bừ ộ chế hịa khí đến các xilanh được giống nhau

c. tránh hiện tượng trùng điệp c a hai xilanh trên cùng m t nhánh ng ủ ộ ố

<b>55. Khi b tia l</b>ật ửa điện quá s m phớ ần hịa khí được b c cháy ố ở trước ĐCT, làm cho:

<b>a. áp suất trong xilanh tăng lên quá sớm, làm tăng khuynh hướng kích n c a hịa khí </b>ổ ủ b. làm áp su t l n nh t khi cháy giấ ớ ấ ảm đi,

c. làm gi m ph n công tiêu hao cho q trình nén ả ầ d. làm tăng ện tích đồ di thị công

<b>56. h</b>ệ thống đánh lửa bán dẫn, có ưu điểm:

a. Kh c ph c hoàn toàn hiắ ụ ện tượng b lỏ ửa ở ốc độ t cao. D khễ ởi động khi tr i l nh, ờ ạ b Tu i thổ ọ tiếp điểm tăng lên nhiều, vì dòng điện đi qua tiếp điểm nhỏ,

c. Năng lượng của tia lửa rất lớn nên tốc độ cháy tăng, giảm cháy rớt, làm tăng công suất và hi u suệ ất động cơ

<b>d. T t cấ ả các đáp án đều đúng </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>57. Để đảm bảo cho quá trình cháy được ti n tri</b>ế ển bình thường ở m i tọ ốc độ thì khi tăng tốc độ ủa động cơ xăng cầ c n:

a. tăng góc đánh lửa sớm b. gi m góc ả đánh lử ớm a s c. góc đánh lử ớm khơng thay đổa s i

d. góc đánh lửa sớm khơng ảnh hưởng đến chất lượng quá trình cháy

<b>58. Ở động cơ xăng có bộ điều chỉnh đánh lửa s m chân không, khi càng nh t</b>ớ ỏ ải (bướm ga m nh ) thì: ở ỏ

a. độ chân khơng phía sau bướm gió càng lớn, sẽ làm tăng góc đánh lử ớm. a s b. độ chân khơng phía sau bướm gió càng lớn, s làm giẽ ảm góc đánh lử ớm.a s c. độ chân khơng phía sau bướm gió càng nhỏ, sẽ làm tăng góc đánh lửa sớm. d. độ chân khơng phía sau bướm gió càng nhỏ, sẽ làm giảm góc đánh lửa sớm.

<b>59. Ở động cơ xăng có tỷ số nén </b><small></small>cao, khi tăng tỷ số nén, áp suất và nhiệt độcuối quá trình nén đều tăng, tạo điều kiện tốt cho các phản ứng oxy hóa của hịa khí, nên:

<b>a. th i gian cháy tr và th i gian lan tràn màng l</b>ờ ễ ờ ửa đều đượ<b>c rút ng n </b>ắ b. th i gian cháy tr và th i gian lan tràn màng lờ ễ ờ ửa đều được tăng lên c. th i gian cháy trờ ễ tăng và thời gian lan tràn màng lửa được rút ng n ắ d. th i gian cháy trờ ễ không thay đổi.

Cháy trong động cơ diesel

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<small>21 </small>

<b>60. </b>Trong động cơ diesel các thời điểm c a quá trình cháy gủ ồm:

<b>a. I-Thờ ỳi k cháy tr , II-</b>ễ <b>Thờ ỳi k cháy nhanh, III-Thờ ỳi k cháy chính (ch m), IV-</b>ậ <b>Thời </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>62. Trong quá trình cháy của động cơ diesel trên hình dưới, thời b</b>ắt đầu b c cháy nhiên ố

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>65. Trong quá trình cháy c</b>ủa động cơ diesel trên hình dưới, điểm 5 là:

<b>a. th</b>ời điể<b>m d ng cháy (cháy h</b>ừ <b>ết)</b>

b. th i k cháy r ờ ỳ ớt c. thời điểm cháy r ớt

d. thời điểm nhiệt độ trong xilanh động cơ nhỏ nh t ấ

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>66. T</b>ừ đặc tính phun nhiên li u (ệ <b>Hình dưới), đặ</b>c tính th hiể ện chất lượng phun nhiên liệu nhỏ và đều là:

a. Đườ<b>ng 1 – thể hiện vừa nhỏ v</b>ừa đề<b>u; </b>

b. Đường 2 – không nhỏ và không đều; c. Đường 3 – không nhỏ nhưng đều; d. T t cấ ả các đáp án đều sai

<b>67. </b>Chất lượng phun nhỏ và đều của nhiên liệu phụ thuộc vào các y u tế ố sau: a. kích thước lỗ phun,

b. độ nhớt và lực căng mặt ngoài của nhiên liệu c. tăng áp suất phun sẽ làm tăng độ phun nhỏ

d. đường kính lỗ phun khơng làm ảnh hưởng đến các h t nhiên li u phun ạ ệ

<b>69. Tăng tốc độ </b>trục cam bơm cao áp sẽ làm tăng tốc độ piston của bơm, qua đó làm tăng áp suất phun và tốc độ dòng chảy qua lỗ phun, kết quả sẽ làm:

a. tăng độ<b> phun nhỏ </b>và phun đề<b>u của tia nhiên liệu </b>

b. giảm độ phun nhỏ và phun đều c a tia nhiên li u ủ ệ

c. Không ảnh hưởng đến độ phun nhỏ và phun đều c a tia nhiên li u ủ ệ d. C 3 ả đáp án đều sai

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

a. Nhiên li u phun thệ ật tơi và cháy hoàn tồn (1)

b. S xốy l c c a khơng khí nhự ố ủ ỏ hơn trong buồng cháy khác, làm cho sự truyền nhi t t ệ ừ khơng khí nén nóng t i nhiên li u l nh vớ ệ ạ ừa được phun vào không l n l m và cháy tr b ớ ắ ễ ị

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>75. Các y u t</b>ế ố ảnh hưởng đến quá trình cháy của động cơ Diesel:

<b>a. s rút ng n th i k cháy tr , làm gi m t</b>ẽ ắ ờ ỳ ễ ả <b>ốc độ tăng áp suất trong th i k cháy nhanh. </b>ờ ỳ b. s rút ng n th i k cháy trẽ ắ ờ ỳ ễ, làm tăng tốc độ tăng áp suất trong thời kỳ cháy nhanh. c. sẽ tăng thờ ỳi k cháy tr , làm gi m tễ ả ốc độ tăng áp suất trong th i k cháy nhanh. ờ ỳ d. sẽ tăng thờ ỳi k cháy trễ, làm tăng tốc độ tăng áp suất trong th i k cháy nhanh. ờ ỳ

<b>78. Khi tăng góc phun sớm </b><small></small><b> sẽ làm: </b>

<b>a. Kéo dài th i k cháy tr</b>ờ ỳ <b>ễ, tăng tốc độ tăng áp suất </b><b><small>P</small>/</b><small></small><b> ở giai đoạn cháy chính và </b>

tăng áp suấ ực đạ<b>t ci P<small>max</small> </b>

b. Kéo dài th i k cháy tr , gi m tờ ỳ ễ ả ốc độ tăng áp suất <b><small>P</small>/</b><small></small> ở giai đoạn cháy chính và giảm áp su t c<b>ấ ực đại P<small>max </small></b>

c. Gi m th i k cháy tr , gi m tả ờ ỳ ễ ả ốc độ tăng áp suất <b><small>P</small>/</b><small></small> ở giai đoạn cháy chính và giảm áp su t c<b>ấ ực đại P<small>max</small></b>

d. Gi m th i k cháy trả ờ ỳ ễ, tăng tốc độ tăng áp suất <b><small>P</small>/</b><small></small> ở giai đoạn cháy chính và gi m áp ả

<b>suất cực đại P<small>max </small></b>

<b>79. N u phun nhiên li u quá mu n thì s làm cho: </b>ế ệ ộ ẽ

<b>a. quá trình cháy kéo dài sang k giãn n</b>ỳ ở, tăng nhiệt độ<b> khí x , gi m hi u su</b>ả ả ệ ất độ<b>ng </b>

<b>cơ </b>

b. quá trình cháy kéo dài sang k giãn n , giỳ ở ảm nhiệt độ khí x , gi m hi u suả ả ệ ất động cơ c. quá trình cháy kéo dài sang k giãn nỳ ở, tăng nhiệt độ khí xả, tăng hiệu suất động cơ d. quá trình cháy kéo dài sang k giãn n , gi m nhiỳ ở ả ệt độ khí xả, tăng hiệu suất động cơ

</div>

×