Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI NĂM MÔN TOÁN KHỐI 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.02 KB, 16 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI
NĂM
MÔN: TOÁN - KHỐI
3
D ạ

ng 1

: Tìm số liền trước, sau của một số có bốn hoặc năm chữ số:


i 1

a Số?
Số đã cho Số liền sau
99 998
30 010
12 222
10 011
76 000
97 043
99 999
100 000


i 1

b. Số?
Số đã cho Số liền sau
429 849
265 098


143 680
399 999
800 000
284 899


i

1

c Số?
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
1222
1011
7600
9743
9999
10 000
D ạ

ng 2:

So sánh các số năm chữ số:


i 1: Điền dấu >, <, = vào chỗ thích hợp
a) 9 999 …… 10 001 49 999 …… 99 984
30 000 … 29 999 39 998 …… 39 990 + 8

89 786 … 89 728 62 009 ……. 42 010
500+5 … 5005 87 351 ……. 67 153
D ạ

ng 3

: Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân chia các số có bốn, năm chữ số:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
864 + 317 7254 – 485 864 x 8
……………………… …………………… ………………………
……………………… …………………… ………………………
……………………… …………………… ………………………
8956 + 893 1359 – 769 1685 x 9
……………………… …………………… ……………………….
……………………… …………………… ……………………….
……………………… …………………… ………………………
1395 x 7 6483 x 5 1379 x 6
……………………… …………………… ………………………
……………………… …………………… ………………………
……………………… …………………… ………………………
Bài 2: Đặt tính rồi tính
534 : 3 798 : 6 651 : 7
……………………… …………………… ………………………
……………………… …………………… ………………………
……………………… …………………… ………………………
……………………… …………………… ………………………
9696 : 3 6579 : 5 7239 : 6
……………………… …………………… ………………………
……………………… …………………… ………………………
……………………… …………………… ………………………

……………………… …………………… ………………………
B à

i 3 Đặt tính rồi tính:
a. 8065 + 264 4950 - 835 5672 + 3467 8794 - 4379




b. 14 754 + 23 680 15 840 – 8795 32 567 + 53 682 45 367 - 26 374




c. 3245 x 5 3679 x 8 2076 x 5 2365 x 3




d. 2 936 x 3 2 256 x 4 2 873 x 3 6537 x 6




e. 7648 : 4 9675 : 5 5890 : 5 8756 : 7




g. 17505 : 5 56 870 : 4 36846 : 6 24860 : 4







D ạ

ng 4

: Mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thông dụng:
B à

i 4

a ) Viết vào chỗ chấm:
1km = m 5dam = m 10m = mm
8hm = m 8m = dm 12km = m
b) 8m 6cm = cm 9cm 8mm = mm 2m 6cm = cm
8dm 9cm = cm 5dm 4mm = mm 3m 3cm = cm
c) 1 giờ = phút 3giờ = phút 4 giờ = phút
e) Điền dấu ( < , >, = ) thích hợp vào chỗ chấm:
686mm . . . 1m 908g . . . 990g
3276m . . . 3km 276m 110 g . . . 1kg
6504mm . . . 6m 54mm 100 phút . . . 3 giờ 30phút
3m 3cm . . . 303cm 2 phút . . . 100 giây
1 giờ = 60 phút 300 phút 1 giờ
D ạ

ng 5


: Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật
Bài 5 A : Viết số thích hợp vào ô trống
Chiều dài 36 cm 19 cm 75 cm
Chiều rộng
15 cm
50 cm
88 cm
Chu vi hình chữ nhật 98 cm 404 cm
B à

i 5 B: Tính chu vi hình chữ nhật có:
a) Chiều dài 40cm, chiều rộng 20cm.
……………………………………………………………………………………… ………
……………………………………………………… ………………………
…………………………………………………………………… ……………… …
b) Chiều dài 50cm, chiều rộng 3dm.
……………………………………………………………………………………… ………
……………………………………………………… ………………………
…………………………………………………………………… ……………… …
b) Chiều dài 80cm, chiều rộng 50cm.
……………………………………………………………………………………… ………
……………………………………………………… ………………………
…………………………………………………………………… ……………… …
B à

i 6

. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng 30m. Tính chu vi thửa
ruộng đó.

T ó

m tắt : Bài g i

ả i





B à

i 7

. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 40m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.
Tính chu vi thửa ruộng đó.
T ó

m tắt : Bài g i

ả i





B à

i 8


. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng 9m. Tính diện tích khu đất
đó.
T ó

m tắt : Bài g i

ả i




B à

i 9

. Một sân vận động hình chữ nhật có chu vi là 240m, chiều dài 80m. Tính chiều rộng
sân vận động đó.
T ó

m t ắ

t : Bài g i

ả i





B à


i 1 0

. Một sân vận động hình chữ nhật có chiều rộng 9m, chiều dài gấp 5lần chiều
rộng. Tính chu vi và diện tích sân vận động đó.
T ó

m tắt : Bài giải





D ạ

ng 6 : Rút về đơn vị
Bài 11 : Có 3420 quyển sách xếp vào 5 ngăn. Hỏi 3 ngăn như vậy xếp được bao nhiêu
quyển sách ?
T ó

m t ắ

t : Bài g i

ả i






Bài 12 : Hoa mua 5 quyển vở hết 7500 đồng. Hỏi Hoa mua 4 quyển vở như thế thì Hoa
phải trả bao nhiêu tiền ?
T ó

m t ắ

t : Bài g i

ả i





Bài 13 : Lập để toán theo tóm tắt rồi giải bài toán :
Tóm tắt : 4 bộ quần áo : 12 m vải
6 bộ quần áo : … m vải ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 14 : Cô bán hàng ở một hiệu sách chia đều 1053 quyển sách vào 9 thùng sách. Hỏi 4
thùng sách như vậy có bao nhiêu quyển sách ?
T ó

m tắt : Bài giải






B à

i

1 5

: Một bếp ăn của một đội công nhân mua về 865 kg gạo để nấu ăn trong 5 ngày .
Hỏi 6 ngày nấu hết bao nhiêu ki- lô -gam gạo, biết rằng mỗi ngày nấu số gạo
T ó

m tắt : Bài giải





B à

i 1 6

:
Muốn lát 5 căn phòng như nhau cần 5630 viên gạch. Hỏi muốn lát 4 căn phòng như thế
thì cần bao nhiêu viên gạch?
T ó


m tắt : Bài giải





B à

i 1 7

:
Muốn lát 5 căn phòng như nhau cần 5630 viên gạch. Hỏi muốn lát 4 căn phòng như thế
thì cần bao nhiêu viên gạch?
T ó

m tắt : Bài giải





Bài 18: Từ nhà đến thị xã dài 36 km, anh Hùng đi mất 3 giờ. Hỏi nếu vẫn đi như vậy trong
9 giờ thì anh Hùng đi được bao nhiêu ki - lô - mét ?
T ó

m t ắ

t : Bài g i

ả i






……………………………………………………………………………… ……




Bài 19 Có 72 cái ghế xếp đều vào 8 phòng. Hỏi 81cái ghế thì được xếp vào mấy phòng như
thế.
T ó

m t ắ

t : Bài g i

ả i





Bài 20 : Một trường tiểu học đi may đồng phục cho học sinh thì cứ 20 mét vải sẽ may được
5 bộ quần áo cho học sinh. Vậy nếu nhà trường có 2680 mét vải thì may được cho bao
nhiêu học sinh ?
T ó

m tắt : Bài g


i ải





Bài 21 Người ta đóng gói số bút chì vào các hộp đều như nhau. Cứ 30 bút chì thì đóng vào
5 hộp. Hỏi có 24 750 bút chì thì đóng vào bao nhiêu hộp như thế ?
T ó

m tắt : Bài giải









Bài 22 : Lập đề toán và giải bài toán theo tóm tắt sau :
10 học sinh : 5 bàn
36 học sinh : … bàn
Bài g i

ả i






Bài 23 : Có 56 kg kẹo chia đều vào 8 hộp. Hỏi phải lấy mấy hộp đó để được 35 kg kẹo ?
T ó

m tắt : Bài giải




Bài 24 : Các phòng học đều được lắp số quạt trần như nhau. Có 5 phòng học lắp 20 cái
quạt trần. Hỏi có 24 cái quạt trần thì lắp được vào mấy phòng học ?
T ó

m tắt : Bài giải





Bài 25: 9 ô tô có trọng tải như nhau chở được 45 tấn xi măng. Hỏi một đoàn có 7 cái ô tô
như nhau thì chở được bao nhiêu tấn xi măng ? Một công trường cần 115 tấn xi măng thì
cần bao nhiêu ô tô như vậy để chở ?
T ó

m tắt : Bài giải






Bài 26 : Lập đề toán và giải bài toán theo tóm tắt sau :
4 căn phòng : 1660 viên gạch
5 căn phòng : … viên gạch ?
T ó

m tắt : Bài giải





Bài 27:




Có 40 cái bánh xếp vào trong 8 hộp. Hỏi 45 cái bánh thì xếp được vào mấy hộp như thế?
T ó

m tắt : Bài giải





Bài 28:
Một người đi xe máy trong 15 phút đi được 5 km. Hỏi cứ đi xe đều như vậy trong 27 phút
thì đi được mấy ki- lô - mét?
T ó


m tắt : Bài giải

Bài 29 : Lập đề toán và giải bài toán theo tóm tắt sau :
6 cái bút bi : 30 000 đồng
5 cái bút bi : …… đồng ?
T ó

m tắt : Bài giải





D ạ

ng 7

: Xem đồng hồ (chính xác đến từng phút)
B à

i 30

: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A B C D E
Đồng hồ A….………………………………………………………………….……….……
Đồng hồ B………………………………………………………………….…… …………
Đồng hồ C……………………………………………………………………………………
Đồng hồ D……………………………………………………………………………………
Đồng hồ E……………………………………………………………………………………

×