Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.24 KB, 23 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
-GV cầm lên 1 cây bút (…) nói: Cơ có 1 cây bút đây, các con cầm lên cho cơ 1 que tính (…) nào.
-GV kiểm tra.
-Bây giờ cơ có 1 nắm kẹo (…).Mỗi bạn lấy 1 cây kẹo cô xem nào -Hoạt động này giúp HS nhận biết số lượng
-Gv viết số 1 lên bảng, giới thiệu: Cơ có đây là số 1.
-Số 1 cao 2 ô li và có 2 nét: tay ngắn hơn tay chữ I một chút, và nét sổ thẳng bằng nhà cao 2 tầng. Các con đặt bút giữa ô, kéo xiên qua rồi từ đỉnh nhà cao 2 tầng kéo thẳng xuống chạm đất thì dừng lại
-HS đọc lại số 1
-HS lấy bảng con, viết -GV kiểm tra, chỉnh sửa
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">-Bây giờ cơ có 1 nắm kẹo (…).Mỗi bạn lấy 2 cây kẹo cô xem nào -Hoạt động này giúp HS nhận biết số lượng
-Gv viết số 2 lên bảng, giới thiệu: Cơ có đây là số 2.
-Số 2 cao 2 ô li và có 2 nét: nét cong ở đầu giống dấu hỏi mà to hơn và nét ngang . Các con đặt bút giữa ơ, trịn lại rồi xiên qua góc. Viết nét ngang 1 ơ li
-HS đọc lại số 2
-HS lấy bảng con, viết -GV kiểm tra, chỉnh sửa
<b>b.Viết vở </b>
-HS viết vào vở ( có file đi kèm)
<b>3.Thực hành </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">-HS nhận diện được số lượng -HS viết được số 3
<b>II.Hoạt động dạy học 1.Nhận diện </b>
-Dùng dụng cụ để dạy ( bút, thước…)
-GV cầm lên 3 cây bút (…) nói: Cơ có 3 cây bút đây, các con cầm lên cho cơ 3 que tính (…) nào.
-GV kiểm tra.
-Bây giờ cơ có 1 nắm kẹo (…).Mỗi bạn lấy 3 cây kẹo cô xem nào -Hoạt động này giúp HS nhận biết số lượng
-Gv viết số 3 lên bảng, giới thiệu: Cơ có đây là số 3.
-HS lấy bảng con, viết -GV kiểm tra, chỉnh sửa
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">-Bây giờ cơ có 1 nắm kẹo (…).Mỗi bạn lấy 4 cây kẹo cô xem nào -Hoạt động này giúp HS nhận biết số lượng
-Gv viết số 4 lên bảng, giới thiệu: Cơ có đây là số 4
-HS lấy bảng con, viết -GV kiểm tra, chỉnh sửa
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">-Bây giờ cơ có 5 nắm kẹo (…).Mỗi bạn lấy 5 cây kẹo cô xem nào -Hoạt động này giúp HS nhận biết số lượng
-Gv viết số 5 lên bảng, giới thiệu: Cơ có đây là số 5.
-HS lấy bảng con, viết -GV kiểm tra, chỉnh sửa
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">+Viết các số 1,2,3,4,5 lên bảng.Yêu cầu HS chỉ số nào đọc số đó.
+Viết nhiều chữ số , hình vẽ, chữ cái lên bảng để HS tìm đúng số cơ u cầu +Chơi trị chơi tìm khoanh số giữa các HS
-Ơn viết:
+HS lấy bảng con, GV yêu cầu số nào viết số đó +Gv kiểm tra, chỉnh sửa
-Thực hành: Hướng dẫn HS làm bài tập trong file kèm theo.
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">-Bây giờ cơ có 1 nắm kẹo (…).Mỗi bạn lấy 6 cây kẹo cô xem nào -Hoạt động này giúp HS nhận biết số lượng
-Gv viết số 6 lên bảng, giới thiệu: Cơ có đây là số 6.
-HS lấy bảng con, viết -GV kiểm tra, chỉnh sửa
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">-GV cầm lên 7 cây bút (…) nói: Cơ có 7 cây bút đây, các con cầm lên cho cô 7 que tính (…) nào.
-GV kiểm tra.
-Bây giờ cơ có 1 nắm kẹo (…).Mỗi bạn lấy 7 cây kẹo cô xem nào -Hoạt động này giúp HS nhận biết số lượng
-Gv viết số 7 lên bảng, giới thiệu: Cơ có đây là số 7.
-HS lấy bảng con, viết -GV kiểm tra, chỉnh sửa
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">-Bây giờ cơ có 1 nắm kẹo (…).Mỗi bạn lấy 8 cây kẹo cô xem nào -Hoạt động này giúp HS nhận biết số lượng
-Gv viết số 8 lên bảng, giới thiệu: Cơ có đây là số 8.
-HS lấy bảng con, viết -GV kiểm tra, chỉnh sửa
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">-Bây giờ cô có 1 nắm kẹo (…).Mỗi bạn lấy 9 cây kẹo cô xem nào -Hoạt động này giúp HS nhận biết số lượng
-Gv viết số 9 lên bảng, giới thiệu: Cơ có đây là số 9.
-HS lấy bảng con, viết -GV kiểm tra, chỉnh sửa
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">-GV cầm lên 1 cây bút (…) nói: Cơ có 1 cây bút đây, co cho bạn A 1 cây bút (…) .Tay cơ khơng cịn gì nghĩa là số o
-HS lấy bảng con, viết -GV kiểm tra, chỉnh sửa
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">-Bây giờ cơ có 1 nắm kẹo (…).Mỗi bạn lấy 10 cây kẹo cô xem nào -Hoạt động này giúp HS nhận biết số lượng
-Gv viết số 10 lên bảng, giới thiệu: Cơ có đây là số 10.
-HS lấy bảng con, viết -GV kiểm tra, chỉnh sửa
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">+Viết các số 0,6,7,8,9,10 lên bảng.Yêu cầu HS chỉ số nào đọc số đó.
+Viết nhiều chữ số , hình vẽ, chữ cái lên bảng để HS tìm đúng số cơ u cầu +Chơi trị chơi tìm khoanh số giữa các HS
-Ơn viết:
+HS lấy bảng con, GV yêu cầu số nào viết số đó +Gv kiểm tra, chỉnh sửa
-Thực hành: Hướng dẫn HS làm bài tập trong file kèm theo.
+Viết các số 0-10 lên bảng.Yêu cầu HS chỉ số nào đọc số đó.
+Viết nhiều chữ số , hình vẽ, chữ cái lên bảng để HS tìm đúng số cơ u cầu +Chơi trị chơi tìm khoanh số giữa các HS
-Ôn viết:
+HS lấy bảng con, GV yêu cầu số nào viết số đó +Gv kiểm tra, chỉnh sửa
-Thực hành: Hướng dẫn HS làm bài tập trong file kèm theo.
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>BÀI 27: NHIỀU HƠN, DẤU LỚN </b>
-Dùng dụng cụ để dạy ( bút, thước, kẹo, que tính…) -GV cầm lên tay trái 5 que tính, tay phải 3 que tính -GV quay lưng lại Hs hỏi.:
+Tay trái cô có mấy que tính?- Hs trả lời: 5…..Gv viết số 5 lên bảng
+Tay phải cơ có mấy que tính?- HS trả lời: 3….Gv viết số 3 lên bảng 5 3 +Tay nào có nhiều que tính hơn? -Tay trái
Nghĩa là 5 lớn hơn 3. Để thể hiện, cô dùng dấu lớn hơn..GV viết lên bảng 5 > 3. Đọc là 5 lớn hơn 3.
-Tương tự với nhiều ví dụ khác
-Hoạt động này giúp HS nhận biết số lượng, nhận biết dấu -HS đọc cá nhân, đồng thanh lại 5 > 3….
-Có thể gợi ý HS cái miệng dấu sẽ há về bên lớn hơn
<b>2.Viết a.Viết bảng </b>
-Gv viết mẫu dấu lớn -HS đọc lại dấu lớn -HS lấy bảng con, viết -GV kiểm tra, chỉnh sửa
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><b>BÀI 28: LUYỆN TẬP DẤU LỚN I.Mục tiêu: </b>
-Ôn lại dấu lớn
-Nhận diện, viết được dấu lớn -Biết cách sử dụng dấu lớn
<b>II.Hoạt động dạy học </b>
-GV ôn bài cũ cho HS về phần nhận diện và viết
-Ơn nhận diện: Thơng qua các trị chơi để tạo phấn khởi -Ôn viết:
+HS lấy bảng con, GV yêu cầu viết, làm bài tập đơn giản +Gv kiểm tra, chỉnh sửa
-Thực hành: Hướng dẫn HS làm bài tập trong file kèm theo.
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b>BÀI 29: BÉ HƠN, DẤU BÉ </b>
-Dùng dụng cụ để dạy ( bút, thước, kẹo, que tính…) -GV cầm lên tay trái 2 que tính, tay phải 3 que tính -GV quay lưng lại Hs hỏi.:
+Tay trái cơ có mấy que tính?- Hs trả lời: 2…..Gv viết số 2 lên bảng
+Tay phải cô có mấy que tính?- HS trả lời: 3….Gv viết số 3 lên bảng 2 3 +Tay nào có ít que tính hơn? -Tay trái
Nghĩa là 2 bé hơn 3. Để thể hiện, cô dùng dấu bé hơn..GV viết lên bảng 2 < 3. Đọc là 2 bé hơn 3.
-Tương tự với nhiều ví dụ khác
-Hoạt động này giúp HS nhận biết số lượng, nhận biết dấu -HS đọc cá nhân, đồng thanh lại 2 < 3….
<b>2.Viết a.Viết bảng </b>
-Gv viết mẫu dấu bé -HS đọc lại dấu bé -HS lấy bảng con, viết -GV kiểm tra, chỉnh sửa
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><b>BÀI 30: LUYỆN TẬP DẤU BÉ I.Mục tiêu: </b>
-Ôn lại dấu bé
-Nhận diện, viết được dấu bé -Biết cách sử dụng dấu bé
<b>II.Hoạt động dạy học </b>
-GV ôn bài cũ cho HS về phần nhận diện và viết
-Ơn nhận diện: Thơng qua các trị chơi để tạo phấn khởi -Ôn viết:
+HS lấy bảng con, GV yêu cầu viết, làm bài tập đơn giản +Gv kiểm tra, chỉnh sửa
-Thực hành: Hướng dẫn HS làm bài tập trong file kèm theo.
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><b>BÀI 31: BẰNG NHAU, DẤU BẰNG </b>
-Dùng dụng cụ để dạy ( bút, thước, kẹo, que tính…) -GV cầm lên tay trái 5 que tính, tay phải 3 que tính -GV quay lưng lại Hs hỏi.:
+Tay trái cơ có mấy que tính?- Hs trả lời: 3…..Gv viết số 3 lên bảng
+Tay phải cơ có mấy que tính?- HS trả lời: 3….Gv viết số 3 lên bảng 3 3 +Tay nào có nhiều que tính hơn? -bằng nhau
Nghĩa là 3 bằng 3. Để thể hiện, cô dùng dấu bằng..GV viết lên bảng 3 = 3. Đọc là 3 bằng 3.
-Tương tự với nhiều ví dụ khác
-Hoạt động này giúp HS nhận biết số lượng, nhận biết dấu -HS đọc cá nhân, đồng thanh lại 3 = 3….
<b>2.Viết a.Viết bảng </b>
-Gv viết mẫu dấu bằng -HS đọc lại dấu bằng -HS lấy bảng con, viết -GV kiểm tra, chỉnh sửa
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b>BÀI 32:LUYỆN TẬP DẤU BẰNG I.Mục tiêu: </b>
-Ôn lại dấu bằng
-Nhận diện, viết được dấu bằng -Biết cách sử dụng dấu bằng
<b>II.Hoạt động dạy học </b>
-GV ôn bài cũ cho HS về phần nhận diện và viết
-Ôn nhận diện: Thơng qua các trị chơi để tạo phấn khởi -Ôn viết:
+HS lấy bảng con, GV yêu cầu viết, làm bài tập đơn giản +Gv kiểm tra, chỉnh sửa
-Thực hành: Hướng dẫn HS làm bài tập trong file kèm theo.
<b>BÀI 33: LUYỆN TẬP <, >, = I.Mục tiêu: </b>
-Ôn lại dấu lớn, dấu bé, dấu bằng
-Nhận diện, viết được dấu lớn, dấu bé, dấu bằng -Biết cách sử dụng dấu lớn, dấu bé, dấu bằng
<b>II.Hoạt động dạy học </b>
-GV ôn bài cũ cho HS về phần nhận diện và viết
-Ôn nhận diện: Thơng qua các trị chơi để tạo phấn khởi -Ôn viết:
+HS lấy bảng con, GV yêu cầu viết, làm bài tập đơn giản +Gv kiểm tra, chỉnh sửa
-Thực hành: Hướng dẫn HS làm bài tập trong file kèm theo.
<b>BÀI 34: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: </b>
-Hs phân biệt rõ ràng các số và các dấu so sánh -HS làm được các dạng bài tập
<b>II.Hoạt động dạy học </b>
-GV ôn bài cũ cho HS về phần nhận diện và viết
-Ơn nhận diện: Thơng qua các trị chơi để tạo phấn khởi -Ơn viết:
+HS lấy bảng con, GV yêu cầu viết, làm bài tập đơn giản +Gv kiểm tra, chỉnh sửa
-Thực hành: Hướng dẫn HS làm bài tập trong file kèm theo.
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">-Bây giờ cô lấy thêm 2 cây bút nữa, cô viết số 2 1 2
-Cơ gọp lại thì cơ có mấy cây bút đây?- 3 cây bút. Gv viết số 3 lên bảng 1 2 3
-Như vậy nếu cơ có 1 cây bút, cơ lấy thêm 2 cây nữa là cơ sẽ có 3 cây bút. Cơ sẽ dùng dấu + để biểu thị phép tính này 1 + 2 = 3
-Tương tự dạy nhiều phép tính khác
<b>2.Viết a.Viết bảng </b>
-Gv viết mẫu dấu + -HS đọc lại dấu + -HS lấy bảng con, viết -GV kiểm tra, chỉnh sửa
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">-GV ôn bài cũ cho HS về phần nhận diện và viết
-Ôn nhận diện: Thơng qua các trị chơi để tạo phấn khởi -Ôn viết:
+HS lấy bảng con, GV yêu cầu viết, làm bài tập đơn giản +Gv kiểm tra, chỉnh sửa
-Thực hành: Hướng dẫn HS làm bài tập trong file kèm theo.
-GV ôn bài cũ cho HS về phần nhận diện và viết
-Ơn nhận diện: Thơng qua các trị chơi để tạo phấn khởi -Ơn viết:
+HS lấy bảng con, GV yêu cầu viết, làm bài tập đơn giản +Gv kiểm tra, chỉnh sửa
-Thực hành: Hướng dẫn HS làm bài tập trong file kèm theo.
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">-Bây giờ cô bỏ đi 1 cây bút , cô viết số 1 3 1
-Vậy bây giờ cơ có mấy cây bút đây?- 2 cây bút. Gv viết số 2 lên bảng -HS lấy bảng con, viết -GV kiểm tra, chỉnh sửa
<b>b.Viết vở </b>
-HS viết vào vở ( có file đi kèm)
<b>3.Thực hành </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">-GV ôn bài cũ cho HS về phần nhận diện và viết
-Ơn nhận diện: Thơng qua các trị chơi để tạo phấn khởi -Ôn viết:
+HS lấy bảng con, GV yêu cầu viết, làm bài tập đơn giản +Gv kiểm tra, chỉnh sửa
-Thực hành: Hướng dẫn HS làm bài tập trong file kèm theo.
-GV ôn bài cũ cho HS về phần nhận diện và viết
-Ơn nhận diện: Thơng qua các trị chơi để tạo phấn khởi -Ôn viết:
+HS lấy bảng con, GV yêu cầu viết, làm bài tập đơn giản +Gv kiểm tra, chỉnh sửa
-Thực hành: Hướng dẫn HS làm bài tập trong file kèm theo.
<b>BÀI 41: LUYỆN TẬP CHUNG +, - I.Mục tiêu: </b>
-Ôn lại phép cộng, trừ
-HS làm nhanh cộng trừ mà không nhầm lẫn
<b>II.Hoạt động dạy học </b>
-GV ôn bài cũ cho HS về phần nhận diện và viết
-Ơn nhận diện: Thơng qua các trị chơi để tạo phấn khởi -Ơn viết:
+HS lấy bảng con, GV yêu cầu viết, làm bài tập đơn giản +Gv kiểm tra, chỉnh sửa
-Thực hành: Hướng dẫn HS làm bài tập trong file kèm theo.
<b>Các bài còn lại dạy theo sườn các bài khác và file bài tập đính kèm GV cần linh hoạt trong bài tập cho phù hợp với đối lượng HS của mình Bài 42: Luyện tập chung +, - </b>
<b>Bài 43: Xây dựng bảng cộng trừ phạm vi 10 Bài 44: Luyện tập chung </b>
<b>Bài 45: Luyện tập chung </b>
</div>