Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 67 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
Bộ GIÁO DỤCVÀDÀOTẠO BỌ YTÉ TRƯỞNGDẠIHỌCYHÀ NỘI
TÌM HIÉU KI ÉN THỨC THỤC HÀNH VỆ SINH SAƯDẼ CỦA CÁC SÁN PHỤ DÈ THƯỜNGTẠIKHOAPHỤSÁN
BÊNH VIỆN BẠCH MAI
Ngànhđàotạo: Cư nhânĐiềuđường Mã ngành :7720301
KHÓA LUẬN TÓTNGHI Ẹp CÚ’NHẢNYKHOA KHÓA 2019-2023
Người hướng dần khoahọc: BS.CKII NGUYÊN DUY HUNG
Hà Nội - 2023
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">LÒI CÁM ON
Đầu liên, em xin tràn trọng cam cm ban Giám hiệu, phòng đào tạo dụi hục. phòng còng tác chinh trị học sinh, sinh viên vã các thầy cơ bộ mơn tốn tnrờng dã giang dạy. giúp dờ em trong suốt quá trinh học tập và rèn luyện tại trường.
Em xin chán thành camomcác thầy cỏ bộ môn Phụ - San trường đại hục Y Hà Nội. khoa Phụ - San. bệnhviệnBạch Mai dã tạo mọi diềukiệnchoem hồnthànhluậnvân này.
Em xin gửi lịi camơn sâu sac tới BS.CKII Nguyền Duy Hưng người thầy dà trục tiếp hướng dẫn. chi báo tận tinh cho em trong suốt quá trinh nghiêncủuhoànthànhluậnvàn tốt nghiệpnày.
Tuynhiên, những kiến thứcvà kỳ năng về mơn hục này cuaemvầncịn nhiều hạn che. Do dó. bãitiêuluận cua cm khỏ tránh khói nhùng saisót. Kính mong thầy/cơ xcm xét và gópý giúp bãi liêu luận cua em dược hoàn thiện
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">LỞICAM ĐOAN
Tỏi lã TrươngThịThao, sinh viênkhóa KI 17 Trưởng Đụi học YHá Nội. xin cam đoan:
1. Dây là luận án tốt nghiệp do chinh bân thân tỏi thục hiện dưới sự hưởngdầncua BS.CKII Nguyền Duy Hưng
2. Banluậnánnãy không trùng lập với bất ki bài nghiên cứu nào dà được cõngbốtạiViệtNam.
3. Tôi xin camđoan các số liệu trong nghiêncứu và thõng tin hoàntoàn chinh xác. trung thực, chưa tửng được còngbố trẽn bất ki nghiên cứu não.
Người cam đoan
Trương Thị Tliao
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: TÔNG QUAN... 9
1.1. Một sổkhái niệm... 9
I. I. I.Giaiđoạn sau sinh...9
1.1.2. Những thay đòi sinh lý.giaiphẫu trong thời kỳhậu san...9
1.1.3. Nhũnghiệnlượnglãinsàng...11
1.2. Những nguy co cua bà mẹ trong thời kỳhậusán...15
1.2.1. Những nguy cơ về sức khoebệnh tật...15
1.2.2. Nguy cơ về vẩn đề vệ sinh, lao động và nghĩ ngơi...16
1.2.3. Nguycơ về vắnđequan hệ tinhdục sau sinh...16
1.3. Chàmsóc hậu san thường...16
1.3.1. Chàm sócngay sau khi de...16
1.3.2.Sau6giờ đen hếtngàythứnhất...17
1.3.3. Chăm sóc thời kỳhậu san...18
1.4. Một số nghiên cứu liênquan...22
1.4.1. Một sổ nghiên cứu liênquan ơ ViệtNam...22
1.4.2. Một sổ nghiên cứuliênquantrênthể giới...22
CHƯƠNG 2: DÕI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CÚƯ... 24
2.1.1. Tiêu chuẩn lirachọn...24
2.1.2. Tiêu chuẳn loại trừ... 24
2.1.3. Cờ mẫu... 24
2.1.4.Phươngpháptrọn mầu...25
2.2. Tliờigiannghiêncửu...25
2.3. Địa diêm nghiên cửu... 25
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">2.4.1. Thict ke nghiên cứu...25
2.4.2. Các saisổ vã cách không che...25
2.4.3. Kỳ thuật thu nhập số liệu...26
2.4.4. Biến sổ và chi số...26
2.5. Xữlỷ số liệu...28
CHƯƠNG 3: KÉT QƯÃ NGHIÊNcúư...29
3.1. Một số đặc diêm cua đối tượngnghiêncứu...29
3.1.1. Đặc điểm nhóm tuổi cua đối tượng...29
3.1.2. Trinh độ học vấn cua san phụ...29
3.1.3. Nghề nghiệp cùa sàn phụ...30
3.1.4. Phân bổnơi sổng cua sân phụ...30
3.1.5. Sốcon của sànphụ...30
3.1.6. Tiền sư diềutrị viêm nhiễm phụ khoa...31
3.1.7. Cõng tãc chuẩn bị trước sinh...31
3.1.6. Phươngphápsinhcuacác sán phụ...32
3.1.7. Tinh trạngtầng sinh môn...32
3.2. Kiềnthức về dấu hiệunguy hiếm sau sinh... 33
3.2.1. Hiênbiết về dầuhiệunguy hiếm sau sinh...33
3.2.2. Đánh giá hicubict kiến thức ve dấu hiệu nguy hiếm sausinh cúa các sàn phụ...34
3.2.3. Mỗi tươngquan giừa TĐHV cua các san phụ với hiênbiết ve dấu hiệunguy hiếm sausinh...34
3-2.4. Mối lươngquangiữanghenghiệp cua san phụ với hiếubiết về dấu hiệunguy hiếm... 35
3.3. Kiếnthức về biệnpháp giúp tống sán dịch...36
3.4. Thựchành vệ sinh sau đẽ cuacácsan phụ...36
3.4.1. Thựchãnh vệ sinh sau de cua cácsan phụ...36
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">3.4.2. Đánh giá thựchành vộ sinh sau đe cùa cácsan phụ...39
3.4.3. Mối liênquangiửa dặc diem của dối tượng và thụchành vệ sinh
4.4.1. Vệ sinhkhu vực sinh dục...44
4.4.2. về vệ sinh sau khi đi dụi tiện...46
4.4.3. vềvệ sinh vú...47
4.4.4. Vệ sinh thân thể...47
4.4.5. Ve vấn dề quan hệ tìnhdục...48
4.4.6. Đánhgiáthựchãnh vệ sinh chung...48
4.5. Một sỗ yếu tố liênquan...49
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">UNICEF: Quỳnhi dồng liên họpquốc /United National International Children’s Emergency Fund
WHO: Tồ chức ytcthếgiới/ World 1Icalth Organization
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">DANH MỤC BẢNG
Bíing2.1: Các biến số và chi số trong nghiên cứu...21
Bang 3.1: Phân bổnhóm tuồi cua đỗi tượngnghiên cún... 23
Bang 3.2: Phàn bốnghềnghiệp cua san phụ...24
Bang 3.3:Tiền sử diềutrị viêm nhiễm phụkhoa...25
Bang 3.4:Còng tác chuẩn bị trước sinh...25
Bàng 3.5: Tinh trạngtầng sinh mòn... 26
Báng 3.6:Hiểubiếtdấuhiệu nguy hiểm sau sinh...27
Bang 3.7:Hicubiết về cácbiệnpháp giúp tống Sandịchra ngoài nhanh...30
Bang 3.8:Thựchànhvộ sinh sau đe cua các sản phụ...31
Bâng 3.9: Những khókhăn gặp phái cùa cácsànphụ sau sinh...35
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">DANH MỤC BIÊUDÒ
Biểu đỗ3.1: Phàn bốTĐH V cùa san phụ...23 Biêu dồ3.2: Phàn bố số con cùa san phụ... 25 Biêu dồ3.3: Phân bốhicubiết về dấu hiệu nguy hiểm sau sinh... 28 Biểu đồ3.4: Mối liên hệ giũamứcđộhiếu biết về dầuhiệu nguy hiềm sau
sinh vả TĐHV...28
Biêu dỗ3.5: Mối quan hệ giữanghenghiệpcua sán phụ vói hiếubiết về dấu hiệunguy hiềm sau sinh...29
Biêu đồ3.6: Đánhgiáthựchành vệ sinh sau dè cua sânphụ...33 Biêu đồ3.7:Thểhiệnmốihên hệ giữathụchành vệ sinh sau de và số con cùa
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">ĐẠTVÁN ĐÈ
Hậu sán là thin kỳquan trọng cùa bà mẹvà đứa tre. đặc biệt là người làm mẹlầndầu. Thời kỳ này người mẹphai dối mặt với nhiều nguy cơ mới sau sinh |1Ị. Theo một nghiêncứu về thực trụng tửvong cua mẹ vã một số yếutó lênquan dền tứ vong mẹ tạitinh An Giang (2016 2020) kết qua là tý lộ tư vong mẹchung lã 25/100.00 trè sơ sinh sống, tỷlệ tứ vongmẹgiaiđoạn sau sinh chicm 42.8% [2]. Mồi nãm trên the giới cỏ khoảng 50000 phụ nừ mắc bệnhdohậuqcua q trinh sinh đe khơng an tồn, thiếu châm sóc sau de trong dó 15% dê lạibiềnchúnglâudãi hoặc vĩnhvicnp]
Năm 1987. với sự hợp tác chột chè giừa tố chức y tếthế giới WHO (World Health Organization)và quỳ dânsố liên hợp quốc UNFPA (United National Fund for Population Activities), ngân hàng thế giới WB (World Bank) vã hội đổng dàn số thềgiới, chương trinh làmmẹ an toàn dà dược khơi xướng nhầm mục tiêu tất cácácphụnữđềunhậndược sự châm sóc cẩn thiết dê dược hồn tồn khóe mạnhtrong thời gian mangthai,sinh đè và sau dè. Từ nám 1995 bộytế đà phổi hợp với tỏ chức y tế thế giới và quỳ nhi dồng liên họp quốcUNICEF (United NationalInternational Children's Emergency Fund)khởi xướng chươngtrinh “làmmẹ an toànơ Việt Nam"{4).
Cùng với sự phát triên cùa phương tiện thông tin đại chúng như internet, tivi....và rất nhiều cuốn sách hướng dần bà mẹ về quá trinhmang thai và trong thời kỳhậu sán. Đó là nguồn kiến thức phong phú và dề tim. Tuy nhiênỡViệt Nam cùngnhưcác nướcphương đông khácthờikỳhậu sàn là thinkỳ kiêng ky cho san phụ[5]. Kiếnthức và thục hanh vệ sinh sau sinh vần mang tinh tựphát và kinh nghiệm (6],
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Mặc dũ kiến thúc vã thực hãnh vệ sinh, cùa SiUi phụ sau sinh dã dằn dượccai thiện, nhùng bèn cạnh cơ vần cịn nhiều sán phụ chưa tiếp cận được với kiến thức về thụchành vệ sinh sau đe. Vã việc tư vấn trục tiếp từ phía diềudường về kiếnthứcthực hành vệ sinh sau de còn hạnche. Vi thề chúng tỏi thục hiện nghiên cún với đề tài "Tim <i>hiến kiếnthứcth ICChành</i> lý<i> sinh </i>
<i>san dê ciia các sán phụ dèthưởngtai khoa sân bệnhviện Hạch Mai". </i>
Nhầm đánhgiákiếnthức cùa sàn phụ cũngnhư nhu cầu tư vấn cua sanphụ VC kiếnthứcthựchãnh vệ sinh saudè. Tửdódưa rađược hinh thức và phương phápphù hợp tói sánphụ.
Trong kliồng thingian từ tháng 01/2023 dền tháng 05/2023. Mụctiêu cua đề tài:
<i>ỉ. Bánh giákiến thác thục hành vệsinhsan dẽ Ciia các sànphụ dẽ thường tại khoa sân bệnh việnBạch Mai.</i>
<i>2. Phàn tích inồt số ưndiếtnrà tồn tịii trong nhận fhi'rc và thựchành, mồi liên (Ịnanvànhn cần tưvẩnaiacâc sanphụ.</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">CHƯƠNG 1
1.1. Một sổ kliái niệm 1.1.1. Giai đoạn sau sinh [9|
Dịnh nghĩa: Hậu san là khoang thin gian 6 tuần lễ sau sinh. Trong khoang thời gian nãy các cơ quan trong cơ thêngười mẹ. nhất là cáccơ quan sinh dục sỗ dần trơ lạitrạngthái binhthườngnhư trước khi cóthai.Trừ tuyến vúvầntiếptụcpháttricn đê tiết ra sừa.
Tliời kỳhậu sán đượcđánh dấu bang những hiện tượng chinhlá sựco hồi tư cimg. tiết ra san dịch, lẻn sừa vàtiết sữa. những thay dôi tống quan khác trong cơ thê.
1.1.2. Những thay dồi sinhlý, giáỉ phẫu trong thài kỳ hậu sân
<i>1.1.2.1.Thay đoi ơtưcung [10]</i>
Ngay sau khi sô rau. tư cung co chặtlại thành một khối chắc, dáy tư cungớngayrốn.Trọng lượng tưcunglúcđónặngkhống 1000g. Kích thước tử cung giam di do máu và các mạchmáu mất di và một thánh phần khác là do trọng lượng tiêu hóa một lượng lớn cáctương bào. Các cơ từ cung tứ tiêu và giam vồkíchthước và sỗ lượng. Trong 4 tuầndầu sau đẽ.cósựtáng co hối tư cung. Niêm mụctừcungthực sự hồi phục sau sinh 6tuần.
<i>1.1.2.2.Thavđòiớphúc mọc và thànhbụng[10]</i>
Vìcơ tứ cung co rút vã co hồidầnsaudè.phũcmụcphu trên tư cungco lạitạothànhnểpnhãn. Cácnếp nhãn này mất đi nhanh chóngdo phúc mạc co lạivàtcođi.
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">Ĩ thành bụng, cácnep rạn da vần còn tồn tại. Các cơ thành bụng co lại. Các cânvà dặc biệt lã cân cơ tháng to cùng co lụidần nhưng thành vần nhào hem so với chưa có thai, dặc biệt lã những người de nhiêu, de thai to. da thai, da ối,...
<i>Ỉ.L2.3. Thay dotờphần phụ. âm dạo và ủm hộ [ÌOỊ</i>
Buồng trứng, dây chằng tròn, dây chằng rộng dẩn trơ lại binh thường về chiêudãi.hướng và vị tri.
Ám hộvà âm đạo bị giàn trong khi đe cùng co dầnlụi và 15 ngàysau de sỏtrơlại vị trí binh thưởng.
Riêng màng trinh, sau khi đe bịrách chi cịn lại di tích cua ria màng trinh.
<i>/.1.2.4. Thaydỏtơ hý tiết niýìi</i>
Sau khi dè khơng chi có thành bàngquang bị phù vã sung huyết mácịn có cá hiện tượng xunghuyết ớ dưới niêm mạc bàng quang. Hơn nữa, bàng quang cỏ hiệntượngtảng dung tích và mất nhạy cámtương đổi với áp lực cùa lượngnướctiểuỡ trong bàngquang[10]. Vì vậy. cần phai chú ýtheo dỏi hiện tượng bí dãi hoặc đái són nước tiêu sau dè. Tác dụng gây liệt cơ cùa thuốc mê. đặcbiệt là gây tê tuy sống, rối loạn chức năngthần kinh tạm thời cùa bàngquang là cácyếutốgóp thêm vào. ử nướctiêuvà vi khuânniêu ơ một bàngquang bị chấn thương cộng thêm bê thận và niệuquángiãntạora nhĩmg thuận lợicho những nhiềm trùng đường tiếtniệusau đé phát triền, bề thận và niệuquan bị giảnsètrơlạitrạngthái binhthường sau đe khoảng 2 đến8tuần lẻ[11].
<i>1. ỉ.2.5. Thaydoi ớ vú[9],[JOJ</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">Ngược lụi với cơquan sinh dục. vú sau de phát triền nhanh, vú cáng lèn. to và rắn chắc. Núm vú to và dải ra.các tĩnh mạch dưới da vũ nồi lẽnrỏ rệt. Các tuyến sừaphát triền to lèn. nắn thầyrỏ ràng, cỏ khi lan tới tậnnách. Lúcdóvúsẽ tiết ra sừa mà trên làmsàng gọi lã sựxuống sừa.Hiệntượng này xay ra sau de 2 3 ngày. Cơ chề cùahiệntượngdólà sau dc nồngđộestrogen tụt xuống dột ngột, prolactin dượcgiai phỏng và tácdụnglên tuyến sữa gâyra sựtiết sửa.
Sựtiết sừa được duytri bằngdộng tác mút dầu vú. nỏkích thích thủy trước tuyếnyên dơ dớ prolactin được tiểtra hêntục. Mật khácdộngtác mút núm vú. thủy sau tuyến yên tiết ra oxytocin làm cạn sữa ớ tuyển bài tiết sữa. 1.1.3. Những hiện tượng lãm sàng
<i>1.1.3.ỉ. Sựco hồì từciiììg</i>
Sau dc tư cung co hồi trên khớp mu 13cm. ớ dưới rốn hai khốt ngón tay. Trung binhmột ngâytưcung co hối lại lem, riêng ngàydầu co nhanh hơn có theđược 2 -3cm và den ngàythứ 12-13 thi không nànthấytưcung trên khớp vệ nữa[10].
Vi trong tưcungvầncịnmáu cục và san dịch nên thinh thoangtưcung có những cơn cơ bóp mạnh đè tống máu cục vã san dịch ra ngoài gãy ra nhùng cơn dau gọi là cơnđau tư cung. 0 người con so thường itgặp vi chất lượngcơtửcungcịn tốt. tưcung ln ln co chậtlại. Các con đau tư cung thướng gặp ờ ngườicon rạ, mức độ dau nhiều hay ít tùy theocam giác cua mồi người nhưng càng de nhiều càng đau vi chấtlượngcơ tư cung yếu dần. tư cung câng phaicobóp mạnh hơncáclần trước dè dây cục mâu và sandịchra ngoài. Đỏi khi các cơn đau tư cung nãy cẩn phải dùng thuốc giam đau vi
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">cường độ quá mạnh. Thôngthườngcơn đau giam dằn về cường độ và sán phụ camthấy dẻ chịu vào ngàythứ ba sau dè [10].
Trong nhùngngây sau de cần phaitheo dõi sự co hồi cua tưcungbằng cách do chiều cao tưciuig. tinh từ khớp mu tới dáytừcunghàng ngày. Sự co hồitưcungphụ thuộc váo:
- Ởnhùng người con so tư cungcohồinhanhhim ứ nhừng người con rạ. Tứ cung ơ những người de thường co nhanh lum người de mò.
- Những người cho conbútưcung co nhanhhơn những người không cho
Trùn lâm sàng nếuthấytừcung co hồi chậm. sốt. tưcung cịn to và đau, san dịch hơi phai nghi tới nhiêm khuânhậu san [12].
1.1.3.2. <i>Sândịch[9],[10]</i>
San dịch là dịch từ tư cung và dường sinh dục chay ra ngoài trong nhữngngàydầu cua thờikỳ hậu sán.
- Cấutạo: sandịchđược cấu tạo bơi máu cục và máu loãng cháy từ niêm mục tứ cung, nhất lã vùng rau bám. cãcmãnh ngoạisan mạc. cãc sàn bào.các te báobiếu mò ơ cố tử cung và âm đạo bị thối hóabong ra. - Tinh chất: Trong ba ngàyđầu. san dịch gồm toàn máu lỗng và máu
cục nên có màudósảm. Từ ngâythử 3 8ngây San dịchlỗng hơn. chi
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">cơnmột chất nhầy có lần it máunénmãu cõ màulờ lờ mâucá. Từ ngây thứ chintrớ đi sanđịch khơng có máuchi là một chất dịchmáutrong. Binh thường san dịch không baogiờ cỏ mu nhưng sau khi chay qua âm dạo và âm hộsandịch mất tinh chất vỏkhuẩn và có the bị nhiễm khuâncãc vi khuângâybệnhnhư tụ cầu. liên cầu. trực khuân...
- Mũi: Sân dịch có mùi tanhnồng,độ pH kiềm.Neu bị nhiễm khuẩncó mũihỏi.
- Khối lượng: Khối lưọng sán dịch thay đổi túy từng người. Trong 10 ngày đầu trung binh sandịch cỏ thêraten 1500g. đặc biệt vào ngàythứ nhất và ngày thứhairanhiều có thế lẽn tới 1000g. Cácngàysau san dịchÍtdần.Sauhaituần lề sandịchhếthàn.
Ớ người con so. ngườicho con bú. san dịch hết nhanh vi tưcung co hối nhanh hơn.
Ớ người mô đè sándịchthường ít hơn so với dethường.
Nếu sándịch ra nhiều, kẽo dài hoặc đà hết huyết đôthảm,lại ra máutái phát lại can phái theodịisótrau sau dè.
Trên Lâm sàng. 3 tuần le sau đe ờ một số san phụ cõthe ra ít máu qua dường âmđạo.dó lả hiện tượng thấy kinh non do niêm mạc tư cungphục hồi sớm.
<i>ỉ.1.3.3. Sự xuống sừa</i>
Trongthịi kỳ có thai có the cósừa non. Sau de một vài ngày, dối với con rạ sè lá ngâythử2-3. dốivóicon so làngàythứ3-4. Dưới tác dụng cua prolactin, hai vú sè câng to vã tiết sừa. dỏ là hiện tượng xuống sừa. Khi xuốngsữa.sănphụthấy người khóchịu sốt nhọ (<38) hai vú cảng tire và rắn
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">chác, mạch hơi nhanh. Các hiện tượng này mất di sau khi sữa được tiết ra. Nen sau khi sửa dà tiết rarồi mà vản sốt phải dề phòngnliicm khuân ờ tử cunghayvú[10).
Sữa non dược tiết ra ba ngây đầu sau de. cỏ mâu vàng chanh chứa nhiều muối khoảng và protein (globin và khàngthe), it đường vãmờ. Sừa non phùhọp với sựtiêuhỏacua tre sơ sinh trong những ngàydầu. vè sau sữatiết ra sẽ dặc hơn. ngọt hơn. dó là sữamẹ binh thường [II],
<i>ỉ.1.3.4. Thay(tốitàm lý sau Sình</i>
Nhiềucơng trinh nghiêncứu cua nước ngồi cho ràng có khoang 50% các bã mọ sau sinh bịthay dối tinh linh thường là nhẹ: cam thấy một mói.lo lắngsợhãi. hồi hộp. buồn rầu. kèmtheomấtngu[12].
Cỏ ba hình thúc rốiloạntâm lý trong thờikỳ hậu san là:
1. Cơn buồn thoáng qua sau sinh“baby blues” thường xuathiệntừngày thử 3 6 sau sinh và chikéo dãi vài ngây.
2. Trầm cam sau sinh, cáctriệuchứngkéodàilâulumtrên 10 ngày. 3. Chúngloạnthần sau sinh.
Đế tâm lỹ các bà mẹ thoái máinhàmdambáoviệctiết sữa và sức khỏeđê châm con cằntạokhông khi thoai mái.vui tươi trong gia đinh. Các thành viên trong gia dinh cầnquan tâmdộngviên và tạo mịi trường nghi ngơi, n lình, thoai máichongườimẹ[13].
<i>ỉ.1.3.5. Cáchiệntượng khác</i>
- Cơn rét run: Ngay sau de.sànphụ có thelên cơn rét run.dó là cơn rét run sinh lý. Dặc diem cơn rét run sinh lý lã mạch, nhiệtđộ, huyết áp vẫnbinh thường. Cầnphân biệt cơn ret run sinh lý với với cơn rét run
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">domatmáu. Trong chốngmắt máu. ngồi cơn rét run cỏn có thayđơi về mạch, huyết áp. và mồ hỏi. các chi lạnh.
- Biđại. tiếu tiện: Sau đe san phụ có the bi dại. tiêu tiện do nhu dộng ruột bị giâm,dochuyến dạ kéo dài.ngơithaidèvàobàngquang.
Cáchiệntượng khác về tồnthân:
• Mạchthườngchậmlại 10 nliịp/phút vã tồntại 5 -6ngày sau de. • Huyết ãp trờ lại binh thường sau đe 5 6 giở.
• Nhịp thơchậm lụi và sâu hơndo cơ hồnh khơng bị đàylén cao nừa. • Máu: nhùng ngày dầu sau de. hemoglobin, hematocrit, hồng cầu hơi
giamso với trước khi chuyên dạ do lượng máu mất trong chuyên dạ. Sau một tuần lẻ. khối lượng trơ về gần bằng trước khi có thai. Cung lượng tim tăng cao it nhất48h sau đẽ. Sauhaituần lề, các thay đỗi nãy trơ về giá trịbinhthưởng.
• Số lượng bạch cầu dặcbiệt lã bạch cầu hạt tâng lênsaude. Fibrinogen vã tốc độlảngmáu cơn cao ít nhất một tuầnlềsaudẻ.
• Trọnglượng cơ thê: sau đe san phụ có thêsụt 3 -5 kgdo sự bàitiết mồ hôinước tiêu, sándịch [10].
Nêu không cho con bú. 6tuânlềdầusau đe có thêcó kinh lại lần dầu tiên vả đó cùng lã dấu hiệu chắm dirt thời kỳ hậu san. Kỳ kinh nguyệt dầu tiên thường nhiêu lum cáckỳ kinh binh thường [14].
1.2. Những nguycơcùa bà mọ trong thịikỳ hậu sàn
<i>1.2.L Những nguycơ về sức khóe bệnh tật</i>
Trong thời kỳhậu san. bã mẹ cỏ thê bị de dọa bớinhiều vấn dề sức khoe, một số vấn đề sức khoe nghiêm trụngcó thèlà nguy cơgâytư vongbao gồm: Chay máu muộn sau đe. sàn giật. đau. mệt moi. lo lắng,buồn chán và
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">trầm cam là những biêu hiện rõ rệt nhắt cuabà mẹ trong thin kỳ nãy. Có 55.0% bã mẹ ơ Canada và 76.0% bà mẹ ớ Mỹcho biếtcám thấy mộtmói ờ tháng thứ2 sau sinh, về triệuchứngđau: Đauờvùngkhung chậu (45.9% lại Canada), đau vết mỏ (83.0%ớ Mỳ).đau vùng lưng (54.5% 0 Canada), đau dầu (23.0%)| 15].
<i>/.2.2. Nguy cơ vêvân dê vệ sinh, lan độngvà nghingưì</i>
Thín kỳ mang thai vã sinh I1Ờ lá thờikỳ tiêu tốn nhiềunânglượngcung như sức lực của ngườiphụ nừ. vi vậynếukhơng có che độ lao dộng và nghi ngơi thíchhợp trong thờikỳsau sinh cúa bà mẹ. sẽ có nhùng hệlụy vể sire khoe như: mất ngu. giám cân. suy nhược cơthe. rối nhiềutâm lý.... Vì vậy. ngồi việc tránh lao dộng nặng, bà me có thê ngu du giấc đèhồi phục sức khoe. Che dụ vệ sinh thân the và bộphận sinh dụcdứngcách sè tránhđược cácnhiễm khuân về vú. dương sinh dục tiết niệu...116].
<i>1.2.3.Nguycưvề vần dề lịuan hệ tình dục sau sinh</i>
Thời diem ket thúchậu sân (6 tuần sau sinh) bã mẹ cỏ thêquan hệ tinh dụcsau sinh. Nếuquan hệ sớm trong thờikỳhậusán bà mẹ có thế gặp phai mộtsố nguy cơ như: nhiễmkhuẩn,tôn thương dường sinh dụcdưới.... bên cạnh dó nếu khơng có biện phảp tránh thai dẻ có thai sớm ngồi ýmuốn, khoang cáchgiữa hai lẩn sinh ngananhhươngtớisirekhoe cua bãmẹ[17]. 1.3. Châm sóc hậu sân thường
<i>I.3./.Chàm sóc ngay sau khi dê (6h dằusaudẽ) /9/</i>
Trong hai giờdầu sau de cầntheodỏi tinh trạngtoànthân cua san phụ de pháthiệnsớm tinli trạngchồng san khoa hoặc chống mất màu. Theodõi mạch,huyết áp.xoa dâytư ciuig thành bụng đe xác định khối an loàn cua tư
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">cung sau đẽ. đánh giá lượng mâu cháy ra ngoài âm dạo 15 phủt/lần ít nhất trong thơigianmộtgiờđầu sau đe.
Cầnpháthiên vá xử lý sớm tinh trạng dởtưcung và chay mâu sau de. Ngay sau khi de. tưcung co chụt lạitạothảnh khối an toàn tưcung ờ ngay dướirốn. tồn tại khoang2 3h sau de. Neukhám thấymẩt khối antoàn, tư cung mem nhão, tưcung to ra. dãy lư cung caodần lẽn trên rón lácỏ máu dọnglại trong buồng tưcung.
Cầnđãnhgiả lượng máu chay saude. Nguyên nhán chay máusau đe có thêdo sót rau. dờ tư cung, chấn (hương dường sinh dục. Máu có thê chay ra ngoài qua đường ảm dạo hoặc đọng lại trong buồng tứcungmà khơng chay ra ngồi[ỈO].
Vivậy. sau khi sán phụ ra khói phịng de cầndưasan phụ vào buồng hậu sán theo dơi sát. Buồngnam sau de phai sạch sè.n tình,thốngmátvề mùahe.duấm về mùa dơng, du ánhsáng.
Hạn chếsự thảm hói cua thân nhản đê sanphụ nghi ngơi, vã nanh lây bệnhbệnh đến cho san phụ.
Trong 6h dầu, cho san phụ di lieu, nểu không tiếu được phai chườm ấm. xoa nẹ bàng quang vã khun khích sanphụ ngồi lieu. Neu khơng cỏ kết qua thi phaidụt sonde tiêu và tập bângquang.
Ánthức ăn mem.uốngsữa dê tránhhạ dường huyết.
30 phút đểnmột giờgiờdầu sau đẽ có thêcho con búngay nhằm tận dụng sữa non vã giúp từcung co hồi tốtvà mau lẽn sừa hơn. Nên nằm cho con búdê phòng mẹngã.
<i>1.3.2. San 6 giởdềnhết ngày thứ nhất ỉ 10/</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">Sau6h đầu mẹ có thê ngồi dậychoconbú và đi lạitạiphịng Theodơidấuhiệu sinh tồn.
Phái thưởng xuyên thaybảng vệ sinh để theo dõi lượngmáu chây ra và tránh nhiễm trũng.
<i>Ị.3.3.Chàm sóc thờikỳ hậu sanì. 3.3.1. TheỉỏìSự co hồitừcung [10]</i>
Hăngngày theo dỏi sự co hồi tứ cung trẽn khớp vệ vá sờnắntưcung đê đánh giá:
- Tứ cungcohồitốt hay xấu. - Mật dộtứcung tốt haymem.
- Di động tưcunghay sờ nấn tứcung có đau khơng.
Neu tứcungco hồi chậm, mậtđộmềm. ấn đau lã tứcungnhiễm khuân cằn dượcđiểu trị sớm.
- Tứ cungcohồi tốt sau sinh các bà mẹ cần:
• Cho con bú sớm 30 phút 1 giờ sau de vàchoconbủhỗntồntrong vịng 6 tháng đầu.
• Xoa bỏptưcung trong ngồi thành bụng. • Đúngdậy di lại sớm.
• Dùng thuốc co hồi tưcung nếu cỏ chi định.
<i>1.3.3.2.Vộsiììhbộ phận sinh dục và theo dôi sân dịch</i>
Thaybim vã rưa sạch vùngâm hộ. tằng sinh môn vã hậu môn chosan phụ mỗi ngày ít nhắt 3 lần (sáng. trưa, tồi) nếu nhiều dịch phái thay nhiều hơn. sư dụng nước chin,hoặc nướcsát trùng nhẹ saudỏ thay khốvỏkhuẩn.
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">không thụt rửa âmđạo vi cỗ tửcung trong nhùng ngày đầu sau de chưa đóng lại. nước cỏ the qua cồ tứcung vàobuồng tứ cung gây nhiêm trùng ngược dòng(18].
Dối với nhùngtrườnghợp có rách hoặc cắt,khâu tầng sinh mơn. sau khilảm thuốc phài thấm khơ.đóng khố sạch.
Chú ýkỳ thuật làm thuốc ngồi chirưa từ phíâmhộxuốnghậumịn chữ khơng đượclàm ngược lại[19].
Theo dõi sân dịch:hằngngàytheo dõi san dịchbằngcáchxemkhốcúa san phụ dè đảnhgiá
- Sốlưọng san dịch nhiều hayil.
- Cõ bị be sàndịchsau dè hay khơng (khơng có san dịch). Màu sắc sándịch
- Mùi san dịch khơng hỏi. nếu có mũihỏi là cósự nhiễm khuẩn ớ tư cung.
<i>1.3.3.3. Theodịichâm sịc dụì nểiinện [ỈOJ</i>
Saudesanphụ dễ bi dái vã táo bón do tinhtrạng giam nhu dộng ruộtvà liệt cơ bàng quang. Neu saudè 12h má sán phụ vần không tựđái được mã diều trị nội khoa như xoa vùng bàng quang, chườmnóng, châm cứu... thì phai thơng bâng quang sau dó bơmvào bàngquang 5 10ml glycerin borat 5.0% dê kích thích sự co bóp cua bàng quang. Nenvầnchưa tự dái dượcthi nhùng ngàysau phairứa bảng quang sau dó bơm glycerin borat cho tới khi nãotự đái được.
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">Nếu sau phụ bị táo bón cần chothuốc nhuận tràng, nóng dầuparaful 20g.Sau ba ngày khơng đi ngồi thi phaithụt cho san phụ hoặc bơm microlax vào trực tràng.
Vệ sinhsau khi dại tiêu tiện:
Khùng di tiêu tiện trực tiếp vào trong biin vi rất dề gày nhỉềm khn ngược dóng, nhi cmkhnvetkhâutầng sinh mịn.
Sau khi đi vệsinh cần phai vệ sinh lại bằngkhàn ướt hoặc giấykhỏ. Nếu có thê thi vệ sinh bangnước sạch sau đólaukhỏbanggiầy.
Sau khi di dai tiện canphai vệ sinh đúng cách: dùngnước sạch dội rua và lau khô theo thử tựtừ trước ra sau. hoặc dùng giấylaukhótheothútựtrên
<i>1.3.3.-ỉ. Chămsócvù</i>
Cần giữ cho dầu vũ và vú sạch sè đê tránh nhiễm khn.
Khơng mặc ão lót qchật, nếukhơng thụt sựcẩn thiết thikhơng cằn mặc [10].
Rửa và lau dầu vú bangnước sạch vã khăn mem trước và sau khi khỉ cho bú tranhxâyxát vú.
Khuyên bã mẹ nên cho con bủ sớm ngay sau de trong võng 30phútdê kích thích tiểtsừavà làm cho từcung co hồi tốt hơn. Cho trebú tùng bên.nếu bú một bên khơng đù thi cho bú sang bên cịn lại. sau khi cho búphai mềm đều.nếu có một vùng não răn hơn. nấn thấy câng chắc, đau tức. thưởng tuyển do bị tắctiasừadầnđển áp xe ÚI [18],
Sau khi cho tre bú không hết thi phaivắthet sừa. dambaonhững giờ sau sừa sètiếtdần.
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">Nếu cỏ nút kẽ đầu vú thi phai cho trê ngừngbú bên đó. rira sạch đầu vú, thấm khò và bòi glycerin borai5.0%.
Nếuđầu vũ bị tụt vào bẽn trong thicầndùng máyhút sừa dê hút cho đầu vú lộ ra ngoài [10].
<i>1.3.3.5. VỘ smh thản thế [14]</i>
Ngày thứ hai sau de có thêlau minh bằng nước ấm. Có thê tắm vào ngày thứ ba sau dè bằng cách đội nước, tắm nhanh, không tằm ớ nhùng nơi giỏ lùa. Không ngâm minh trong bồn tấm, chậu nước, vi trong thờikỳhậusan cố tư cung thướng mớ. Sau đẻ thi có the sữ dụng một sổ loạinước lá dângian dùng dê tắm hoặc dè xông, tạocam giácdễ chịu. Tuyệt dối không kiêng tăm trong thời ki hậu sàn. vi thờikỳnãysánphụcỏn ra nhiêu dịch tiềt. là cơ hội cho sự phát triển cùa vi khn.
<i>1.3.3.6. Chề độ sinh hoạt tình dục</i>
Khơngquan hệ tinh dục trong thờikỳhậusan. đế tránh nhiêm khuẩn. Saude ảm dạomong manh, dẻ rách, nếu giao hợp thô bạo dẻ gãytônthương dưòng sinh dục,rách ảm dạo. ráchcùng dồ. Hơn nữa.rongthinkỳnáy cỏ tư còn mớrộngrất dề tạođiểukiệncho vi khuẩn phát triển trong buồng từ cung gây nhiễm kliuẳn. Vi vậy không quan hệ tinh dục trong thờigian it nhất là 1.5 tháng sausinh có thế làu hơn cịn tùy thuộcvào tinhtrạngsức khoe cùa sán phụ và nhu cầucùatừng cạpvợ chồng. Trong thời kỳ náy bà mẹ cẩn được cung cấp kiếnthứccơ bân về thời diêm quan hệ tinh dục cùng nhưcác biện pháp tránh thai sau sinh. Bà mẹ thiếu kiến thức VC các biện pháp tránhthai sau sinh cỏ thê dàn den có thai ngồi ý muốn, khống cách sinh gần anh hường tới sức khoe cua bà mẹ. Rất nhiều bã mẹkhông sư dụng biện pháp tránh thai nào vi lý do mới sinh vã cho con bú [19].
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">1.4. Một sỗ nghiên cứu liênquan
<i>1.4. J. Một sổ nghiên cừu liên quanứ ViệtNam</i>
Theo nghiên cứucua Phạm Đình Khanh (2011) thi 63,5% bà mợ biết dấuhiệu “sa tư cung" 79.5% biếtdẩnhiệuđau bụngdừ dội. 62.5% biết đấu hiệu Sốt cao 70.0% biết dâuhiệuco giật. 89.0% biếtdấu hiệu chay máu kẽo dãilà dấu hiệu nguy hiếm sau đè. 4.5%không biếtmột dầu hiệunguy hiềm nào sau đe.Nghiên cứu cùngchira l ằngcác bà mẹ có trinhđộ học vẩn cao có kiến thúc tot hơn về dấu hiệu nguy hiểm sau sinh, có dấuhiệunguy hiểm sau sinh íthơn với các bã mụ cỏ trinhđộ học vẩnthấp lum (21 ].
Lê Minh Thi. Wanawipha pasandamlom và Oratai Rauyajin đă tiến hành nghiên cúu tập quán chàm sóc sau sinh cua phụ nừ tụi Ân Thi. Hưng Yên (2003)bangcác phong vấn sâu thi thấycác bà mẹ kiêng àn rau quá.tòm cá. dồ biên cãc loại khác bịcoi là “tanh”. 1 lầu hết phai kiêng tắm giật, gụi đầu sớm vi sợ“gió” sẽ thâm nhậpqua lồ chân lònggảyra những hậuquàxấu như đau đầu. cam lạnh, người yếu. Có mộtsố phụnữsinhhoạt tinh dục sớm vi tậpquán tin rằng minh không the cõ thai trong thời kỳnãy vi chưa cỏkinh nguyệttrơlại[5].
<i>1.4.2.Một sơ nghiên cứu Hên quan trên thểgiới</i>
Nian Liu. Limei Mao. Xiulaun. Liegangliu vàBangghua chen đà tiến hành nghiên cứu về thực hành sau de và các yếu tố anh hướng tỊŨ Hồ Bằc, Trung Quốc (2003) trên 2100 phụ nữ sinh con trong nàm 2002 và2003 thư được kết qua là: 18.0% bà mẹ tham gia không bao giờ ăn rau.78.8% không bao giờán trái cây vã 75.5% không bao giờ uống sừa. Nhùng điều cấm ky nhưlam.gộidầu.đánhràng, vẫn cịn phỏ biên.59.4% phụnừ khơng đượcra khơi giường trong hai ngây sau sinh. Thời gian trung bình mà họ ờ trẽn
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">giường trong hai ngày là 18hngây. 80.0% không tham gia tập thêdục.chicỏ 3.8% là tập thường xuyên. 25.2% phụ nử tin rang nùnh nên ờnhà đè được bao vệ tránh giỏ. nếu không cỏ thềgây bệnh. Nhùngquan niệm truyền thống nàychu yếu từmẹ chồng (49.4%). mẹ de (34.0%). sách vàtạp chi (16.5%). người thân (14.3%). bạn bê hay đồng nghiệp (12.6%) [22].
Nảm 2004. Joanna Hraven. Qiyanchen. Rachel Jolliust và Pauỉgarner dã tiếnhành nghiên cứu về niềm tin truyền thống và thựchành trong thờikỳ hậu sãn ờ Phúc Kiến. Trung Quốc. Nghiên cửu này chothấy hầu hết cãc bã mẹ muốn thực hiện theotruyềnthống cua ỏng bà. cha mợhọ. Các bà mẹ đcu tránh ẫn rau vã các loại thức ăn lạnh, tàng cường các loại thức ăn nông giàu nàng lượngvà chất béo. Hầu hết các bà mẹ đều cho rằng chi lau người mã không tắm trong thinkỹ hậu sán vi tin răng:“Nước có the vào cácbệnh viêm khớp, thấp khớp sau này”. Họcũng tin rangkhông nên đánh rang trong thời kỳnày vi cỏ thê làm ránglung lay. chay máu lợi. Tấtcacácbãmẹ tham gia nghiên cứu này đều cho rangvệ sinh bộphận sinh dục thường xuyên là cằn thiết,tránhquan hệ tinh dục trong thờikỳ hậu san [23].
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">CHƯƠNG 2
DÔI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN cứt’
2.1. Dổitượng nghiên cứu
<i>2.1. ỉ.Tiên chuânlựachọn</i>
- Cácsảnphụ sinh thưởngtại khoa Phụ • Sanbệnhviện BạchMai trong khoang thingian từ 01/2023 05/2023.
- Tinh nguyện tham gianghiên cửu
<i>2.1.2.Tiênch nân loạitrừ</i>
- Các sàn phụ không thoamãntiêu chuẩn lụachọn.
<i>2. 1.3.Cỡ mẫu: </i>tinhtheocịngthức(ướctính tý lệ trong mộtquầnthê) Áp dụngcờmầu cho nghiêncứumơtá.tý lộ cho một quầnthê.cờmầu đượctinh vói tylệsànphụthựchành tốt (dự kiến) khoảng 81% (p = 0.81)tỷ lệ chinh xác là:0.05
« = ^-„/2^ ^"8 đõ: N: làcờmầutính cho nghiên cửu
2:Hệsố tin cạy. giảtrịZ|_a/2° 1.96tươngứngvới a 0.05. 6= giá trịtương dối (e 0.07)
Saisố: 5.0%
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">Tiiihtheo cone thức ước lượngcỡmầukhoang 193 người, lãmtrơn cỡ mầunghiêncứulà 200 người.
<i>2.1.-í. Phương phápchọnmần</i>
Sứdụngphươngphápchọnmần thuận tiện.
Cụ the là: trước khi tiền hãnh phông vấn sè xin danh sách sănphụsinh thường trong khoangày hỏm trước vã tiền hãnh phong vấntheodanhsáchdè hạn chế trùng lặp bệnhnhãn.
2.2. Thòi gian nghiêncứu
Từ tháng 01/2023 dentháng 05/2023. 2.3. DỊa diem nghiên cứu
Khoa phụ sân bệnh viện Bạch Mai địa chi: 78 đường Giai Phóng. Phương Mai, quận ĐongĐa. thành phố Hà Nội.
Các sán phụđượcchọnngầunhiên có hệ thống trong các sán phụsinh thường tụi khoa Phụ -SánbệnhviệnBạchMai trong thoigian nghiên cửu đến khi đu 200 đối lượngthỏamàncãctiêuchuẩnlụachọn đổi tượngnghiên cứu 2.4. Phương pháp nghiên cứu
<i>2.4.1. Thiếtke nghiên cim</i>
Dồtàidược tiến hànhtheophươngpháp mò tacấtngang
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">Bang bộ càu hoi (phụlục)
<i>2.4.3. Kỹ thuật thu thập sổ liệu</i>
Dùng bang phóng vầncácnhân cỏ sứ đụng bộcàu hoi soạn sần. Nghiên cứu viên trực tiếp gộp đối tưựng diều tra dế phong vẩn theo bộ câu hoi dà soạnsần. trao dồi thòng tin giữa 2 ngườinhanh vã chinh xáchơn.
<i>2.4.4.Kiến sổ và chi sổ</i>
Báng2.1: Các biểu sổ và chi sổ trong nghiên cứu Nhóm biểu số Biển số Chi sổ
- Trung cấp dạynghe
- Tử cao dắng trờ lẽn: hết cao dăng, hà dại hục. sau dại học
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">Thực hành vệ sinh sau de
khu vực sinh dục
- Sư đụngnướcmuốipha loăng - Sư đụngnướcsátkhuân pha loãng - Sư dụngdungdịch vệ sinh phụ nữvà
xà phòng tắm
- Sư dụngnước lá dângian - Ngâm vào chậu nước
- Vệ sinh bàng cách dội nước và dùng vòi hoa sen
Vệ sinh theo thử tựtữ trước rasau - Vệ sinh theo thử tựtừ sau ra trước
- Đi tiếu trực tiếp vào bím - Vệ sinh sau khi di tiêutiện - Không vệ sinh sau khi đi tiêutiện
Vệsinhđạitiệntừtrướcrasau Vệsinhdại tiện từsau ra trước
Tý lộ %sán phụ
- Vệ sinh vú trước và sau khi cho bú - Chi vệ sinh vú trước kin cho bú - Chi vệ sinh vũsau khi cho bú Vệ sinh
Ty lệ% sản phụ
- Tẩm gội dầu < 1 tuần sau sinh Tấm gội dầu > 1 tuầnsausinh
- Tắmbảngcáchdộinước,dũng vòi hoa
Quanhộ tinh dục < 6tuầnsausinh - Quan hệ tinhdục < 6luân sau sinh
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">2.5. Xử K sổ liệu
- Sỏ liệu được kiêm trangay sau khi thu thập - Làm sạch số liộu trước khi chovàomây tính
- Số liệuđược xư lý trẽn máytinh theo chương trinh SPSS 22.0. Excel 2010
- Tính cácsỗliệuđùngtest x2đế so sánh 2 ty lệ
- Mứcý nghía thống kê sữ dụng trong nghiêncứunáyp < 0.05. 2.6. . Đạo đức nghiên cứu
- Lâmnghiên cứu trên tinh thần trung thực.
- Đe cương nghiên cứu tuân thu cácquytấcđạo đửc trong nghiên cứu Y sinhhọccua Bộ Ytế.
- Tồn bộ cácthơng tin dừ liệu ve tinh trạng bệnh cùa người bệnhdược giừ bi mật tuyệt đỗi vã không được sao lưu chuyên nhượng nếu không dược sự chophép cua bệnh nhãn.
- Sốliệu trung thựckháchquanđượcxứ lý chinh xác, khoa hục.
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">CHƯƠNG 3 KẺT QVÁ NGHIÊNcứu 3.1. Một số đặc(liềm của đổi tượng nghiêncún
<i>3.1.1. Dặc diem nhóm tuồi cùa dồi tượng</i>
Bàng 3.1: Phánbổnhómtuổicùa đối tượng nghiêncún
Nhận xét: Tuổi sân phụ thấp nhất là20 tuổi, cao nhất lã 42 tuổi., tuổi trung binh lá 2S.7±4,3 trong số dósanphụ ỡ nhỏm tuồi < 25chiếm25.5%. nhóm tuổi từ 25 35t chiếm68.5%. nhóm tuồi từ 35 40 chiêm 4.5% và nhóm từ 40 tuổi trớlên chiếm 1.5%.
<i>3.1.2. Trình độhọcvẩncùa san phụ</i>
Biền dồ 3.1: Phânbổ trinh độ học vẩn cũa sãn phụ.
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">.Nhậu xét: Ty lộ san phụcó trinh độ học vấn tiêu học vã THCS là 6.0%. số san phụ có trinh độTIIPT là 19.5%. sổ san phụ có trinh độtrung cấp dạy nghe lá 14.5%. số san phụ có trinh độ cao dâng, đại học. sau đạihọc chiếm tý
3.1.4.<i>Phân bơ nơi filing cùa san phụ.</i>
Đa số san phụnghiêncứu sống tạikhu vực thành thị chiếm týlệ86.0%. số sán phụ sổng tạikhuvựcnông thôn chiếm tỹ lệ là 14.0%.
<i>3.1.5. Sơ conciia sán phụ</i>
Biêu dồ 3.2: Phânbốsổconcùa sàn phụ
</div>