Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề thi hết môn lập trình nâng cao ltnc (tlu)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (491.74 KB, 6 trang )

-_ Khai báo câu trúc PhanSo với hai trường: Tử số và mẫu số là các số nguyên.
- Viét hàm TinhTong(PhanSo a, PhanSo b) để tính tổng của 2 phân số với đầu vào là

2 phân só, đầu ra trả về phân số tơng ở dạng phân số tối giản, nếu phân số âm thì dấu
-* luôn đặt trên tử số.

Nhập vào 2 phân số a và b từ bàn phím. Nếu a và b đều hợp lệ (Phân số hợp lệ khi có

mẫu số khác 0) thì ¡n ra phân số tổng sử dụng hàm TinhTong. Ngược lại nếu có ít nhất

một trong hai phân số khơng hợp lệ thì đưa ra thơng báo “Co phan so khong hop le!”

Nhập xâu S từ bàn phim. Đếm xem xâu S có bao nhiêu từ (1 từ là xâu khơng chứa
dâu cách) thì bắt đầu ở

Nhập xâu con W. Hỏi W có xuất hiện trong xâu S hay khơng? Nếu có

vị trí nào?

Minh họa các trường hợp

exited after 19.7 See MTP RSM AST
y key to continue

Nhập xâu S từ bàn phím. Đếm xem xâu S có bao nhiêu từ? Loại bỏ các ký tự là chữ
số có trong xâu S và in lại xâu S.

ket thuc
CÓ ate

onds with return value @



TY

Cu soi)

exited after 1.483 seconds with return value Ø9
to continue

Dai hoc Thuy Loi 0 NT)

Thuy Loi thanh lap

Process exited after 16.07 seconds with return value @

Press any key to continue

Nhap x4uS tir bàn phím. Nếu xâu S khơng rỗng thì thực hiện:
-_ Đếm xem xâu S có bao nhiêu từ (1 từ là xâu khơng chứa dấu cách)
- Dém cac ký tự khơng phải là chữ cái hay chữ số có trong xâu S. Xóa các ky

tự không phải là chữ cái/chữ số trong xâu và in lại xâu đó.

Minh họa:
ETT

tu khong 1a chu cai/chu so
sau khi xoa:DHTL123

`


ds with return value @

Thuy 101@2023#

tu khong 1a chu cai/chu so: 5
CCH Frat irs CSP)
z011.56 seconds with return value @

Sử dụng danh sách liên kết đơn, viết chương trình thực hiện:

- _ Nhập số nguyên n từ bàn phím cho tới khi thỏa mãn 0 < n < 100;
~ _ Nhập danh sách gồm n sinh viên với các thông tin: Họ và tên, Điểm thỉ

môn LTNC (thang điểm 10) (nhập lại Điểm thi cho tới khi thỏa mãn

>=0 và <=10)

- _ Nhập thơng tin sinh viên x từ bàn phím. Thêm x vào cuối của danh sách.
1n lại danh sách đã nhập theo quy cách: Thông tin của mỗi sinh viên
trên 1 dòng, giữa các trường dữ liệu Họ và tên và Điểm thi cách nhau 1

Tab (“\t’).

tra ee điem thi!

Đien: 12 Nhay m thi!
Nhap lai diem thi
iem: 9 g tin sinh vien ther
7N,


TA n Hu

Sử dụng danh sách liên kết đơn

~_ Nhập danh sách sinh viên với các thông tin (Mã SV, Tên, Năm sinh)

cho tới khi Mã SV là xâu rỗng.

~__ In lại danh sách đã nhập

- _ Nhập thông tin sinh viên x. Thêm x vào ngay đầu danh sách. In lại danh

sách.

Chú ý: Thơng tin 1 sinh viên in trên 1 dịng, các trường cách nhau 1 Tab.

inh: 2004 Nguyen Hon
hap MaS P5
LỘ
acer OY Peau
Nam sinh n thi danh sach
et TO an
To,
Hien thi danh s.
ảnh

ID.)
z6 no

craig TH = Pu

TỰ 4 2004
Ngu) TẾ,
IS.

Process exited after
eee oan cee suns

Sử dụng danh sách liên kết đơn, thực hiện viết chương trình:

-_ Nhập danh sách gồm n số thực (Nhập n từ bàn phím cho tới khi thỏa
mãn 100 > n >= 0)

-_ In lại danh sách đã nhập: mỗi số cách nhau 1 dấu cách (space). không
có dâu cách ở ci dịng.

- Nhap số thực x. Nếu danh sách rỗng thì thêm x vào đầu của danh sách.
Nếu danh sách không rỗng thì thêm vào cuối của danh sách. In lại DS
i sé cach nhau 1 dấu cách (space), khơng có dấu cách ở

cho N
Danh sach:

Sử dụng danh sách liên kết đơn

- _ Nhập danh sách gồm n số nguyên (100> n >=
-_ Nhập số nguyên x. Thêm x vào đầu của danh sách.
- In lai danh sách. In ra tổng các sé chin có trong danh sách sau khi đã

thêm x.


DU
DU

danh sach! J\Ào So, TẾ...
5 n danh s: 648
`"
12
after 14.75 b Costes]
to continue `


×