Tải bản đầy đủ (.docx) (42 trang)

Ôn tập trắc nghiệm môn hóa học thi TN THPT chương trình nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.83 KB, 42 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG BỘ MƠN HỐ HỌC
----------------------

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT

MƠN HỐ HỌC – CT CHUẨN



1

1


Năm học 2009 - 2010

CẤU TRÚC ĐỀ THI năm 2009 ( Bộ GD-ĐT)
A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [32]
Nội dung
Este, lipit
Cacbohiđrat
Amin. Amino axit và protein
Polime và vật liệu polime
Tổng hợp nội dung các kiến thức hoá hữu cơ
Đại cương về kim loại
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhơm
Sắt, crom
Hố học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường
Tổng hợp nội dung các kiến thức hố vơ cơ


II. PHẦN RIÊNG [8 câu]
Nội dung
Este, lipit, chất giặt rửa tổng hợp
Cacbohiđrat
Amin. Amino axit và protein
Polime và vật liệu polime
Đại cương về kim loại
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm
Sắt, crom, đồng, phân biệt một số chất vơ cơ, hố học và vấn đề phát triển
kinh tế, xã hội, môi trường

Số câu
2
1
3
1
6
3
6
3
1
6

Số câu
1
1
1
1
1
1

2

B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO [ 8 Câu]
Nội dung
Este, lipit, chất giặt rửa tổng hợp
Cacbohiđrat
Amin. Amino axit và protein
Polime và vật liệu polime
Đại cương về kim loại
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm
Sắt, crom, đồng, phân biệt một số chất vơ cơ, chuẩn độ dung dịch; hố học và
vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường

2

2

Số câu
1
1
1
1
1
1
2


CHƯƠNG 1 – Hố 12 chương trình chuẩn

ESTE – LIPIT

***
Câu 1: Chất béo lỏng có thành phần axit béo
A. chủ yếu là các axit béo chưa no.

B. chủ yếu là các axit béo no.

C. chỉ chứa duy nhất các axit béo chưa no.

D. Không xác định được.

Câu 2: Hợp chất hữu cơ (X) chỉ chứa nhóm chức axit hoặc este C 3H6O2.Số công thức
cấu tạo của (X) là
A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 3: Chất béo là
A. hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N.

B. trieste của glixerol và axit béo.

C. là este của axit béo và ancol đa chức.

D. trieste của glixerol và axit hữu cơ.

Câu 4: Este có cơng thức phân tử C3H6O2 có gốc ancol là etyl thì axit tạo nên este đó


A. axit axetic

B. Axit propanoic

C. Axit propionic

D. Axit fomic

Câu 5: Chất hữu cơ (A) mạch thẳng, có cơng thức phân tử C 4H8O2. Cho 2,2g (A)
phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,05g
muối. Công thức cấu tạo đúng của (A) là:
A. HCOOC3H7.

B. C2H5COOCH3.

C. C3H7COOH.

D. CH3COOC2H5.

Câu 6: Thuỷ tinh hữu cơ có thể được điều chế từ monome nào sau đây?
A. Axit acrylic.

3

B. Metyl metacrylat.

3

C. Axit metacrylic.


D. Etilen.


Câu 7: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở thì sản phẩm
thu được có:
A. số mol CO2 = số mol H2O.

B. số mol CO2 > số mol H2O.

C. số mol CO2 < số mol H2O.

D. khối lượng CO2 = khối lượng H2O.

Câu 8: Công thức tổng quát của este mạch (hở) được tạo thành từ axit khơng no có 1
nối đơi, đơn chức và ancol no, đơn chức là
A. CnH2n–1COOCmH2m+1 .

B. CnH2n–1COOCmH2m–1 .

C. CnH2n+1COOCmH2m–1 .

D. CnH2n+1COOCmH2m+1 .

Câu 9: Metyl fomiat có thể cho được phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH.

B. Natri kim loại.

C. Dung dịch AgNO3 trong amoniac.


D. Cả (A) và (C) đều đúng.

Câu 10: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có cơng thức cấu tạo nào sau đây?
A. HCOOC3H7

B. C2H5COOCH3

C. C3H7COOH

D. CH3COOC2H5

Câu 11: Sản phẩm phản ứng xà phịng hóa vinyl axetat có chứa:
A. CH2=CHCl

B. C2H2

C. CH2=CHOH

D. CH3CHO

Câu 12: Chỉ số xà phịng hóa là
A. chỉ số axit của chất béo.
B. số mol NaOH cần dùng để xà phịng hóa hồn tồn 1 gam chất béo.
C. số mol KOH cần dùng để xà phịng hóa hồn toàn 1 gam chất béo.
D. tổng số mg KOH cần để trung hòa hết lượng axit béo tự do và xà phịng hóa hết
lượng este trong 1 gam chất béo.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 4,2g một este đơn chức (E) thu được 6,16g CO 2 và 2,52g
H2O. (E) là:
A. HCOOCH3.


B. CH3COOCH3.

C. CH3COOC2H5.

D. HCOOC2H5

Câu 14: Để trung hòa 14g một chất béo cần dung 15 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ
số axit của chất béo đó là:
A. 6.
4

B. 7.

C. 8.
4

D. 9.


Câu 15: Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH.

B. Natri kim loại.

C. Dung dịch AgNO3 trong nước amoniac.

D. Dung dịch Na2CO3.

Câu 16: Xà phịng hố 7,4g este CH3COOCH3 bằng ddNaOH. Khối lượng NaOH đã

dùng là:
A. 4,0g.

B. 8,0g.

C. 16,0g.

D. 32,0g.

Câu 17: Sản phẩm thủy phân este no đơn chứa (hở) trong dung dịch kiềm thường là
hỗn hợp
A. ancol và axit.

B. ancol và muối.

C. muối và nước.

D. axit và nước.

Câu 18: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este (X) (chỉ chứa chức este) cần vừa đủ 100 g
dung dịch NaOH 12% thu được 20,4g muối của axit hữu cơ và 9,2 g ancol. CTPT của
axit tạo nên este (biết ancol hoặc axit là đơn chức) là
A. HCOOH.

B. CH3COOH.

C. C2H3COOH.

D. C2H5COOH.


Câu 19: Chất nào dưới đây không phải là este?
A.HCOOCH3 .

B.CH3COOH .

C.CH3COOCH3.

D.HCOOC6H5.

Câu 20:Este C4H8O2 tham gia được phản ứng tráng bạc, có cơng thức cấu tạo như sau
A. CH3COOC2H5.

B. C 2H5COOCH3.

B. C. CH3COOCH=CH2.

D. HCOOCH2CH2CH3.

Câu 21: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
A. glixerol.

B. axit oleic.

C. axit panmitic.

D. axit stearic.

Câu 22: Trong cơ thể chất béo bị oxi hoá thành những chất nào sau đây?
A.NH3 và CO2.


B. NH3, CO2, H2O.

C.CO2, H2O.

D. NH3, H2O.

Câu 23: Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?
A. Lipit.

B. Este đơn chức.

C. Chất béo.

D. Etyl axetat.

Câu 23: Mỡ tự nhiên có thành phần chính là
A. este của axit panmitic và các đồng đẳng.
5

5

B. muối của axit béo.


C. các triglixerit .

D. este của ancol với các axit béo.

Câu 24: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại chất béo?
A. (C17H31COO)3C3H5.


B. (C16H33COO)3C3H5.

C. (C6H5COO)3C3H5.

D. (C2H5COO)3C3H5.

Câu 25: Để điều chế xà phịng, người ta có thể thực hiện phản ứng
A. phân hủy mỡ.

B. thủy phân mỡ trong dung dịch kiềm.

C. axit tác dụng với kim loại

D. đehiđro hóa mỡ tự nhiên

Câu 26: Ở ruột non cơ thể người , nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và
dịch mật chất béo bị thuỷ phân thành
A.axit béo và glixerol.

B.axit cacboxylic và glixerol.

C. CO2 và H2O.

D. axit béo, glixerol, CO 2, H2O.

Câu 27: Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất
lỏng trên, có thể chỉ cần dùng
A.nước và quỳ tím.


B.nước và dd NaOH .

C.dd NaOH .

D.nước brom.

Câu 28: Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic ( có H 2SO4 làm xúc tác) có
thể thu được mấy loại trieste đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 3 .

B. 5 .

C. 4 .

D. 6 .

Câu 29: Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam một loại chất béo trung tính cần vừa đủ
0,06 mol NaOH. Khối lượng muối natri thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản
ứng là
A.17,80 gam .

B.19,64 gam .

C.16,88 gam .

D.14,12 gam.

Câu 30: Đun nóng một lượng chất béo cần vừa đủ 40 kg dd NaOH 15%, giả sử phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là
A. 13,8 .


B. 6,975.

C. 4,6.

D. 8,17.

Câu 31: Thể tích H2 (đktc) cần để hiđrohố hồn tồn 4,42 kg olein nhờ xúc tác Ni là
bao nhiêu lit?
A.336 lit.
6

B.673 lit.

C.448 lit.
6

D.168 lit.


Câu 32: Để trung hồ 4,0 g chất béo có chỉ số axit là 7 thì khối lượng của KOH cần
dùng là
A.28 mg.

B.84 mg.

C.5,6 mg.

D.0,28 mg.


Câu 33: Để trung hoà 10g một chất béo có chỉ số axit là 5,6 thì khối lượng NaOH cần
dùng là bao nhiêu?
A. 0,05g.

B. 0,06g.

C. 0,04g.

D. 0,08g.

Câu 34: Xà phịng hố hồn tồn100 gam chất béo cần 19,72 gam KOH. Chỉ số xà
phịng hố của chất béo là
A.0,1972.

B.1,9720.

C.197,20.

D.19,720.

Câu 35.Chất nào sau đây là thành phần chủ yếu của xà phòng ?
A. CH3COONa

B. CH3(CH2)3COONa

C. CH2=CH- COONa

D. C17H35COONa .

Câu 36: Từ stearin, người ta dùng phản ứng nào để điều chế ra xà phòng ?

A. Phản ứng este hố .

B. Phản ứng thuỷ phân este trong mơi trường axít.

C. Phản ứng cộng hidrơ

D. Phản ứng thủy phân este trong mơi trường kiềm.

Câu 37: Thành phần chính của chất giặt rửa tổng hợp là
A. C15H31COONa .

B. (C17H35COO)2Ca.

C. CH3[CH2]11-C6H4-SO3Na .

D. C17H35COOK .

Câu 38: Đặc điểm nào sau đây không phải của xà phòng ?
A. Là muối của natri .

B. Làm sạch vết bẩn.

C. Không hại da .

D. Sử dụng trong mọi loại nước.

Câu 39: Chất nào sau đây không là xà phòng ?
A. Nước javen.

B. C17H33COONa.


C. C15H31COOK.

D. C17H35COONa .

Câu 40. Xà phịng hố hồn tồn100 gam chất béo (khơng có axit tự do) cần 200ml
dung dịch NaOH 1M. Chỉ số xà phịng hố của chất béo là
7

7


A.112.

B.80.

C.800.

D.200.

CHƯƠNG 2 –Hố 12 chương trình chuẩn

CACBOHIDRAT
***
Câu 1: Khi hidro hóa glucozơ hoặc fructozơ đều thu được sản phẩm là
A. mantozơ.

B. tinh bột.

C. xenlulozơ.


D. sorbitol.

Câu 2: Dung dịch chứa 3 gam glucozơ và 3,42g saccarozơ khi tác dụng với lượng
(dư) dung dịch AgNO3/NH3 sẽ được bao nhiêu gam bạc?
A. 3,6g B.

5,76g

C. 2,16g

D. 4,32g

Câu 3: Hòa tan 3,06g hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ vào nước. Dung dịch thu
được cho tác dụng với lượng ( dư) dung dịch AgNO3/NH3 được 1,62g bạc.% ( theo
khối lượng) của glucozơ trong X là
A. 44,12%

B. 55,88%

C. 40%

D. 60%.

Câu 4: Saccarozơ có thể tạo được este 8 lần este với axit axetic. Công thức phân tử
của este này là
A. C20H38O19 .

B. C28H40O20 .


C. C28H38O19 .

D. C20H30O19.

Câu 5: Thủy phân hoàn toàn 1 kg tinh bột sẽ thu được bao nhiêu kg glucozơ?
A. 1kg .

B. 1,18kg.

C. 1,62kg.

D. 1,11kg.

Câu 6: Thủy phân hoàn toàn 1 kg mantozơ sẽ được bao nhiêu kg glucozơ?
A. 2kg .

B.1,18kg.

C. 1,052kg.

D. 1kg.

Câu 7: Để được 1kg glucozơ cần thủy phân ít nhất bao nhiêu kg mantozơ?
A. 1kg .

B. 0,95kg.

C. 0,5kg.

Câu 8: Có thể phân biệt dung dịch sacarozơ và dung dịch glucozơ bằng :

8

8

D. 1,18kg.


1. Cu(OH)2

2. Cu(OH)2/ to

3. dd AgNO3/NH3

A. 1;2;3.

B. 2; 3; 4.

C. 1; 3.

4. NaOH.
D. 2; 3.

Câu 9: Có thể phân biệt dung dịch sacarozơ và dung dịch mantozơ bằng:
2. Cu(OH)2/to

1. Cu(OH)2
A. 1; 3 .

B. 2; 3 .


3. ddAgNO3/NH3
C. 1; 2; 3.

4. H2/Ni,to
D. 1; 3; 4.

Câu 10: Dung dịch glucozơ không cho phản ứng nào sau đây:
A. phản ứng hòa tan Cu(OH)2.
B. phản ứng thủy phân.
C. phản ứng tráng gương.
D. phản ứng kết tủa với Cu(OH)2.
Câu 11: Có phản ứng nào khác giữa dung dịch glucozơ và dung dịch mantozơ ?
A. Phản ứng tráng gương.
B. Phản ứng hòa tan Cu(OH)2.
B. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2, đun nóng.
D. Phản ứng thủy phân.
Câu 12: Thể tích khơng khí tối thiểu ở đktc ( có chứa 0,03% thể tích CO 2) cần dùng
để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp tạo 16,2g tinh bột là
A. 13,44 lít.

B. 4,032 lít.

C. 0,448 lít.

D. 44800 lít.

Câu 13: Khối lượng saccarozơ thu được từ 1 tấn nước mía chứa 12% saccarozơ ( hiệu
suất thu hồi đường đạt 75%) là
A. 60kg.
160kg.


B. 90kg.

C. 120kg.

D.

Câu 14: Từ 10 tấn vỏ bào ( chứa 80% xelulozơ có thể điều chế được bao nhiêu tấn
ancol etylic? Cho hiệu suất tồn bộ hóa trình điều chế là 64,8%.
A. 0,064 tấn.

B. 0,152 tấn.

C. 2,944 tấn.

D. 0,648 tấn.

Câu 15: Để có 59,4kg xelulozơ trinitrat cần dùng tối thiểu bao nhiêu kg xelulozơ và
bao nhiêu kg HNO3? Cho biết hiệu suất phản ứng đạt 90%.
9

9


A. 36kg và 21kg.

B. 36kg và 42kg.

C. 18kg và 42kg.


D. 72kg và 21kg.

Câu 16: Chỉ ra phát biểu sai:
A. Dung dịch mantozơ hòa tan được Cu(OH)2.
B. Sản phẩm thủy phân xelulozơ ( H+, to) có thể tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2
đun nóng.
C. Dung dịch fructozơ hịa tan được Cu(OH)2.
D. Thủy phân saccarozơ cũng như mantozơ ( H +, to) đều cho cùng một sản phẩm.
Câu 17: Để chứng minh trong phân tử saccarozơ có nhiều nhóm –OH ta cho dung
dịch saccarozơ tác dụng với :
A. Na .

B. Cu(OH)2.

C. AgNO3/NH3.

D. nước brom.

Câu 18: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic ( hiệu suất phản ứng đạt
81%). Toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho hấp thụ hết vào nước vôi trong dư được 60 gam
kết tủa. Giá trị m là
A. 60g .

B. 40g .

C. 20g .

Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa: Mantozơ → X → Y → Z → axit axetic.Y là
A. fructozơ.


B. andehit axetic.

C. ancol etylic

D. axetilen.

Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa: CO2 → X → Y → ancol etylic. Y là
A. etylen.

B. andehit axetic.

C. glucozơ.

D. fructozơ.

Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa: glucozơ → X → Y → cao su buna. Y là
A. vinyl axetylen

B. ancol etylic

C. but – 1-en

D. buta -1,3-dien.

Câu 22: Dãy dung dịch các chất hòa tan được Cu(OH) 2 là
A. mantozơ; saccarozơ; fructozơ; glixerol.
10

10


D. 30g.


B. saccarozơ; etylenglicol; glixerol; fomon.
C. fructozơ; andehit axetic; glucozơ; saccarozơ.
D. glixerol; axeton; fomon; andehit axetic.
Câu 23: Dãy dung dịch các chất cho được phản ứng tráng gương là
A. saccarozơ; fomon; andehit axetic.
B. mantozơ; fomon; saccarozơ.
C. hồ tinh bột; mantozơ; glucozơ.
D. glucozơ; mantozơ; fomon.
Câu 24: Sự quang hợp của cây xanh xảy ra được là do trong lá xanh có chứa:
A. clorin.

B. clorophin.

C. cloramin.

D. clomin.

Câu 25: Thuốc thử phân biệt dung dịch glucozơ với dung dịch fructozơ là
B. H2 ( xúc tác Ni, to).

A. dd AgNO3/NH3 .
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng.

D. nước brom.

Câu 26: Để phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch : glucozơ; fructozơ và
glixerol ta có thể lần lượt dùng các thuốc thử sau

A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ phịng; dung dịch AgNO3/NH3.
B. Cu(OH)2 đun nóng; ddAgNO3/NH3.
C. Nước brom; dung dịch AgNO3/NH3.
D. Na; Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng.
Câu 27: Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt các lọ mất nhãn chứa các
dung dịch : glucozơ; glixerol; ancol etylic và fomon.
A. Na .

B. Cu(OH)2.

C. nước brom.

D. AgNO3/NH3.

Câu 28: Khối lượng xelulozơ và khối lượng axit nitric cần dùng để sản xuất ra 1 tấn
xenlulozơ trinitrat lần lượt là bao nhiêu? Giả thiết hao hụt trong sản xuất là 12%.
A. 619,8kg và 723kg.
C. 65,45kg và 76,36kg.
11

B. 480kg và 560kg.
D. 215kg và 603kg.
11


Câu 29: X gồm glucozơ và tinh bột. Lấy ½ X hòa tan vào nước dư, lọc lấy dung dịch
rồi đem tráng gương được 2,16 gam Ag. Lấy ½ X cịn lại đun nóng với dung dịch
H2SO4 lỗng, trung hịa dung dịch sau phản ứng bằng NaOH, rồi đem tráng gương
toàn bộ dung dịch được 6,48g bạc. Phần trăm khối lượng glucozơ trong X là
A. 35,71%.


B.33,33%.

C. 25%.

D. 66,66%.

Câu 30: Đồng phân của glucozơ là
A. mantozơ.

B. saccarozơ .

C. fructozơ.

D. sobit.

Câu 31: Glucozơ tác dụng với axit axetic ( có H2SO4 đặc làm xúc tác, đun nóng)
được este 5 lần este. Cơng thức phân tử este này là
A. C11H22O11 .

B. C16H22O11 .

C. C16H20O22 .

D. C21H22O11.

Câu 32: Mantozơ là một loại đường khử, vì:
A. dung dịch mantozơ hịa tan được Cu(OH) 2.
B. dung dịch mantozơ tạo kết tủa với đỏ gạch với Cu(OH) 2 đun nóng.
C. thủy phân matozơ chỉ tạo một monosaccarit duy nhất.

D. phân tử mantozơ chỉ tạo bởi một loại đường đơn.
Câu 33: Khi thủy phân đến cùng tinh bột hoặc xelulozơ, ta đều thu được:
A. glucozơ. B. mantozơ. C. fructozơ. D. saccarozơ.
Câu 34: Chỉ ra loại không phải là đường khử:
A. glucozơ.

B. saccarozơ.

C. mantozơ.

D. fructozơ.

Câu 35: Dung dịch nào dưới đây hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng và tạo kết tủa đỏ
với Cu(OH)2 khi đun nóng ?
A. Saccarozơ.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Chất béo.

Câu 36: Thủy phân chất nào dưới đây được glixerol
A. mantozơ.

B. saccarozơ.

C. tinh bột.

D. stearin.


Câu 37: Thủy phân 1 kg khoai ( chứa 20% tinh bột) có thể được bao nhiêu kg
glucozơ? Biết hiệu suất phản ứng là 75%.
A. 0,166kg.
12

B. 0,2kg.

C. 0,12kg.
12

D. 0,15kg.


Chương 3 – Hố 12 chương trình chuẩn

AMIN – AMINO AXIT –PROTEIN
***
Câu 1: Số đồng phân của amin có CTPT C2H7N và C3H9N lần lượt là
A. 2,3.

B. 2,4.

C. 3,4.

D. 3,5.

Câu 2: Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C4H11N ?
A. 4 .


B. 6 .

C. 7 .

D. 8.

Câu 3: Số đồng phân của amin bậc 1 ứng với CTPT C2H7N và C3H9N lần lượt là
A. 1,3.

B. 1;2.

C. 1,4.

D. 1,5.

Câu 4: Số đồng phân của amin bậc 2 ứng với CTPT C2H7N là
A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 5.

Câu 5: Số đồng phân của amin bậc 2 ứng với CTPT C3H9N là
A. 3.

B. 1.

C. 4.


D. 5.

Câu 6: Số đồng phân của amin bậc 3 ứng với CTPT C3H9N và C2H7N lần lượt là
A. 1,3.

B. 1,0.

C. 1,3.

D. 1,4.

Câu 7: Số chất đồng phân cấu tạo bậc 1 ứng với công thức phân tử C4H11N
A. 4 .

B. 6 .

C. 7 .

D. 8.

Câu 8: Số chất đồng phân bậc 2 ứng với công thức phân tử C4H11N
A. 4 .
13

B. 6 .

C. 3 .
13


D. 8.


Câu 9: Số chất đồng phân bậc 3 ứng với công thức phân tử C4H11N, C3H9N và
C2H7N lần lượt là
A. 1,1,0 .

B. 2,2,2 .

C. 1,1,2 .

D.2,1,1.

Câu 10: Số đồng phân amino axit có CTPT C4H9NO2 là
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 11: Số đồng phân của amino axit có CTPT C3H7NO2, C2H5NO2 lần lượt là
A. 2; 2.

B. 2,1.

C. 1; 3.

D. 3,1.


Câu 12: Etyl amin, anilin và metyl amin lần lượt là
A. C2H5NH2, C6H5OH, CH3NH2.

B. CH3OH, C6H5NH2, CH3NH2.

C. C2H5NH2, C6H5NH2, CH3NH2.

D. C2H5NH2, CH3NH2, C6H5NH2.

Câu 13: Axit amino axetic (glixin) có CTPT là
A. CH3COOH.

B. C2H5NH2.

C. CH3COOC2H5.

D. NH2CH2-COOH

Câu 14: Amino axit là loại hợp chất hữu cơ
A. đơn chức.

B. đa chức.

C. tạp chức.

D. đơn giản.

Câu 15: Có các chất sau đây: metylamin, anilin, axit amino axetic, etylamin,
NH2CH2CH2COOH, C2H5 COOH, số chất tác dụng được với dung dịch HCl là

A. 8.

B. 7.

C. 6.

D. 5.

Câu 16: Có các chất sau đây: metylamin, anilin, axit amino axetic, etylamin,
NH2CH2CH2COOH số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 17: ( TN- PB- 2007) Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện
thường là
A. C6H5NH2.

B. H2NCH2COOH.

C.CH3NH2.

D. C2H5OH.

Câu 18: ( TN- PB- 2007)Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C2H5OH.


B. NaCl.

C. C6H5NH2.

Câu 19: ( TN- PB- 2007)Cho các phản ứng:
14

14

D. CH3NH2.


H2N-CH2COOH + HCl → H3N+-CH2COOHClH2N-CH2COOH + NaOH → H2N-CH2COONa + H2O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A. có tính lưỡng tính.

B. chỉ có tính bazơ.

C. có tính oxi hố và tính khử.

D. chỉ có tính axit.

Câu 20: ( TN- PB- 2007)Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. H2NCH2COOH.

B. C2H5OH.

C. CH3COOH. D. CH2=CH-COOH.


Câu 21: ( TN- PB- 2007)Anilin ( C6H5NH2) phản ứng với dung dịch
A. Na2CO3.

B. NaOH.

C.HCl.

D. NaCl.

Câu 22: Ứng dụng nào sau đâu không phải của amin?
A. Công nghệ nhuộm.

B. Công nghiệp dược.

C. Công nghiệp tổng hợp hữu cơ.

D. Cơng nghệ giấy.

Câu 23: Anilin có phản ứng lần lượt với
A. dd NaOH, dd Br2.

B. dd HCl, dd Br2.

C. dd HCl, dd NaOH.

D. dd HCl, dd NaCl.

Câu 24: dung dịch etyl amin không phản ứng với chất nào trong số các chất sau đây
A. HCl..


B. HNO3.

C. KOH.

D. quỳ tím.

Câu 25: ( TN- KPB- 2007- L2) Hai chất đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. C6H5CH=CH2 và H2N[CH2]6NH2.

B. H2N[CH2]5COOH và CH2=CH-COOH.

C. H2N-[CH2]6NH2 và H2N[CH2]5COOH.

D. C6H5CH=CH2 và H2N-CH2COOH.

Câu 26: ( TN- PB- 2007- L2) Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là
A. NH2CH2COOH.

B. CH3COOH.

C. NH3.

D. CH3NH2.

Câu 27: Dãy các chất gồm các amin là
A. C2H5NH2, CH3NH2, C2H5OH.
15

B. C6H5OH, C6H5NH2, C2H5NH2.
15



C. NH(CH3)2, C6H5NH2, C2H5NH2.

D. (CH3)3N, C6H5NH2, CH3OH.

Câu 28. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?
A. CH3NHC2H5 và CH3CHOHCH3

B. (C2H5)2NC2H5 và CH3CHOHCH3

C. CH3NHC2H5 và C2H5OH.

D. C2H5NH2 và CH3CHOHCH3

Câu 29: Etyl metyl amin có CTPT
A. CH3NHC2H5.

B. CH3NHCH3.

C. C2H5-NH-C6H5.

D. CH3NH-CH2CH2CH3.

Câu 30: Hoá chất nào sau đây tác dụng dung dịch Br 2, tạo kết tủa trắng.
A. Metyl amin.

B. Đi etyl amin.

C. Metyl etyl amin.


D. Anilin.

Câu 31: Để làm sạch ống nghiệm đựng anilin, ta thường dùng hoá chất nào?
A. dd HCl.

B. Xà phịng.

C. Nước.

D. dd NaOH.

Câu 32 Cơng thức phân tử của anilin là :
A. C6H12N

B. C6H7N

C. C6H7NH2

D. C6H8N.

Câu 33: ( TN- PB- 2007- L2) Dãy gồm các chất được xếp theo chiều bazơ giảm dần
từ trái sang phải là
A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.

C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.

D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.


Câu 34: (bổ túc mẫu – 2009)Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tăng dần lực
bazơ từ trái sang phải là
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.

B. NH3, C6H5NH2, CH3NH2.

C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.

D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

Câu 35: (SGK) Có 3 hố chất sau đây: Etyl amin, phenyl amin và amoniac. Thứ tự
tăng dần lực bazơ được xếp theo dãy
A.amoniac < etyl amin < phenyl amin.
16

16


B. etyl amin < amoniac < phenyl amin.

C. phenylamin < amoniac < etyl amin.
D. phenyl amin < etyl amin < amoniac.
Câu 36:Có 3 hố chất sau: etyl amin, anilin, metyl amin, thứ tự tăng dần lực bazơ
A. etyl amin < metyl amin < anilin.
B. anilin < etyl amin < metyl amin
C. etyl amin < anilin < metyl amin.
D. anilin < metyl amin < etyl amin.
Câu 37: Có các hố chất sau: anilin, metyl amin, etyl amin, NaOH. Chất có tính bazơ
yếu nhất là

A. C6H5NH2.

B. CH3NH2.

C. C2H5NH2.

D. NaOH.

Câu 38: Hoá chất tác dụng anilin tạo kết tủa trắng là
A. dd Br2.

B. dd HCl.

D. dd NaOH.

D. dd NaCl.

Câu 39: Dung dịch làm quỳ tím hố xanh là
A. dd etyl amin.

B. anilin.

D. dd axit amino axetic.

D. lòng trắng trứng.

Câu 40: Chất khi tác dụng với Cu(OH)2 tạo màu tím là
A. protein.

B. tinh bột.


C. etyl amin.

D. axit amino axetic.

Câu 41: Anilin tác dụng dd Br2 tạo chất (X) kết tủa trắng, (X) có cấu tạo và tên là
A. C6H2Br3NH2 : 2,4,6 tri brom phenol.
B. C6H2Br3NH2 : 2,4,6 tri brom anilin.
C. C6H5Br3NH2 : 2,4,6 tri brom phenol.
D. C6H5Br3NH2 : 2,4,6 tri brom anilin.
Câu 42: Có các hoá chất sau: anilin, amoniac, etyl amin, metyl amin, chất có tính
bazơ mạnh nhất là
A. Anilin.
17

B. Etyl amin.

C. Amoniac.
17

D. Metyl amin.


Câu 43: Amin không tan trong nước là
A. etyl amin.

B. metyl amin.

C. anilin.


D. tri metyl amin.

Câu 44: Chất làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng là
A. Anilin.

B. Etyl amin.

C. Etyl axetat.

D. Axit amino axetic.

Câu 45: Tách metyl amin ra khỏi hỗn hợp gồm metan và metyl amin, ta dẫn hỗn hợp
metan và metyl amin qua
A. HNO3 dư.

B. NaOH dư.

C. Etyl axetat.

D. Glucozơ.

Câu 46:(Mẫu -2009)Cho dãy các chất: CH3-NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin), NaOH.
Chất có lực bazơ nhỏ nhất trong dãy là
A. CH3-NH2.

B. NH3.

C. C6H5NH2.

D. NaOH.


Câu 47: ( TN- PB- 2007- L2) Axit amino axetic không phản ứng được với
A. C2H5OH.

B. NaOH.

C. HCl.

D. NaCl.

Câu 48: ( TN- PB- 2007- L2) Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các
protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là
A. este.
cacboxylic.

B. β- amino axit.

C. α- amino axit.

D. axit

Câu 49: ( TN- PB- 2007- L2) Hợp chất không phản ứng với dung dịch NaOH là
A. NH2CH2COOH.

B. CH3CH2COOH.

C. CH3COOC2H5.

D. C3H7OH.


Câu 50: nhận 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren đựng trong 3 lọ mất nhã dùng thuốc
thử là
A. dd NaOH.

B. Giấy quỳ.

C. dd phenolphtalein.

D. nước Br2.

Câu 51: ( TN- PB- 2008) Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba
lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là
A. quỳ tím.

B. kim loại Na.

C. dung dịch Br2.

D. dung dịch NaOH

Câu 52: Phân biệt: HCOOH, etyl amin, axit amino axetic, chỉ dùng
A. CaCO3.
18

B. quỳ tím.

C. phenol phtalein.
18

D. NaOH.



Câu 53: Dung dịch nào dưới đây không làm đổi màu giấy quỳ tím
A. dd metyl amin.

B. dd axit axetic.

C. dd etyl amin.

D. dd axit amino axetic.

Câu 54: Trong môi trường kiềm, peptit tác dụng Cu(OH) 2 cho hợp chất
A. Màu vàng.

B. Màu xanh.

C. Màu tím.

D. Màu đỏ gạch.

Câu 55: Nhờ chất xúc tác axit ( hoặc bazơ) peptit có thể bị thuỷ phân hoàn toàn thành
các
A. α- amino axit.

B. β- amino axit.

C. Axit amino axetic.

D. amin thơm.


Câu 56: peptit và protein đều có tính chất hố học giống nhau là
A.bị thuỷ phân và phản ứng màu biure
B. bị thuỷ phân và tham gia tráng gương.
C. bị thuỷ phân và tác dụng dung dịch NaCl.
D.bị thuỷ phân và lên men.

Câu 57: Liên kết petit là liên kết CO-NH- giữa 2 đơn vị
A. α- amino axit.

B. β- amino axit.

C. δ- amino axit.

D. ε- amino axit.

Câu 58: Petit là loại hợp chất chứa từ
A. 2 →20 gốc α- amino axit. Liên kết nhau bởi liên kết peptit.
B. 2 → 60 gốc α- amino axit. Liên kết nhau bởi liên kết ion.
C. 2 →70 gốc α- amino axit. Liên kết nhau bởi liên kết CHT.
D. 2 →50 gốc α- amino axit. Liên kết nhau bởi liên kết peptit.
Câu 59: Để phân biệt glixerol, etyl amin, lòng trắng trứng ta dùng
19

19


A. Cu(OH)2.

B. dd NaCl.


C. HCl.

D. KOH.

Câu 60:Phân biệt: axit amino axetic, lịng trắng trứng, glixerol
A. Quỳ tím.

B. Cu(OH)2.

C. nước vơi trong.

D. Na.

Câu 61: Các chất: anilin, axit amino propionic, etyl amin, etylaxetat. Số chất không
tác dụng với dung dịch Br2 là
A. 3.

B.4.

C. 3.

D. 2

Câu 62: ( TN- PB- 2008) Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với
bazơ. Chất X là
A. CH3COOH.

B. H2NCH2COOH.

C. CH3CHO.


D. CH3NH2.

Câu 63: ( TN- KPB- 2008) Axit aminoaxetic (NH2CH2COOH) tác dụng được với
dung dịch
A. NaNO3.

B. NaCl.

C. NaOH.

D. Na2SO4.

Câu 64: Cho etyl amin tác dụng đủ 2000 ml dd HCl 0,3M. khối lượng sản phẩm
A. 48,3g.

B. 48,9g.

C. 94,8g.

D. 84,9g.

Câu 65: Cho 7,75 metyl amin tác dụng đủ HCl khối lượng sản phẩm là
A. 11,7475.

B. 16,785.

C. 11,7495.

D. 16,875.


Câu 66: Cho axit amino axetic ( NH2-CH2-COOH ) tác dụng vừa đủ với 400ml dd
KOH 0,5M. Hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng sản phẩm là
A. 18,08g.

B. 14,68g.

C. 18,64g.

D. 18,46g.

Câu 67: Cho glixin tác dụng 500g dung dịch NaOH 4%. Hiệu suất 90%. Khối lượng
sản phẩm
A. 43,65.

B. 65,34.

C. 34,65.

D. 64,35.

Câu 68: Cho anilin tác dụng 2000ml dd Br2 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là
A.66.5g

B.66g

C.33g

D.44g


Câu 69: ( TN- PB- 2007)Cho 4,5 gam C2H5NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl,
lượng muối thu được là
20

20


A. 0,85gam.
8,10gam.

B. 8,15 gam.

C. 7,65gam.

D.

Câu 70: ( TN- Mẫu -2009)Khi đốt cháy 4,5 gam một amin đơn chức giải phóng 1,12
lít N2 (đktc). Cơng thức phân tử của amin đó là
A. CH5N.

B. C2H7N.

C. C3H9N.

D. C3H7N.

Câu 71: ( TN- KPB- 2007- L2)Khi cho 3,75 gam axit amino axetic
( NH2CH2COOH) tác dụng hết với dung dịch NaOH, khối lượng muối tạo thành là
A. 4,5gam.


B. 9,7gam.

C. 4,85gam.

D. 10gam.

Câu 72: ( TN- PB- 2007) Cho 8,9 gam alanin ( CH3CH(NH2)COOH) phản ứng hết
với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là
A. 11,2gam.

B. 31,9gam.

C. 11,1gam.

D. 30,9 gam.

Câu 73:( TN- PB- 2008) Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metyl amin ( CH 3NH2), sinh ra
V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,12.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 2,24.

Câu 74: (TN- Phân ban -2008 -L2)Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metyl amin
( CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,12.


B. 4,48.

C. 3,36.

D. 2,24.

Câu 75: (TN- Bổ túc -2009) Cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit
HCl. Khối lượng muối phenylamoniclorua ( C6H5NH3Cl) thu được là
A. 25,900 gam .

B. 6,475gam.

C. 19,425gam.

D. 12,950gam.

Câu 76: (SBT) Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí
CO2. 2,8 lít khí N2 ( đktc) và 20,25 gam nước. Công thức phân tử của X là
A. C4H9N.

B. C3H7N.

C. C2H7N.

D. C3H9N.

Câu 77. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X,thu được 8,4 lít khí CO 2 và 1,4
lít khí N2 và 10,125g H2O. Cơng thức phân tử là (các khí đo ở đktc)
A. C3H5-NH2.


B. C4H7-NH2.

C. C3H7-NH2.

D. C5H9-NH2.

Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn 5,9 gam một amin no hở đơn chức X thu được 6,72 lít
CO2, . Công thức của X là
A. C3H6O.
21

B. C3H5NO3.

C. C3H9N.
21

D. C3H7NO2.


Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no hở đơn chức, cần 10,08 lít O2 đktc.
CTPT là
A. C4H11N.

B. CH5N.

C. C3H9N.

D. C5H13N.

Câu 80: Cho m gam anilin tác dụng với HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu

được 23,31 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80%. Thì giá trị của m là
A. 16,74g.

B. 20,925g.

C. 18,75g.

D. 13,392g.

Câu 81: Đốt cháy một amin đơn chức no (hở) thu được tỉ lệ số mol CO2 : H2O là 2 :
5. Amin đã cho có tên gọi nào dưới đây?
A. Đimetylamin.
B. C. Trimetylamin.

B. Metylamin.
D. Izopropylamin.

CHƯƠNG 4 – Hoá 12 chương trình chuẩn
POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
***
Câu 1. Điền từ thích hợp vào các chỗ trống trong định nghĩa về polime: "Polime là
những hợp chất có phân tử khối ...( 1)... do nhiều đơn vị nhỏ gọi là ...( 2)... liên kết
với nhau tạo nên.
A. (1) trung bình và (2) monome
B. (1) rất lớn và (2) mắt xích
C. (1) rất lớn và (2) monome
D. (1) trung bình và (2) mắt xích
Câu 2. Cho cơng thức:
NH[CH2]6CO


n

Giá trị n trong cơng thức này khơng thể gọi là
A. hệ số polime hóa
C. hệ số trùng hợp

B. độ polime hóa
D. hệ số trùng ngưng

Câu 3. Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào cùng loại polime với tơ bán
tổng hợp (hay tơ nhân tạo) ?
A. Tơ tằm
B. Tơ nilon-6,6
C. Tơ visco
D.Cao su thiên nhiên
Câu 4. Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào có đặc điểm cấu trúc mạch
mạng không gian ?
A. Nhựa bakelit
B. Amilopectin.
C. Amilozơ.
D. Glicogen.
22

22


Câu 5. Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit?
A. amilozơ
B. Glicogen
C. cao su lưu hóa

D. xenlulozơ
Câu 6. Bản chất cuả sự lưu hố cao su là:
A.tạo cầu nối đisunfua giúp cao su có cấu tạo mạng không gian
B.tạo loại cao su nhẹ hơn
C.giảm giá thành cao su
D.làm cao su dễ ăn khuôn
Câu 7. Nhận xét về tính chất vật lí chung của polime nào dưới đây không đúng?
A. Hầu hết là những chất rắn, khơng bay hơi, khơng có nhiệt độ nóng chảy xác
định.
B. Khi nóng chảy, đa số polime cho chất lỏng nhớt, để nguội sẽ rắn lại gọi là
chất nhiệt dẻo.
C. Một số polime khơng nóng chảy khi đun mà bị mà phân hủy, gọi là chất
nhiệt rắn.
D. Polime không tan trong nước và trong bất kỳ dung môi nào.
Câu 8. Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào là phản ứng
làm phân cắt mạch polime?
t
t
→
→
A. poli (vinyl clorua) + Cl2 
B. Poliisopren + HCl 
OH− ,t

→
C. poli (vinyl axetat) + H2O →
D. Lưu hóa cao su 
Câu 9. Trong phản ứng với các chất hoặc cặp chất dưới đây, phản ứng nào giữ
nguyên mạch polime?
t

t
→
→
A. nilon-6 + H2O 
B. cao su buna + HCl 
to

300o C

150o C

C. poli stiren  →

D. Nhựa resol →

Câu 10. Cứ 5,668 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,462 gam brom trong
CCl4. Hỏi tỉ lệ mắt xích butadien và stiren trong cao su buna-S là bao nhiêu?
A. 1/3
B. 1/2
C. 2/3
D. 3/5
Câu 11. Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp?
A. tơ nitron (tơ olon) từ acrilo nitrin
B. tơ capron từ axit ϖ -amino caproic
C. tơ nilon-6,6 từ hexametilen diamin và axit adipic
D. tơ lapsan từ etilen glicol và axit terephtalic
Câu 12. Hợp chất nào duới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Axit ϖ -amino enantoic
B. Capro lactam
C. Metyl metacrilat

D. Buta-1,3-dien
Câu 13. Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng
thời có loại ra các phân tử nhỏ (như nước, amoniac, hidro clorua..) được gọi là
A. sự pepti hoá
B. sự polime hoá
C. sự tổng hợp
D. sự trùng ngưng
Câu 14. Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng
trùng ngưng?
A. Phenol và fomandehit
B. Buta-1,3-dien và stiren
C. Axit adipic và hexametilen diamin
D. Axit ϖ -amino caproic
Câu 15. Loại cao su nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp?
23

23


A. Cao su buna
B. Cao su buna-N
C. Cao su isopren.
D. Cao su clopren
Câu 16. Sản phẩm trùng hợp của buta – 1,3-dien với CN-CH=CH2 có tên gọi
thơng thường
A. cao su buna
B. cao su buna - S
C. cao su buna - N
D. cao su
Câu 17. Chỉ rõ monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi poli propilen (P.P):

A. (- CH2 - CH2 - )n
B. (- CH2 – CH(CH3) -)n
C. CH2 = CH2
D. CH2 = CH - CH3
Câu 18. Một loại polietylen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại
polietylen đó xấp xỉ
A. 920
B. 1230
C. 1529
D. 1786
Câu 19:Polime X có phân tử khối M = 280000 đvC và hệ số trùng hợp n = 10000.
Vậy X là
A.Polietilen (PE)
B.Polivinylclorua (PVC)
C.Polistiren (PS)
D.Polivinylaxetat (PVAc)
Câu 20. Mô tả ứng dụng của polime nào dưới đây là không đúng?
A. PE được dùng nhiều làm màng mỏng, bình chứa, túi đựng...
B. PVC được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước, vải che mưa, ...
C. Poli (metyl metacrilat) làm kính máy bay, ơtơ dân dụng, ...
D. Nhựa novolac dùng để sản xuất đồ dùng, vỏ máy, dụng cụ điện, ...
Câu 21. Những chất và vật liệu nào sau đây là chất dẻo: Polietylen; đất sét ướt;
polistiren; nhôm; bakelit (nhựa đui đèn); cao su
A. Polietylen; đất sét ướt; nhôm.
B. Polietylen; đất sét ướt; cao su.
C. Polietylen; đất sét ướt; polistiren.
D. Polietylen; polistiren; bakelit (nhựa đui đèn).
Câu 22. Điền từ thích hợp vào trỗ trống trong định nghĩa về vật liệu composit:
"Vật liệu composit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất ... (1)... thành phần vật liệu phân
tán vào nhau mà ...(2)...

A. (1) hai; (2) không tan vào nhau.
B. (1) hai; (2) tan vào nhau.
C. (1) ba; (2) không tan vào nhau.
D. (1) ba; (2) tan vào nhau.
Câu 23. Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện
thành sợi "len" đan áo rét?
A. Tơ capron
B. Tơnilon-6,6
C. Tơ lapsan
D. Tơ nitron
Câu 24.Phát biểu về cấu tạo của cao su thiên nhiên nào dưới đây là không đúng?
A. Cao su thiên nhiên lấy từ mủ cây cao su.
B. Các mắt xích của cao su tự nhiên đều có cấu hình trans-.
C. Hệ số trùng hợp của cao su thiên nhiên vào khoảng từ 1500 đến 15000.
24

24


D. Các mạch phân tử cao su xoắn lại hoặc cuộn trịn lại vơ trật tự.
Câu 25.Tính chất nào dưới đây khơng phải là tính chất của cao su tự nhiên?
A. Tính đàn hồi
B. Khơng dẫn điện và nhiệt
C. Khơng thấm khí và nước
D. Khơng tan trong xăng và benzen
Câu 26.Polime (-CH2 – CH(CH3) - CH2 – C(CH3) = CH - CH2 -)n được điều chế
bằng phản ứng trùng hợp monome:
A.CH2 = CH - CH3
B.CH2 = C(CH3) - CH = CH2
C.CH2 = CH - CH3 và CH2 = C(CH3) - CH2 - CH = CH2

D.CH2 = CH - CH3 và CH2 = C(CH3) - CH = CH2
Câu 27.Khi điều chế cao su Buna, người ta còn thu được một sản phẩm phụ là
polime có nhánh sau:
A.(- CH2 – CH(CH3) - CH2 -)n `
B.(- CH2 - C(CH3) - CH -)n
C.(- CH2 - CH - )n
CH = CH2

D.(- CH2 – CH(CH3)2 -)n

Câu 28.Nhận định sơ đồ phản ứng:
X → Y + H2
Y + Z → E
E + O2 → F
F + Y → G
nG → polivinylaxetat
X là:
A.etan
B.rượu etylic
C.metan
D. andehit fomic
Câu 29. Chỉ ra điều sai
A.bản chất cấu tạo hoá học của sợi bơng là xenlulozơ
B.bản chất cấu tạo hố học của tơ nilon là poliamit
C.quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phịng có độ kiềm cao
D.tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt
Câu 30.P.V.C được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:
15%
95%
90%




CH4 → C2H2  CH2 = CHCl  PVC
Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế ra một tấn P.V.C là bao nhiêu ?
(khí thiên nhiên chứa 95% metan về thể tích)
A.1414 m3
B.5883,242 m3
C.2915 m3 D. 6154,144 m3
Câu 31.Tơ nilon- 6,6 là :
A. Hexacloxiclohexan
B. Poliamit của axit ađipic và hexametylen điamin
C. Poliamit của axit ε - aminocaproic
D. Polieste của axit ađipic và etylen glicol
Câu 32. Poli (vinylancol) là :
A. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp của CH2=CH(OH)
B. Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân poli(vinyl axetat ) trong môi trường kiềm
C. Sản phẩm của phản ứng cộng nước vào axetilen
D. Sản phẩm của phản ứng giữa axit axetic với axetilen
25

25


×