Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

Bài ôn từ vựng unit 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 35 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

KẾ HOẠCH CHO BÀI GIẢNG PRONOUNCIATION NGÀY 19.07.2022

60 phút + Mục đích: Ơn tập và kiểm tra lại những gì đã được học

+ Đối với việc phát âm: tập trung kiểm tra vào việc nghe các âm + đọc các âm

- Tìm ra âm khác nhau giữa các âm - Chọn ra các âm theo yêu cầu (nghe

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH UNIT 6 TEACHER ERIK’S ENGLISH CLASS THỜI GIAN LÀM BÀI: 30 PHÚT

<b>A. Fill in each blank with its Vietnamese meaning</b>

1. According to Exodus 23:9, how were God’s ancient people expected to treat _____________ (ngoại quốc, người nước ngoài), and why? 2. I'm not looking for a _____________ (bạn qua thư).

3. He's been __________ (ở nước ngoài) for six years now.

4. I don't like the polluted _________ (bầu khơng khí) of big cities. 5.You know, I'll __________(giữ liên lạc).

6. Millions of people come together to build a cathedral or a ___________(nhà thờ Hồi Giáo)

7. I'm a school teacher at morningside ___________(trường tiểu học). 8. The Emperor _______ (đã cầu nguyện) for the souls of the deceased.

9. This ________ (sự giải trí) was also displayed at the 2008 celebration of the 50th Anniversary of the original game.

10. I didn't hear you clearly. Would you __________(vui lòng) say it 2. Budda (n): tượng Phật ... (n): Đạo Phật ...(n/a): người theo đạo Phật 6. divide (v): phân chia thành ...(n): sự phân chia ...(a) có thể phân chia 7. friend (n): bạn bè ...(a): thân thiện ...(n): sự thân thiện

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

...(n): tình bạn, hữu nghị

<b>C. Complete the sentences with those words in the box</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>D. Choose the word or phrase (a, b, c or d) that best fits the blank space in each sentence or substitutes for the underlined word or phrase</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH UNIT 6 TEACHER ERIK’S ENGLISH CLASS THỜI GIAN LÀM BÀI: 30 PHÚT

<b>A. Fill in each blank with its Vietnamese meaning</b>

1. According to Exodus 23:9, how were God’s ancient people expected to treat _____________ (ngoại quốc, người nước ngoài), and why? 2. I'm not looking for a _____________ (bạn qua thư).

3. He's been __________ (ở nước ngoài) for six years now.

4. I don't like the polluted _________ (bầu khơng khí) of big cities. 5.You know, I'll __________(giữ liên lạc).

6. Millions of people come together to build a cathedral or a ___________(nhà thờ Hồi Giáo)

7. I'm a school teacher at morningside ___________(trường tiểu học). 8. The Emperor _______ (đã cầu nguyện) for the souls of the deceased.

9. This ________ (sự giải trí) was also displayed at the 2008 celebration of the 50th Anniversary of the original game.

10. I didn't hear you clearly. Would you __________(vui lòng) say it 2. Budda (n): tượng Phật ... (n): Đạo Phật ...(n/a): người theo đạo Phật 6. divide (v): phân chia thành ...(n): sự phân chia ...(a) có thể phân chia 7. friend (n): bạn bè ...(a): thân thiện ...(n): sự thân thiện

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

...(n): tình bạn, hữu nghị

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Full name :...

Class :...

ENGLISH PRONUNCIATION TEST TEACHER ERIK’S ENGLISH CLASS EXAM TIMES: 60 MINUTES <b>A. Look at these pronunciation symbols and write these words in their normal spelling</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>C. Choose the different sounds in each group</b>

1. A. houses B. soup C. about D. mountains 2. A. stone B. gone C. closed D. coast 3. A. brown B. flower C. snow D. town

5. A. coach B. boat C. some D. road

8. A. radio B. man C. table D. eight 9. A. miles B. right C. dry D. suitcase 10. A. boy B. chocolate C. coin D. toy 11. A. bought B. four C. colour D. door 12. A. bath B. team C. meter D. evening 13. A. pizza B. friend C. people D. complete 14. A. fruit B. sun C. group D. blue 15. A. bird B. first C. dinner D. thirty 16. A. early B. eat C. seat D. please 17. A. plane B. came C. table D. start 18. A. beer B. ear C. agree D. here 19. A. mouth B. four C. forty D. thought

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

20. A. way B. day C. play D. tomato

<b>D. Collect the underlined words to appropriate sound groups</b>

Words: boat, see, care, clear, wait, mouth, eight, four, one, two, five, beer, enjoy, true, money, bottle, men, girl, year, wear, point, pool, seven, large, birthday, aeroplane, grey, die, voice, show, vowel, bird, six, phone, three, horse, nine, ten, sound.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

KẾ HOẠCH CHO BÀI GIẢNG PRONOUNCIATION NGÀY 26.07.2022

30 phút + Mục đích: Cho các bạn chia sẻ những điểm mình cần khắc phục trong bài kiểm tra lần này.

+ Mục tiêu: Để tự chính các bạn phát hiện ra điểm thiếu sót của mình và tự đưa ra giải pháp cho chính vấn đề của mình.

+ Đánh giá của giáo viên:

- Đối với Sunny: Luyện phát âm kĩ hơn ở những âm tương đối giống nhau – hay còn được gọi là âm cùng gốc (vd i: và i) + Bổ sung thêm việc tìm và đọc thêm các từ vựng mới và xác định những âm đã học

- Đối với Marie: Chú ý đến các từ vựng + luyện phát âm kĩ hơn ở những âm tương đối giống nhau + Bổ sung thêm việc tìm và đọc thêm các từ vựng mới chế hoặc sửa đổi không đúng theo quy tắc, quy chuẩn phát âm.

- Đối với Jerry: Luyện tập lại tất cả việc phát âm các từ vựng cũ đã học, đọc lại đọc lại và để ý kĩ các âm đó chú ý đến khẩu hình miệng và lỗ tai nghe

- Đối với Tom: Chú ý đến các từ vựng + luyện phát âm kĩ hơn ở những âm tương đối giống nhau + Bổ sung thêm việc tìm và đọc thêm các từ vựng mới và xác định những âm đã học

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

+ Lưu ý thông báo chỉ lại phần ngữ pháp, điều chỉnh lại 3 ý sau:

1. Công thức một câu tiếng Anh: quát và thành phần chủ yếu là gì và vai trị của nó cũng như là mối tương giao giữa nó với các thành phần khác

60 phút + Mục đích: Truyền tải bài tiếp theo cho các bạn, mang lại cho các bạn một trải nghiệm mới của việc học + tìm ra phương cách để các bạn thực hành tiếng Anh ở nhà mỗi ngày (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) và luyện các kĩ năng (nghe + nói + đọc + viết)

+ Mục tiêu: Chinh phục được phần

- Chuẩn bị bài giảng powerpoint như bình thường (bổ sung thêm âm e ngược nữa)

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

KẾ HOẠCH CHO BÀI GIẢNG PRONOUNCIATION NGÀY 02.08.2022

30 phút + Đánh giá bài tập: Các bạn đọc từ từ chậm rãi thôi, đặc biệt lưu ý đến các âm mà chúng ta đang học, đọc rõ âm

- Ôn tập lại nguyên âm đơn

- Giúp các bạn biết cách nối 2 âm tiết lại với nhau

- Để tự chính các bạn trải nghiệm với việc nối âm và tự mình thực hành với việc nối âm này.

+ Hành động cụ thể:

- Mỗi bạn sẽ đọc các phiên âm sao cho phù hợp (10 nguyên âm tương ứng với các nguyên âm đã học) để các bạn ấy

60 phút + Mục đích: Truyền tải bài tiếp theo cho các bạn, mang lại cho các bạn một trải nghiệm mới của việc học + tìm ra phương cách để các bạn thực hành tiếng Anh ở nhà mỗi ngày (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) và luyện các kĩ năng (nghe + nói + đọc + viết)

+ Mục tiêu: Chinh phục được phần phát âm, đọc được các từ vựng một

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

- Hướng dẫn phần nối âm (kéo dài từ điểm của âm này đến điểm của âm kia)

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

KẾ HOẠCH CHO BÀI GIẢNG PRONOUNCIATION NGÀY 30.08.2022

30 phút + Đánh giá bài kiểm tra:

Các từ thông dụng mà vẫn viết không đúng và đọc không ra:

Soap, woman, saw, toe, plan, plane, heart, door, many, new, sun, dog, early, eat, seat, please, live, leave, ball, some, start, foot, eight, sugar, table, colour, full, now.

- Marie: âm của chữ này là gì: plan, leave, door.

- Sunny: âm của chữ này là gì: woman, home, saw, now, start.

- Jerry: âm của chữ này là gì: live, paper, table, ball, plane, year, mouth, sound, vowel.

- Tom: âm của chữ này là gì: colour, new, man, four, mouth, forty.

+ Nhìn vào bài kiểm tra, thì hầu như nhiều bạn vẫn còn <b>vướng lại lỗi cũ</b>, chứng minh một điều là ở nhà chúng ta vẫn không dành nhiều thời gian cho việc phát âm các từ và viết lại các từ theo phiên âm – thế nên nhìn phiên âm cũng tự đốn mị (trong khi việc này rất quan trọng cho nền tảng sau này cho sự chủ động học tiếng Anh). Chìa khóa để làm các bài tập này thật tốt là gì? Là luyện đọc từ đó ở nhà mỗi ngày (Dành ra tối thiểu 1 tiếng để nghe và đọc những từ này)  Khi chúng ta đã nghe và đọc nhuyễn rồi thì tự khắc phiên âm của từ đó nằm ở trong tâm trí của chúng ta lúc nào chẳng hay Còn nếu chúng ta ỷ y là đã biết từ này

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

mà khơng đọc thì “phiên âm” cũng khơng biết hoặc cách đọc cũng khơng thạo thì làm sao mà nghe và đọc được + Nhắc lại về việc cam kết, tự giác và chịu trách nhiệm về nghĩa vụ của mình trong việc học phần tiếng Anh này, chúng ta có cần phải lúc nào cũng nhắc như những em bé nữa không, tới giờ thì báo là con đi uống sữa, con đi vệ sinh, con đi đánh răng, con đi,… nữa không? Không

+ Nhắc lại về việc lên kế hoạch thật cẩn thận và rõ ràng cho tất cả các mơn học vì sao? Vì vào năm học, lượng bài học ở trường sẽ tương đối nhiều, nếu chúng ta còn nghĩ rằng là chúng ta là “bá chủ thời gian” để cịn có thể làm việc khác thì chúng ta đang lãng phí thời gian của mình, nội các bạn ơn bài cho bài học ngày mai + việc bài làm thêm ở lớp học thêm là đã đủ ngốn hết thời gian của chúng ta rồi. 2 tháng thì thoải mái rồi đúng khơng? Bây giờ thì tập trung vào việc học, phát triển cá nhân mình thơng qua các hoạt động thể thao, nghỉ ngơi phù hợp vì mục đích và mục tiêu của các bạn trong thời điểm này là tập trung, chăm chỉ và kiên trì hồn thành các chỉ tiêu, cột mốc đã đề ra ở mỗi thời điểm. “Tiến về phía trước” là những gì thầy muốn động viên các bạn. Ok khơng các bạn?

60 phút + Mục đích: Truyền tải bài tiếp theo cho các bạn, mang lại cho các bạn một trải nghiệm mới của việc học + tìm ra phương cách để các bạn thực hành tiếng Anh ở nhà mỗi ngày (phát âm, từ

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

vựng và ngữ pháp) và luyện các kĩ năng (nghe + nói + đọc + viết)

+ Mục tiêu: Chinh phục được phần

- Giới thiệu về phần phụ âm

2. Khái quát về phụ âm trong tiếng Anh

2.1. Phụ âm trong tiếng Anh là gì? Phụ âm hay Consonants là âm được phát ra nhưng luồng khí từ thanh quản tới môi của bạn sẽ gặp phải cản trở, tắc lại nên không tạo ra tiếng. Phụ âm chỉ tạo được tiếng nếu như được ghép lại với nguyên âm. Lưu ý rằng phụ âm không thể

Các phụ âm trong tiếng Anh này được chia thành 3 nhóm khác nhau

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

đó là: phụ âm hữu thanh hay voiced sounds, phụ âm vô thanh hay unvoiced sounds và một số phụ âm còn lại.

2.2. Phụ âm hữu thanh

Phụ âm hữu thanh là các âm được xuất phát từ cổ họng của chúng ta và bạn có thể cảm nhận được độ rung của dây thanh quản khi ta phát âm đó. Hơi sẽ bắt đầu đi từ họng, sau đó qua lưỡi và cuối cùng sẽ qua răng ra ngoài khi bạn phát âm /v/ Invite /ɪnˈvaɪt/: mời /z/Music /’mjuːzɪk/: âm nhạc /d/ /ˈdɪnə(r)/ : bữa ăn tối /dʒ/ Jealous /ˈdʒeləs/: ghen tị /ð/ Together /təˈɡeðər/: cùng nhau

/ʒ/ Mission /ˈmɪʃn/: nhiệm vụ 2.3. Phụ âm vô thanh

Khi bạn phát âm phụ âm vơ thanh, bạn chỉ có thể nghe thấy tiếng bật hoặc tiếng gió. Chúng ta khơng cảm nhận được độ rung của dây thanh quản khi phát âm các âm này. Luồng hơi sẽ xuất phát từ miệng thay vì đi từ từ cổ họng.

Phụ âm vơ thanh Ví dụ

/p/ Peaceful /ˈpiːsfl/: bình n /f/ Factory /ˈfỉktri/: nhà máy

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

/s/Science /ˈsaɪəns/: khoa học /ʃ/ Machine /məˈʃiːn/: máy móc /k/ Chemistry /ˈkemɪstri/: hóa /r/Library /ˈlaɪbreri/: thư viện

/w/ Question /ˈkwestʃən: câu hỏi

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Full name :...

Class :...

ENGLISH PRONUNCIATION TEST 3 TEACHER ERIK’S ENGLISH CLASS EXAM TIMES: 60 MINUTES <b>A. Look at these pronunciation symbols and write these words in their </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>C. Choose the different sounds in each group</b>

1. A. university B. unique C. unit D. undo 2. A. wealth B. cloth C. with D. marathon 3. A. lively B. kite C. driven D. bite

4. A. sale B. band C. sand D. tan

5. A. started B. looked C. decided D. coincided 6. A. sung B. supper C. supply D. nun

7. A. weather B. bread C. ahead D. mean 8. A. author B. other C. there D. breathe 9. A. cats B. tapes C. lives D. cooks 10. A. blow B. show C. hole D. cow 11. A. ground B. should C. about D. amount 12. A. primary B. divide C. comprise D. religion

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

13. A. school B. children C. chinese D. church 14. A. impressed B. disappointed C. wished D. stopped 15. A. land B. sandy C. many D. candy 16. A. took B. school C. food D. choose 17. A. stopped B. impressed C. enjoyed D. worked 18. A. please B. pleasure C. easy D. teacher 19. A. trips B. rivers C. trees D. days 20. A. town B. grown C. moutain D. down 21. A. tired B. enjoyed C. reached D. arrived 22. A. bamboo B. afternoon C. food D. foot

24. A. dear B. year C. wear D. disappear 25. A. improved B. returned C. arrived D. stopped

27. A. village B. get C. Germany D. page

28. A. station B. russian C. picture D. information 29. A. enough B. young C. country D. moutain 30. A. steamer B. reach C. breakfast D. bead

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>D. Write the words. Choose from the words in the box</b>

<b>E. Listen and write down or circle the words you hear</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>F. Listen and fill the gaps</b>

<b>1. They ………. us emails everyday.</b>

<b>7. When you go out, ………. the ……….8. I’m going to buy a new ……… tomorrow.9. It’s only seven o’clock and it’s already ……….10.</b> Listen and ……….

THE END

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

Full name :...

Class :...

ENGLISH PRONUNCIATION TEST 4 TEACHER ERIK’S ENGLISH CLASS EXAM TIMES: 60 MINUTES <b>A. Look at these pronunciation symbols and write these words in their </b>

<b>B. Look at these pronunciation symbols and write these phrases or sentences in their normal spelling</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>C. Choose the different sounds in each group</b>

1. A. university B. unique C. unit D. undo 2. A. wealth B. cloth C. with D. marathon 3. A. lively B. kite C. driven D. bite

4. A. sale B. band C. sand D. tan

5. A. started B. looked C. decided D. coincided 6. A. sung B. supper C. supply D. nun

7. A. weather B. bread C. ahead D. mean 8. A. author B. other C. there D. breathe 9. A. cats B. tapes C. lives D. cooks 10. A. blow B. show C. hole D. cow 11. A. ground B. should C. about D. amount 12. A. primary B. divide C. comprise D. religion 13. A. school B. children C. chinese D. church 14. A. impressed B. disappointed C. wished D. stopped 15. A. land B. sandy C. many D. candy

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

16. A. took B. school C. food D. choose 17. A. stopped B. impressed C. enjoyed D. worked 18. A. please B. pleasure C. easy D. teacher 19. A. trips B. rivers C. trees D. days 20. A. town B. grown C. moutain D. down 21. A. tired B. enjoyed C. reached D. arrived 22. A. bamboo B. afternoon C. food D. foot

24. A. dear B. year C. wear D. disappear 25. A. improved B. returned C. arrived D. stopped

27. A. village B. get C. Germany D. page

28. A. station B. russian C. picture D. information 29. A. enough B. young C. country D. moutain 30. A. steamer B. reach C. breakfast D. bead

<b>D. Write the words. Choose from the words in the box</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>E. Listen and complete the story</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>F. Match the questions and answers in the interview</b>

<b>G. Read this story correctly</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

BÀI GIẢNG NGÀY 03.02.2023

A. Kiểm tra + Ôn tập

- Nghe: điền từ nghe được vào chỗ trống, điền từ còn thiếu, viết lại

- Mục tiêu cá nhân của từng bạn – sử dụng tiếng Anh được thì tốt, tương ứng với mục tiêu mình đề ra

- Mục tiêu của lớp học (triển khai giai đoạn tiếp theo – kết hợp

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

BÀI GIẢNG NGÀY 06.02.2023 – Lớp bổ sung kiến

với lớp hiện tại của các bạn C. Kiểm tra + Ôn tập (kĩ năng)

60 phút

A. Học bài tiếp theo (phụ âm) I. Giới thiệu về phụ âm (Khái niệm) 1. Phụ âm là gì?

- Phụ âm là âm phụ trong âm thanh của một từ, âm để hỗ trợ cho

nguyên âm (âm chính trong từ). Trong bảng IPA, có 24 phụ âm được chia làm 3 loại sau:

a. Âm vô thanh

b. Âm hữu thanh (sẽ được học chung vì khẩu hình giống nhau) c. Âm khác, đặc biệt (âm mũi, …) 2. Đặc điểm của phụ âm?

- Phụ âm đi cùng với nguyên âm để tạo ra 1 âm tiết (vần)

- Vị trí: Phụ âm thường đứng khắp các vị trí của một âm trong từ

- Thường thì phụ âm đọc sao thì sẽ viết như vậy (khác với nguyên âm) –

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×