Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

Tổng hợp đề thi trắc nghiệm mô phôi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.11 KB, 32 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TỔNG HỢP ĐỀ THI MÔ PHÔI HỌC</b>

Câu 2. Biểu mơ trụ giả tầng có lơng chuyển A. Khơng có tế bào đáy

B. Lợp mặt trong của ruột non

C. Lợp mặt trong của phế quản gian tiểu thùy D. Cịn gọi là biểu mơ đa dạng giả tầng

E. Cịn gọi là biểu mơ trung gian Câu 3. Tuyến nội tiết là một tuyến mà

A. Chất tiết được đổ thẳng vào ống bài xuất B. Khơng có tế bào chế tiết

C. Chất tiết được đổ thẳng vào các khoang thiên nhiên D. Chất tiết được đổ thẳng vào mạch máu

E. Có nhiều ống bài xuất với các cỡ khác nhau Câu 4. Biểu mơ lát đơn có ở

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

B. Vùng tủy

C. Trong nang bạch huyết D. Các xoang dưới võ

E. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 9. Tủy trắng của lách gồm các thành phần A. Nang bạch huyết và động mạch là xo B. Dây Billroth và nang bạch huyết C. Xoang tĩnh mạch và dây Billroth

D. Nang bạch huyết và tĩnh mạch trung tâm E. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 10. Cấu tạo tủy đỏ của lách gồm A. Dây nang và xoang tĩnh mạch B. Mạch bạch huyết và dây Billroth C. Dây Billroth và xoang tĩnh mạch D. Dây Billroth và dây xơ

E. Dây nang và dây Billroth

Câu 11. Xoang tĩnh mạch của lách có cấu tạo như Câu 12. Dây tủy là cấu trúc

A. Có tên gọi khác là dây Billroth B. Có chứa tế bào lympho

C. Có cấu tạo mơ học giống dây xơ D. Nằm ở vùng vỏ của hạch

E. Nằm xen kẻ với xoang tĩnh mạch

Câu 13. Trong ống tiêu hóa đoạn nào có chứa các ống tuyến ở vùng dưới niêm A. Hồi tràng

B. Thực quản C. Hổng tràng D. Dạ dày

Câu 14. Van ngang là cấu trúc A. Có nhiều ở ruột non

B. Làm giảm diện tích tiếp xúc dưới thức ăn C. Khơng có ở ruột thừa

D. Nằm trên các nhung mao E. Có rất nhiều ở ruột già

Câu 15. Tuyến Lieberkuhn khơng có tế bào nào sau đây

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

A. Tế bào thành B. Tế bào mâm khía

C. Tế bào nội tiết đường ruột E. Tế bào mâm khía Câu 17. Tuyến đáy vị là tuyến

A. Phân bố ở lớp đệm và tầng dưới niêm của dạ dày B. Chỉ có ở lớp đệm của tầng niêm mạc

C. Chứa rất nhiều tế bào đài D. Có ở hầu hết các đoạn ruột E. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 18. Chức năng hấp thu ở ruột non được thực hiện bởi A. Tế bào đài

B. Tế bào Paneth C. Tế bào hình ly D. Tế bào mâm khía

E. Tế bào nội tiết đường ruột

Câu 19. Đơn vị về cấu tạo chức năng của gan là A. Bè tế bào gan

B. Khoảng cửa C. Tiểu quản mật D. Tiểu thùy gan

E. Tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy Câu 20. Mao mạch nan hoa có cấu tạo như

Câu 21. Tế bào Kupffer trong gan có chức năng gì A. Chuyển hóa đường

B. Chuyển hóa đạm C. Chuyển hóa mỡ D. Tổng hợp sắc tố mật

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

E. Thực bào

Câu 22. Da có chức năng sau đây NGOẠI TRỪ A. Điều hòa thân nhiệt

E. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 27. Đơn vị cấu tạo và chức năng của thận là

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

D. Xen kẻ với quai Henle

E. Vùng vỏ của thận và xen kẽ với ống lượn 1 Câu 32. Biểu mô của bàng quang là biểu mô

A. Biểu mô giả tầng có lơng chuyển B. Vng đơn giả tầng

Câu 34. Ống mào tinh được lợp bởi biểu mô A. Trụ giả tầng có lơng chuyển

B. Tinh C. Trụ tầng D. Lát tầng E. Trung gian

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Câu 35. Ống mào tinh có các tế bào sau NGOẠI TRỪ: A. Tinh tử

B. Tế bào dòng tinh C. Tế bào Leydig D. Tế bào Sertoli E. Tinh nguyên bào Câu 36. Tinh bào I sẽ

A. Biệt hóa thành tinh nguyên bào B. Sẽ biệt hóa thành tinh bào II

C. Phân chia giảm phân lần 1 để tạo ra 2 tinh bào II D. Phân chia giảm nhiễm cho hai tinh tử

E. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 37. Tế bào Sertoli có các đặc điểm sau. NGOẠI TRỪ: A. Tựa trên màng đáy

B. Có cực ngọn hướng vào lòng ống sinh tinh C. Nâng đỡ cho tế bào dịng tinh

D. Có sự liên kết chặc chẽ ở cực ngọn giữa tế bào Sertoli Câu 38. Biểu mô của buồng trứng là biểu mô

D. Sau khi thối hóa cịn để lại vết tích E. Có những cái hốc nhỏ trong nang trứng

Câu 40. Số lượng nang trứng tiến triển và đạt đến chín trong suốt cuộc đời của

<b>II. ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG</b>

Câu 1. Hãy kể đường đi của bạch huyết trong hạch:………. ………

……….

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Câu 2. Tủy trắng của lách bao gồm: ………..

Câu 3. Phức hợp cận tiểu cầu bao gồm: ……… …

Câu 4. Tầng cơ của ống tiêu hóa chia thành 2 lớp trong vịng ngồi dọc nhưng có đoạn thêm lớp cơ chéo trong cùng đó là ……….

Câu 5. Biểu mô của dạ dày là biểu mô………

Câu 6. Trong nhú chân bì có chứa cấu trúc thần kinh đó là………

Câu 7. Trong hạ bì có cấu trúc thần kinh là………

Câu 8. Biểu mô của tiểu phế quản tận là biểu mô……….

Câu 9. bào tương của tế bào lớp hạt chứa nhiều hạt………..

Câu 10. Biểu mơ của tinh hồn còn được gọi là………..

Câu 11. Xoang tủy là cấu trúc được phân bố ở………

Câu 12. Tuyến Lieberkuhn được phân bố ở……….

Câu 13. Động mạch là xo cịn có tên gọi là………

Câu 14. Nang trứng thứ cấp sẽ phát triển thành……….

Câu 15. Tinh nguyên bào phân chia tạo thành ………

Câu 16. Lớp Malpighi của da cịn có 2 tên gọi khác là

Câu 20. Xoang tĩnh mạch của lách nằm xen kẽ với……….

Câu 21. Mao mạch nang hoa nằm xen kẽ với ……….

Câu 22. Khoảng Disse là khoảng siêu vi nằm giữa tế bào……….

Câu 23. Sụn và xương được coi là mô………..

Câu 24. Tiền tinh trùng cịn gọi là……….

Câu 25. Biểu mơ trung gian còn gọi là………..

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Câu 26. Tế bào Paneth nằm ở………..tuyến Lieberkuhn

Câu 27. Cấu trúc của ống tiêu hóa có 3 dãy cơ dọc là………

Câu 28. Phần lớn lớp vỏ ngồi của ống tiêu hóa chính thức là lá……….. …của phúc mạc

<b>III. CHỌN CÂU ĐÚNG SAI</b>

Câu 1. Biểu mô của bàng quang là biểu mô trung gian

Câu 2. Biểu mô là mô gồm các tế bào xếp sát nhau với khoảng gian bào đáng kể Câu 3. Tạo cốt bào nằm trên miếng xương đang hình thành

Câu 4. Van ruột là do lớp đệm đội tầng niêm mạc lên Câu 5. Nhung mao là do lớp đệm đội biểu mô lên Câu 6. Tuyến Lieberkuhn khơng có ở dạ dày Câu 7. Nhung mao chỉ có ở ruột thừa

Câu 8. Ở hạch dây nang nằm xen kẻ với xoang tĩnh mạch Câu 9. Nang trứng nguyên thủy có 2 hàng tế bào dẹt Câu 10. Tế bào tinh nguyên bào nằm trong ống sinh tinh

Câu 11. Biểu mô lợp mặt trong của thực quản là biểu mô đa dạng giả tầng Câu 12. Vết đặc là cấu trúc đặc biệt của ống lượn xa

Câu 13. Biểu mơ của tiểu phế quản chính thức là biểu mơ trụ tầng Câu 14. Ở khí quản có vịng sun hình chữ C

Câu 15. Tuyến bã đổ chất bã vào lỗ chân lông Câu 16. Mê đạo hay còn gọi là tháp Ferrein

Câu 17. Tất cả tế bào trong ống sinh tinh đều chứa bộ nhiễm sắc thể 2n Câu 18. Ở người trưởng thành vẫn còn tạo cốt bào hoạt động

Câu 19. Lớp đệm của ống tiêu hóa bao giờ cũng có tuyến

Câu 20. Tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy gan là mao mạch kiểu xoang

<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MƠ PHƠIBÀI BIỂU MƠ</b>

Câu 1. Biểu mơ KHƠNG có đặc điểm nào sau đây:

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

B. Chỉ có nguồn gốc nội bì C. Tạo các bao xơ của các tạng D. Có khả năng đổi mới nhanh E. Tất cả đều sai

Câu 3. Biểu mơ KHƠNG thể phân loại dựa trên tiêu chuẩn sau đây: A. Nguồn gốc phôi thai

C. Nhung mao ở ruột

D. Cấu trúc chỉ có ở biểu mơ E. Tất cả đều sai

Câu 5. Vi nhung mao là nhánh bào tương

A. Khơng có màng tế bào bao bọc nhưng có màng siêu sợi B. Có màng tế bào và nhiều siêu sợi actin

C. Có màng tế bào và nhiều siêu ống D. Có cấu tạo như lơng chuyển E. Có nhiều liên kết vòng bịt Câu 6. Vi nhung mao

A. Thường phát triển ở tế bào hấp thụ và tái hấp thụ B. Thường phát triển ở tế bào bảo vệ

C. Giúp tế bào chuyển động D. Giúp tế bào liên kết với nhau E. Tất cả đều sai

Câu 7. Lơng chuyển

A. Có cấu tạo giống vi nhung mao B. Gồm nhiều siêu sợi và xếp song song C. Là cấu tạo tương tự với trung thể D. Có thể gặp ở tất cả các mơ

E. Chỉ có ở biểu mơ hơ hấp

Câu 8. Loại Protein đặc biệt của lông chuyển là:

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

A. Định hình lơng chuyển

B. Gắn lơng chuyển với bề mặt tế bào C. Tạo sự lay chuyển của lông chuyển

D. Tạo liên kết của siêu ống ngoại vi và trung tâm E. Tất cả đều sai

Câu 10. Liên kết vòng bịt

A. Nằm ở vùng cực ngọn tế bào

B. Có tác dụng trao đổi giữa 2 tế bào gần nhau C. Là nơi có nhiều cấu trúc connecxon

D. Là nơi có nhiều siêu sợi actin E. Tất cả đều sai

Câu 11. Thể liên kết

A. Tạo thành vòng ở cực ngọn tế bào B. Có nhiều siêu sợi trương lực

C. Có tác dụng ngăn cách với mơi trường bên ngồi D. Có tác dụng trao đổi giữa 2 tế bào gần nhau E. Tất cả đều sai

Câu 12. Thể liên kết KHƠNG có đặc điểm nào sau đây : A. Có nhiều siêu sợi trương lực

B. Có tấm bào tương

C. Có tác dụng liên kết 2 tế bào gần nhau D. Thường gặp ở biểu mô phủ

E. Có nhiều đơn vị cấu tạo connecxon

Câu 13. Liên kết khe KHƠNG có đặc điểm nào sau đây A. Là nơi 2 tế bào lân cận nằm sát nhau

B. Có nhiều phức hợp protein (connecxon)

C. Có tác dụng ngăn cách với mơi trường bên ngồi D. Có tác dụng lưu thơng ion sang tế bào bên cạnh E. Có thể gặp ở tất cả các loại mô

Câu 14. So với các mơ khác, tế bào biểu mơ thường có đặc điểm là A. Nhân bắt màu baz

B. Bào tương bắt màu acid C. Bộ Golgi kém phát triển D. Ti thể phát triển

E. Tất cả đều sai

Câu 15. Thể liên kết là cấu trúc liên kết A. Giữa 2 tế bào biểu mô

B. Giữa màng đáy và tế bào liên kết C. Giữa 2 nơron

D. Giữa các bào quan

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

E. Tất cả đều sai Câu 16. Biểu mơ lát đơn

A. Có ở thành khoang thiên nhiên B. Có ở thành khoang cơ thể C. Có ở nơi gặp nhiều ma sát

D. Có ở ống bài xuất tuyến ngoại tiết E. Tất cả đều sai

Câu 17. Biểu mơ ở khí quản là : A. Biểu mô lát đơn

B. Biểu mô vuông đơn C. Biểu mô lát tầng

D. Biểu mô trung gian giả tầng E. Tất cả đều sai

Câu 18. Biểu mô thực quản là A. Biểu mô trụ giả tầng

B. Biểu mô lát tầng không sừng

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

C. Khơng có lớp hạt D. Khơng có mạch máu E. Khơng phân cực Câu 23. Biểu mơ trụ đơn

A. Có nhiều ở nơi có hấp thu thức ăn B. Có nhiều ở nơi trao đổi khí

C. Khơng có tính phân cực D. Kém khả năng sinh sản E. Tất cả đều sai

Câu 24. Tế bào đáy

A. Là tế bào ít có khả năng sinh sản

Câu 26. Lớp sừng KHƠNG có đặc điểm nào sau đây A. Là cấu trúc giàu keratin

B. Các hình thức liên kết tế bào khơng cịn C. Nhân tế bào bị thối hóa

D. Có nhiều thể bán liên kết E. Có nhiều siêu sợi actin

Câu 27. Tuyến bã là tuyến ngoại tiết kiểu

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Câu 29. Tuyến ống – túi có thể gặp ở

Câu 30. Tuyến túi kiểu chùm nho có thể gặp ở A. Tuyến tiền liệt

C. Siêu sợi trung gian D. Siêu sợi actin E. Siêu sợi Myosin

Câu 32. Ở biểu mô trụ giả tầng A. Tất cả nhân nằm cùng hàng

B. Tất cả tế bào đều có cực ngọn tiếp xúc lịng ống C. Tất cả tế bào đều tựa trên màng đáy

D. Tất cả tế bào đều có nguồn gốc ngoại bì phơi E. Tất cả đều đúng

Câu 33. Biểu bì da là A. Biểu mô lát đơn B. Biểu mô vuông đơn C. Biểu mô trụ đơn D. Biểu mô trụ giả tầng

E. Biểu mô lát tầng không sừng F. Biểu mô lát tầng sừng hóa G. Biểu mơ trung gian giả tầng Câu 34. Biểu mơ khí quản là

A. Biểu mơ lát đơn B. Biểu mô vuông đơn C. Biểu mô trụ đơn D. Biểu mô trụ giả tầng

E. Biểu mô lát tầng khơng sừng F. Biểu mơ lát tầng sừng hóa G. Biểu mô trung gian giả tầng

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Câu 35. Biểu mô thực quản là A. Biểu mô lát đơn

B. Biểu mô vuông đơn C. Biểu mô trụ đơn D. Biểu mô trụ giả tầng

E. Biểu mô lát tầng khơng sừng F. Biểu mơ lát tầng sừng hóa G. Biểu mô trung gian giả tầng Câu 36. Biểu mô buồng trứng là

A. Biểu mô lát đơn B. Biểu mô vuông đơn C. Biểu mô trụ đơn D. Biểu mô trụ giả tầng

E. Biểu mô lát tầng không sừng F. Biểu mơ lát tầng sừng hóa G. Biểu mơ trung gian giả tầng Câu 37. Biểu mô tá tràng là

A. Biểu mô lát đơn B. Biểu mô vuông đơn C. Biểu mô trụ đơn D. Biểu mô trụ giả tầng

E. Biểu mô lát tầng không sừng F. Biểu mô lát tầng sừng hóa G. Biểu mơ trung gian giả tầng Câu 38. Biểu mô đáy vị là

A. Biểu mô lát đơn B. Biểu mô vuông đơn C. Biểu mô trụ đơn D. Biểu mô trụ giả tầng

E. Biểu mô lát tầng khơng sừng F. Biểu mơ lát tầng sừng hóa G. Biểu mô trung gian giả tầng Câu 39. Biểu mô bàng quang

A. Biểu mô lát đơn B. Biểu mô vuông đơn C. Biểu mô trụ đơn D. Biểu mô trụ giả tầng

E. Biểu mô lát tầng không sừng F. Biểu mơ lát tầng sừng hóa G. Biểu mơ trung gian giả tầng

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Câu 40. Biểu mô trước giác mạc là A. Biểu mô lát đơn

B. Biểu mô vuông đơn C. Biểu mô trụ đơn D. Biểu mô trụ giả tầng

E. Biểu mô lát tầng không sừng F. Biểu mơ lát tầng sừng hóa G. Biểu mơ trung gian giả tầng

Câu 41. Có tác dụng ngăn cách với mơi trường bên ngồi

Câu 48. Tuyến kẽ tinh hồn A. Tuyến nội tiết

B. Tuyến ngoại tiết Câu 49. Tuyến đáy vị

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

A. Tuyến nội tiết B. Tuyến ngoại tiết Câu 50. Có ống bài xuất

A. Tuyến nội tiết B. Tuyến ngoại tiết

Câu 51. Khơng có ống bài xuất A. Tuyến nội tiết

B. Tuyến ngoại tiết

Câu 52. Có mao mạch rất phong phú A. Tuyến nội tiết

B. Tuyến ngoại tiết Câu 53. Tuyến cận giáp

A. Cấu tạo kiểu túi kín B. Cấu tạo kiểu lưới C. Cấu tạo kiểu tản mác D. Cấu tạo ống đơn E. Cấu tạo ống túi Câu 54. Tuyến giáp

A. Cấu tạo kiểu túi kín B. Cấu tạo kiểu lưới C. Cấu tạo kiểu tản mác D. Cấu tạo ống đơn E. Cấu tạo ống túi Câu 55. Tuyến thượng thận

A. Cấu tạo kiểu túi kín B. Cấu tạo kiểu lưới C. Cấu tạo kiểu tản mác D. Cấu tạo ống đơn E. Cấu tạo ống túi Câu 56. Tuyến kẽ tinh hồn

A. Cấu tạo kiểu túi kín B. Cấu tạo kiểu lưới C. Cấu tạo kiểu tản mác D. Cấu tạo ống đơn E. Cấu tạo ống túi Câu 57. Tuyến mồ hôi

A. Cấu tạo kiểu túi kín B. Cấu tạo kiểu lưới C. Cấu tạo kiểu tản mác D. Cấu tạo ống đơn

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

E. Cấu tạo ống túi Câu 58. Tuyến hoàn thể

A. Cấu tạo kiểu túi kín B. Cấu tạo kiểu lưới C. Cấu tạo kiểu tản mác D. Cấu tạo ống đơn E. Cấu tạo ống túi Câu 59. Tuyến đáy vị

A. Cấu tạo kiểu túi kín B. Cấu tạo kiểu lưới C. Cấu tạo kiểu tản mác D. Cấu tạo ống đơn E. Cấu tạo ống túi Câu 60. Tuyến tiền liệt

A. Cấu tạo kiểu túi kín B. Cấu tạo kiểu lưới C. Cấu tạo kiểu tản mác D. Cấu tạo ống đơn E. Cấu tạo ống túi Câu 61. Tuyến tử cung

A. Cấu tạo kiểu túi kín B. Cấu tạo kiểu lưới C. Cấu tạo kiểu tản mác D. Cấu tạo ống đơn E. Cấu tạo ống túi

Câu 62. Có màng bào tương bao bọc

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Câu 65. Gắn với thể đáy

<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MƠ HỌC</b>

<b>1. Biểu mơ lát tầng khơng sừng hóa có lớp:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>5. TB thường đứng sát nhau tạo thành lớp đáy tựa trên màng đáy là một trong những đặc điểm của</b>

<b>6. Biểu mơ trung gian</b>

A. Cịn gọi là biểu mơ trụ giả tầng B. Lót ở mặt trong bàng quang C. Lót ở mặt ngồi dạ dày D. Có ở thực quản

E. Có nhiều tế bào nội mơ

<b>7. Biểu mơ trụ giả tầng có lơng chuyển ở khí quản</b>

A. Có tế bào đài

<b>8. Tuyến nội tiết là một tuyến mà</b>

A. Chất tiết được đổ thẳng vào ống bài xuất lớn

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

B. Chất tiết đổ thẳng vào các khoang thiên nhiên C. Chất tiết được đổ thẳng vào máu

D. Không có TB chế tiết

E. Có nhiều ống bài xuất với các cỡ khác nhau

<b>9. Xương ở người trưởng thành thì</b>

A. Chỉ có hệ thống Havers đầy đủ B. Hệ thống Havers không đầy đủ C. Không thấy hủy cốt bào

D. Có hủy cốt bào nhưng khơng có tạo cốt bào E. Có tế bào xương, tạo cốt bào và hủy cốt bào

<b>10. Ở người 20 tuổi thì</b>

A. Thỉnh thoảng có sự phá hủy các TB xương đã già cõi B. Chỉ có thể tạo thêm các tế bào xương mới

C. Vẫn khơng có sự thay đổi nào so với trước D. Khơng bao giờ có sự phá hủy xương

E. Ln có sự phá hủy xương và tạo TB xương mới đồng thời cùng một lúc

B. Lót mặt trong của thực quản C. Giữa khoang Bowmann

D. Lá ngoài của Bowmann của tiểu cầu thận E. Giữa vết đặc

<b>13. Biểu mô có những đặc điểm sau. Trừ một</b>

A. Khơng có mạch máu B. Có tính phân cực

C. Phần lớn có khả năng tái tạo mạnh

D. Biểu mô được ngăn cách với các thể liên kết bởi màng đáy

E. TB đứng sát nhau tạo thành lớp tựa trên màng đáy ngăn cách với mô liên

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>20. TB mỡ được biệt hóa từ</b>

A. Nguyên bào sợi

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

C. Trụ giả tầng có lơng chuyển

<b>23. Tuyến ngoại tiết là tuyến có: chất tiết được đổ thẳng vào ………</b>

<b>24. TB thường đứng sát nhau tạo thành tựa trên màng đáy là một trong những đặc điểm của TB nào ……….</b>

<b>25. Biểu mơ trụ gải tầng có lơng chuyển có 3 loại TB nào</b> TB ………..

TB ………..

TB ………..

<b>26. Cấu tạo mơ học của tuyến ngọai tiết gồm có…………và ………</b>

<b>27. Biểu mơ ln ln tựa trên……….</b>

<b>28. TB cịn có tên gọi khác là ………</b>

<b>29. Biểu mơ trung gian cịn gọi là biểu mô ……….</b>

<b>30. Biểu mô lát đơn được phân bố ở………31. Biểu mơ trung gian</b>

A. Cịn gọi là biểu mô trụ giả tầng C. Không tựa trên màng đáy

D. Lợp mặt trong của thực quản E. Tất cả sai

<b>34. Biểu mô lát đơn được phân bố ở</b>

A. Chùm mao mạch Malpighi B. Lá trong của bao Bowmann C. Giữa khoang Bowmann

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

D. Lá ngoài của khoang Bowmann E. Giữa 2 tiểu động mạch vào và ra

<b>35. Hủy cốt bào là TB</b>

A. Có hình dạng khơng nhất định B. Lớn gấp đôi tạo cốt bào

C. Nằm trên bề mặt miếng xương đang được hình thành D. Nằm kề bên sụn xếp hàng

E. Nằm xen kẽ với cốt bào

<b>36. Biểu mô của thực quản là</b>

A. Biểu mô lát tầng sừng hóa B. Biểu mơ vng tầng C. Biểu mô đa dạng giả tầng D. Biểu mô lát tầng sừng hóa E. Biểu mơ lát đơn

<b>37. Lớp biểu bì của da chính là</b>

A. Biểu mơ lát tầng sừng hóa B. Biểu mô trụ đơn

C. Biểu mô lát đơn

D. Biểu mô đa dạng giả tầng

E. Biểu mô lát tầng không sừng hóa

<b>38. Năm đặc điểm của Biểu mơ</b>

<b>39. Cấu tạo mơ học của tuyến nội tiết gồm có ………và…………..40. Thành phần nào sau đây nằm trong lách</b>

A. Dây Billroth và xoang tủy B. Xoang tĩnh mạch + dây nang C. Dây Billroth + tĩnh mạch trung tâm D. Tất cả sai

<b>42. Dây Billroth ở lách</b>

A. Nằm xen kẽ với mao mạch nan hoa B. Chỉ nằm ở vùng tủy của lách

</div>

×