Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Tổng hợp đề thi trắc nghiệm Kỳ I và đáp án Toán 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.89 KB, 11 trang )

Chương trình : Trắc nghiệm-Soạn thảo trắc nghiệm trên máy vi tính
Phiên bản cấp miễn phí cho các trường thuộc tỉnh Ðắc Lắc.
Lập trình : Phạm Văn Trung
Liên hệ tác giả : ÐT (0650).817595
Email :

= = = = = = = == = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
Chương trình khởi tạo : 1 bản in !
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.
- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn
- Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài.
Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~ [ ] 24. ; / = ~ [ ] 47. ; / = ~ [ ] 70. ; / = ~ [ ]
02. ; / = ~ [ ] 25. ; / = ~ [ ] 48. ; / = ~ [ ] 71. ; / = ~ [ ]
03. ; / = ~ [ ] 26. ; / = ~ [ ] 49. ; / = ~ [ ] 72. ; / = ~ [ ]
04. ; / = ~ [ ] 27. ; / = ~ [ ] 50. ; / = ~ [ ] 73. ; / = ~ [ ]
05. ; / = ~ [ ] 28. ; / = ~ [ ] 51. ; / = ~ [ ] 74. ; / = ~ [ ]
06. ; / = ~ [ ] 29. ; / = ~ [ ] 52. ; / = ~ [ ] 75. ; / = ~ [ ]
07. ; / = ~ [ ] 30. ; / = ~ [ ] 53. ; / = ~ [ ] 76. ; / = ~ [ ]
08. ; / = ~ [ ] 31. ; / = ~ [ ] 54. ; / = ~ [ ] 77. ; / = ~ [ ]
09. ; / = ~ [ ] 32. ; / = ~ [ ] 55. ; / = ~ [ ] 78. ; / = ~ [ ]
10. ; / = ~ [ ] 33. ; / = ~ [ ] 56. ; / = ~ [ ] 79. ; / = ~ [ ]
11. ; / = ~ [ ] 34. ; / = ~ [ ] 57. ; / = ~ [ ] 80. ; / = ~ [ ]
12. ; / = ~ [ ] 35. ; / = ~ [ ] 58. ; / = ~ [ ] 81. ; / = ~ [ ]
13. ; / = ~ [ ] 36. ; / = ~ [ ] 59. ; / = ~ [ ] 82. ; / = ~ [ ]
14. ; / = ~ [ ] 37. ; / = ~ [ ] 60. ; / = ~ [ ] 83. ; / = ~ [ ]
15. ; / = ~ [ ] 38. ; / = ~ [ ] 61. ; / = ~ [ ] 84. ; / = ~ [ ]
16. ; / = ~ [ ] 39. ; / = ~ [ ] 62. ; / = ~ [ ] 85. ; / = ~ [ ]
17. ; / = ~ [ ] 40. ; / = ~ [ ] 63. ; / = ~ [ ] 86. ; / = ~ [ ]


18. ; / = ~ [ ] 41. ; / = ~ [ ] 64. ; / = ~ [ ] 87. ; / = ~ [ ]
19. ; / = ~ [ ] 42. ; / = ~ [ ] 65. ; / = ~ [ ] 88. ; / = ~ [ ]
20. ; / = ~ [ ] 43. ; / = ~ [ ] 66. ; / = ~ [ ] 89. ; / = ~ [ ]
21. ; / = ~ [ ] 44. ; / = ~ [ ] 67. ; / = ~ [ ] 90. ; / = ~ [ ]
22. ; / = ~ [ ] 45. ; / = ~ [ ] 68. ; / = ~ [ ]
23. ; / = ~ [ ] 46. ; / = ~ [ ] 69. ; / = ~ [ ]
Sở GD-ĐT Tỉnh Đắc Lắc NGÂN HÀNG ĐỀ THI HỌC KÌ I - Lớp 11
TTGD-TX Môn : Toán
I. Chương I(Hình học) - Phép dời hình và phép đồng dạng
1. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3;0). Toạ độ ảnh của điểm A qua phép quay








π
2
;O
Q
là:
A. (-3;0). B. (0;-3). C. (0;3). D. (3;-3).
2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, qua phép đối xứng trục Oy, điểm A(3,5) biến thành điểm nào trong các
điểm sau?
A. (3;5). B. (-3;-5). C. (-3;5). D. (3;-5).
3. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Phép dời hình là một phép đồng dạng. B. Phép vò tự là một phép đồng dạng.
C. Phép quay là một phép đồng dạng. D. Phép đồng dạng là một phép dời hình.

4. Cho hai đường tròn (O;R) và (O';R') với R ≠ R'. Có thể biến đường tròn này thành đường tròn kia
bằng:
A. Phép vò tự. B. Phép đối xứng tâm. C. Phép tònh tiến. D. Phép quay.
5. Ảnh của điểm A(1;-3) qua phép đối xứng tâm I(3;-1) là:
A. (-5;1). B. (5;1). C. (-5;-1). D. (5;-1).
6. Trong mặt phẳng Oxy cho I(1;1) và M(3;4). Phép vò tự tâm I tỷ số k = 2 biến điểm M thành điểm M'
có toạ độ là:
A. (5;7). B. (4;6). C. (4;5). D. (6;8).
7. Ảnh A' của A(4;5) qua






π
2
;O
Q
có toạ độ là:
A. (5;4). B. (4;-5). C. (-5;4). D. (-4;5).
8. Tam giác đều có mấy trục đối xứng?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
9. Tam giác đều có mấy tâm đối xứng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
10. Mọi phép dời hình cũng là phép đồng dạng với tỷ số:
A. k = 3. B. k = 0. C. k = 1. D. k = -1.
11. Phép tònh tiến theo véc tơ







π
2
;O
Q
biến điểm A(0;1) thành điểm A' có toạ độ là:
A. (3;2). B. (4;-3). C. (3;-2). D. (3;-4).
12. Hình nào sau đây không có tâm đối xứng?
A. Hình thoi. B. Hình tròn. C. Hình vuông. D. Hình tam giác đều.
13. Cho phép tònh tiến véctơ






π
2
;O
Q
biến A thành A' và M thành M'. Khi đó:
A.
'M'AAM
=
. B.
'M'A2AM3
=

. C.
'M'AAM
−=
. D.
'M'A2AM
=
.
14. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, phép tònh tiến theo véctơ
)3;1(v
=
biến điểm A(2;1) thành điểm nào
trong các điểm sau?
A. (1;3). B. (3;4). C. (2;1). D. (-3;-4).
15. Trong mặt phẳng Oxy, phép tònh tiến theo vectơ
)2;3(v
−=
biến điểm A(1;3) thành điểm nào trong
các điểm sau?
A. (-2;5). B. (-3;2). C. (2;-5). D. (1;3).
16. Phép tònh tiến theo véc tơ
)4;5(v
biến điểm M(-1;2) thành điểm M' có toạ độ là:
A. (-4;6). B. (4;-6). C. (4;6). D. (-4;-6).
17. Cho hai đường thẳng d và d' vuông góc với nhau. Hỏi hình gồm hai đường thẳng đó có mấy trục đối
xứng?
A. Vô số. B. 2. C. 4. D. 0.
18. Trong mặt phẳng Oxy. Ảnh của điểm A(5;3) qua phép đối xứng tâm I(4;1) là:
A. (3;-1). B. (-5;-3). C. (5;3). D. (3;1).
19. Hình có hai trục đối xứng vuông góc với nhau sẽ có số tâm đối xứng là:
A. 2. B. 1. C. 0. D. Vô số.

20. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x + y - 2 = 0. Phương trình đường thẳng d'
là ảnh của d qua phép đối xứng tâm I(1;2) là:
A. x - y + 4. B. x + y - 4 = 0. C. x + y + 4. D. x - y - 4 = 0.
21. Cho hai đường thẳng (d) và (d') song song với nhau. Có bao nhiêu phép tònh tiến biến (d) thành (d')?.
A. Có vô số. B. 3. C. 2. D. 1.
22. Phép vò tự có tỷ số k bằng bao nhiêu là một phép dời hình?
A.
.3k
±=
B.
.1k
±=
C. Không tồn tại k. D.
.2k
±=

23. Cho hai đường tròn không đồng tâm và bán kính khác nhau. Có mấy phép vò tự biến đường tròn này
thành đường tròn kia?
A. 3. B. 1. C. Vô số. D. 2.
24. Phép tònh tiến theo véc tơ
)1;2(v

biến điểm M(2;1) thành điểm M' có toạ độ là:
A. (4;-2). B. (4;0). C. (4;2). D. (4;-1).
25. Cho hình bình hành ABCD, gọi
ADV
=
. Qua phép tònh tiến
v
T

điểm B sẽ biến thành điểm:
A. Điểm C. B. Điểm A. C. Điểm D. D. Một điểm khác.
26. Cho lục giác đều ABCDEF, gọi
ABV
=
. Qua phép tònh tiến
v
T
điểm E sẽ biến thành điểm:
A. Điểm A. B. Điểm D. C. Điểm C. D. Điểm F.
II. Chương II - TỔ HP VÀ XÁC SUẤT
27. Hai máy bay ném bom một mục tiêu, mỗi máy bay ném một quả với xác suất trúng mục tiêu tương
ứng là 0,7 và 0,8. Tìm xác suất để mục tiêu bò trúng bom.
A. 0,44. B. 0,94. C. 0,06. D. 0,56.
28. Có bao nhiêu cách xếp ba người nữ và hai người nam ngồi vào một hàng ghế sao cho hai người nam
ngồi gần nhau?
A. 4!. B. 2.5!. C. 5!. D. 2.4!.
29. Cho 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5. Số những số gồm bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 5 lấy từ năm chữ
số đã cho là:
A. P
4
. B. 24 . C. 12. D. 2P
4
.
30. Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn trúng một viên là 0,7. Người đó bắn hai
viên một cách độc lập. Xác suất để một một viên trúng mục tiêu và một viên trượt mục tiêu là:
A. 0,46. B. 0,42. C. 0,21. D. 0,44.
31. Gieo hai con súc sắc cân đối. Xác suất để số chấm xuất hiện trên mặt hai con súc sắc có hiệu bằng
3 là:
A.

5
36
. B.
1
9
. C.
1
6
. D.
7
36
.
32. Một tổ học sinh gồm 9 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Giáo viên chọn 4 học sinh đi trực thư viện.
Xác suất để trong 4 học sinh đó có đúng một nữ sinh được chọn là:
A.
55
14
. B.
55
41
. C.
55
27
. D.
55
28
.

×