Tải bản đầy đủ (.pdf) (91 trang)

Chương 1 Luật thương mại hàng hóa và dịch vụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.87 MB, 91 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>CHƯƠNG TRÌNH MƠN HỌC</b>

<b>- Số lượng tín chỉ: 02 - Lý thuyết: 20 tiết </b>

<b>(phương pháp thuyết giảng) - Thảo luận: 20 tiết</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>MỤC TIÊU MƠN HỌC</b>

<b>• SV nắm được tính hệ thống của pháp luật thương mại </b>

<b>• SV hiểu được bản chất, cấu trúc pháp lý của các hoạt động </b>

thương mại chủ yếu

<b>• SV có khả năng lập luận, giải thích các vấn đề lý luận cơ bản </b>

của pháp luật thương mại

<b>• SV có được các kỹ năng vận dụng và xử lý các loại tình </b>

<b>huống pháp lý khác nhau.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>ĐIỂM CỘNG </b>

<b><small>1. Chuyên cần: điểm danh tất cả </small></b>

<small>các buổi (lý thuyết và thảo luận) vào thời điểm bất kỳ trong buổi học </small>

<b><small>• Đầy đủ hoặc Vắng 1 buổi: </small></b>

<small>cộng 1đ </small>

<b><small>• Cịn lại: khơng cộng điểm</small></b>

<b><small>2. Phát biểu: Lớp trưởng ghi nhận </small></b>

<small>các phát biểu (tự nguyện) được cộng điểm </small>

<b><small>• 5 lần phát biểu: cộng 1 điểm </small></b>

<small>trực tiếp điểm giữa kỳ</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>BỐ CỤC CHƯƠNG TRÌNH</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Chương 1: </b>Khái quát về thương nhân, hoạt động thương mại và áp dụng pháp luật đối với hoạt động thương mại

<b>Chương 2: </b> Mua bán hàng hóa

<b>Chương 3:</b> Cung ứng dịch vụ

<b>Chương 4: </b>Trung gian thương mại

<b>Chương 5: </b> Một số hoạt động thương mại khác

<b>Chương 6: </b> Xúc tiến thương mại

<b>Chương 7:</b> Chế tài và khiếu nại trong hoạt động thương mại

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>TÀI LIỆU HỌC TẬP</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>VĂN BẢN PHÁP LUẬT</b>

1. Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005 có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2006;

2. Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017;

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

3. Luật Quản lý ngoại thương 05/2017/QH14 ngày 12/6/2017;

4. Luật Phòng, chống tác hại của ruợu bia 44/2019/QH14 ngày 14/6/2019;

5. Nghị định 69/2018/NĐ-CP quy định một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

6. Nghị định 20/2006/NĐ-CP quy định chi tiết Luật Thương

<i>mại về kinh doanh dịch vụ giám định thương mại (sửa đổi bởi </i>

<i>Nghị định 120/2011/NĐ-CP và Nghị định 125/2014/NĐ-CP); </i>

7. Nghị định 35/2006/NĐ-CP quy định chi tiết Luật Thương

<i>mại về hoạt động nhượng quyền thương mại (sửa đổi bởi Nghị </i>

<i>định 120/2011/NĐ-CP và Nghị định 08/2018/NĐ-CP); </i>

8. Nghị định 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 về hoạt động xúc

<i>tiến thương mại (sửa đổi bởi Nghị định 17/2020/NĐ-CP) </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

9. Nghị định 158/2006/NĐ-CP quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá qua Sở Giao dịch hàng

<i>hóa (sửa đổi bổ sung bởi Nghị định 120/2011/NĐ-CP và Nghị </i>

<i>định 51/2018/NĐ-CP); </i>

10. Nghị định 163/2017/NĐ-CP quy định chi tiết Luật Thương mại về điều kiện kinh doanh dịch vụ logistics và giới hạn trách nhiệm đối với thương nhân kinh doanh dịch vụ logistics;

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>CHƯƠNG 1 </b>

<b>KHÁI QUÁT VỀ THƯƠNG NHÂN, </b>

<b>HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI VÀ ÁP DỤNG PHÁP LUẬT ĐỐI VỚI HĐTM</b>

<i><b><small>Giảng viên : </small></b></i> <b><small>Nguyễn Hoàng Phước Hạnh </small></b>

<i><b><small>Email: </small></b></i> <b><small></small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

1. Nghị định 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 quy định chi tiết Luật Thương mại về văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;

2. Nghị định 39/2007/NĐ-CP ngày 16/3/2007 về các nhân hoạt động thương mại một các độc lập, thường xuyên không phải đăng ký kinh doanh;

3. Nghị định 90/2007/NĐ-CP ngày 31/5/2007 của Chính phủ quy định về quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngồi khơng có hiện diện tại Việt Nam;

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<small> 17</small>

<b>I. KHÁI QUÁT VỀ THƯƠNG NHÂN </b>

<b>II. KHÁI QUÁT VỀ HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI III. ÁP DỤNG PHÁP LUẬT ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG </b>

<b>THƯƠNG MẠI </b>

<b>IV. CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN TRONG HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>I. KHÁI QUÁT VỀ THƯƠNG NHÂN </b>

<b><small>KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA THƯƠNG NHÂN </small></b>

<b><small>PHÂN LOẠI THƯƠNG NHÂN </small></b>

<b><small>THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI HĐTM TẠI VN </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Thương nhân</b> bao gồm <b>tổ chức kinh tế</b>

<i>được thành lập hợp pháp, </i><b>cá nhân</b> hoạt

<i>động thương mại một cách độc lập, </i>

<i>thường xuyên và có đăng ký kinh doanh</i>

<b>KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA THƯƠNG NHÂN </b>

<b>Khoản 1 Điều 6 LTM 2005</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<i><b><small>kinh doanh nhưng không phải là thương n h â n ( N g h ị đ ị n h </small></b></i>

<small>39/2007/NĐ-CP)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>ĐẶC ĐIỂM CỦA THƯƠNG NHÂN </b>

<b>(1)</b> Các <b>chủ thể</b> pháp luật có thể trở thành hoặc được xem

<b>là thương nhân bao gồm cá nhân và tổ chức kinh tế. </b>

<b>• “Cá nhân”: năng lực hành vi dân sự đầy đủ • “Tổ chức kinh tế”: chủ thể nhân tạo</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>(2)</b> để trở thành hay được xem là thương nhân thì cá nhân hay

<b>tổ chức kinh tế phải tiến hành hoạt động thương mại.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<i><b>(3)</b></i> Cá nhân hay tổ chức kinh tế được xem là thương

<b>nhân chỉ khi tiến hành hoạt động thương mại một cách </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<i><b>(4) Các hoạt động thương mại mà cá nhân hay tổ chức đó thực </b></i>

<b>hiện phải có tính thường xuyên. </b>

<i><b>Câu hỏi: Doanh nghiệp A mở một cửa </b></i>

hàng thời trang, nhưng chỉ mở cửa vào một ngày bất kỳ trong tuần thì có thoả

mãn “tính thường xuyên” để trở thành

<i>thương nhân hay không? </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<i><b>(5) </b></i><b>Cá nhân đăng ký kinh doanh, Tổ chức kinh tế </b>

<b>- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc </b>

các giấy chứng nhận có giá trị tương đương, như Giấy chứng nhận đầu tư khi thành lập tổ chức kinh tế)

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<i><b>BÀI TẬP 1: Những chủ thể sau đây có phải là thương nhân </b></i>

hay không?

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<i><b>BÀI TẬP 2: Những chủ thể sau đây có phải là thương nhân </b></i>

hay khơng?

Văn phòng Luật sư

Đại học Luật TPHCM Bệnh viện Quốc tế

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>I. KHÁI QUÁT VỀ THƯƠNG NHÂN </b>

<b><small>KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA THƯƠNG NHÂN </small></b>

<b><small>PHÂN LOẠI THƯƠNG NHÂN </small></b>

<b><small>THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI HĐTM TẠI VN </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>1.2PHÂN LOẠI THƯƠNG NHÂN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>2PHÂN LOẠI THƯƠNG NHÂN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>I. KHÁI QUÁT VỀ THƯƠNG NHÂN </b>

<b><small>KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA THƯƠNG NHÂN </small></b>

<b><small>PHÂN LOẠI THƯƠNG NHÂN </small></b>

<b><small>THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI HĐTM TẠI VN </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI HĐTM TẠI VN </b>

<b>Khoản 1 Điều 16 LTM 2005</b>

Thương nhân nước ngoài là thương nhân được <b>(i) thành lập, đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nước ngoài </b>hoặc <b>(ii) được pháp luật nước ngồi cơng nhận.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

ASEAN, quốc gia có chung biên giới,…)

<b>Hai ý nghĩa:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>Công ty 100% vốn nước ngoài được xem là thương nhân nước ngồi?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b><small>HÌNH THỨC HĐTM TẠI VIỆT NAM CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGỒI</small></b>

<b>Hình thức 1: Thơng qua hiện diện </b>

thương mại tại Việt Nam

<b>Hình thức 2: Trực tiếp mà khơng có </b>

hiện diện thương mại tại Việt Nam

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b><small>HÌNH THỨC HĐTM TẠI VIỆT NAM CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGỒI</small></b>

<b>Hình thức 1: Thơng qua hiện diện </b>

thương mại tại Việt Nam

<b>Hình thức 2: Trực tiếp mà khơng có </b>

hiện diện thương mại tại Việt Nam <sup>Thành lập Doanh nghiệp </sup>

Văn phòng đại diện

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

Thành lập Doanh nghiệp Văn phòng đại diện

Chi nhánh

<b>CSPL: Khoản 4 Điều 16 LTM 2005 </b>

• Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngồi

• Được thương nhân nước ngoài thành lập tại Việt Nam, theo PLVN hoặc ĐƯQT Việt Nam là thành viên

=> <b>thương nhân Việt Nam</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

Thành lập Doanh nghiệp Văn phòng đại diện

Chi nhánh

<b>CSPL: Khoản 6 Điều 3 LTM 2005</b>

<b><small>* Quyền và nghĩa vụ của Văn phòng đại diện: Điều 17, 18 LTM.</small></b>

• Đơn vị phụ thuộc của thương nhân nước ngồi

<b>Mục đích: Tìm hiểu thị trường và thực hiện một số </b>

hoạt động xúc tiến thương mại

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>CSPL: Khoản 7 Điều 3 LTM</b>

Thành lập Doanh nghiệp Văn phòng đại diện

Chi nhánh

<b><small>*Quyền và nghĩa vụ của Chi nhánh: Điều 19, 20 LTM</small></b>

• Đơn vị phụ thuộc của thương nhân nước ngồi, thành lập tại Việt Nam, theo PLVN hoặc ĐƯQT Việt Nam là thành viên

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<b>HÌNH THỨC HĐTM TẠI VIỆT NAM CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGỒI</b>

<b>Hình thức 1: Thông qua hiện diện </b>

thương mại tại Việt Nam

<b>Hình thức 2: Trực tiếp mà khơng có </b>

hiện diện thương mại tại Việt Nam

<b>o NĐ 90/2007/NĐ-CP quy định về quyền xuất khẩu, nhập </b>

khẩu của Thương nhân nước ngồi ko có đại diện tại VN.

<b>o TT 28/2012/TT-BCT quy định chi tiết việc đăng ký </b>

quyền XK, NK của Thương nhân nước ngồi ko có hiện diện tại VN.

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>II. KHÁI QUÁT VỀ HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI </b>

<b><small>KHÁI NIỆM HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI </small></b>

<b>2.2</b>

<b><small>PHÂN LOẠI HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<b>KHÁI NIỆM HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI 2.1</b>

<i><b>Khoản 1 Điều 3 LTM 2005 “Hoạt động thương mại là hoạt </b></i>

động nhằm <b>mục đích sinh lợi</b>, bao gồm mua bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ, đầu tư, xúc tiến thương mại và các hoạt động nhằm mục đích sinh lợi khác”

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

(1) Hoạt động nhằm <b>mục đích sinh lợi</b> của thương nhân

<b>ĐẶC ĐIỂM CỦA HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI </b>

<b><small>“Sinh lợi” khác </small></b>

<b><small>gì so với “sinh lời” hay“lợi nhuận”?</small></b>

<b><small>- “Sinh lợi” có thể vừa là lợi ích </small></b>

<small>về mặt kinh tế, vừa là lợi ích về mặt xã hội </small>

<b><small>- “Sinh lời” là lợi ích về mặt kinh </small></b>

<small>tế</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<i><b>(2) </b></i><b>Hoạt động gắn liền với mục đích tồn tại</b> của thương nhân đó.

<b>Câu hỏi 1:</b> Thương nhân đi hoạt động từ thiện, cứu trợ thiên tai,… có phải là hoạt động thương mại hay không?

<b>Câu hỏi 2:</b> Thương nhân mua sắm hay sử dụng dịch vụ cho mục đích tiêu dùng, thương mại, … có phải hoạt động thương mại hay không?

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<b>II. KHÁI QUÁT VỀ HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI </b>

<b><small>KHÁI NIỆM HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI </small></b>

<b>2.2</b>

<b><small>PHÂN LOẠI HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

<b>2.2</b>

<b><small>PHÂN LOẠI HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

<b>III. ÁP DỤNG PHÁP LUẬT ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI </b>

<b><small>CÁC NGUỒN LUẬT ĐIỀU CHỈNH HĐTM </small></b>

<b>3.1</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

<b><small>Thói quen trong HĐTM</small></b>

<b><small>Thoả thuận trong HĐ</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<b>3.2ÁP DỤNG LUẬT THƯƠNG MẠI </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

<i><b>Khoản 1 Điều 1 LTM 2005 “Hoạt động thương mại thực hiện </b></i>

trên lãnh thổ nước Cộng hồ xã hội chủ nghĩa Việt Nam”.

<b>Khơng là quan hệ dân sự có yếu tố nước ngồi (Khoản 2 Điều 663 BLDS 2015)</b>

<i>- Việc xác lập quan hệ hợp đồng, thực hiện mọi quyền và nghĩa vụ phát sinh từ và liên quan đến hợp đồng </i>

<i>- Các thủ tục hành chính liên quan đến HĐTM cụ thể đó. </i>

<i>thực hiện</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

<b>Khoản 2 Điều 1 LTM 2005: Hoạt động thương mại thực hiện </b>

<b>ngoài lãnh thổ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam </b>

• các bên thoả thuận chọn áp dụng Luật này

• luật nước ngồi, điều ước quốc tế mà Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định áp dụng LTM

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

<b>Khoản 3 Điều 1 LTM 2005: Hoạt động không nhằm mục đích sinh lợi của một bên trong giao dịch</b>

• bên thực hiện hoạt động khơng nhằm mục đích

<b>sinh lợi đó chọn áp dụng LTM</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

<b>3.2ÁP DỤNG LUẬT THƯƠNG MẠI </b>

<b><small>Bên không phải thương nhân chọn luật</small></b>

Luật Thương mại và pháp luật có liên quan

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

<b>Khoản 2 Điều 4 Luật TM 2005 “Hoạt động thương mại đặc thù</b> được quy định trong luật khác thì <i><b>áp dụng quy định luật đó</b></i>”

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

<b>ƯU TIÊN ÁP DỤNG LUẬT CHUYÊN NGÀNH </b>

<b>ĐIỀU 301 LUẬT THƯƠNG MẠI 2005 “Mức phạt… </b>

<b>không quá 8% giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm.”</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

<b>VẤN ĐỀ PHÁP LÝ KHÔNG QUY ĐỊNH TRONG LUẬT CHUYÊN NGÀNH => ÁP DỤNG LUẬT THƯƠNG MẠI </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

<b>3.4ÁP DỤNG BỘ LUẬT DÂN SỰ </b>

<b>Khoản 3 Điều 4 Luật TM 2005 “Hoạt động thương mại </b>

không được áp dụng trong Luật thương mại và trong các luật khác thì <i><b>áp dụng quy định Bộ luật Dân sự</b></i>”

</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">

<b>3.5ÁP DỤNG ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ</b>

<b>Khoản 1 Điều 5 Luật TM 2005 “… </b><i><b>áp dụng quy định của điều ước quốc tế đó</b></i>.”

HỌC THUYẾT ÁP DỤNG TRỰC TIẾP ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ

<i>(monist doctrine hay direct effect)</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">

HỌC THUYẾT ÁP DỤNG TRỰC TIẾP ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ

<i>(monist doctrine hay direct effect)</i>

<b>• Điều 12 Hiến pháp 2013 – Nguyên tắc “tuân thủ điều ước </b>

quốc tế”

<b>• Khoản 1 Điều 6 Luật ký kết, gia nhập và thực hiện điều ước quốc tế </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">

<b>01/01/2017</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65">

<small>1. “Công ước này áp dụng cho các hợp đồng mua bán hàng hóa giữa các bên có trụ sở thương mại tại các quốc gia khác nhau: </small>

<i><small>a. Khi các quốc gia này là các quốc gia thành viên của Công ước; </small></i>

<small>hoặc </small>

<i><small>b. Khi theo các quy phạm tư pháp quốc tế thì luật áp dụng là luật của một quốc gia thành viên của Công ước.</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66">

<b>III. ÁP DỤNG PHÁP LUẬT ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI </b>

<b><small>ÁP DỤNG LUẬT NƯỚC NGOÀI </small></b>

<b>3.73.8</b>

<b><small>ÁP DỤNG TẬP QUÁN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ</small></b>

<b><small>ÁP DỤNG THOẢ THUẬN TRONG HỢP ĐỒNG </small></b>

<b><small>3.10ÁP DỤNG TẬP QUÁN THƯƠNG MẠI TRONG NƯỚC</small></b>

<b>3.9</b>

<b><small>ÁP DỤNG THÓI QUEN TRONG HĐTM </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67">

<b>ÁP DỤNG LUẬT NƯỚC NGOÀI </b>

<b>LUẬT NƯỚC NGOÀI = luật các nước ngồi có chủ quyền hoặc vùng lãnh thổ được pháp luật quốc tế công nhận toàn bộ </b>

HOẶC một số quyền chủ quyền cũng như <b>luật các tổ chức liên quốc gia.</b>

<i><small>Liên minh châu Âu (European Union) hoặc các tổ chức liên chính phủ khác mà Việt Nam không phải </small></i>

<i><small>là bên ký kết hoặc không gia nhập </small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68">

<b>1. Khoản 1 Điều 5 LTM 2005: nếu điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên quy định áp dụng pháp luật nước ngoài </b>

<i><b>2. Khoản 2 Điều 5 LTM 2005:</b></i> nếu các bên trong giao dịch thương mại có <b>yếu tố nước ngồi chọn áp dụng luật nước ngoài </b>

<i><b>Khoản 2 Điều 663 BLDS 2015 </b></i>

<i><b>Quan hệ dân sự có yếu tố nước ngồi</b></i>

<b><small>*</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69">

<i><b><small>Không được trái với các nguyên tắc cơ bản của pháp luật Việt Nam - fundamental principles of law/ public orders</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 70</span><div class="page_container" data-page="70">

<i><b>3. </b></i><b>Trường hợp pháp luật Việt Nam dẫn chiếu </b>

<b>đến luật nước ngồi. </b>

<i><b>Ví dụ: Điều 676 BLDS 2015 thì năng </b></i>

<i><b>lực pháp luật của pháp nhân được xác </b></i>

định theo pháp luật của nước pháp nhân có quốc tịch.

</div><span class="text_page_counter">Trang 71</span><div class="page_container" data-page="71">

<b>3.7ÁP DỤNG TẬP QUÁN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ</b>

<b>Tập quán thương mại quốc tế ??</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 72</span><div class="page_container" data-page="72">

<b>• thơng lệ </b>

<i><b>• cách làm lặp đi, lặp lại nhiều lần trong buôn bán quốc tế </b></i>

<b>• được các tổ chức quốc tế có liên quan thừa nhận</b>

<b>Mục 2.7.d NQ 04/2005/NQ-HĐTP </b>

Tập quán thương mại quốc tế là:

</div><span class="text_page_counter">Trang 73</span><div class="page_container" data-page="73">

<b><small>Câu hỏi: Kể tên một số bộ tập quán quốc tế mà các anh/ chị biết</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 74</span><div class="page_container" data-page="74">

<b>CSPL: Khoản 1 và 2 Điều 5 LTM 2005</b>

<b>Trường hợp 1: Nếu điều ước quốc tế mà Việt Nam là </b>

thành viên quy định áp dụng tập quán thương mại quốc tế

<b>=> Ràng buộc Nhà nước Việt Nam với tư cách là chủ thể pháp luật quốc tế.</b>

TQQT áp dụng trong <b>HAI TRƯỜNG HỢP</b>:

</div><span class="text_page_counter">Trang 75</span><div class="page_container" data-page="75">

<b>Trường hợp 2:</b> Nếu các bên trong giao dịch thương mại có yếu tố

<b>nước ngoài thoả thuận áp dụng tập quán thương mại quốc tế</b>

<i><b>=> Thoả 04 điều kiện (i), (ii), (iii), (iv): </b></i>

(i) khi pháp luật khơng có quy định, (ii) các bên khơng có thoả thuận

(iii) cũng khơng có thói quen thương mại hình thành giữa các bên (như việc áp dụng tập quán trong nước)

(iv) có sự thoả thuận giữa các bên về việc áp dụng tập qn đó.

</div><span class="text_page_counter">Trang 76</span><div class="page_container" data-page="76">

<b><small>Khơng được trái với các nguyên tắc cơ bản của pháp luật Việt Nam - fundamental principles of law/ public orders</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 77</span><div class="page_container" data-page="77">

<b>3.8ÁP DỤNG THOẢ THUẬN TRONG HỢP ĐỒNG </b>

<b>Điều 11 LTM 2005 - Nguyên tắc tôn trọng thỏa thuận hợp đồng.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 78</span><div class="page_container" data-page="78">

<b>3.9ÁP DỤNG THÓI QUEN TRONG HĐTM </b>

<b>Khoản 3 Điều 3 LTM 2005: Thói quen = quy tắc xử sự có nội </b>

dung rõ ràng

<i>• được hình thành và lặp lại nhiều lần trong một thời gian dài </i>

<i><b>giữa các bên,</b></i>

<i>• được các bên mặc nhiên thừa nhận để xác định quyền và nghĩa </i>

vụ của các bên trong hợp đồng thương mại.

</div><span class="text_page_counter">Trang 79</span><div class="page_container" data-page="79">

<b>Điều 12 LTM 2005 quy định NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG THĨI QUEN TRONG HĐTM</b>

• các bên đã biết hoặc phải biết

• khơng trái với quy định của pháp luật

</div><span class="text_page_counter">Trang 80</span><div class="page_container" data-page="80">

<b>ÁP DỤNG TẬP QUÁN THƯƠNG MẠI TRONG NƯỚC</b>

<b>Khoản 4 Điều 3 LTM 2005:</b>

<b>• thói quen được thừa nhận rộng rãi trong hoạt động thương </b>

<i><b>mại trên một vùng, miền hoặc một lĩnh vực thương mại</b></i>

• có nội dung rõ ràng

• được các bên thừa nhận

</div><span class="text_page_counter">Trang 81</span><div class="page_container" data-page="81">

<b>Điều 13 LTM 2005 quy định về NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG TẬP QUÁN THƯƠNG MẠI TRONG NƯỚC </b>

(i) Trường hợp pháp luật khơng có quy định, (ii)các bên khơng có thỏa thuận và

(iii) khơng có thói quen đã được thiết lập giữa các bên.

</div><span class="text_page_counter">Trang 82</span><div class="page_container" data-page="82">

<b>PHÂN BIỆT VIỆC ÁP DỤNG</b>

<b><small>TẬP QUÁN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ</small></b>

<b><small>TẬP QUÁN THƯƠNG MẠI TRONG NƯỚC</small></b>

<b>Khoản 2 Điều 5 LTM 2005 </b>

(i) pháp luật khơng có quy định, (ii) các bên khơng có thoả thuận

(iii)khơng có thói quen thương mại hình thành giữa các bên

<b>(iv)có sự thoả thuận giữa các bên về việc áp dụng tập quán đó. </b>

<b>Điều 13 LTM 2005 </b>

(i)pháp luật khơng có quy định (ii) các bên khơng có thỏa thuận

(iii) khơng có thói quen đã được thiết lập giữa các bên

</div><span class="text_page_counter">Trang 83</span><div class="page_container" data-page="83">

<b>IV. CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN TRONG HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 84</span><div class="page_container" data-page="84">

<b><small>NGUYÊN TẮC BÌNH ĐẲNG TRƯỚC PHÁP LUẬT </small></b>

<b>4.1</b>

<b>4.24.3</b>

<b><small>NGUYÊN TẮC TỰ DO, TỰ NGUYỆN THOẢ THUẬN </small></b>

<b><small>NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG THÓI QUEN TRONG HĐTM</small></b>

<b>4.5</b>

<b><sup>NGUYÊN TẮC BẢO VỆ LỢI ÍCH CHÍNH ĐÁNG CỦA </sup><sub>NGƯỜI TIÊU DÙNG </sub></b>

<b>4.4</b>

<b><small>NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG TẬP QUÁN THƯƠNG MẠI</small></b>

<b>4.6</b>

<b><sup>NGUYÊN TẮC THỪA NHẬN GIÁ TRỊ PHÁP LÝ CỦA </sup><sub>THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU </sub></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 85</span><div class="page_container" data-page="85">

<b><small>NGUYÊN TẮC BÌNH ĐẲNG TRƯỚC PHÁP LUẬT </small></b>

<b>Điều 10 LTM 2005</b>

<b>“Bình đẳng” giữa ai với ai?</b>

<b><small>GIỮA NHÀ NƯỚC VỚI THƯƠNG NHÂN </small></b>

<b><small>GIỮA THƯƠNG NHÂN VỚI THƯƠNG NHÂN </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 86</span><div class="page_container" data-page="86">

<b><small>GIỮA NHÀ NƯỚC VỚI THƯƠNG NHÂN </small></b>

<small>hay huỷ bỏ các quy phạm pháp luật với mục tiêu </small>

<b><small>=> tạo lập một khuôn pháp lý để thương nhân thuộc </small></b>

<b><small>mọi thành phần kinh tế có thể bình đẳng tham gia, tiến hành HĐTM mà khơng có sự phân biệt đối xử</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 87</span><div class="page_container" data-page="87">

<b><small>HÀNH PHÁP: Các cơ quan hành chính Nhà nước bình </small></b>

<b><small>đẳng trong việc thực thi các yêu cầu về thủ tục, điều kiện </small></b>

<b><small>gia nhập thị trường và điều kiện tiến hành HĐTM của thương nhân.</small></b>

<i><b><small>nguyên tắc này, đặc biệt là cấm sự phân biệt đối xử giữa </small></b></i>

<b><small>các thương nhân trong hoạt động tố tụng dân sự </small></b>

</div>

×