Tải bản đầy đủ (.pdf) (129 trang)

Chương 2 Luật thương mại hàng hóa và dịch vụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.49 MB, 129 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<i><small>tiễn xét xử của Toà án và Trọng tài Việt Nam </small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>MUA BÁN HÀNG HOÁ</b>

<b><small>Khoản 8 Điều 3 LTM 2005</small></b>

<small>“Mua bán hàng hoá là hoạt động thương mại, theo đó </small> <i><b><small>bên bán có nghĩa vụ giao </small></b></i>

<i><small>hàng, chuyển quyền sở hữu hàng hoá cho bên mua và nhận thanh toán</small></i><small>; </small> <i><b><small>bên mua có nghĩa vụ thanh tốn cho bên </small></b></i>

<i><small>bán, nhận hàng và quyền sở hữu hàng hoá theo thoả thuận</small></i><small>”</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b><small>KHU VỰC HẢI QUAN RIÊNG (khu chế xuất hoặc khu ngoại </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b><small>1.1. Khái niệm của hợp đồng MBHH</small></b>

<b>• Hợp đồng MBHH = hình thức pháp lý của quan hệ MBHH</b>

<b>= sự thoả thuận giữa các bên về việc xác </b>

lập, thay đổi hoặc chấm dứt các quyền và nghĩa vụ trong quan hệ MBHH

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>(2) Về hình thức: </b>

<b>CSPL: Điều 24 LTM 2005</b>

• lời nói• bằng văn bản<sup>• xác lập bằng hành </sup>vi cụ thể

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b><small>HẬU QUẢ DO VI PHẠM HÌNH THỨC LÀ GÌ?</small></b>

<b>VƠ<sup> HI</sup></b>

<b>ỆU</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Khoản 2 Điều 3 LTM 2005 “Hàng hoá bao gồm: </b>

(a) Tất cả các loại động sản, kể cả <b>động sản hình thành trong tương lai</b>;

(b) <b>Những vật gắn liền với đất đai</b>”

<b>(3) Về đối tượng </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<small>• Bất động sản là các tài sản bao gồm (a) Đất đai; (b) Nhà, cơng trình xây dựng gắn liền với đất đai; (c) Tài sản khác gắn liền với đất đai, nhà, cơng trình xây dựng; (d) Tài sản khác theo quy định của pháp luật.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b><small>1.3. Xác lập HĐ và điều kiện có hiệu lực của HĐ</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>1.3. Xác lập HĐ và điều kiện có hiệu lực của HĐ</b>

<b>lực của HĐ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<small>01/09/2017, Công ty A gửi đề nghị giao kết hợp đồng bán phần mềm máy tính cho </small>

<b><small>các cơng ty B, C và D trong đó có ghi “Đề nghị giao kết hợp đồng có hiệu lực kể </small></b>

<b><small>từ ngày 09/09/2017” </small></b>

<b>Bài tập:</b>

<small>Công ty B nhận được đề nghị vào ngày 02/09/2017 tại trụ sở của Công ty. Công ty C nhận được đề nghị vào ngày 10/09/2017 tại trụ sở của Công ty. Công ty D biết được đề nghị này thông qua thông tin trên website vào ngày 01/09/2017.</small>

<small>Vậy hỏi (1) Thời điểm đề nghị giao kết HĐ của Cơng ty A có hiệu lực từ thời điểm nào? Và (2) Cơng ty D có được xem là đã nhận được đề nghị giao kết HĐ hay ko?</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b><small>Điểm a Khoản 1 Điều 388 </small></b>

<b><small>BLDS 2015.</small></b>

<small>Thời điểm đề nghị giao kết HĐ của Cơng ty là đã được tính kể từ thời điểm quy định trong </small>

<b><small>đề nghị là 09/09/2016</small></b>

<b><small>Điểm c Khoản 2 Điều 388 </small></b>

<b><small>BLDS 2015</small></b>

<small>Công ty D biết được đề nghị giao kết HĐ thông qua các phương thức khác (trên website). </small>

<small>=> Công ty D có được xem là đã nhận được đề nghị giao kết HĐ</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>1.3.2. Điều kiện có hiệu lực của HĐ</b>

<b>Điều 117 BLDS 2015</b>

<b>04 điều kiện </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>HĐMBHH có hiệu lực khi đáp ứng được 04 điều kiện sau:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>1.5. Thực hiện HĐ</b>

<b><small>GIAO, NHẬN HÀNG HOÁ</small></b>

<b><small>ĐỊA ĐIỂM GIAO, NHẬN HÀNG HOÁ</small></b>

<b><small>THỜI ĐIỂM, THỜI HẠN GIAO NHẬN HÀNG HOÁ</small></b>

<b><small>1.5.3</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b><small>CHUYỂN RỦI RO</small></b>

<b><small>ĐẢM BẢO QUYỀN SỞ HỮU VÀ CHUYỂN QUYỀN SỞ HỮU HÀNG HOÁ </small></b>

<b><small>THANH TOÁN TIỀN HÀNG</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b><small>NGHĨA VỤ GIAO HÀNG</small></b>

<b>ĐIỀU 34 LTM 2005</b>

• Bên bán phải giao hàng,

<b>chứng từ theo thoả thuận </b>

<b>trong hợp đồng</b>

• Khơng có thoả thuận thì => giao hàng và chứng từ theo quy định của LTM 2005

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b><small>NGHĨA VỤ NHẬN HÀNG</small></b>

<b>ĐIỀU 56 LTM 2005</b>

<b>Bên mua có nghĩa vụ: </b>

<i><b>(i) nghĩa vụ tiếp nhận hàng hoá về </b></i>

mặt thực tế

<i><b>(ii) nghĩa vụ thực hiện những công </b></i>

<i><b>việc hợp lý để giúp Bên bán giao </b></i>

hàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>ĐỊA ĐIỂM GIAO, NHẬN HÀNG </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b><small>biết được địa điểm kho chứa </small></b>

<b><small>hàng xếp hàng/ nơi sản xuất…</small></b> <sup>địa điểm </sup><sub>đó</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>THỜI ĐIỂM, THỜI HẠN GIAO NHẬN HÀNG HOÁ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>GIAO HÀNG ĐÚNG THỜI ĐIỂM THOẢ THUẬN TRONG HĐ </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<small>“Hàng được Bên bán đóng gói thành kiện hồn chỉnh và lưu trong kho sẵn sàng cho </small>

<small>việc giao cho Bên mua vào ngày </small>

<small>01/10/2017; Bên mua tuỳ vào quyết định của mình sẽ nhận hàng bất kỳ ngày nào </small>

<small>trong tháng 10/2017” </small>

<b>Thoả thuận HĐ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>THỜI ĐIỂM, THỜI HẠN GIAO NHẬN HÀNG HOÁ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>THỜI ĐIỂM, THỜI HẠN GIAO NHẬN HÀNG HOÁ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b><small>Ngày 25/03/2017, Bên bán giao hàngKHÔNG PHẢI GIAO HÀNG </small></b>

<b><small>TRƯỚC THỜI HẠN </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b><small>1.5.4. Số lượng, chất lượng, bao bì, đóng gói hàng hố</small></b>

<b><small>HÀNG HỐ KHƠNG PHÙ HỢP VỚI HĐ</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b><small>QUYỀN TỪ CHỐI HOẶC CHẤP NHẬN </small></b>

<b><small>QUYỀN KHẮC PHỤC TRONG TRƯỜNG HỢP </small></b>

<b><small>GIAO THIẾU HÀNG HOẶC GIAO HÀNG KHÔNG PHÙ HỢP VỚI HĐ</small></b>

<b><small>1.5.4.4</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>HÀNG HỐ KHƠNG PHÙ HỢP VỚI HĐ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

(b) Không phù hợp với bất kỳ <i><b>mục đích cụ thể nào mà bên mua đã cho bên bán biết hoặc bên bán phải biết vào thời điểm giao kết </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>QUYỀN TỪ CHỐI NHẬN HÀNG HỐ KHƠNG PHÙ HỢP VỚI HĐ</b>

<b>Khoản 2 Điều 39 LTM 2005 “Bên mua có quyền từ </b>

chối nhận hàng nếu hàng hố khơng phù hợp với hợp đồng theo quy định tại Khoản 1 Điều này”

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>Bên mua đã từ bỏ quyền từ chối </b>

<b>nhận hàng theo quy định tại </b>

Khoản 2 Điều 39 LTM 2005

<b>Việc từ bỏ quyền từ chối hàng hố khơng loại trừ: </b>

<b><small> (i) Trách nhiệm của Bên bán đối với hàng hố khơng phù hợp với </small></b>

<small>hợp đồng </small>

<b><small> (ii) Quyền của bên mua được áp dụng các chế tài trong thương </small></b>

<small>mại khi thoả mãn các điều kiện luật định </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>CISG</b>

<b><small>LTM 2005</small></b>

<small>Bên mua áp dụng quyền từ chối nhận hàng nếu vi phạm của bên bán cấu thành </small>

<b><small>một vi phạm cơ bản</small></b>

<small>Bên mua có quyền từ chối nhận hàng mà </small>

<b><small>không phân biệt vi phạm có cấu thành vi phạm cơ bản hay khơng</small></b>

<b><small>Biện pháp giảm giá hàng trên cơ sở quyết định đơn phương của bên mua </small></b>

<small>và không ảnh hưởng đến quyền của bên mua được áp dụng các biện pháp pháp lý khác</small>

<small>Bên mua khơng có quyền tự mình áp dụng biện pháp giảm giá </small>

<b><small>=> Hai bên có thể thoả thuận Biện </small></b>

<b><small>pháp giảm giá</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>TRÁCH NHIỆM ĐỐI VỚI HÀNG HỐ KHƠNG </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<b>Khoản 2 Điều 40 LTM 2005</b>

<b><small>trong thời hạn khiếu nại</small></b>

<b><small>khiếm khuyết đã có </small></b>

<b><small>trước thời điểm chuyển rủi ro cho bên mua</small></b>

<b>TRÁCH NHIỆM</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<b>Khoản 3 Điều 40 LTM 2005</b>

<b><small>bên bán vi phạm HĐ</small></b>

<b><small>khiếm khuyết có sau thời điểm chuyển rủi ro</small></b>

<b><small>cho bên mua</small></b>

<b>TRÁCH NHIỆM</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<b><small>QUYỀN TỪ CHỐI HOẶC CHẤP NHẬN </small></b>

<b><small>QUYỀN KHẮC PHỤC TRONG TRƯỜNG HỢP </small></b>

<b><small>GIAO THIẾU HÀNG HOẶC GIAO HÀNG KHÔNG PHÙ HỢP VỚI HĐ</small></b>

<b><small>1.5.4.4</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<b>QUYỀN KHẮC PHỤC TRONG TRƯỜNG HỢP </b>

<b>GIAO THIẾU HÀNG HOẶC GIAO HÀNG KHÔNG </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<b><small>QUYỀN TỪ CHỐI HOẶC CHẤP NHẬN </small></b>

<b><small>QUYỀN KHẮC PHỤC TRONG TRƯỜNG HỢP </small></b>

<b><small>GIAO THIẾU HÀNG HOẶC GIAO HÀNG KHÔNG PHÙ HỢP VỚI HĐ</small></b>

<b><small>1.5.4.4</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

<b><small>QUYỀN TỪ CHỐI HOẶC CHẤP NHẬN GIAO THỪA HÀNG </small></b>

<b>Điều 43 LTM 2005</b>

<b><small>thanh toán theo giá thoả thuận</small></b>

<b><small>Hợp đồng</small></b>

<b><small>Thoả thuận mới</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

<b><small>QUYỀN TỪ CHỐI HOẶC CHẤP NHẬN </small></b>

<b><small>QUYỀN KHẮC PHỤC TRONG TRƯỜNG HỢP </small></b>

<b><small>GIAO THIẾU HÀNG HOẶC GIAO HÀNG KHÔNG PHÙ HỢP VỚI HĐ</small></b>

<b><small>1.5.4.4</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

<b>KIỂM TRA HÀNG HOÁ TRƯỚC KHI GIAO HÀNG</b>

<b><small>1.5.4.6</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<b>SO SÁNH VỚI CISG</b>

<small>Việc kiểm tra hàng hoá trước khi </small>

<b><small>giao hàng là KHÔNG LÀ nghĩa vụ luật định của bên mua (nghĩa </small></b>

<small>vụ của bên mua nếu các bên trong HĐ thoả thuận)</small>

Theo CISG, kiểm tra hàng

<b>hoá là nghĩa vụ bắt buộc của </b>

<b>bên mua nhằm nâng cao hiệu </b>

quả của việc thực hiện HĐ (Điều 38 CISG)

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

<b>Hệ quả của việc không có thoả thuận bên mua kiểm tra hàng trước khi nhận hàng:</b>

<b><small>(i) Khoản 2 Điều 39 LTM 2005: Ảnh </small></b>

<small>hưởng bất lợi tới quyền từ chối nhận hàng.</small>

<b><small>(i) Điều 41 LTM 2005: Khả năng </small></b>

<small>khắc phục khiếm khuyết</small>

<b><small>(ii) Khoản 2 Điều 40 LTM 2005: Gánh </small></b>

<small>chịu những thiệt hại nhất định do khơng phát hiện được khiếm khuyết hàng hố đã </small>

<small>có trước thời điểm chuyển rủi ro trong thời hạn khiếu nại.</small>

<b><small>(ii) Khả năng kiểm chứng một cách kịp thời khiếu nại của Bên </small></b>

<b><small>mua nhằm hạn chế tranh chấp của các bên, khuyến khích hiệu </small></b>

<b><small>quả thực hiện HĐ giữa các bên </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

<b>Điều 44 LTM 2005</b>

<b>Khoản 1 Khoản 2</b>

<b>Khoản 3<sub>Khoản 4</sub>Khoản 5</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

<b>Khoản 1 Điều 44 LTM 2005</b>

• Bên bán phải <b>bảo đảm</b> cho bên mua hoặc đại diện của

<b>bên mua có điều kiện tiến </b>

<b>hành việc kiểm tra</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

<b>Khoản 2 Điều 44 LTM 2005</b>

<b><small>Kiểm tra hàng hóa trong một thời gian </small></b>

<b><small>ngắn nhất mà hoàn cảnh thực tế cho phép</small></b>

<small>(1) sự ràng buộc đối với việc thực hiện nghĩa vụ kiểm tra hàng hoá của bên mua theo thoả thuận với bên bán </small>

<small>(2) sự ràng buộc về thời gian kiểm tra</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

<b><small>Thoả thuận việc kiểm tra hàng hoá tại địa </small></b>

<b><small>điểm giao hàng là kho của bên muaB lưu kho </small></b>

<small>thiếu 10 thùng so với số lượng trong HĐ</small>

<small>20 thùng không đạt tiêu chuẩn trong HĐ</small>

<b>2 tháng là thời hạn hợp lý để </b>

<b>kiểm tra hàng do tính chất đặc biệt của HH</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

<b>Khoản 4 Điều 44 LTM 2005</b>

<b><small>Khiếm khuyết của hàng hố: </small></b>

<small>• Bên mua hoặc đại diện của bên mua </small> <b><small>đã biết hoặc phải biết</small></b>

<small>nhưng </small> <i><b><small>không thông báo cho bên bán trong thời hạn hợp lý</small></b></i>

<small>sau khi kiểm tra hàng hoá</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

<b>1.5. Thực hiện HĐ</b>

<b><small>CHUYỂN RỦI RO</small></b>

<b><small>ĐẢM BẢO QUYỀN SỞ HỮU VÀ CHUYỂN QUYỀN SỞ HỮU HÀNG HOÁ </small></b>

<b><small>THANH TOÁN TIỀN HÀNGBẢO HÀNH HÀNG HOÁ </small></b>

<b><small>1.5.8</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">

<b>Điều 57 – Chuyển rủi ro trong trường hợp có địa điểm giao hàng xác định </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">

<b>Điều 58 - Chuyển rủi ro trong trường hợp KHƠNG có địa điểm giao hàng xác định </b>

<b>HĐ có quy định về việc vận chuyển hàng hố</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65">

<b>Điều 59 - Chuyển rủi ro trong trường hợp giao hàng cho </b>

<b>người nhận hàng để giao mà khơng phải người vận chuyển </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66">

<small>• B nhận được chứng từ sở hữu hàng hoá; hoặc </small>

<small>• Khi C xác nhận quyền chiếm hữu hàng hoá của B</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67">

<b>Điều 60 - Chuyển rủi ro trong trường hợp mua bán hàng hoá đang trên đường vận chuyển </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68">

<b>Điều 61 - Chuyển rủi ro trong các trường hợp khác </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69">

• Hàng hóa thuộc quyền định đoạt của bên mua và

</div><span class="text_page_counter">Trang 71</span><div class="page_container" data-page="71">

<i><small>HĐ thoả thuận “Bên mua sẽ </small></i>

<i><small>nhận hàng vào bất kỳ thời điểm nào trong tháng 10/2017”</small></i>

<b><small>1/10/2017: A đóng gói hàng hố </small></b>

<small>thành kiện hàng hồn chỉnh, ghi tên người nhận và lưu trong kho sẵn sàng cho việc giao hàng</small>

<b><small>Địa điểm: giao hàng ở kho A</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 72</span><div class="page_container" data-page="72">

<i><small>HĐ thoả thuận “Bên mua sẽ </small></i>

<i><small>nhận hàng vào bất kỳ thời điểm nào trong tháng 10/2017”</small></i>

<b><small>1/10/2017: A đóng gói hàng hố </small></b>

<small>thành kiện hàng hoàn chỉnh, ghi tên người nhận và lưu trong kho sẵn sàng cho việc giao hàng</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 73</span><div class="page_container" data-page="73">

<i><b><small>HĐ thoả thuận “Hàng hoá được bên bán </small></b></i>

<i><small>giao vào tháng 10/2017 và bên mua sẽ nhận hàng trong vòng 3 ngày từ khi nhận được thông báo của bên bán về việc hàng hoá đã được chuẩn bị sẵn sàng cho việc giao hàng”</small></i>

<b><small>1/10/2017: A đóng gói hàng hố </small></b>

<small>thành kiện hàng hoàn chỉnh, ghi tên người nhận và lưu trong kho sẵn sàng cho việc giao hàng </small>

<b><small>NHƯNG A không thông báo cho B</small></b>

<b><small>1/11/2017: Kho cháy</small></b>

<b>BÀI TẬP TÌNH HUỐNG 3</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 74</span><div class="page_container" data-page="74">

<b>1.5. Thực hiện HĐ</b>

<b><small>CHUYỂN RỦI RO</small></b>

<b><small>ĐẢM BẢO QUYỀN SỞ HỮU VÀ CHUYỂN QUYỀN SỞ HỮU HÀNG HOÁ </small></b>

<b><small>THANH TOÁN TIỀN HÀNGBẢO HÀNH HÀNG HOÁ </small></b>

<b><small>1.5.8</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 75</span><div class="page_container" data-page="75">

<small>1.</small><i><b><small> Quyền sở hữu </small></b></i><small>của bên mua đối với hàng hóa đã bán khơng bị tranh chấp bởi bên thứ </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 76</span><div class="page_container" data-page="76">

<b>CSPL: Điều 46 LTM 2005</b>

<b><small>1. Bên bán bảo đảm và chịu trách nhiệm với </small></b>

<small>hàng hố vi phạm quyền sở hữu trí tuệ </small>

<b><small>Bên bán và Bên mua trong việc bảo đảm </small></b>

<b><small>quyền sở hữu trí tuệ đối với hàng hố </small></b>

<b>2. Bên mua bảo đảm và chịu trách nhiệm </b>

bản vẽ kỹ thuật, thiết kế, công thức hoặc những số liệu chi tiết do bên mua cung cấp cho bên bán

</div><span class="text_page_counter">Trang 78</span><div class="page_container" data-page="78">

<b>CSPL: Điều 62 LTM 2005</b>

HĐ có thoả thuận về thời điểm chuyển quyền sở hữu

<b>THỜI ĐIỂM CHUYỂN QUYỀN SỞ HỮU</b>

Quyền sở hữu được chuyển từ bên

<b>bán sang bên mua kể từ thời điểm </b>

<b>hàng hóa được chuyển giao</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 79</span><div class="page_container" data-page="79">

<b><small>Khoản 2 Điều 8 Nghị định 218/2013/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Thuế thu nhập DN “Thời điểm xác định doanh thu để </small></b>

<small>tính thu nhập chịu thuế đối với hàng hóa bán ra là thời điểm chuyển giao quyền sở hữu, quyền sử dụng hàng hóa cho người mua”</small>

<b><small>Mở rộng</small></b>

<small>Khi người bán chuyển quyền SH cho người mua thì người bán được coi là có doanh thu chịu thuế. Luật thuế khơng quan tâm người bán có nhận được tiền hay không. </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 80</span><div class="page_container" data-page="80">

<b>1.5. Thực hiện HĐ</b>

<b><small>CHUYỂN RỦI RO</small></b>

<b><small>ĐẢM BẢO QUYỀN SỞ HỮU VÀ CHUYỂN QUYỀN SỞ HỮU HÀNG HOÁ </small></b>

<b><small>THANH TOÁN TIỀN HÀNGBẢO HÀNH HÀNG HOÁ </small></b>

<b><small>1.5.8</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 81</span><div class="page_container" data-page="81">

<b><small>Khoản 1 Điều 50 LTM 2005 thì “Bên mua có nghĩa vụ thanh </small></b>

<small>tốn tiền mua hàng theo thoả thuận”</small>

<b><small>QUY PHẠM BẮT BUỘC </small></b>

<small>ràng buộc nghĩa vụ cơ bản nhất của bên mua trong HĐMBHH</small>

<b><small>1.5.7</small></b>

<b>THANH TOÁN TIỀN HÀNG</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 82</span><div class="page_container" data-page="82">

<b>Khoản 2 Điều 50 LTM 2005 </b>

• các phương thức thanh tốn;

• thực hiện việc thanh toán theo trình tự, thủ tục đã thỏa thuận và theo quy định của pháp luật

<b>BÊN MUA PHẢI TUÂN THỦ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 84</span><div class="page_container" data-page="84">

<b><small>NỘI DUNG CỤ THỂ VỀ THANH TOÁN </small></b>

<b><small>ĐỊA ĐIỂM THANH TOÁNGIÁ THANH TOÁN</small></b>

<b><small>THỜI HẠN THANH TOÁN</small></b>

<b><small>NGỪNG THANH TỐN</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 85</span><div class="page_container" data-page="85">

<small> 85</small>

<b>GIÁ THANH TỐN</b>

<small>HĐ có thoả thuận về giá hàng hoá/ phương pháp xác định giá/ chỉ dẫn nào khác về giá</small>

<b>Giá hàng hoá = giá của loại hàng hố </b>

<i><b>đó trong các điều kiện tương tự… </b></i>

<b>Điều 52 LTM 2005</b>

<b>Điều 53 LTM 2005</b>

<b><sup>“trọng lượng tịnh”</sup></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 86</span><div class="page_container" data-page="86">

<b><small>LTM 2005BLDS 2015</small></b>

<b><small>Điều 52 LTM 2005: </small></b>

<i><b><small>Giá = giá của loại hàng hố đó trong các điều kiện tương tự về </small></b></i>

<small>phương thức giao hàng, thời điểm mua bán hàng hoá, thị trường địa lý, phương thức thanh tốn và các điều kiện khác có ảnh hưởng đến giá</small>

<b><small>Khoản 3 Điều 433 BLDS 2015: </small></b>

<i><b><small>Giá = giá thị trường, phương </small></b></i>

<small>thức thanh toán được xác định theo tập quán tại địa điểm và thời điểm giao kết hợp đồng.</small>

<b>SO SÁNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CỦA LTM 2005 VÀ BLDS 2015</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 87</span><div class="page_container" data-page="87">

<b><small>NỘI DUNG CỤ THỂ VỀ THANH TOÁN </small></b>

<b><small>ĐỊA ĐIỂM THANH TOÁNGIÁ THANH TOÁN</small></b>

<b><small>THỜI HẠN THANH TOÁN</small></b>

<b><small>NGỪNG THANH TOÁN</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 88</span><div class="page_container" data-page="88">

<b>ĐỊA ĐIỂM THANH TỐN</b>

<b>Điều 54 LTM 2005</b>

<b><small>KHƠNG CÓ THOẢ THUẬN</small></b>

<b>Địa điểm kinh doanh/ nơi cư trú của bên bán xác định </b>

vào thời điểm giao kết HĐ

<b>Địa điểm giao hàng hoặc giao chứng từ, nếu việc thanh toán </b>

được tiến hành đồng thời với việc giao hàng hoặc giao chứng từ

</div><span class="text_page_counter">Trang 89</span><div class="page_container" data-page="89">

<b><small>NỘI DUNG CỤ THỂ VỀ THANH TOÁN </small></b>

<b><small>ĐỊA ĐIỂM THANH TOÁNGIÁ THANH TOÁN</small></b>

<b><small>THỜI HẠN THANH TOÁN</small></b>

<b><small>NGỪNG THANH TOÁN</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 90</span><div class="page_container" data-page="90">

<b>THỜI HẠN THANH TỐN</b>

<b>Điều 55 LTM 2005</b>

<b><small>KHƠNG CĨ THOẢ THUẬN</small></b>

1. Bên mua phải thanh tốn cho bên bán

<b>vào thời điểm bên bán giao hàng hoặc </b>

<b>giao chứng từ liên quan đến hàng hoá</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 92</span><div class="page_container" data-page="92">

<b>THỜI HẠN THANH TỐN</b>

<b>Điều 55 LTM 2005</b>

<b><small>KHƠNG CĨ THOẢ THUẬN</small></b>

1. Bên mua phải thanh toán cho bên bán

<b>vào thời điểm bên bán giao hàng hoặc </b>

<b>giao chứng từ liên quan đến hàng hố</b>

2. Bên mua khơng có nghĩa vụ thanh

<b>tốn cho đến khi có thể kiểm tra xong </b>

<b>hàng hoá trong trường hợp có thỏa thuận</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 93</span><div class="page_container" data-page="93">

<b>LƯU Ý: </b>

<b><small>•Các hình thức thanh toán bằng chuyển khoản: </small></b> <small>lưu ý về thời hạn thực hiện thanh tốn </small>

<b><small>• Quyền u cầu tiền lãi do chậm thanh toán</small></b>

<b>Điều 306 LTM 2005</b>

<i><b><small>Quyền yêu cầu trả tiền lãi trên số tiền chậm trả đó </small></b></i>

<i><b><small>theo lãi suất nợ quá hạn trung bình trên thị trường tại thời điểm thanh toán tương ứng với thời </small></b></i>

<small>gian chậm trả, trừ trường hợp có thoả thuận khác hoặc pháp luật có quy định khác</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 94</span><div class="page_container" data-page="94">

<b><small>NỘI DUNG CỤ THỂ VỀ THANH TOÁN </small></b>

<b><small>ĐỊA ĐIỂM THANH TOÁNGIÁ THANH TOÁN</small></b>

<b><small>THỜI HẠN THANH TOÁN</small></b>

<b><small>NGỪNG THANH TOÁN</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 95</span><div class="page_container" data-page="95">

<b>NGỪNG THANH TOÁN</b>

<b>Điều 51 LTM 2005</b>

1. Bên mua có bằng chứng về việc bên bán lừa dối

</div><span class="text_page_counter">Trang 96</span><div class="page_container" data-page="96">

<b>NGỪNG THANH TOÁN</b>

<b>Điều 51 LTM 2005</b>

2. Bên mua có bằng chứng về việc hàng hóa

<b>đang là đối tượng bị tranh chấp cho đến khi </b>

<b>việc tranh chấp đã được giải quyết</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 97</span><div class="page_container" data-page="97">

<b>NGỪNG THANH TOÁN</b>

<b>Điều 51 LTM 2005</b>

<b>3. Bên mua có bằng chứng về việc bên bán </b>

<b>đã giao hàng không phù hợp với hợp đồng </b>

cho đến khi bên bán đã khắc phục sự khơng phù hợp đó

</div><span class="text_page_counter">Trang 98</span><div class="page_container" data-page="98">

<b>Ví dụ:</b>

<small>Thương nhân A (bên mua) ký HĐMBHH với Thương nhân B (bên bán). Các bên thoả thuận việc A thanh toán trước 70% tiền hàng vào ngày 01/10/2017, sau đó B sẽ giao hàng vào ngày 01/11/2017. </small>

Sau khi kí kết HĐ, vào ngày 01/9/2017, A phát hiện B lâm vào tình trạng khó khăn về tài chính cho thấy B sẽ khơng thể thực hiện được nghĩa vụ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 99</span><div class="page_container" data-page="99">

<b>1.5. Thực hiện HĐ</b>

<b><small>CHUYỂN RỦI RO</small></b>

<b><small>ĐẢM BẢO QUYỀN SỞ HỮU VÀ CHUYỂN QUYỀN SỞ HỮU HÀNG HOÁ </small></b>

<b><small>THANH TOÁN TIỀN HÀNGBẢO HÀNH HÀNG HOÁ </small></b>

<b><small>1.5.8</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 100</span><div class="page_container" data-page="100">

<b>BẢO HÀNH HÀNG HOÁ </b>

<b>Điều 49 LTM 2005</b>

<small>1. Trường hợp hàng hoá mua bán có bảo hành thì bên bán phải chịu trách nhiệm bảo hành hàng hố đó theo nội dung và thời hạn đã thỏa thuận</small>

<small>2. Bên bán phải thực hiện nghĩa vụ bảo hành trong thời gian ngắn nhất mà hoàn cảnh thực tế cho phép</small>

<small>3. Bên bán phải chịu các chi phí về việc bảo hành, trừ trường hợp có thoả thuận khác</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 101</span><div class="page_container" data-page="101">

<b>Lưu ý: </b> Đối với một số hàng hoá nhất định, dù các bên không thoả thuận, nghĩa vụ bảo hành của bên bán vẫn phát sinh trên cơ sở luật định

<small>• Quy định bắt buộc bảo hành nhà ở theo Luật Nhà ở năm 2014</small>

<small>• Quy định về trách nhiệm bảo hành nhà, cơng trình xây dựng theo Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 102</span><div class="page_container" data-page="102">

• Thoả thuận về việc giảm giá hàng hoá, thay thế hàng hoá khiếm khuyết bằng hàng hoá phù hợp với HĐ hoặc trả lại hàng và lấy lại tiền

<b>NỘI DUNG BẢO HÀNH</b>

• Thoả thuận về việc bên bán sửa chữa, khắc phục khiếm khuyết của hàng hố mà bên mua khơng phải trả tiền

</div><span class="text_page_counter">Trang 103</span><div class="page_container" data-page="103">

<b>Lưu ý: </b>Trong một số trường hợp, dù thoả thuận không dùng thuật ngữ “bảo hành” nhưng nếu mang tính chất một điều khoản bảo hành thì vẫn được hiểu là HĐMBHH có bảo hành và làm phát sinh nghĩa vụ bảo hành cho bên bán

</div><span class="text_page_counter">Trang 104</span><div class="page_container" data-page="104">

<b>Ví dụ: Thương nhân A bán cho Thương nhân B một chiếc xe </b>

hơi với cam kết xe mới 100%, vận hành tốt trong 100.000km đầu tiên mà không hư hỏng, nếu không bên bán chấp nhận đổi xe khác cùng loại cho bên mua hoặc bên mua trả lại xe lấy tiền tuỳ thuộc vào quyền định của bên mua.

Chín tháng sau kể từ ngày giao hàng, khi xe mới vận hành được 80.000km đầu tiên thì bộ phận thắng bị hỏng và xác định là do lỗi kỹ thuật.

</div>

×