Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

Chương 5 Luật thương mại hàng hóa và dịch vụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (18.64 MB, 64 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>BỐ CỤC CHƯƠNG 5</b>

<b>1<sup>GIA CÔNG HÀNG HỐ</sup></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>1<sub>GIA CƠNG HÀNG HỐ</sub></b>

<b><small>2.2. Vai trị của gia công </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b><small>2.1. Khái niệm và đặc điểm gia công </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b><small>2.1. Đặc điểm gia cơng hàng hố </small></b>

<i>Thứ nhất, bên nhận gia công nhận nguyên vật liệu của bên </i>

đặt gia công để tạo ra sản phẩm mới.

=> Sản phẩm mới được sản xuất ra theo hợp đồng gia cơng trong thương mại được gọi là hàng hóa gia công.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b><small>2.1. Đặc điểm gia cơng hàng hố </small></b>

<i>Thứ hai, bên nhận gia cơng tổ chức thực hiện công việc và </i>

giao kết quả công việc theo yêu cầu cho bên đặt gia công.

<i>Thứ ba, bên đặt gia công phải trả thù lao và các chi phí hợp </i>

lý khác cho bên nhận gia công.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>2.3. Hàng hố gia cơng</b>

• Khoản 2 Điều 3 LTM 2005;

• Khoản 1 và 2 Điều 180 LTM 2005;

• Điều 51 và 52 Luật Quản lý ngoại thương 2017;

• Điều 38 và Phụ lục I – X Nghị định 69/2018/NĐ-CP.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Chủ thể</b>

<b><small>Bên nhận gia công và Bên đặt gia công đều là thương nhân. </small></b>

- Bên nhận gia công thực hiện “một hay nhiều cơng đoạn của q trình sản xuất” với tư cách là hoạt động thương mại;

- Bên đặt gia công chuyển “một hay nhiều công đoạn của quá trình sản xuất” đó của mình sang cho bên gia công

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b><small>Điều 179 LTM 2005, Điều 39 Nghị định 69/2018/NĐ-CP:</small></b>

<b>Hình thức</b>

“Hợp đồng gia công phải được lập thành văn bản hoặc bằng hình thức khác có giá trị pháp lý tương đương theo quy định của Luật thương mại”

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<small>LTM tuân thủ nguyên tắc tự do, tự nguyện thoả thuận của các bên và LTM khơng quy định phải có điều khoản nào bắt buộc trong hợp đồng giữa bên đặt gia công và bên nhận gia công </small>

<b>Nội dung</b>

<i><small>Đối với HĐ gia cơng có yếu tố nước </small></i>

<i><small>ngồi: các điều khoản được quy định tại Điều 39 Nghị định 69/2018/NĐ-CP</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Quyền và nghĩa vụ của bên đặt gia công trong quan hệ hợp đồng gia công trong nước: Điều 181 LTM 2005 </b>

<b>Quyền và nghĩa vụ của bên đặt gia công trong quan hệ hợp đồng gia cơng có yếu tố nước ngồi: Khoản 1 Điều </b>

42 Nghị định 69/2018/NĐ-CP; Điều 49 Nghị định 69/2018/NĐ-CP

<b>Quyền & Nghĩa vụ của các bên </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Quyền và nghĩa vụ của bên nhận gia công trong quan hệ hợp đồng gia công trong nước: Điều 182 LTM 2005 </b>

<b>Quyền và nghĩa vụ của bên nhận gia công trong quan hệ hợp đồng gia cơng có yếu tố nước ngoài: Khoản 1 </b>

Điều 42 Nghị định 69/2018/NĐ-CP

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>1<sub>CHO THUÊ HÀNG HOÁ</sub></b>

<b><small>3.1. KHÁI QUÁT VỀ CHO THUÊ HÀNG HOÁ</small></b>

<b><small>3.2. HỢP ĐỒNG CHO THUÊ HÀNG HOÁ</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Cho thuê hàng hoá là hoạt động thương mại, theo đó một bên chuyển quyền chiếm hữu và sử dụng hàng hoá (gọi là bên cho thuê) cho bên khác (gọi là bên thuê) trong một thời hạn nhất định để nhận tiền cho thuê (Đ269 LTM).

<b>(i) Khái niệm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>(ii) Đặc điểm</b>

<b>- Chủ thể của quan hệ cho thuê HH là thương nhân </b>

<b>- Đối tượng của hoạt động cho thuê HH là hàng hóa </b>

theo K2 Đ3 LTM

<b>- Mục đích việc cho thuê HH nhằm tạo lợi nhuận cho </b>

bên cho thuê và là giải pháp tài chính cho bên thuê;

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b><small>3.2. HỢP ĐỒNG CHO THUÊ HÀNG HOÁ</small></b>

<b><small>1. Hình thức hợp đồng cho th hàng hố </small></b>

<b><small>2. Chuyển giao và tiếp nhận hàng hoá cho thuê </small></b>

<b><small>3. Trách nhiệm đối với khiếm khuyết của hàng hoá cho thuê 4. Chuyển rủi ro đối với hàng hoá cho thuê </small></b>

<b><small>5. Bảo dưỡng và sửa chữa hàng hoá cho thuê 6. Thanh toán tiền thuê hàng hoá </small></b>

<b><small>7. Cho thuê lại </small></b>

<b><small>8. Thay đổi quyền sở hữu trong thời hạn thuê </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>1. Hình thức hợp đồng cho thuê hàng hoá</b>

-Hợp đồng được xác lập bằng VB, lời nói hoặc HV cụ

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>2. Chuyển giao và tiếp nhận hàng hoá cho thuê</b>

-Đ270; Đ278; Đ279 LTM;

- Giao và nhận quyền chiếm hữu và quyền sử dụng đối với hàng hóa ≠ hành vi giao, nhận thực tế;

- Bên cho thuê chỉ được coi là đã hoàn thành việc giao HH cho bên thuê khi <b>bên thuê được coi là đã chấp nhận HH cho thuê VÀ không rút lại chấp nhận hàng hóa.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b><small>Bên thuê được coi là đã chấp nhận hàng hoá cho thuê</small></b><small> sau khi bên thuê có cơ hội hợp lý để kiểm tra hàng hoá cho thuê và thực hiện một trong các hành vi sau đây: </small>

<small>- Không từ chối hàng hoá cho thuê; </small>

<small>- Xác nhận sự phù hợp của hàng hoá cho thuê với thoả thuận trong hợp đồng; </small>

<small>- Xác nhận việc sẽ nhận HH đó, dù khơng phù hợp với thoả thuận trong hợp đồng. </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Trường hợp bên thuê phát hiện ra sự không phù hợp với hợp đồng của HH sau khi đã chấp nhận HH mà sự không phù hợp đó có thể được xác định thơng qua việc kiểm tra một cách hợp lý trước khi chấp nhận HH thì bên th khơng được dựa vào sự khơng phù hợp đó để trả lại hàng.

<b>LƯU Ý</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b><small>Bên thuê có thể rút lại chấp nhận đối với 1 phần hoặc toàn bộ HH</small></b><small> nếu sự không phù hợp của HH làm cho bên th khơng đạt được mục đích giao kết HĐ và thuộc một trong các trường hợp: </small>

<small>• Bên cho thuê không khắc phục một cách hợp lý (Đ277 LTM); • Bên thuê không phát hiện được sự không phù hợp của HH xuất phát từ bảo đảm của bên cho thuê. </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>3. Trách nhiệm đối với khiếm khuyết của hàng hố cho th</b>

<b><small>• Các TH hàng hóa được coi là khơng phù hợp </small></b>

<b><small>với hợp đồng (Đ275 LTM); </small></b>

<b><small>• Phân định trách nhiệm của các bên đối với </small></b>

<b><small>khiếm khuyết của hàng hóa (Đ280 LTM).</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>4. Chuyển rủi ro đối với hàng hố cho th</b>

• Bên cho th phải chịu tổn thất đối với hàng hoá cho thuê trong thời hạn th nếu bên th khơng có lỗi gây ra tổn thất đó (Đ273 LTM);

• Trường hợp các bên có thỏa thuận về việc chuyển rủi ro cho bên thuê nhưng không xác định cụ thể về thời điểm chuyển rủi ro → xác định theo Đ274 LTM.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

• Trường hợp hợp đồng cho thuê có liên quan đến việc vận chuyển hàng hố;

• Trường hợp hàng hoá cho thuê được nhận bởi người nhận hàng để giao mà khơng phải là người vận chuyển; • Trong các trường hợp khác → rủi ro được chuyển cho

bên thuê khi bên thuê nhận hàng hoá cho thuê.

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>5. Bảo dưỡng và sửa chữa hàng hoá cho thuê </b>

- Đ270; Đ271; Đ272 LTM

- Bên cho thuê có NV bảo dưỡng và sửa chữa hàng hóa cho thuê trong thời hạn hợp lý → TH việc sửa chữa và bảo dưỡng gây phương hại đến việc sử dụng HH của bên thuê → giảm giá thuê hoặc kéo dài thời hạn cho thuê tương ứng với thời gian bảo dưỡng, sửa chữa.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

- Bên thuê có quyền YC bên cho thuê thực hiện việc bảo dưỡng, sửa chữa HH → nếu bên cho thuê không thực hiện NV này trong một thời hạn hợp lý thì bên th có thể tiến hành bảo dưỡng, sửa chữa và bên cho thuê phải chịu các chi phí hợp lý;

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>6. Thanh tốn tiền th hàng hố</b>

- Bên th có nghĩa vụ phải thanh toán tiền thuê HH theo thỏa thuận hoặc theo qđ của PL;

- Các bên có thể thỏa thuận thanh toán tiền thuê định kỳ (HĐ thuê dài hạn) hoặc thanh toán một lần (HĐ thuê ngắn hạn);

- Thỏa thuận về chế tài đối với việc vi phạm nghĩa vụ thanh toán.

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>7. Cho thuê lại</b>

• Bên thuê chỉ được cho thuê lại HH khi có sự chấp thuận của bên cho thuê → Bên thuê phải chịu TN về HH cho thuê lại, trừ TH hợp có thoả thuận khác với bên cho thuê; • TH bên th cho th lại mà khơng có sự chấp thuận của

bên cho thuê thì bên cho thuê có quyền hủy hợp đồng cho thuê → hành vi vi phạm cơ bản hợp đồng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

-Người thuê lại phải có TN trả lại ngay HH cho bên cho thuê;

-Hợp đồng cho thuê lại giữa bên thuê và bên thuê lại bị coi là vô hiệu →bên thuê phải bồi thường thiệt hại cho bên thuê lại do có lỗi trong việc HĐ bị coi là vô hiệu

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>8. Thay đổi quyền sở hữu trong thời hạn thuê</b>

<small>• Mọi thay đổi về quyền sở hữu đối với HH cho thuê không ảnh hưởng đến hiệu lực của HĐ cho thuê (Đ283 LTM) </small>

<small>• Bên cho thuê phải bảo đảm cho bên thuê quyền chiếm hữu và sử dụng HH cho thuê không bị tranh chấp bởi bên thứ ba liên quan trong thời gian thuê (K2 Đ270 LTM).</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>4NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>4HOẠT ĐỘNG NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI</b>

<b><small>4.2. Điều kiện hoạt động nhượng quyền thương mại 4.1. Khái quát về nhượng </small></b>

<b><small>quyền thương mại </small></b>

<b><small>4.3. Quan hệ hợp đồng nhượng quyền thương mại </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>KHÁI NIỆM NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI</b>

<b>Điều 284 LTM 2005</b>

<b><small>Bên </small></b>

<b><small>nhượng quyền </small></b>

<b><small>MBHH, CƯDV theo quy định, nhãn hiệu của Bên nhượng quyềnKiểm soát </small></b>

<b><small>Trợ giúp</small></b>

<b>Bên nhận quyền</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI TRÊN THẾ GIỚI</b>

<small>Phương thức nhượng quyền thương mại như bây giờ được xem có nguồn gốc từ </small> <b><small>hệ thống franchise của McDonald’s Corporation (Mỹ)</small></b>

<small>được triển khai vào </small><b><small>năm 1955 bởi Ray Kroc</small></b><small> khi ông đã thiết lập cả một hệ thống nhà hàng thức ăn nhanh trên khắp thế giới do các bên nhận quyền tự đầu tư và tiến hành kinh doanh theo 1 hệ thống do công ty ấn định. </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<small>Như đã đề cập ở phần khái niệm, hoạt động nhượng quyền ln có sự tham gia của các bên:</small>

<b><small>CHỦ THỂ</small></b>

<b>Đặc điểm 1 </b>

<b><small>(1) Bên nhượng quyền (franchisor) (2) Các bên nhận quyền (franchisee)</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b><small>• Tối ưu hố giá trị thương hiệu mà không cần tự bỏ vốn </small></b>

<small>đầu tư, quản lý để phát triển mạng lưới kinh doanh.</small>

<b><small>• Thu được nguồn lợi từ khoản tiền nhượng quyền ban đầu, </small></b>

<small>tiền nhượng quyền định kỳ</small>

<b><small>• Tiêu thụ được nguyên liệu, bán thành phẩm, linh kiện, </small></b>

<small>phụ tùng thay thế hay sản phẩm của mình bằng việc bán cho bên nhận quyền trong suốt quá trình kinh doanh theo phương thức nhượng quyền của bên nhận quyền. </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b><small>MỤC TIÊU</small></b>

<b>Đặc điểm 2 Bên nhận </b>

<b>quyền </b>

<b><small>• Có được uy tín, thương hiệu đã có sẵn từ bên </small></b>

<small>nhượng quyền giúp bên nhận quyền có được khởi đầu thuận lợi cho hoạt động kinh doanh của chính mình </small>

<small>• Khoản tiền nhượng quyền ban đầu và phí nhượng quyền </small>

<b><small>định kỳ thông thường được tính bằng tỉ lệ phần trăm </small></b>

<b><small>trên doanh thu lại cũng là động lực để bên nhận quyền </small></b>

<small>tổ chức hoạt động kinh doanh một các hiệu quả hơn </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b><small>Nhượng quyền thương mại</small></b>

<b><small>Vậy thì lợi ích của </small></b>

<b><small>McDonald’s là gì?</small><sup>Vậy thì lợi ích của bạn là gì?</sup></b>

<b>VÍ DỤ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b><small>• Thứ nhất: là mở rộng được thị trường kinh doanh</small></b><small> sang Việt Nam </small>

<b>Lợi ích của McDonald’s</b>

<b><small>• Thứ hai: Để có đủ tư cách của một chủ cơ sở nhượng quyền theo </small></b>

<small>quy ước thông thường, Bạn phải có </small> <b><small>175 ngàn USD (đây không </small></b>

<i><b><small>được là khoản tiền vay mượn) + </small></b></i> <small>Bạn sẽ trả trực tiếp cho công ty McDonald’s số tiền </small> <b><small>45 ngàn USD gọi là Phí đăng ký nhượng quyền ban đầu</small></b><small>. </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b><small>• Ưu điểm lớn nhất là giảm thiểu rủi ro khi đầu tư.</small></b><small> Nguyên nhân là các cơ sở nhượng quyền được thành lập theo hình mẫu có sẵn và phát triển nhanh hơn, nhờ đó sinh lợi nhanh hơn. </small>

<b><small>• Việc được khách hàng nhận biết ngay cũng là một lợi thế lớn. </small></b>

<b>Lợi ích của bên nhận quyền</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<b><small>ĐỐI TƯỢNG NHƯỢNG QUYỀN </small></b>

Đối tượng của nhượng quyền thương mại <b>là các quyền thương mại</b> mà bên nhượng quyền cấp cho bên nhận quyền theo thoả thuận.

<b>Đặc điểm 3 </b>

<b><small>ĐỊNH NGHĨA “Quyền thương mại” tại Khoản 6 Điều 3 Nghị định số 35/2006/NĐ-CP</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>HĐ nhượng quyền thường có thời hạn lâu dài + khơng </b>

<b>hạn chế số lần gia hạn </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<b><small>TÍNH HỢP TÁC</small></b>

<b>Đặc điểm 5 </b>

<b><small>• Bên nhượng quyền ln có nhu cầu bảo vệ và nâng cao hình </small></b>

<b><small>ảnh thương hiệu của mình => Bên nhượng quyền có sự giám sát </small></b>

<small>mạnh mẽ và thường xuyên đối với hoạt động kinh doanh của bên nhận quyền.</small>

<b><small>• Bên nhận quyền cũng thường xuyên cần sự hỗ trợ của bên nhượng </small></b>

<small>quyền, về mặt kỹ thuật, quản lý, đào tạo nhân sự hay xúc tiến thương mại </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<b><small>SO SÁNH: Hoạt động nhượng quyền thương mại v. Hoạt động đại lý thương mại</small></b>

<b><small>Nhượng quyền thương mạiĐại lý thương mại</small></b>

<b><small>Chủ thể</small></b> <small>Chủ thể tham gia đều phải là thương nhân</small>

<b><small>Đối </small></b>

<b><small>tượng</small></b> <sup>Quyền thương mại </sup>

<small>Hàng hố hay cung ứng </small>

<small>Khơng phải đặc điểm nổi bật của hoạt động đại lý </small>

<small>thương mại</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<b>HỆ THỐNG NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI</b>

<b>Hệ thống nhượng quyền 01 cấp</b>

<b>Hệ thống nhượng quyền 02 cấp</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<b><small>(i) Hệ thống nhượng quyền: </small></b>

<small>01 bên nhận quyền được cấp </small>

<b><small>quyền thiết lập chỉ 01 cơ sở kinh doanh </small></b>

<b><small>(ii) Hệ thống nhượng quyền thương mại theo hợp đồng phát triển quyền thương mại: </small></b> <small>01 Bên nhận </small>

<b><small>quyền được phép thiết lập nhiều </small></b>

<b><small>hơn một cơ sở trong 1 pv địa lý nhất định </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<b>Hệ thống nhượng quyền 02 cấp</b>

<b><small>Bên nhận quyền </small></b>

<b>(i) Quyền được tự tiến hành công việc kinh doanh (giống với quyền ở Hệ </b>

<b>thống nhượng quyền 01 cấp) </b>

<b>Quyền thương mại chung </b> = quyền được phép cấp lại quyền thương mại cho bên nhận quyền ở cấp tiếp theo

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

<b><small>4.2. Điều kiện hoạt động nhượng quyền thương mại </small></b>

<b>ĐIỀU KIỆN VỀ THỦ TỤC</b>

<b>ĐIỀU KIỆN VỀ NỘI DUNG</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

<small>• Thương nhân Việt Nam hoặc thương nhân nước ngoài dự kiến </small>

<b><small>nhượng quyền phải đăng ký hoạt </small></b>

<b><small>động nhượng quyền thương mại với cơ quan có thẩm quyền</small></b>

<b>ĐIỀU KIỆN VỀ THỦ TỤC</b>

<b><small>Khoản 1 Điều 17 </small></b>

<b><small>Nghị định 35/2006/NĐ-CP</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

• Nhượng quyền trong nước; • Nhượng quyền thương mại

từ Việt Nam ra nước ngồi

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

<small>• Hệ thống kinh doanh dự định dùng để nhượng quyền đã được hoạt động ít nhất 01 năm. </small>

<small>• Trường hợp thương nhân Việt Nam là Bên nhận quyền sơ cấp từ Bên nhượng quyền nước ngoài, thương nhân Việt Nam đó phải kinh doanh theo phương thức nhượng quyền thương mại ít nhất 01 năm ở Việt Nam trước khi tiến hành cấp lại quyền thương mại.”</small>

<b>ĐIỀU KIỆN VỀ NỘI DUNG</b>

<b><small>Điều 5 Nghị định 35/2006/NĐ-CP</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

<b><small>Bên nhượng quyền</small></b>

<b>1 năm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

<b>4.3. Quan hệ hợp đồng nhượng quyền thương mại </b>

Hợp đồng nhượng quyền là một văn bản điều chỉnh mối quan hệ giữa bên nhượng quyền và bên nhận quyền.

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

<b>4.3. Quan hệ hợp đồng nhượng quyền thương mại </b>

<b><small>4.3.1LUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI HĐNQTM</small></b>

<b>ĐỐI TƯỢNG <small>CỦA</small> HĐNQTM</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

<b><small>4.3.1</small></b>

<b>LUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI HĐNQTM</b>

<b><small>Bên </small></b>

<b><small>nhượng </small></b>

<b><small>MBHH, CƯDV theo quy định, nhãn hiệu của Bên nhượng quyền</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

<small>có thoả thuậnko thoả thuận</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

<b><small>4.3.1</small></b>

<b>LUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI HĐNQTM</b>

<b><small>Áp dụng LUẬT CHUYÊN NGÀNH</small></b>

<b><small>Khoản 2 Điều 10 Nghị định 35/2006/NĐ-CP: Nếu quyền thương mại bao gồm quyền </small></b>

<small>sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

<b>ĐỐI TƯỢNG CỦA HĐNQTM</b>

Đối tượng của HĐNQTM<b>là các quyền thương mại</b>mà bên nhượng quyền cấp cho bên nhận quyền theo thoả thuận.

<b><small>ĐỊNH NGHĨA “Quyền thương mại” tại Khoản 6 Điều 3 Nghị định số 35/2006/NĐ-CP</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

<small>• “Quyền thương mại” thơng thường cịn bao gồm quyền sử dụng khẩu hiệu kinh doanh, biểu tượng kinh doanh, cẩm nang vận hành, quảng cáo của bên nhượng quyền…</small>

<b>Ví dụ: </b>

<small>• “Quyền thương mại” là đối tượng HĐ trước hết là quyền sử dụng các đối tượng sở hữu công nghiệp bao gồm sáng chế, kiểu dáng cơng nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, bí mật kinh doanh, nhãn hiệu, tên thương mại và chỉ dẫn địa lý….</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">

<b><small>QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">

<b><small>• Trả tiền nhượng quyền và các khoản khác; </small></b>

<small>• Đầu tư cơ sở vật chất, nguồn tài chính và nhân lực để tiếp nhận quyền & bí quyết kinh doanh; </small>

<small>• Chấp nhận sự kiểm soát, giám sát và hướng dẫn, tuân thủ các yêu cầu về thiết kế,…. </small>

<small>• Giữ bí mật về bí quyết kinh doanh; </small>

<small>• Ngừng sử dụng nhãn hiệu, tên thương mại… khi kết thúc/ chấm dứt HĐ; </small>

<small>• Điều hành hoạt động phù hợp với hệ thống; </small>

<small>• Khơng nhượng quyền lại khi chưa có sự chấp nhận của Bên nhượng quyền </small>

<b><small>QUYỀN </small></b>

<b><small>Bên nhượng quyền (Điều 286)</small></b>

<b><small>NGHĨA VỤ </small></b>

<b><small>Bên nhận quyền </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">

<small>• Yêu cầu được cung cấp đủ trợ giúp kỹ thuật có liên q u a n đ ế n h ệ t h ố n g NQTM; </small>

<small>• u cầu được đối xử bình đẳng với các thương nhân nhận quyền khác trong hệ thống</small>

<small>• Cung cấp tài liệu hướng dẫn về hệ thống nhượng quyền thương mại; </small>

<small>• Đào tạo ban đầu và cung cấp trợ giúp kỹ thuật thương xuyên cho thương nhân nhận quyền để điều hành hoạt động theo đúng hệ thống NQTM; </small>

<small>• Thiết kế, sắp xếp địa điểm bán hàng, CƯDV bằng chi phí của thương nhân nhận quyền; </small>

<small>• Bảo đảm quyền sở hữu trí tuệ; </small>

<b><small>• Đối xử bình đẳng với các thương nhân nhận </small></b>

</div>

×