Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Chương 7 Luật thương mại hàng hóa và dịch vụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (24.02 MB, 16 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>CHƯƠNG 7:</b>

<b>CHẾ TÀI VÀ KHIẾU NẠI TRONG THƯƠNG MẠI</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>BỐ CỤC CHƯƠNG 7</b>

<b>1</b>

<b><sub>CHẾ TÀI TRONG THƯƠNG MẠI </sub></b>

<b>2</b>

<b><sup>KHIẾU NẠI TRONG HOẠT </sup></b>

<b><small>ĐỘNG THƯƠNG MẠI</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>I. CHẾ TÀI TRONG THƯƠNG MẠI</b>

<b>II. KHIẾU NẠI TRONG HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI</b>

1. Khái niệm

2. Vấn đề miễn trách nhiệm 3. Các loại chế tài

1. Chức năng của khiếu nại 2. Thời hạn khiếu nại

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>I. CHẾ TÀI TRONG THƯƠNG MẠI</b>

<b>1. Khái niệm</b>

Là các biện pháp pháp lý mà LTM 2005 cho phép một bên áp dụng với bên kia trong hợp đồng nhằm yêu cầu bên đó chịu trách nhiệm pháp lý cho hành vi vi phạm hợp đồng của mình

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>I. CHẾ TÀI TRONG THƯƠNG MẠI</b>

<b>2. Các loại chế tài:</b>Điều 292 LTM 2005

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>I. CHẾ TÀI TRONG THƯƠNG MẠI</b>

<b>3. Vấn đề miễn trách nhiệm:</b>Điều 294 LTM 2005

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>BUỘC THỰC HIỆN ĐÚNG HỢP ĐỒNG</b>

<b>a. Khái niệm:</b> Điều 297 LTM

<b>b. Điều kiện áp dụng:</b> khi có bất kỳ một hành vi vi phạm hợp đồng nào

<b>c. Cách thức áp dụng:</b> (i) Yêu cầu bên kia thực hiện đúng HĐ hoặc (ii) Áp dụng biện pháp khác để HĐ được thực hiện

<b>d. Hậu quả pháp lý của việc áp dụng:</b> HĐ vẫn có hiệu lực

<b>e. Quan hệ với các chế tài khác:</b> Điều 299 LTM

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>PHẠT VI PHẠM </b>

<b>a. Khái niệm:</b> Điều 300 LTM

<b>b. Chức năng của chế tài phạt vi phạm:</b> (i) Phòng ngừa vi phạm và (ii) Cân bằng lợi ích

<b>c. Điều kiện áp dụng:</b> CÓ THỎA THUẬN

<b>d. Mức phạt:</b> Điều 301 LTM

<b>e. Mở rộng:</b> So sánh với phạt vi phạm theo Điều 418 BLDS 2015

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>PHẠT VI PHẠM </b>

<b>e. Hậu quả pháp lý của việc áp dụng chế tài:</b>

Hợp đồng vẫn có hiệu lực => việc trả tiền phạt khơng giải phóng nghĩa vụ thực hiện hợp đồng

<b>f. Quan hệ với các chế tài khác:</b>

• Điều 307, 316 LTM

• Điều 418 BLDS 2015

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI </b>

<b>a. Khái niệm:</b> Điều 302.1 LTM

<b>b. Điều kiện áp dụng:</b> Điều 303 LTM q Có hành vi vi phạm hợp đồng

q Có thiệt hại thực tế

q Hành vi vi phạm HĐ là nguyên nhân trực tiếp gây ra thiệt hại

<b>c. Mở rộng:</b> Cần hay không cần yếu tố lỗi?

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI </b>

<b>d. Cách thức áp dụng:</b> Điều 304 LTM => bên yêu cầu có nghĩa vụ chứng minh

<b>e. Thiệt hại:</b> Điều 302.2 LTM q Thiệt hại thực tế, trực tiếp

q Khoản lợi đáng lẽ được hưởng

<b>f. Nghĩa vụ hạn chế tổn thất:</b> Điều 305 LTM

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI </b>

<b>g. Hậu quả pháp lý của việc áp dụng chế tài:</b>

Hợp đồng vẫn có hiệu lực => Việc bồi thường khơng giải phóng nghĩa vụ thực hiện HĐ

<b>h. Quan hệ với các chế tài khác:</b> Điều 307, 316 LTM

<b>i. Mở rộng:</b> Nghĩa vụ trả lãi do chậm thanh toán (Điều 306 LTM)

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>TẠM NGỪNG THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG</b>

<b>a. Khái niệm:</b> Điều 308 LTM

<b>b. Điều kiện áp dụng:</b> Điều 308 LTM

<b>c. Cách thức áp dụng:</b> Điều 315 LTM

<b>d. Hậu quả pháp lý của việc áp dụng:</b> Điều 309 LTM

<b>e. Quan hệ với các chế tài khác:</b> Điều 316 LTM

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>ĐÌNH CHỈ THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG</b>

<b>a. Khái niệm:</b> Điều 310 LTM

<b>b. Điều kiện áp dụng:</b> Điều 310 LTM

<b>c. Cách thức áp dụng:</b> Điều 315 LTM

<b>d. Hậu quả pháp lý của việc áp dụng:</b> Điều 311 LTM

<b>e. Quan hệ với các chế tài khác:</b> Điều 316 LTM

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>HỦY BỎ HỢP ĐỒNG</b>

<b>a. Khái niệm:</b> Điều 312(1,2,3) LTM

<b>b. Điều kiện áp dụng:</b> Điều 312(4), 313 LTM

<b>c. Cách thức áp dụng:</b> Điều 315 LTM

<b>d. Hậu quả pháp lý của việc áp dụng:</b> Điều 314 LTM

<b>e. Quan hệ với các chế tài khác:</b> Điều 316 LTM

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>BỐ CỤC CHƯƠNG 7</b>

<b>1</b>

<b><sub>CHẾ TÀI TRONG THƯƠNG MẠI </sub></b>

<b>2</b>

<b><sup>KHIẾU NẠI TRONG HOẠT </sup></b>

<b><small>ĐỘNG THƯƠNG MẠI</small></b>

</div>

×